You are on page 1of 49

KẾT CẤU THÉP 1

Chương 1 Tổng quan về Kết Cấu Thép


Chương 2 Vật Liệu và Sự Làm Việc của KC Thép
Chương 3 Liên Kết Kết Cấu Thép
Chương 4 Dầm Thép
Chương 5 Cột Thép
Chương 6 Dàn Thép

1
B. LIÊN KẾT BULÔNG

I. Các loại BL trong KCT


II. Sự làm việc của liên kết
BL và khả năng chịu lực
của BL
III. Cấu tạo của liên kết BL
IV. Tính toán liên kết BL

Nguồn: Internet 2
B. LIÊN KẾT BULÔNG
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT

1. Cấu tạo chung của bu lông

2. Bu lông thô và bu lông thường

3. Bu lông tinh

4. Bu lông cường độ cao

3
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT
1. Cấu tạo chung Bu lông
+ Thân bu lông
+ Mũ
+ Êcu (đai ốc)
+ Long đền (đệm)
Phân loại bu lông:
+ Bu lông thô
+ Bu lông thường
+ Bu lông tinh
+ Bu lông cường độ cao
+ Bu lông neo
4
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT
1. Cấu tạo chung Bu lông
- Phân loại theo độ bền từ 4.6 – 10.9:
+ Số đầu x 10  fub (daN/mm2)
+ Số đầu x số sau  fy (daN/mm2)
Cường độ chịu cắt và kéo của Cường độ chịu ép
Ký bulông ứng với cấp độ bền
Trạng thái mặt của cấu kiện
hiệ
làm việc 4.6; 5.6; thép có giới hạn
u 4.8; 5.8 8.8; 10.9
6.6 chảy dưới 440 MPa
fvb = 0,38
Cắt fvb fvb = 0,4 fub fvb = 0,4 fub 
fub
Kéo ftb ftb = 0,42 fub ftb = 0,4 fub ftb = 0,5 fub 
Ép mặt
 f 
a. Bulông  0 , 6  410 u  f u
   fcb =  E 
tinh
fcb
b. Bulông thô
và bulông  fu 
   fcb =  0,6  340  f u
thường  E

5
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT
1. Cấu tạo chung Bu lông

Cường độ tính toán chịu cắt và kéo của bulông (N/mm2)


Trạng Cấp độ bền

thái làm
hiệu 4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 8.8 10.9
việc
Cắt fvb 150 160 190 200 230 320 400

Kéo ftb 170 160 210 200 250 400 500

6
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT
1. Cấu tạo chung Bu lông

Giá trị fcb


Giới hạn bền kéo đứt
của thép cấu kiện liên
kết Bulông tinh Bulông thô và thường

340 435 395


380 515 465
400 560 505
420 600 540
440 650 585
450 675 605
480 745 670
500 795 710
520 850 760
540 905 805

7
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT
2. Bu lông thô và thường

- Dlỗ = d + (2 – 3 mm)
- Rẻ, sản xuất nhanh và dễ đặt vào lỗ
- Khi làm việc sẽ biến dạng nhiều  không dùng trong các
công trình quan trọng có fy > 380 N/mm2
- Dùng làm việc chịu kéo, để định vị các cấu kiện khi lắp ghép

8
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT
3. Bu lông tinh

- Dlỗ = d + 0.3 mm, tạo lỗ bằng khoan


- Khe hở giữa bulông và lỗ nhỏ  liên kết chặt, làm việc chịu
cắt
- Do tính phức tạp khi sản xuất và lắp đặt vào lỗ  ít dùng
- Bu lông tinh có các lớp độ bền tương tự bu lông thô và
thường

9
I. CÁC LOẠI BULÔNG DÙNG TRONG KCT
4. Bu lông cường độ cao

- Được làm từ thép hợp kim


- Cường độ cao  có thể vặn êcu rất chặt  Lực ma sát lớn
chống lại sự trượt tương đối giữa chúng
- Dễ chế tạo, khả năng chịu lực lớn
- Dùng rộng rãi, thay thế cho liên kết đinh tán trong các kết
cấu chịu tải trọng nặng và tải trọng động

10
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LIÊN KẾT BULÔNG &
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA BULÔNG

1. Sự làm việc của liên kết bulông thô, bulông thường và


bulông tinh
2. Sự làm việc chịu trượt của liên kết bulông cường độ cao
3. Sự làm việc của bulông khi chịu kéo

11
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC
CỦA BULÔNG
1. Sự làm việc của lk bulông thô, thường và tinh
Các giai đoạn chịu lực:
- Lực trượt < lực ma sát : các bản thép chưa bị trượt
- Lực trượt > lực ma sát : các bản thép trượt tương đối với
nhau
- Lực trượt truyền qua liên kết = sự ép của thân bulông lên
thành lỗ  Thân bulông chịu cắt, uốn và kéo

12
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC CỦA
BULÔNG
1. Sự làm việc của lk bulông thô, thường và tinh

- Lực trượt tăng  Liên kết làm việc trong giai đoạn dẻo
 Phá hoại do cắt ngang thân đinh
 Phá hoại do lực ép mặt trên thành lỗ

Phá hoại do cắt và do ép mặt


13
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC
CỦA BULÔNG
1. Sự làm việc của lk bulông thô, thường và tinh
a. Khả năng làm việc chịu cắt của bulông:
[N]vb = fvb  b  A  nv
- fvb : cường độ tính toán chịu cắt của vật liệu bu lông
- b : hệ số điều kiện làm việc liên kết bulông
- A : diện tích tiết diện ngang thân bulông – phần không bị ren
- nv : số lượng mặt cắt tính toán của bulông

14
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC
CỦA BULÔNG
1. Sự làm việc của lk bulông thô, thường và tinh
Bảng 38 (5575-2012) - Hệ số điều kiện làm việc b
Đặc điểm của liên kết Giá trị b
1. Liên kết nhiều bulông khi tính toán chịu cắt và ép mặt:
- Đối với bulông tinh (độ chính xác nâng cao) 1,0
- Bulông thô và bulông độ chính xác bình thường, bulông cường 0,9
độ cao không điều chỉnh lực xiết đai ốc.
2. Liên kết có một hoặc nhiều bulông, được tính toán chịu ép mặt
khi a = 1,5d và b = 2d, thép được liên kết có giới hạn chảy:
- fy ≤ 285 MPa 0,8
- fy > 285 MPa 0,75
CHÚ THÍCH:
Các hệ số điều kiện làm việc ở mục 1 và 2 được lấy đồng thời;
a là khoảng cách dọc theo lực, từ mép cấu kiện đến trọng tâm của lỗ gần nhất;
b là khoảng cách giữa trọng tâm các lỗ.
d là đường kính lỗ bulông.
15
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC
CỦA BULÔNG
1. Sự làm việc của lk bulông thô, thường và tinh
Cường độ tính toán chịu cắt và kéo của bulông (N/mm2)
Trạng Cấp độ bền

thái làm
hiệu 4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 8.8 10.9
việc
Cắt fvb 150 160 190 200 230 320 400
Kéo ftb 170 160 210 200 250 400 500

Diện tích tiết diện của bulông A, Abn (cm2) 16

d 16 18 20 22 24 27 30 36 42 48
Bước
2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 4 4,5 5
ren
A 2,01 2,54 3,14 3,80 4,52 5,72 7,06 10,17 13,85 18,09
Abn 1,57 1,92 2,45 3,03 3,52 4,59 5,60 8,16 11,20 14,72
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC CỦA
BULÔNG
1. Sự làm việc của lk bulông thô, thường và tinh
b. Khả năng làm việc chịu ép mặt của bulông:

[N]cb = d  (t)min  fcb  b


- (t)min : tổng chiều dày nhỏ nhất của các bản thép cùng
trượt về một phía
- fcb : cường độ ép mặt tính toán của bulông
- d : đường kính thân bu lông

17
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC
CỦA BULÔNG
1. Sự làm việc của lk bulông thô, thường và tinh

Giới hạn bền kéo đứt Cường độ tính toán chịu ép mặt fcb
của thép cấu kiện được (N/mm2) của BL
liên kết BL tinh BL thô và thường
340 435 395
380 515 465
420 600 540

18
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC CỦA
BULÔNG
2. Sự làm việc của lk bulông cường độ cao
Khả năng chịu trượt của 1 bulông:
[N]b = fhb  Abn  b1 (b2)min nf
• fhb : cường độ chịu kéo tính toán vật liệu bu lông, fhb=0,7fub
• Abn : diện tích thực thân bu lông
• b1 : hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông
•  : hệ số ma sát
• b2 : hệ số độ tin cậy
• nf : số lượng mặt phẳng tính toán

19
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC CỦA BULÔNG
2. Sự làm việc của lk bulông cường độ cao
Bảng B.5 (5575-2012) - Đặc trưng cơ học của bulông cường độ cao
Độ bền Đường
Đường kính Độ bền kéo
kéo nhỏ kính danh
danh nghĩa Mác thép Mác thép nhỏ nhất
nhất fub, nghĩa của
của ren, mm fub, MPa
MPa ren, mm
40Cr 1 100 40Cr 750
38CrSi; 36
1 350 30Cr3MoV 1 100
40CrVA
Từ 16 đến 27
30Cr3MoV 40Cr 650
1 350 42
30Cr2NiMoVA 30Cr3MoV 1 000
40Cr 950 40Cr 600
30 30Cr3MoV; 48
1 200 30Cr3MoV 900
35Cr2AV

20
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC CỦA BULÔNG
2. Sự làm việc của lk bulông cường độ cao
b1 là hệ số điều kiện làm việc của liên kết, phụ thuộc số
lượng bulông chịu lực na trong liên kết, giá trị của b1 lấy như
sau:

b1 = 0,8 nếu na <5;

b1 = 0,9 nếu 5 ≤ na < 10;

b1 = 1,0 nếu na  10.

21
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC CỦA BULÔNG
2. Sự làm việc của lk bulông cường độ cao
Bảng 39 (5575-2012) - Hệ số ma sát  và hệ số độ tin cậy b2
Hệ số b2 khi tải trọng và độ dung sai
Phương Hệ số giữa đường kính bulông và lỗ ,
Phương pháp làm sạch mặt
pháp điều ma sát
phẳng của các cấu kiện được mm
chỉnh lực
liên kết  Động và  = 3  6; Động và  = 1;
xiết bulông
Tĩnh và  = 5  6 Tĩnh và  = 1  4
1. Phun cát thạch anh hoặc bột Theo M 0,58 1,35 1,12
kim loại. Theo  0,58 1,2 1,02
2. Phun cát hoặc bột kim loại Theo M 0,5 1,35 1,12
sau đó phun sơn kẽm hoặc Theo  0,5 1,2 1,02
nhôm.
3. Bằng ngọn lửa hơi đốt, không Theo M 0,42 1,35 1,12
có lớp bảo vệ mặt kim loại. Theo  0,42 1,2 1,02
4. Bằng bàn chải sắt, không có Theo M 0,35 1,35 1,17
lớp sơn bảo vệ. Theo  0,35 1,25 1,06
5. Không gia công bề mặt Theo M 0,25 1,7 1,3
Theo  0,25 1,5 1,2
22
II. SỰ LÀM VIỆC CỦA LK BULÔNG & KN CHỊU LỰC
CỦA BULÔNG
3. Sự làm việc của lk bulông khi chịu kéo
- Bulông chịu kéo khi ngoại lực tác
dụng có phương // bulông:
[N]tb = Abn ftb
- Abn : diện tích thực của tiết diện
thân bu lông
- ftb : cường độ tính toán của vật
liệu bu lông khi chịu kéo

23
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG

1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông


2. Bố trí bulông

24
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông

+ Liên kết đối đầu có bản ghép

+ Liên kết ghép chồng

25
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông
Đối với Thép Tấm:
+ Liên kết đối đầu có 2 bản ghép hay 1 bản ghép

Đối xứng 
LỆCH
truyền lực Tốt
TÂM
 số
BL
+ Liên kết ghép chồng cần
tăng
10%

Số bulông phía bản


đệm tăng 10% 26
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông

Đối với Thép Hình – LK đối đầu:


+ Nối bằng các Bản Ghép

Thép hình
cứng, độ
lệch tâm ít
ảnh
hưởng 
KHÔNG
+ Nối bằng Thép Góc CẦN
TĂNG SỐ
BULÔNG

27
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
1. Các hình thức cấu tạo liên kết bulông

Đối với thép hình - Liên kết CHỒNG


+ Đối xứng: làm việc tốt hơn

+ Không đối xứng: cấu kiện mềm  tăng 10% số lượng BL

28
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
2. Bố trí bulông
Quy ước: Bố trí song song Bố trí so le
+ ĐƯỜNG ĐINH:
các BL trên 1 đường
thẳng
+ DÃY ĐINH: song
song lực
+ HÀNG ĐINH:vuông
góc lực
+ BƯỚC ĐINH:
khoảng cách 2 BL
trên đường đinh

29
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
2. Bố trí bulông

- Khoảng cách min nhằm:


+ Đảm bảo độ bền của bản thép
+ Đảm bảo không gian tối thiểu để vặn êcu

Đối với các liên kết chịu lực, nên bố trí theo kcách MIN để gọn, tiết kiệm
30
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
2. Bố trí bulông

- Khoảng cách max:


+ Đảm bảo độ chặt của liên kết, tránh không cho nước,
hơi, bụi bẩn lọt vào trong liên kết gây ăn mòn thép.
bảo độ ổn định của bản thép (đối với cấu kiện chịu nén)

31
III. CẤU TẠO LIÊN KẾT BULÔNG
2. Bố trí bulông

- Đối với thép Hình, vị trí các dãy bulông (a, a1, a2, n) được
quy định sẵn theo kích thước tương ứng của từng loại
thép hình

32
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG

1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục


2. Tính toán liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
3. Ký hiệu bulông, đinh tán trên bản vẽ

33
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục

Chọn đường kính BL và kích thước


các bản ghép:
- Trong cùng 1 cấu kiện, chỉ nên dùng
1 loại đường kính bulông
- Chọn bulông theo công trình:
+ Thông thường: d = 20 – 24mm
+ Nặng: d = 24 – 30 mm
- Chọn bản ghép sao cho:
Abg  A
34
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục

Tính toán số lượng bulông:


a) Đối với bulông thô, thường và tinh (chịu CẮT và ÉP MẶT) :
+ Số lượng bulông cần thiết được tính theo:
N
n
 N min b  c
trong đó: [N]minb = min ([N]vb, [N]cb)
- [N]vb : cường độ chịu cắt của bu lông
- [N]cb : cường độ chịu ép mặt của bu lông

35
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục

+ Kiểm tra cấu kiện cơ bản bị giảm yếu do lỗ bulông:


N
 f  bl  c
An
trong đó : An - diện tích tiết diện thực của bản thép
bl - hệ số điều kiện làm việc, cho phép kể
sự làm việc dẻo của liên kết
* Đối với dầm đặc, cột và các bản nối : bl = 1,1
* Đối với kết cấu thanh của mái và sàn: bl = 1,05

36
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục
+ Tính toán diện tích thực giảm yếu do lỗ bulông:
An = A – A1
trong đó : A1 = [A1,51; A1,2,3,4,51 – ns2t/4u]

37
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
1. Tính liên kết bulông chịu lực dọc trục
b) Đối với bulông chịu kéo
+ Số lượng bulông cần thiết được tính theo:
N
n
 N tb  c
[N]tb : khả năng chịu kéo bu lông
+ Kiểm tra bền bản thép bị giảm yếu
do lỗ bulông

38
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
(chính xác)
H X
NM

ax
NQ

ax
N

m
N

N
i
N

yi
ax

y1
rm
Q Y

ri
G
Q M

DÃY
x1
xi
Giả thiết gần đúng: M   N i ri  N1r1  N 2 r2  ...  N i ri ...
trong đó: Ni – lực tác dụng lên dãy đinh thứ i
ri – cánh tay đòn của các cặp ngẫu lực Ni
rmax
N max  M 2
xi  yi2
39
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
(trường hợp liên kết cao, hẹp)
H
À
N
G

DÃY

Giả thiết gần đúng: M   N i Li  N1 L1  N 2 L2  ...  N i Li ...


trong đó: Ni – lực tác dụng lên dãy đinh thứ i
Li – cánh tay đòn của các cặp ngẫu lực Ni
40
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
(trường hợp liên kết cao, hẹp)
- Các lực Ni có thể được tính qua N1 :

N1Li
Ni 
L1
 N1  2
M     L1  L22  ...  L2i ...
 L1 
- Từ đó xác định được lực lớn nhất N1:

MLmax
N1  N max  2
 i
L
41
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
(trường hợp liên kết cao, hẹp)

- Lực lớn nhất tác dụng lên 1 bulông do M gây ra:


MLmax
N blM  2
m Li 42
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
(trường hợp liên kết cao, hẹp)
- Điều kiện bền:
MLmax
N blM  2
  N min b  c
m L1
[N]minb = min ([N]vb, [N]cb)
[N]minb = [N]b : BL cường độ cao
[N]vb = fvb  b  A  nv
[N]cb = d (t)min fcb  b
[N]b = fhb  Abn  b1 (b2)min nf

43
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt

- Liên kết bulông chịu Q:


Q
N blQ 
n
trong đó: n – số lượng bulông trên một nửa liên kết

- Kiểm tra bền liên kết bulông chịu đồng thời cả M và Q:

2
N bl  N blM 2
 N blQ   N min b  c

44
IV. TÍNH TOÁN LIÊN KẾT BULÔNG
2. Tính liên kết bulông chịu mômen và lực cắt
Khả năng chịu lực của 1 bulông
Trạng thái chịu lực Bulông
Cắt [N]vb = fvb  b  A  nv
Ép mặt [N]cb = d (t)min fcb  b
Kéo [N]tb = Abn ftb
- fvb : cường độ tính toán chịu cắt của vật liệu BL
- b : hệ số điều kiện làm việc liên kết BL
- A : diện tích tiết diện ngang thân BL – phần không bị ren
- nv : số lượng mặt cắt tính toán của BL
- (t)min : tổng chiều dày nhỏ nhất các bản thép trượt về một phía
- fcb : cường độ ép mặt tính toán của BL
- d : đường kính thân bu lông
- Abn : diện tích thực của tiết diện thân BL
- ftb : cường độ tính toán của vật liệu BL khi chịu kéo 45
n – số BL ở 1 phía LK N
N NN 
Nbl ≤ [N]blc n

Kéo (hoặc nén) lệch tâm (M và N) rmax


N Mmax M 2
xi  yi2
M
N  N N  N M max N M max 
MLmax
2
m Li
Uốn và cắt (M và Q)
Q
2 2
Q NQ 
N  N N Q M max
n

Kéo (hoặc nén), uốn và cắt (N, M, Q)


2
N  N   N M max  N N 
2
Q
46
Ví dụ: Thiết kế đầu nối 2 mép bản thép có tiết diện 360x14mm,
chịu lực kéo N=800kN, dùng BL thô nhóm 8.8, thép CCT38

Chọn BL thô, đường kính d = 20mm,

Chọn hai bản ghép, mỗi bản dày


 bg  8mm
Diện tích hai bản ghép:
2 Abg  2.260.8  4160mm 2
Diện tích tiết diện thép cơ bản:
A  260.14  3640mm 2
2 Abg  4160mm 2  A  3640mm 2  bản ghép đủ bền
Khả năng chịu cắt của BL:
 N vb  f vb . b . Ab .nv  150.0,9.314.2  84780 N 47
Xác định khả năng chịu ép mặt của BL:
 N cb  d ( )min . f cb . b  20.14.395.0,9  99540 N
 N min b   N vb  84780 N
N 500000
n   5,9
 N min b  c 84780.1

Lấy n=6 bulong


Kiểm tra bền bản thép giảm yếu:
N 500000
 f  b c   184, 09  210.1,1.1  231MPa
An  260  3.22  .14
 Bản thép đủ bền
48
LIÊN KẾT ĐINH TÁN

- Đinh tán : 1 đoạn thép tròn, 1


đầu được tạo mũ sẵn, đầu kia
được tán thành mũ khi đã lắp
đinh vào liên kết
- Tính toán: như Bulông

49

You might also like