Professional Documents
Culture Documents
Btct1- c4 Bich - Phẩn 3
Btct1- c4 Bich - Phẩn 3
Chọn sơ bộ : a = 50 ~ 60 mm c a
b
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ c xem C3 – Mục 6.3.2
As ho h
c att
b
F5. Tính diện tích tiết diện cốt thép chịu nén As’ Ab= bx
yêu cầu As’
x = xR
(4.8)
M b 2 RbbxR ho 0.5 xR h ho
As ' As
Rsc ho a '
a
b
M b 2 Rbbho 2 R
As ' (4.9)
Rsc ho a '
F6. Tính diện tích thực tế của tiết diện cốt thép chịu nén As,tt’
F7. Tính diện tích yêu cầu của tiết diện cốt thép chịu kéo As
xtt
tt R
ho
Điều kiện để cốt thép As’ (chịu nén) chảy dẻo
b2
x xR ' ka '
s ,el '
Ví dụ:
εb2 = 0.0035, k = 0.8, εs,el’ = Rsc/Es ,
Es = 200000 MPa, Rsc = 350 MPa
x xR ' 1.6a '
(4.8) Mu = γb2Rbbxtt(ho,tt-0.5xtt)+RscAs,tt’(ho,tt-a’) ≥ M
Mu = γb2Rbbh0,tt2αm,tt + RscAs,tt’(ho,tt-a’) ≥ M
As’ a’
Trong trường hợp cốt thép đặt theo
một lớp, ho sẽ không thay đổi ho h
As
c a
b
a’tt
Trong trường hợp cốt thép đặt theo
nhiều hơn một lớp, ho sẽ thay đổi
thành ho,tt A s’ ho,tt h
As
att
c
b
Chapter 4: Flexure in Beams 170
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Lấy x = xR
M u b RbbxR ho 0.5xR Rsc As ' ho a '
Xác định lại giá trị chiều cao vùng nén bê tông x, ứng suất σs và
σsc (dùng thêm phương trình tương thích biến dạng - slide 151- mục
4.4.3)
b 2 Rbbx sc As ' s As 0 x
M u b Rbbho 2 1 0.5 Rsc As ' ho a '
6m
Lời giải
1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện
500
Chọn h = 0.5 m, b = 0.25 m
250
q = 55 kN/m
M
q q0 L2 55 3.43 62
262.9kNm
8 8
M = qL2/8
6. Tính diện tích tiết diện cốt thép chịu nén As’
Chọn a’ = a = 0.06 m
M b 2 Rbbho 2 R 262.9 0.9 14.5 103 0.25 0.442 0.39 6 2
(4.9) As ' 125 10 m
Rsc ho a ' 350 10 0.44 0.06
3
10. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
415
att 55 mm
500
460
Asn1 Asn2 2279
6d22
85
att < a = 60mm Tiết diện đủ khả năng chịu lực
40
34
Bài toán 2 250
q
Cho dầm có kích thước tiết diện, được bố trí
cốt thép và có sơ đồ tính toán như hình vẽ.
6m
Dầm chịu tác dụng của tải trọng tính toán
phân bố đều q (đã tính cả trọng lượng bản 2d16
thân của dầm). Cho biết bê tông có cấp
5d20
cường độ chịu nén là B25; cốt thép chịu lực
400
thuộc loại CB400-V. Xác định khả năng chịu
tải q lớn nhất của dầm. 85
40
200
Lời giải
202 2d16
As1 3 3.14 942 mm 2
4 5d20
400
20
2
As 2 2 3.14 628 mm 2
4 85
aA a A 0.04 942 0.085 628
40
att 1 s1 2 s2 0.058 m 200
As1 As2 628 942
ho h att 0.4 0.058 0.342 m
Mu = 0.9×14.5×103×0.2×0.156×(0.342-0.5×0.156)+350×103×401.9×10-6×
(0.342-0.04)
Mu = 149.8 kNm
Kết luận: Dầm có khả năng chịu lực q tối đa là 33.2 kN/m
h’f
hf sf sf
h
h
bw
bw b’f
h’f
sf sf
h
h’f
Sàn
Sườn (dầm)
dọc L
Sườn
S S S S ngang
bf
fc
S0 S0 S0 S0
S bw S bw S bw S
Lưu ý: Các qui định về kích thước của b’f , Sf tham khảo ở h’f
Điều 8.1.2.3.4 ,TCVN 5574-2018
Chapter 4: Flexure in Beams 183
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
x
nén nén nén
h h h
bw
Tăng hiệu quả sử dụng của tiết diện (tối ưu hóa kích thước tiết diện
của cấu kiện – giảm bớt tải trọng cho công trình )
Chapter 4: Flexure in Beams 184
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
L M1
b b’f b’f
h
b b’f b’f
bw
h
x
bw
h’f x Fb = γb2RbAb
h ho M zb
Trọng tâm
As
Fs = RsAs
a bw
PTCB lực:
γb2Rbb’f x – RsAs= 0 (4.11)
PTCB mô-men:
b 2 Rb
max R 100 %
Rs
E. Kiểm tra khả năng chịu lực
E1. Vùng chịu nén nằm ở vùng cánh
(4.12) Mu = γb2Rbb’f x (ho-0.5x) ≥ M
E2. Vùng chịu nén nằm ở cả vùng cánh và sườn
(4.14) Mu = γb2Rb(b’f - bw) h’f (ho-0.5h’f ) + γb2Rbbwx(ho-0.5x) ≥ M
330
450
- Dầm có nhip tính toán L = 6 m;
- Tải trọng tính toán phân bố đều q = 25 kN/m 250
(đã tính cả trọng lượng của bản thân dầm);
- Cấp cường độ chịu nén là B25; q = 25 kN/m
- Cốt thép chịu lực thuộc loại CB400-V;
- a = 50 mm. L = 6m
Lời giải
1. Xác định thông số vật liệu
ho h a 450 50 400mm
450
330
3. Xác định mô men nội lực M As
q = 25 kN/m 250
L= 6m qL2 25 62
M 112.5kNm
8 8
4. Xác định vị trí vùng bị nén
M f b 2 Rbb' f h ' f ho 0.5h ' f 0.9 14.5 103 1.2 0.12 0.40 0.5 0.12 638.9kNm
5. Kiểm tra điều kiện chảy của cốt thép chịu kéo R
xR 0.8 0.8
R 0.533
ho s ,el 350 / 200000
1+ 1
b2 0.0035
x
0.245 vậy R
ho
6. Tính diện tích tiết diện cốt thép As
b 2bhoRb 0.9 0.25 0.4 14.5 103 0.245 6
As 914 10 m 2
=914 mm2
Rs 350 10 3
Chọn đường kính (Ø) và đề xuất số lượng cốt thép thực tế (n):
Chọn Ø 20 Diện tích của một thanh cốt thép Ø20 là:
2 3.14 202
As,1 314 mm2
4 4 As 914
Số lượng cốt thép theo yêu cầu: n 2.91
As,1 314
Số lượng cốt thép thực tế: n = 3
Diện tích cốt thép thực tế: As,tt nAs,1 3 314 942mm2
Chapter 4: Flexure in Beams 192
Chương 4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
7. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
120
450
30
3d20
30 190 30
250
Tính toán và bố trí cốt thép cho tiết diện dầm theo
hình. Cho biết:
500
100
- Dầm có nhip tính toán L = 7 m;
- Tải trọng tính toán phân bố đều q = 50 kN/m 250
(đã tính cả trọng lượng của bản thân dầm); q = 50 kN/m
- Cấp cường độ chịu nén của bê tông là B25;
- Cốt thép chịu lực thuộc loại CB400-V; L= 7m
- a = 60 mm.
Lời giải
1. Xác định thông số vật liệu
500
100
3. Xác định mô men nội lực M
q = 46 kN/m
250
7m qL2 46 72
M 281.8kNm
8 8
4. Xác định vị trí vùng bị nén
M f b 2 Rbb' f h ' f ho 0.5h ' f 0.9 14.5 103 0.55 0.1 0.44 0.5 0.1 279kNm
5. Kiểm tra điều kiện chảy của cốt thép chịu kéo R
xR 0.8 0.8 x
R 0.533 0.219 vậy R
ho s ,el 350 / 200000 ho
1+ 1
b2 0.0035
6. Tính diện tích cốt thép As
6. Bố trí và kiểm tra khoảng cách thông thủy của cốt thép
550
aA a A
att 1 s1 2 s2
As1 As2
0.0425 1471.8 0.095 628
100
0.058 m
400
1471.8 628
30
ho h att 0.5 0.058 0.442 m 3d25+2d20
30 190 30
250
7. Kiểm tra hàm lượng cốt thép min max
A s,tt 2099.8 106
100 100 1.9%
bw ho 0.25 0.44
PTCB lực:
γbRbb’f x + RscA’s– RsAs= 0 (4.15)
PTCB mô-men
Trục mômen lấy trùng với trục Fs