Professional Documents
Culture Documents
As + A's
0.0005 ≤ μT = ≤ 0.035 EC2
bho ⎛ f ct ⎞ As + A' s
max ⎜ 0.26 ;0.0013 ⎟ ≤ μT = ≤ 0.04
⎜ f yk ⎟ bho
⎝ ⎠
F. Qui trình tính cốt kép
1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
⎛1 1⎞
h = ⎜ ∼ ⎟l h
⎝ 10 15 ⎠ l
⎛1 1⎞
b = ⎜ ∼ ⎟h
⎝3 2⎠ b
M ξ = 1 − 1 − 2α m
(4.4) α m= ; (4.5)
γ b R b b ho 2
α R = ξ R (1 − 0 .5 ξ R ) (αR , ξR trong bảng E2, TCXDVN 356-2005)
M − γ b Rbbx ( ho − 0.5 x ) x = xR
(4.8) As ' = h ho
Rsc ( ho − a ') As
M − γ b RbbxR ( ho − 0.5 xR ) a
As ' =
Rsc ( ho − a ') b
M − γ b Rbbho 2α R
As ' = (4.9)
Rsc ( ho − a ')
5. Tính diện tích thực tế của cốt thép chịu nén – As,tt’
Cách 1: Tra bảng và chon giá trị As,tt’ lớn hơn và gần nhất so với As’
Cách 2: A's
- Chọn Ø và đề xuất số lượng cốt thép: n =
⎛ πφ 2 ⎞
Lưu ý: Làm tròn số !!! ⎜ 4 ⎟⎠
⎝
⎛ πφ 2 ⎞
- Tính lại diện tích cốt thép thực tế A’s,tt A's,tt = n ⎜ ⎟
⎝ 4 ⎠
Chapter 3: Flexure in Beams 126
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
γ b R b b h o ξ tt + R sc A s , tt '
(4.7) A s= (4.10)
Rs
M − R sc As , tt '( ho − a ' )
ξ tt = 1 − 1 − 2α m α m , tt =
γ b R b bho 2
7. Tính diện tích thực tế của cốt thép chịu kéo – As,tt
Cách 1: Tra bảng và chon giá trị As,tt lớn hơn và gần nhất so với As
Cách 2: As
- Chọn Ø và đề xuất số lượng cốt thép: n=
⎛ πφ 2 ⎞
Lưu ý: Làm tròn số !!! ⎜ 4 ⎟⎠
⎝
⎛ πφ 2 ⎞
- Tính lại diện tích cốt thép thực tế As,tt A s,tt = n ⎜ ⎟
⎝ 4 ⎠
Chapter 3: Flexure in Beams 127
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
μmin ≤ μT ≤ μmax
Trong trường hợp xem tiết diện đặt cốt kép của dầm như tiết diện cột, có thể
sử dụng điều kiện:
As + A' s
0.05 (%) ≤ μT = × 100 ≤ 3.5 (%)
bho
9. Kiểm tra điều kiện phá hoại dẽo
xtt
ξ tt = ≤ ξR Điều kiện để thép As (chịu kéo) chảy dẽo
ho
(4.8) Mu = γbRbbxtt(ho,tt-0.5xtt)+RscAs,tt’(ho,tt-a’) ≥ M
Mu = γbRbbh0,tt2αm,tt + RscAs,tt’(ho,tt-a’) ≥ M
Trong trường hợp cốt thép đặt theo Trong trường hợp cốt thép đặt theo nhiều
một lớp, ho sẽ không thay đổi hơn một lớp, ho sẽ thay đổi thành ho,tt
a’tt
As’ a’
As’ ho,tt h
ho h
As As
a att
c c
b b
1) Đối với bêtông cấp độ bền ≤ B30 và sử dụng nhóm thép AI-III, CI-III
M u = γ b Rb bxR ( ho − 0.5 xR ) + Rsc As ' ( ho − a ' )
2) Đối với bêtông cấp độ bền > B30 và sử dụng nhóm thép khác AI-III, CI-III
M u = γ b Rb bho 2ξ * (1 − 0.5ξ * ) + Rsc As ' ( ho − a ' )
σ A − R sc A s ' 0.2 + ξ R x
ξ = s s
*
σs = Rs ξ=
γ b R b b ho 0.2 + ξ ho
q = 35 kN/m
4.5 m
Lời giải
350
⎝ 15 10 ⎠
⎛1 1⎞
b = ⎜ ∼ ⎟ h = 0.6 ~ 0.175m Chọn b = 0.2 m
⎝3 2⎠ 200
q = 35 kN/m
4.5 m
ql 2 35 × 4.5 2
M = = = 88.6 kNm
8 8
M = ql2/8
Chapter 3: Flexure in Beams 132
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
M 88.6
(4.4) αm= = = 0.508
γ b Rbbho 0.9 ×11.5×10 × 0.2 × 0.29
2 3 2
Chọn a’ = a = 0.06 m
M − γ b Rbbho2αR 88.6 − 0.9 ×11.5×103 × 0.2 × 0.292 × 0.441
(4.9) As' = = = 183.6 ×10−6 m2
Rsc ( ho − a ') 280 ×10 ( 0.29 − 0.06)
3
ξ tt = 1 − 1 − 2α m ,tt = 0.612
As = 1538.2 mm2 Tra bảng chọn diện tích cốt thép thực tế:
As,tt = 1570 mm2 (5d20)
8. Kiểm tra điều kiện phá hoại dẽo
xtt =ξtt ho = 0.612 × 0.29 = 0.177 ≥2a ' = 0.12(mm) Thép As’ (chịu nén) chảy dẽo
10. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
270
350
315
a1A sn1 + a2 A sn2 35 × 942 + 80 × 628
5d20
att = = = 53 mm
80
A sn1 + A sn2 628 + 942
35
att < a Tiết diện đủ khả năng chịu lực 45
400
kiện làm việc γs = 1,0. Anh, chị hãy kiểm tra khả
năng chịu lực q của dầm. 85
40
200
Lời giải
400
⎛ 202 ⎞
As 2 = 2 × ⎜ 3.14 × ⎟ = 628 mm
2
85
⎝ 4 ⎠
40
aA +a A 0.04 × 942 + 0.085 × 628 200
att = 1 s1 2 s2 = = 0.058 m
A s1 + A s2 628 + 942
⎛ 142 ⎞
280× ( 942 + 628) − 280× 2× ⎜ 3.14× ⎟
Rs As − Rsc As ' ⎝ 4 ⎠
(4.7) x= = = 170.7 mm
γ b Rbb 0.9×11.5× 200
h’f h’f
Sf Sf Sf Sf
h h
h’f
b
⎧ 1
⎪ l
6 l - Nhịp tính toán của dầm
⎪
⎪ 1 lo - Khoảng cách 2 mép trong của dầm
S f ≤ ⎨ lo
⎪ 2
⎪6 × h'f
⎪
⎩
Lưu ý: Các qui định về kích thước của b’f , Sf tham khảo ở Mục 6.2.2.7, TCXDVN 356-
2005 !!!
Chapter 3: Flexure in Beams 138
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
h h h
Tăng hiệu quả sử dụng của tiết diện (giảm bớt khối lượng cấu kiện –
giảm bớt tải trọng cho công trình )
Chapter 3: Flexure in Beams 139
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
L M1
b b’f b’f
h
b b’f b’f
b
h
x
b
PTCB lực:
γbRbb’f x – RsAs= 0 (4.11)
PTCB mô-men
Trục mômen lấy trùng với trục Fs
M = γbRbb’f x (ho-0.5x) (4.12)
330
450
tính toán là l = 6 m và chịu tải trọng phân bố đều
q = 25 kN/m (đã tính cả trọng lượng của bản 250
thân dầm). Cho biết BT có cấp độ bền là B20, hệ q = 25 kN/m
số điều kiện làm việc γb = 0,9. Cốt thép chịu lực
thuộc nhóm AI, hệ số điều kiện làm việc của cốt 6m
thép γs = 1,0. Cho a = 40 mm.
Lời giải
1. Xác định thông số vật liệu
B20 (Bảng 13) Rb = 11.5 MPa
γb = 0.9
Chọn thép nhóm AI (Bảng 21) Rs = 225 MPa
ho = h − a = 450 − 40 = 410mm
6m
330
450
As
250
ql 2 25 × 6 2
M = = = 112.5 kNm
8 8
M = ql2/8
M f = γ b Rbb' f h ' f ( ho − 0.5h ' f ) = 0.9 ×11.5 ×103 × 0.8 × 0.12 ( 0.41 − 0.5 × 0.12 ) = 347.6 kNm
Mf >M Vùng bị nén chỉ nằm trong phần cánh !!
1570 ×10−6
A s,tt
μ= = = 0.0153 (1.53% )
bho 0.25 × 0.41
μmin = 0.0005 ( 0.05% ) Thỏa điều kiện hàm lượng cốt thép
γ b Rb 0.9 × 11.5
μ max = ξ R = 0.656 = 0.03017 ( 3.017% )
Rs 225
7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
5d20
85
330
450
40
250
400
500
tính toán là l = 7 m và chịu tải trọng phân bố đều
q = 50 kN/m (đã tính cả trọng lượng của bản 250
thân dầm). Cho biết BT có cấp độ bền là B20, hệ q = 50 kN/m
số điều kiện làm việc γb = 0,9. Cốt thép chịu lực
thuộc nhóm CII, hệ số điều kiện làm việc của cốt 7m
thép γs = 1,0. Cho a = 40 mm.
Lời giải
1. Xác định thông số vật liệu
B20 (Bảng 13) Rb = 11.5 MPa
γb = 0.9
Chọn thép nhóm CII (Bảng 21) Rs = 280 MPa
ho = h − a = 500 − 40 = 460mm
7m
400
500
As
250
ql 2 50 × 7 2
M = = = 306.3kNm
8 8
M = ql2/8
M f = γ b Rbb' f h ' f ( ho − 0.5h ' f ) = 0.9 ×11.5 ×103 × 0.7 × 0.1( 0.46 − 0.5 × 0.1) = 297 kNm
Mf <M Vùng bị nén nằm trong phần cánh và phần sườn!!
* Chọn Ø và đề xuất số lượng cốt thép thực tế: chọn 4d22+4d20 (2775.7 mm2)
2775.7 × 10−6
A s,tt
μ= = = 0.0241( 2.41% )
bho 0.25 × 0.46
μmin = 0.0005 ( 0.05% ) Thỏa điều kiện hàm lượng cốt thép
γ b Rb 0.9 × 11.5
μ max = ξ R = 0.681 = 0.0242 ( 2.42% )
Rs 280
7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
4d22+4d20
400
500
250
40