Professional Documents
Culture Documents
TMTT - MCT - Nha o
TMTT - MCT - Nha o
TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động -Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5574:2012 – Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, tiêu chuẩn thiết kế.
Bê tông đài móng B25 có: Rb = 14.5 (MPa) ; Rbt = 1.1 (MPa).
Thép Ø >= 10, loại CB400-V ( hoặc tương đương): Rs = 365 Mpa.
1
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
2
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
Theo Catalogue tổ hợp cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H tải trọng tác dụng
lên 4 chân cẩu tháp trường hợp nguy hiểm nhất tương ứng với cẩu tháp ở trạng thái
không làm việc, đạt chiều cao tự đứng.
Theo Catalogue tổ hợp cần trục tháp vận thăng lồng, ta có được :
Số liệu theo Catalogue của cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H
3
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
Theo Catalogue móng cẩu tháp, ta có được: According to catalogue of crane, We
have:
N M 96.5 73.54
*F1,2
n 2L 4 2 0.81
*F1 F2 69.5(kN)
N M 96.5 2587.6
*F3,4
n 2L 4 2 0.81
*F3 F4 21.3 (kN)
4
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
N M 96.5 73.54
*F1,3
n L 2 4 0.81 2
*F1 88.3(kN)
*F3 40.1(kN)
N 96.5
*F4 F2 24.1 (kN)
n 4
Không làm việc / Out of service
- Lực dọc lớn nhất, N = 57.5 kN ,
N M 57.5 189.5
*F1,2
n 2L 4 2 0.81
*F1 F2 131.4(kN)
N M 57.5 189.5
*F3,4
n 2L 4 2 0.81
*F3 F4 102.6 (kN)
N M 57.5 189.5
*F1,3
n L 2 4 0.81 2
*F1 179.8 (kN)
*F3 151.1 (kN)
N 57.5
*F4 F2 14.4 (kN)
n 4
5
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
Lực ngang
Lực dọc tại bốn chân cẩu (kN)
In service / (kN)
Ghi chú
Làm việc
A B C D X Y
Lực ngang
Out of service / Lực dọc tại bốn chân cẩu (kN)
(kN)
Không làm Ghi chú
việc A B C D X Y
Lực dọc
Nghiêng cần/
có giá trị
Oblique rod 151.1 -14.4 -179.8 -14.4 8.5 8.5
âm
case
nén
Lực dọc
Ngang cần/
có giá trị
Horizonta rod 102.6 102.6 -131.4 131.4 12
dương
case
nhổ
- Trong đó :
o Tĩnh tải : trọng lượng bản thân đài móng bê tông cốt thép.
o Hoạt tải : tải trọng của chân cẩu tháp. Tải trọng chân cẩu tháp lấy từ
catalogue bao gồm : trọng lượng bản thân đốt cẩu tháp + tải trọng gió tác
dụng lên cẩu tháp.
Thiên về an toàn, phần hoạt tải chân cẩu tháp được nhân với hệ số tổ hợp 1.2.
Tĩnh tải do trọng lượng bản thân đài móng bê tông cốt thép nhân với hệ số tổ
hợp 1.1 trong tính toán thiết kế móng cẩu tháp.
Tổ hợp tải trọng như sau: Tổ hợp = 1.1 x Tĩnh tải + 1.2 x Hoạt tải
Nội lực lớn nhất tại chân cẩu tháp tương ứng với chiều cao tự đứng (chỉ xét
trường hợp nguy hiểm , tương ứng khi cẩu không làm việc) truyền xuống móng
6
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
7
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
8
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
Trường hợp tải (9, 10, 11, 12 – xoay vòng 4 điểm) (kN)
9
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
10
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
11
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
Các thông số trong bảng tính được tính toán theo công thức sau:
M
R b bh 02
1 1 2
R b bh 0
As
Rs
As
Kiểm tra hàm lượng cốt thép min 0.05%
bh 0
12
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
2
Bê tông mác 350 Rn = 145 (Kg/cm )
2
Cường độ thép CB400 Ra = 3650 (Kg/cm )
Chiều
Hs Moment Moment tính Đường Khoảng
VỊ TRÍ DẢI
a
rộng Ký hiệu
dải toán
g kính
Fa y.cầu m cách
Gia cường Fa t.keá Kiểm tra
dải
Đường Khoảng
(cm) (m) Tm (Kgm/m) (mm) (cm2/m) % (mm) kính cách (cm2/m)
(mm) (mm)
70.0 1 Mg 2.89 2890 0.997 16 1.22 0.02 200 200 10.05
X
5.0 Mn 6.09 6086 0.995 16 2.58 0.04 200 200 10.05
Đạt/OK
1 Mg 3.42 3420 0.997 16 1.45 0.02 200 200 10.05
Y
Mn 4.67 4670 0.996 16 1.98 0.03 200 200 10.05
Bố trí thép lớp trên d16a200 cho 2 phương lớp trên và lớp dưới. Chi tiết thép
móng, xem bản vẽ đính kèm.
Kết luận: Thép đài móng đảm bảo khả năng chịu lực.
13
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
Phản lực
- Thép neo sử dụng Ø16
- Lực cắt lớn nhất : Qmax = 64.3 kN
- Lực kéo lớn nhất : Nmax = 3.2 kN
- Lực tác dụng lên 1 cây thép :
Q max 64.3
Q 2 2 32.15(kN)
N N max 3.2 1.6(kN)
2 2
- Khả năng chịu cắt của 1 thanh thép :
[Q] = 29×2.01 = 58.29 (kN)
- Khả năng chịu kéo của 1 thanh thép :
[N] = 36.5×2.01 = 73.37 (kN)
- Khả năng chịu nhổ của 1 thanh thép :
N k =R bt ×π×d×L=0.11×3.14×1.6×16=8.85(kN)
- Kiểm tra :
Q 32.15(kN) [Q]=58.29(kN)
N 1.6(kN) [N] 73.37(kN)
N 1.6(kN) [N ] 8.85(kN)
k
14
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
Kết luận: Bu lông neo thỏa mãn điều kiện chịu lực.
15
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở
ĐỊA ĐIỂM: SỐ 187 XUÂN HỒNG, P.12, Q. TÂN BÌNH, TP. HỒ CHÍ MINH
7. KẾT LUẬN
- Móng cần trục tháp vận thăng lồng BS 1000H đảm bảo khả năng chịu lực.
- Thép neo đảm bảo khả năng chịu lực.
16