Professional Documents
Culture Documents
C - 09. Cơ cấu cam
C - 09. Cơ cấu cam
CƠ CẤU CAM
B B C
C B
A A
Cam
2
Phân loại
CƠ CẤU CAM PHẲNG
1. Cam cần đẩy:
4
Phân loại
CƠ CẤU CAM PHẲNG
5
Phân loại
CƠ CẤU CAM KHÔNG GIAN
6
Phân loại
CƠ CẤU CAM KHÔNG GIAN
7
Động học cơ cấu cam
CAM CẦN LẮC ĐÁY NHỌN
a. Phương pháp chuyển động thực:
Bi B'i
φi B0
ψi
ψ0
A C
ψ ω
ψ2
ψ1
ψ0
φ
0 φ1 φ2 T = 2π
8
Động học cơ cấu cam
CAM CẦN LẮC ĐÁY NHỌN
b. Phương pháp đổi giá: C3 C2
C4 ψi C1
B2 B1 φi ψ1
B0
B3 ω
φ1 ψ0
C5 B4 A B9 C –ω
B8
B5 B7
B6
C6 C9
C7 C8
9
Động học cơ cấu cam
CAM CẦN LẮC ĐÁY NHỌN
c. Đặc điểm chuyển động của cần – Góc công nghệ:
φ
φđi φxa φvề φgần
T = 2π
10
Động học cơ cấu cam
CAM CẦN ĐẨY ĐÁY NHỌN
a. Phương pháp chuyển động thực:
s
C φ
φđi φxa φvề φgần
Bi T = 2π
B'i
si
φi B
0
ω A e
11
Động học cơ cấu cam
CAM CẦN ĐẨY ĐÁY NHỌN
b. Phương pháp đổi giá:
C
B2 B1
si
B3 E3
E2 E B0
ω φi
1
E0
E4
B4 A B9
E5 E9
B5 E6 E E8
7 B8
B6 B7
12
Động học cơ cấu cam
QUY LUẬT VẬN TỐC – GIA TỐC
400.000
350.000
300.000
250.000
200.000
150.000
100.000
50.000
π
→ Tự hãm: α + ϕ + ϕ′ =
2
14
Lực học cơ cấu cam
v B2
±e
ω1
α = arctg (+/ – khi D ở ngược/cùng
l2 − e2 phía với H) 2
AB t
n
α càng nhỏ → kích thước cam càng lớn b2
v B2
ω1
B v B2 B1
α
v B1
35o ÷ 38o: cam cần đẩy
α ≤ [α max ] = D H b1
40o ÷ 45o: cam cần lắc A
e 1
15
Tổng hợp cơ cấu cam
Tổng hợp (thiết kế) cơ cấu cam là xác định hình dáng, kích thước
của cơ cấu cam nhằm thỏa mãn:
Làm việc ổn định (không bị tự hãm)
Thực hiện đúng quy luật chuyển động
Kích thước nhỏ gọn
16
Xác định miền tâm cam
CAM CẦN LẮC ĐÁY NHỌN
t
bi2
n′ i
Cho trước: α α b1 b i′
1
α = [αmax] Ei C
Chiều quay ω1 của cam Bi
Vị trí CBi của cần và vận
tốc tại đầu Bi của cần n
Yêu cầu: ω1 A
Tìm tâm quay của cam δi
i A′
dψ
l i i
= ⋅ l caàn ∆i ∆i′
BE dϕ
17
Xác định miền tâm cam
CAM CẦN LẮC ĐÁY NHỌN
Bk ≡ E k
Cho trước:
α ≤ [αmax]
Chiều quay ω1 của cam Ei Bi C
Quy luật chuyển động của
cần (vị trí, vận tốc)
Yêu cầu: Bj ≡ E j
Tìm tâm quay của cam
ω1
δi
18
Xác định miền tâm cam
CAM CẦN ĐẨY ĐÁY NHỌN
i α α α α
∆ ∆i′
∆ Ei ∆′
Cho trước:
α ≤ [αmax]
Chiều quay ω1 của cam
Quy luật chuyển động của
cần (vị trí, vận tốc) Bi
i
ds
Yêu cầu: l Bi E i =
Tìm tâm quay của cam dϕ
δi
19
Xác định miền tâm cam
CAM CẦN ĐẨY ĐÁY BẰNG
→
↑↓ DA C
Khâu 3 tịnh tiến ⇒ a B3 = a D3 = a D1 =
ADω12
a 2 = a B2 = a B3 + a B3B2 2
→
// HC ↑↓ DA // HB B H
? ADω12 ? s
//HC
3 ω1
b2 a B3B2 b3 r0
//HB
A
a B2 1
a B3 D Z
p
20
Xác định miền tâm cam
CAM CẦN ĐẨY ĐÁY BẰNG
//HC
∆pb 2 b3 ~ ∆DIA
C
a B2 DI b2 a B3B2 b3 //HB
⇒ = 2
a B3 AD
a B2
a B2 a B3 B H
Z
⇔ = p s
ADω1
2 AD
2 3 ω1
d s 2
⇔ a B2 = Zω1 = 2 ω1
2 r0
dϕ A
I
1
d 2s D Z
⇔Z=
dϕ 2
21
Xác định miền tâm cam
CAM CẦN ĐẨY ĐÁY BẰNG
d 2s
Bán kính cong: ρ = r0 + s + Z = r0 + s + 2
dϕ
d 2s
2 s+ 2
d s dϕ
→ Điều kiện không lõm: s + > 0
dϕ2
d 2
s
Thường chọn: r0 = s + 2 +δ ϕ
dϕ min
Với: δ = 10 mm δ
δ1
22
Xác định biên dạng cam
Dựng biên dạng cam theo quy luật chuyển vị của cần sau khi đã
xác định được tâm quay của cam.
C
Bi
s
φ
23
Xác định biên dạng cam
Đối với cơ cấu cam đáy con lăn, biên dạng thực của cam cách biên
dạng lý thuyết một khoảng bằng bán kính rL của con lăn.
Bán kính con lăn rL càng lớn thì tổn thất do ma sát càng ít.
Thường chọn: rL = 0.7ρmin
24
HẾT CHƯƠNG 9
25