You are on page 1of 16

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP

CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở


ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN


MÓNG CẨU THÁP

Công trình: NHÀ Ở


Hạng mục : MÓNG CẨU THÁP
Địa điểm : SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

1. DỮ LIỆU ĐẦU VÀO

1.1. Cơ sở, căn cứ tính toán:

a. Tiêu chuẩn áp dụng:

 TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động -Tiêu chuẩn thiết kế.

 TCVN 5575:2012 - Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

 TCVN 5574:2012 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, tiêu chuẩn thiết kế.

 TCVN 10304:2014 – Móng cọc, tiêu chuẩn thiết kế.

b. Phần mềm tính toán: Etabs 2018

c. Hồ sơ khảo sát địa chất của công trình.

1.2. Thông số vật liệu.

Bê tông đài móng B25 có: Rb = 14.5 (MPa) ; Rbt = 1.1 (MPa).

Thép Ø >= 10, loại CB400-V ( hoặc tương đương): Rs = 365 Mpa.

1
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

2. Thông số cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H.


Cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H : (Frame/ Khung 0.81m × 0.81m)

Catalogue cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H

2
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

Tải trọng tác dụng:

Theo Catalogue tổ hợp cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H tải trọng tác dụng
lên 4 chân cẩu tháp trường hợp nguy hiểm nhất tương ứng với cẩu tháp ở trạng thái
không làm việc, đạt chiều cao tự đứng.

Theo Catalogue tổ hợp cần trục tháp vận thăng lồng, ta có được :

Số liệu theo Catalogue của cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H

3
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

Theo Catalogue móng cẩu tháp, ta có được: According to catalogue of crane, We

have:

Ghi chú/ Note:

- Lực hướng lên/ Upward load

- Lực hướng xuống/ Downward load


- L: bề rộng thân cẩu/ Width of crane’s body
- F: là lực tại chân cẩu tháp / Load of foot ‘s crane
 Làm việc / On service
- Lực dọc lớn nhất, N = 96.5 kN ,

- Moment lớn nhất M  M x 2  M y 2  522  522  73.54(kN)

- Trường hợp ngang cần / Horizontal rod case:

N M 96.5 73.54
*F1,2     
n 2L 4 2  0.81
*F1  F2   69.5(kN)
N M 96.5 2587.6
*F3,4     
n 2L 4 2  0.81
*F3  F4  21.3 (kN)

4
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

- Trường hợp xiên cần/ Oblique rod case:

N M 96.5 73.54
*F1,3     
n L 2 4 0.81 2
*F1  88.3(kN)
*F3  40.1(kN)
N 96.5
*F4  F2      24.1 (kN)
n 4
 Không làm việc / Out of service
- Lực dọc lớn nhất, N = 57.5 kN ,

- Moment lớn nhất M  M x 2  M y 2  1342  1342  189.5(kN)

- Trường hợp ngang cần / Horizontal rod case:

N M 57.5 189.5
*F1,2     
n 2L 4 2  0.81
*F1  F2   131.4(kN)
N M 57.5 189.5
*F3,4     
n 2L 4 2  0.81
*F3  F4  102.6 (kN)

- Trường hợp xiên cần/ Oblique rod case:

N M 57.5 189.5
*F1,3     
n L 2 4 0.81 2
*F1  179.8 (kN)
*F3  151.1 (kN)
N 57.5
*F4  F2     14.4 (kN)
n 4

5
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

Trường hợp tải quy về 4 chân cẩu tháp

Lực ngang
Lực dọc tại bốn chân cẩu (kN)
In service / (kN)
Ghi chú
Làm việc
A B C D X Y

Nghiêng cần/ Lực dọc có


Oblique rod 40.1 -24.1 -88.3 -24.1 5.5 5.5 giá trị âm
case  nén
Lực dọc có
Ngang cần/
giá trị
Horizonta rod 21.3 21.3 -69.5 -69.5 7.8
dương 
case
nhổ

Lực ngang
Out of service / Lực dọc tại bốn chân cẩu (kN)
(kN)
Không làm Ghi chú
việc A B C D X Y
Lực dọc
Nghiêng cần/
có giá trị
Oblique rod 151.1 -14.4 -179.8 -14.4 8.5 8.5
âm 
case
nén
Lực dọc
Ngang cần/
có giá trị
Horizonta rod 102.6 102.6 -131.4 131.4 12
dương 
case
nhổ

- Trong đó :
o Tĩnh tải : trọng lượng bản thân đài móng bê tông cốt thép.
o Hoạt tải : tải trọng của chân cẩu tháp. Tải trọng chân cẩu tháp lấy từ
catalogue bao gồm : trọng lượng bản thân đốt cẩu tháp + tải trọng gió tác
dụng lên cẩu tháp.

 Thiên về an toàn, phần hoạt tải chân cẩu tháp được nhân với hệ số tổ hợp 1.2.
Tĩnh tải do trọng lượng bản thân đài móng bê tông cốt thép nhân với hệ số tổ
hợp 1.1 trong tính toán thiết kế móng cẩu tháp.

Tổ hợp tải trọng như sau: Tổ hợp = 1.1 x Tĩnh tải + 1.2 x Hoạt tải

Nội lực lớn nhất tại chân cẩu tháp tương ứng với chiều cao tự đứng (chỉ xét
trường hợp nguy hiểm , tương ứng khi cẩu không làm việc) truyền xuống móng

6
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

3. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP

Mô hình tính và giá trị nội lực:


Tải tác dụng chân cẩu tháp được xoay vòng 4 chân để đảm bảo xét hết tất cả trường
hợp khi cẩu tháp làm việc thực tế.

Mô hình tính toán móng cẩu tháp

7
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

Tải trọng gán vào mô hình:

Mô hình tính toán

Trường hợp tải (1, 2, 3, 4 – xoay vòng 4 điểm) (kN)

Mô hình tính toán


Trường hợp tải (5, 6, 7, 8 – xoay vòng 4 điểm) (kN)

8
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

Mô hình tính toán

Trường hợp tải (9, 10, 11, 12 – xoay vòng 4 điểm) (kN)

Mô hình tính toán


Trường hợp tải (13, 14, 15, 16 – xoay vòng 4 điểm) (kN)

9
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

Kết quả nội lực:

Biểu đồ moment Mmax = 60.9 strip theo phương X (kN.m)

Biểu đồ moment Mmin = 28.9 strip theo phương X (kN.m)

10
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

Biểu đồ moment Mmax = 46.7 strip theo phương Y (kN.m)

Biểu đồ moment Mmin = 34.2 strip theo phương Y (kN.m)

11
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

4. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA MÓNG

Mặt cắt bố trí thép móng cẩu tháp

Các thông số trong bảng tính được tính toán theo công thức sau:

M
 
R b bh 02

   1  1  2
R b bh 0
 As 
Rs

As
 Kiểm tra hàm lượng cốt thép     min  0.05%
bh 0

 Chiều cao làm việc của bêtông móng:


- Chọn a = 50mm  ho = h – a = 700 – 50 = 650 (mm)
- Rb = 14.5 MPa, Rs = 365 MPa.

12
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

TÍNH TOÁN THÉP ĐÀI MÓNG


Công trình: NHÀ Ở
Hạng mục: Thép theo strip

2
Bê tông mác 350 Rn = 145 (Kg/cm )
2
Cường độ thép CB400 Ra = 3650 (Kg/cm )

Chiều
Hs Moment Moment tính Đường Khoảng
VỊ TRÍ DẢI
a
rộng Ký hiệu
dải toán
g kính
Fa y.cầu m cách
Gia cường Fa t.keá Kiểm tra
dải
Đường Khoảng
(cm) (m) Tm (Kgm/m) (mm) (cm2/m) % (mm) kính cách (cm2/m)
(mm) (mm)
70.0 1 Mg 2.89 2890 0.997 16 1.22 0.02 200 200 10.05
X
5.0 Mn 6.09 6086 0.995 16 2.58 0.04 200 200 10.05
Đạt/OK
1 Mg 3.42 3420 0.997 16 1.45 0.02 200 200 10.05
Y
Mn 4.67 4670 0.996 16 1.98 0.03 200 200 10.05

Bố trí thép lớp trên d16a200 cho 2 phương lớp trên và lớp dưới. Chi tiết thép
móng, xem bản vẽ đính kèm.
Kết luận: Thép đài móng đảm bảo khả năng chịu lực.

5. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA THÉP NEO

Mặt cắt móng cẩu tháp

13
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

Phản lực
- Thép neo sử dụng Ø16
- Lực cắt lớn nhất : Qmax = 64.3 kN
- Lực kéo lớn nhất : Nmax = 3.2 kN
- Lực tác dụng lên 1 cây thép :
 Q max 64.3
Q  2  2  32.15(kN)

 N  N max  3.2  1.6(kN)
 2 2
- Khả năng chịu cắt của 1 thanh thép :
[Q] = 29×2.01 = 58.29 (kN)
- Khả năng chịu kéo của 1 thanh thép :
[N] = 36.5×2.01 = 73.37 (kN)
- Khả năng chịu nhổ của 1 thanh thép :
 N k =R bt ×π×d×L=0.11×3.14×1.6×16=8.85(kN)
- Kiểm tra :
Q  32.15(kN)  [Q]=58.29(kN)

 N  1.6(kN)  [N]  73.37(kN)
 N  1.6(kN)  [N ]  8.85(kN)
 k

 Thép neo đảm bảo khả năng chịu lực

14
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

6. KIỂM TRA LIÊN KẾT BULONG


- Cấu tạo liên kết chân đế cẩu tháp và đài móng: Số bu lông neo tại mỗi chân cẩu
là n = 4 bu lông, cấp độ bền 4.8. Đường kính bu lông là d = 27 (mm). Chiều dài neo
của bu lông trong bê tông là Lneo = 520 (mm)
 Lực kéo lớn nhất tác dụng lên 1 chân cẩu là: Nkéo-max = 151.1 (kN), được lấy
theo catalogue của cẩu tháp.
 Lực cắt lớn nhất tác dụng lên 1 chân cẩu là: Ncat-max = 12 (kN), được lấy theo
catalogue của cẩu tháp.
 Lực kéo lớn nhất tác dụng lên 1 bu lông neo là:
N keo-max 151.1
N1 = = =37.8(kN)
n 4
 Khả năng chịu kéo theo vật liệu của 1 bu lông neo là:
 Ntb = Abn ×f tb =4.58×16 = 73.3(kN)
 Khả năng chịu cắt theo vật liệu của cụm bu lông neo – 1 chân cẩu là:
 Nvb =n  g A×f vb =4  0.9  5.73×16=330.1(kN)
Trong đó:
Abn : tiết diện thu hẹp của bu lông neo (cm2),
ftb là cường độ chịu kéo của bu lông neo (kN/cm2)
 Khả năng chịu nhổ của 1 bu lông neo là:
 N k =R bt ×π×d×L=0.11×3.14×2.7×52=48.5(kN)
Trong đó:
Rbt : cường độ chịu kéo tính toán của bê tông đài móng (kN/cm2)
 Kiểm tra:
N1   N tb  Bu lông neo không bị kéo đứt.

N cat max   N vb  bu lông neo không bị cắt đứt.

N1   N k  Bu lông neo không bị nhổ ra khỏi đài móng.

Kết luận: Bu lông neo thỏa mãn điều kiện chịu lực.

15
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH

7. KẾT LUẬN
- Móng cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H đảm bảo khả năng chịu lực.
- Thép neo đảm bảo khả năng chịu lực.

16

You might also like