Professional Documents
Culture Documents
Toán 10
Chương 1 : Mệnh Đề - Tập Hợp
Bài 1: Mệnh Đề
I.Mệnh đề - Mệnh đề chứa biến
1.Mệnh đề
-Mệnh đề là một câu khẳng định
đúng hoặc sai
- Một khẳng định đúng được gọi là
mệnh đề đúng và ngược lại , một khẳng định
sai gọi là mệnh đề sai
- Chú ý : một mệnh đề không thể
vừa đúng và vừa sai
2.Mệnh đề chứa biến
Mệnh đề chứa biến là một câu
khẳng định chứa biến nhận giá trị trong 1
tập X nào đó mà với 1 giá trị của biến thuộc
tập X ta được 1 mệnh đề .
Mệnh đề chứa biến có thể có một
hoặc nhiều biến
II.Phủ định của một mệnh đề
Mỗi mệnh đề P có mệnh đề phủ
định , kí hiệu làP
Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P
của nó có tính đúng sai , nghĩa là P đúng thì
P sai và ngược lại P đúng thì P sai
∃ x ∈ Z : x <0
∀ x∈Z:x ≥0
2 2 2
a =b +c −2 bc cos A
2 2 2
b =a +c −2 ac cos B
2 2 2
c =a + b −2 ab cos C
a2 +b 2−c 2
cos C=
2 ab
Định Lý Sin
A B C
= = =2 R
sin A sin B sin C
Chương 5 : Vector
- Vectơ là một đoạn thẳng có
hướng.Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa
điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
- Đường thẳng đi qua điểm đầu và
điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của
vectơ đó.Hai vectơ được gọi là cùng phương
nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
- Mỗi vectơ có một độ dài, đó là
khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của
⃗AD + ⃗
AB=⃗
vectơ đó. Độ dài của được kí hiệu là |⃗AB| , như
AC
vậy |⃗
AB| = AB.
- Cộng 2 Vector :
+ Quy Tắc 3 Điểm : ⃗AB=⃗ CB hoặc
AC + ⃗
⃗
AB + ⃗
BC=⃗
AC
+ Độ dài: = |k ⃗a|=|k||a⃗|
2.Tính Chất : Hai vector a⃗ và ⃗b với mọi
số thực h , k , ta có :
+1 ⃗a=⃗a
+−1 ⃗a=⃗a
+k a⃗ =0⃗ =¿[ k=0
⃗a=0
+ h ( k a⃗ )=( hk ) ⃗a
+k ( ⃗a +⃗b) =k ⃗a+ k ⃗b
+( h+ k ) ⃗a=h ⃗a +k ⃗a
3.Trung Điểm của đoạn thẳng và
trọng tâm của tam giác
+ Nếu I là trung điểm AB thì với
mọi điểm M , ta có ⃗ MA+ ⃗ MB=2 ⃗
MI
a−d ≤ a≤ a+ d
+ Độ Chính Xác :
a=a ± d
∆a
- Sai Số Tương Đối : |a| δ a=
a +a +…+ a
- Số Trung Bình : a= n nếu như 1 2 n
a1 n1+ a2 n2 +…+ an nk
có tần số : a=
n
M e =x k+1
x k + x k +1
M e=
2
Q nếu n lẻ )
2
gồm Q nếu n lẻ )
2