Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu 3 điểm A, B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P ) và ( Q ) thì A, B, C thẳng hàng .
C. Nếu 3 điểm A, B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng ( P ) và ( Q ) phân biệt thì A, B, C
không thẳng hàng .
Lời giải
Chọn D
Hai mặt phẳng phân biệt không song song với nhau thì chúng có duy nhất một giao tuyến.
A sai. Nếu ( P ) và ( Q ) trùng nhau thì 2 mặt phẳng có vô số điểm chung. Khi đó, chưa đủ
điều kiện để kết luận A, B, C thẳng hàng .
B sai. Có vô số đường thẳng đi qua A , khi đó B, C chưa chắc đã thuộc giao tuyến của ( P )
và ( Q ) .
C sai. Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) phân biệt giao nhau tại 1 giao tuyến duy nhất, nếu 3 điểm
A, B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng thì A, B, C cùng thuộc giao tuyết.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M ( 2; 0; −1) và có một vectơ chỉ
1
NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook
Khóa học PIMAX PLUS
x = −2 + 4t x = 2 + 2t x = 4 + 2t x = −2 + 2t
A. y = 6t . B. y = −3t . C. y = −6 . D. y = 3t .
z = 1 + 2t z = −1 + t z = 2 + t z = 1 + t
Lời giải
Chọn B
a = ( 4; −6; 2 ) = 2 ( 2; −3;1) \
Do đó đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u = ( 2; −3;1) . Vậy phương trình tham số của
x = 2 + 2t
đi qua M ( 2; 0; −1) và có một vectơ chỉ phương là u = ( 2; −3;1) là: y = −3t .
z = −1 + t
Câu 3. ( )
Phương trình log 54 − x 3 = 3log x có nghiệm là
A. x = 4 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Lời giải
Chọn C
x0
Điều kiện của phương trình là: .
54 − x 0
3
( )
Khi đó log 54 − x 3 = 3log x 54 − x3 = x3 x3 = 27 x = 3 (thỏa mãn đkxđ).
A. 4 x − 3 y − z − 4 26 = 0 . B. 2x + 2 y − z + 12 = 0 .
C. 3 x − 4 y + 5 z − 17 + 20 2 = 0 . D. x + y + z + 3 = 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 6 x + 4 y − 12 = 0 có tâm I ( 3; − 2; 0 ) và bán kính R = 5
.
Ta gọi khoảng cách từ tâm I của mặt cầu tới các mặt phẳng ở các đáp án là h , khi đó để mặt
phẳng cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính r = 3 thì h = R 2 − r 2 = 25 − 9 = 4 .
18 − 4 26
Đáp án A loại vì h = 4.
26
14
Đáp án B loại vì h = 4.
3
Chọn đáp án C vì h = 4.
1+ 3
Đáp án D loại vì h = 4.
3
2
NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook
Khóa học PIMAX PLUS
Câu 5. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10 cm . Biết thể tích khối trụ là 90 cm3 . Diện tích xung
quanh khối trụ bằng
A. 36 cm 2 . B. 78 cm 2 . C. 81 cm 2 . D. 60 cm 2 .
Lời giải
Chọn D
Khối trụ có độ dài đường sinh l = 10 cm nên chiều cao h = 10 cm .
Ta có V = .r 2 .h với r là bán kính đáy hình trụ , mà V = 90 cm3 .
Do đó: .r 2 .10 = 90 nên r = 3 cm .
Vậy Sxq = 2. .r.l = 2. .3.10 = 60 cm2 .
Câu 6. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z − 2 z = −7 + 3i + z . Môđun của số
phức w = 1 − z + z2 bằng
A. w = 445 . B. w = 425 . C. w = 37 . D. w = 457
Lời giải
Chọn D
Đặt z = a + bi ( a , b ).
Khi đó: z − 2 z = −7 + 3i + z a 2 + b2 − 2 a + 2bi = −7 + 3i + a + bi
b = 3
a = 5
( 2 2
)
a + b − 3a + 7 + ( b − 3 ) i = 0
7
4 (a ) .
3
b = 3
a = 4
Do a nên a = 4 z = 4 + 3i w = 4 + 21i w = 457
Câu 7. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có phương trình dạng
x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 2 az + 10 a = 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để ( S ) có chu vi đường tròn
lớn bằng 8 là
A. 1;10 . B. 2; −10 . C. −1;11 . D. 1; −11 .
Lời giải
Chọn C
8
Đường tròn lớn có chu vi bằng 8 nên bán kính của ( S ) là =4.
2
Từ phương trình của ( S ) suy ra bán kính của ( S ) là 2 2 +12 + a 2 − 10 a .
a = −1
Do đó: 2 2 +12 + a2 − 10a = 4 .
a = 11
Câu 8 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SBD = 60 0. Tính khoảng cách giữa SO và AB
3
NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook
Khóa học PIMAX PLUS
5 2 2 5
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 2 5 5
Lời giải
Chọn D.
S
A D
J
B I C
IJ ⊥ AD AK ⊥ SJ
Ta có JI ⊥ (SAD) (1), AK ⊥ (SIJ ).
IJ ⊥ SA AK ⊥ JI (theo(1)
Từ giả thiết ta có SBD cân tại S , hơn nữa SBD = 60 0 nên SBD là tam giác đều. Do đó
SB = SD = BD = a 2 SA = SB 2 − AB 2 = a.
Trong tam giác SJA , ta có
1 1 1 1 1 5 a 5
2
= 2+ 2
= 2
+ 2 = 2 AK = .
AK AJ AS a a a 5
2
a 5
Vậy d( AB, SO) = .
5
Câu 9: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng
a và b. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
(I) a , b , c luôn đồng phẳng.
(II) a , b đồng phẳng.
(III) a , c đồng phẳng.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
4
NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook
Khóa học PIMAX PLUS
(I) là mệnh đề sai vì khi a , b , c đồng quy thì có thể không đồng phẳng.
(II), (III) là các mệnh đề đúng vì hai đường thẳng cắt nhau xác định một mặt phẳng.
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định nghĩa hai đường thẳng được gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
❖ PHẦN TỰ LUẬN (4 CÂU – 80 PHÚT)
Câu 1 a) Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD và M là một điểm trên
đoạn AO . Gọi I , J là hai điểm trên cạnh BC , BD . Giả sử IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E
và cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MIJ ) và ( ACD ) là
đường thẳng:
A. KM . B. AK . C. MF . D. KF .
Lời giải
Chọn D
5
NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook
Khóa học PIMAX PLUS
Lời giải
Chọn A
B C
A
D
A
A' D'
H
Gọi ( H ) là thiết diện của hình lập phương và mặt phẳng ( ) chứa AC .
Giao tuyến của ( ) và ( ABC D ) là đường thẳng d , hình chiếu vuông góc của A lên d là
AA AA
Vì AH ⊥ d nên AH AC , do đó sin = = sin AC A , do đó cos cos ACA
AH AC
Hình chiếu vuông góc của hình ( H ) lên ( ABC D ) là hình vuông ABCD , do đó diện tich
S
hình ( H ) : SABC D = S( H ) .cos S( H ) = ABC D .
cos
2
Diện tích thiết diện nhỏ nhất khi cos lớn nhất, tức là cos = cos AC A = . Khi đó diện
3
6
NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook
Khóa học PIMAX PLUS
4 3
tích cần tìm là S( H ) = =2 6 .
2
+ Trường hợp ( H ) có một đỉnh thuộc cạnh CD hoặc AB , chọn mặt phẳng chiếu là ( BCC B ) ,
S
chứng minh tương tự ta cũng có S( H ) = BBC C , min S( H ) = 2 6 .
cos
+ Trường hợp ( H ) có một đỉnh thuộc cạnh BC hoặc AD , chọn mặt phẳng chiếu là ( BAAB )
Câu 2: ( )
Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 m2 − 1 x − m3 , với m là tham số; gọi ( C ) là đồ thị của hàm số đã
cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị ( C ) luôn nằm trên một đường thẳng d
cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
Tập xác định D = .
( )
Ta có y = 3x 2 − 6mx + 3 m2 − 1 và y = 6x − 6m .
Khi đó y = 0 3 x 2 − 6 mx + 3 ( m 2
)
−1 = 0.
3m + 3
( )
= 9 m2 − 9 m2 − 1 = 9 nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x =
3
= m + 1 và
3m − 3
x= = m−1.
3
y ( m − 1) = 6 ( m − 1) − 6 m = −6 0 x = m − 1 là điểm cực đại của hàm số
x = m − 1
Ta có A yA = −3xA − 1
y A = −3m + 2
A luôn thuộc đường thẳng d có phương trình y = −3x − 1 .
Do đó hệ số góc k của đường thẳng d là −3 .
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) 0 , x . Biết f ( 0 ) = 1 và
f '( x)
= 2 − 2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm
f ( x)
thực phân biệt.
f ( x) f ( x)
Ta có = 2 − 2x dx = ( 2 − 2 x ) dx .
f ( x) f ( x)
ln f ( x ) = 2 x − x 2 + C f ( x ) = A.e 2 x − x . Mà f ( 0 ) = 1 suy ra f ( x ) = e 2 x − x .
2 2
( )
Ta có 2 x − x 2 = 1 − x 2 − 2 x + 1 = 1 − ( x − 1) 1 . Suy ra 0 e2 x− x e và ứng với một giá trị thực
2 2
7
NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook
Khóa học PIMAX PLUS
Câu 4: Cho ba nửa đường thẳng Dx, Dy , Dz đôi một vuông góc. Trên Dx, Dy , Dz lần lượt lấy ba điểm
A, B, C sao cho A, B, C D và SABC = s ( s 0 , s không đổi). Giá trị lớn nhất của diện tích toàn
phần của tứ diện ABCD là
A. 3.s . B. 3s . C. ( )
3 + 1 .s . D. 2 3.s .
Lời giải
Chọn C
y
D B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên ( ABC ) , trên ( ABC ) gọi K = CH AB
Trong tam giác CDK vuông tại D , có DH là đường cao nên HK.CK = DK 2
Suy ra
2
1 1 1
AB2 .HK.CK = DK 2 .AB2 HK.AB. CK.AB = DK.AB SHAB .SABC = S2DAB
2 2 2
(S
DAB ( )
+ SDBC + SDAC ) ( 1 + 1 + 1) . S2DAB + S2DBC + S2DAC = 3s2
2
9
NHÓM PI: Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao | Facebook