You are on page 1of 48

Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

TỔNG QUAN
=====================================================

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 1


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

1.0. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

K t c u bê tông và bê tông c t thép – Tiêu chuẩn


(1) TCVN 5574:2012 :
thi t k

(2) TCVN 5575:2012 : Tiêu chuẩn thi t k k t c u thép.

(3) TCVN 2737:1995 : Tải trọng và t c động

(4) TCXD 229:1999 : Tải trọng gió t c động theo TCVN 2737:1995

(5) TCVN 9386:2012 : Thi t k công trình chịu động đ t

(6) ASCE 7-10 : Tải trọng thi t k

Tiêu chuẩn thi t k k t c u thép Hoa Kì- phương


(7) AISC 360-ASD :
pháp ứng su t cho phép

2.0. PHẦN MỀM TÍNH TOÁN

ETABS 9.7.1 Thi t k tính toán nhà cao t ng

Ph n mềm văn phòng (Excel, …)


Verified in-house Design Software (Excel, …)

3.0. ĐƠN VỊ SỬ DỤNG

Đơn vị theo chuẩn SI (Hệ th ng đơn vị chuẩn qu c t )

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 2


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

4.0. VẬT LIỆU

4.1. Kết cấu thép

Tiêu chuẩn vật liệu cho các c u kiện theo bảng sau:

Fy = Yield Strength, Fu = Tensile Strength

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 3


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

5.0. TỔ HỢP TẢI TRỌNG

5.1. Tổ hợp ở trạng thái cực hạn

- Tổ hợp tải trọng tính toán móng, d m, sàn, chi ti t phụ theo tiêu chuẩn TCVN
2737:1995.

Tổ hợp tải
Trạng thái
Load DL SDL LL WX WY WNX WNY ESXY
Description
combination
ULS01 1.1 1.1 1.2 - - - - -
ULS02 1.1 1.1 - 1.37 - - - -
ULS03 1.1 1.1 - - - 1.37 - -
ULS04 1.1 1.1 - - 1.37 - - -
ULS05 1.1 1.1 - - - - 1.37 -
ULS06 1.1 1.1 1.08 1.23 - - - -
ULS07 1.1 1.1 1.08 - - 1.23 - -
ULS08 1.1 1.1 1.08 - 1.23 - - -
ULS09 1.1 1.1 1.08 - - - 1.23 -
ULS10 1.0 1.0 - - - - - 1
ULS11 1.0 1.0 0.3 - - - - 1
ULS12 1.0 1.0 - - - - - -

5.2. Tổ hợp ở trạng thái sử dụng

Tổ hợp tải
Trạng thái
Load DL SDL LL WX WY WNX WNY ESXY
Description
combination
SLS01 1.0 1.0 1.0 - - - - -
SLS02 1.0 1.0 - 1.0 - - - -
SLS03 1.0 1.0 - - - 1.0 - -
SLS04 1.0 1.0 - - 1.0 - - -
SLS05 1.0 1.0 - - - - 1.0 -
SLS06 1.0 1.0 0.9 0.9 - - - -
SLS07 1.0 1.0 0.9 - - 0.9 - -
SLS08 1.0 1.0 0.9 - 0.9 - - -
SLS09 1.0 1.0 0.9 - - - 0.9 -
SLS10 1.0 1.0 - - - - - 1
SLS11 1.0 1.0 0.3 - - - - 1
SLS12 1.0 1.0 - - - - - -

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 4


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

5.3. Tổ hợp ở trạng thái sử dụng ứng suất cho phép- Tiêu chuẩn Hoa Kì

Tổ hợp tải
Trạng thái
Load DL SDL LL WX WY WNX WNY ESXY
Description
combination
ASD01 1.0 1.0 1.0 - - - - -
ASD02 1.0 1.0 - 1.0 - - - -
ASD03 1.0 1.0 - - - 1.0 - -
ASD04 1.0 1.0 - - 1.0 - - -
ASD05 1.0 1.0 - - - - 1.0 -
ASD06 1.0 1.0 0.75 0.75 - - - -
ASD07 1.0 1.0 0.75 - - 0.75 - -
ASD08 1.0 1.0 0.75 - 0.75 - - -
ASD09 1.0 1.0 0.7 - - - 0.75 -
ASD10 1.0 1.0 - - - - - 0.75
ASD11 1.0 1.0 0.75 - - - - 0.52

- Trong đó:
DL: Tỉnh tải (trọng lượng bản thân k t c u)
SDL: Tỉnh tải phân b đều phủ trên mặt
LL: Hoạt tải (bao gồm hoạt tải sàn và hoạt tải do track)
WX: Gió theo phương X
WY: Gió theo phương Y
WX: Gió theo phương ngược X
WNY: Gió theo phương ngược Y
EXY: Động đ t tính bằng phương ph p phổ phản ứng

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 5


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

1.0 TẢI TRỌNG


=====================================================

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 6


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

+ KHU SẢNH CHÍNH ( BƯỚC ĐIỂN HÌNH 8400mm)

TỈNH TẢI :

Tải trọng pin năng lượng mặt trời và các lớp c u tạo mái : 80 kg/m2
Tải đèn treo : 600 kg/ line đèn -> chia ra : 20 kg/m
Hệ MEP : 70 kg/m2
HOẠT TẢI :
Tải v ch ngăn di động 1150 kg/m ( bao gồm tải hoàn thiện vách + tải cách âm bên trên)
Tải trọng catwalk ( bao gồm tải trọng bảo trì) : 150 kg/m
Tải treo trang trí của đơn vị vận hành : 50 kg/m2
Với bước nhịp giữa các kèo của Trung tâm hội nghị IIA là 8.4 m , tải trọng được qui
theo mét dài của kèo như sau:
o Tĩnh tải : 1280 kg/m
o Hoạt tải : 1720 kg/m
+ KHU SẢNH TRƯỚC ( BƯỚC ĐIỂN HÌNH 8400mm)

TỈNH TẢI : 90 KG/M2

TẢi trỌng bẢn thân( mái nhẹ, hệ khung đỡ mái) : 40 kg/m2


HỆ Ống gió treo : 50 kg/m2

HOẠT TẢI: 140 KG/M2

Đèn trùm : 50 kg/m2


V ch ngăn 750kg/m => 90 kg/m2

Với bước nhịp giữa các kèo của Trung tâm hội nghị IIA là 8.4 m , tải trọng được qui
theo mét dài của kèo như sau:
o Tĩnh tải : 756 kg/m
o Hoạt tải : 1176 kg/m

+ KHU SẢNH BÊN ( BƯỚC ĐIỂN HÌNH 8400mm)

TỈNH TẢI : 90 KG/M2

TẢi trỌng bẢn thân( mái nhẹ, hệ khung đỡ mái) : 40 kg/m2


HỆ Ống gió treo : 50 kg/m2
HOẠT TẢI: 50 KG/ M2
Đèn trùm : 50 kg/m2
Với bước nhịp giữa các kèo của Trung tâm hội nghị IIA là 8.4 m , tải trọng được qui
theo mét dài của kèo như sau:
o Tĩnh tải : 756 kg/m
o Hoạt tải : 420 kg/m

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 7


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

TẢI TRỌNG GIÓ


- Tải trọng gió được tính theo áp l c gây ra do vận t c gió t c động lên k t c u, được
tính theo công thức sau: Thành ph n động của tải trọng gió sẽ được áp dụng theo
tiêu chuẩn TCXD 229:1999.
- Tải trọng gió:
W = Wo x k x c
- Trong đó,
W: Tải trọng gió (kN/m²)
Wo: Áp l c gió
k: Hệ s kể đ n s thay đổi áp l c gió theo độ cao
c : Hệ s kh động

Vùng áp lực gió


I II III IV V
Wind regions
Wo (kN/m2) 0.65 0.95 1.25 1.55 1.85

- Trong d án này, vùng áp l c gió: IIA


- Vì th , giá trị áp l c gió phải được giảm 0.12 kN/m². Áp l c gió tính toán cho công
trình là 0.83 kN/m²

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 8


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Biểu đồ khu vực gió

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 9


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Bảng hệ s K

Dang địa
Địa hình A Địa hình B Địa hình C
hình

cao độ
3 1.00 0.80 0.47

5 1.07 0.88 0.54

10 1.18 1.00 0.66

15 1.24 1.08 0.74

20 1.29 1.13 0.80

30 1.37 1.22 0.89

40 1.43 1.28 0.97

50 1.47 1.34 1.03

60 1.51 1.38 1.08

80 1.57 1.45 1.18

100 1.62 1.51 1.25

150 1.72 1.63 1.40

200 1.79 1.71 1.52

250 1.84 1.78 1.62

300 1.84 1.84 1.70

350 1.84 1.84 1.78

400 1.84 1.84 1.84

- Địa hình A: địa hình tr ng trải, không có hoặc có r t ít vật cản cao không quá 1.5m
(bờ biển thoáng, mặt sông, hồ lớn, đồng mu i, c nh đồng không có cây cao...)
- Địa hình B : L địa hình tương đ i tr ng trải, có một s vật cản thưa thớt cao không
quá 10m (Vùng ngoại ô ít nhà, thị tr n, làng mạc, rừng thưa, rừng non, vùng trồng
cây thưa…).
- Địa hình C: L địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ 10m trở
lên (trong thành ph , vừng rừng rậm…).
- Dạng địa hình của d án này: Địa hình B

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 10


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 11


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 12


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

H nh 2.1 Tỉnh tải .

H nh 2.2 Hoạt tải .

H nh 2.3 Gió WX vào khung chính .

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 13


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

H nh 2.4 Gió WXX vào khung chính .

H nh 2.5 Gió WY vào khung chính .

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 14


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT


- Thi t k động đ t theo TCVN 9386:2012, phân t ch động được th c hiện để l y chu
kỳ dao động của công trình. D a trên vị tr v công năng, gia t c đỉnh nền và hệ s
t m quan trọng sẽ được chọn cho mỗi công trình.
- Theo chỉ dẫn của TCVN 9386:2012 - Giới thiêu:
ag = 0.107g ≥ 0.08g C n áp dụng tải trọng động đ t vào mô hình tính

- Trong đó:
ag: gia t c nền thi t k , ag = agr x I
agr : Gia t c đỉnh nền, agr = 0.0856g
- Theo phụ lục F, tiêu chuẩn TCVN 9386:2012, mục I-2d; D n được phân loại c p
đặt biệt (TDTS>=15000m²).
- Hệ s t m quan trọng I = 1.25

5.3.1. Hệ số ứng xử và loại nền

- Hệ s ứng xử cho những ph n tử kh c được l y: q = q0 kw ≥ 1.5


- Trong đó:
kw = 1 cho hệ khung (Cl. 5.2.2.2-(11)P)
q0: giá trị cơ bản của hệ s ứng xử, được l y như sau:

Table 1: Bảng hệ số ứng xử, q0 (TCVN9386:2012, §5.2.2.2)

- DCM: C p dẻo k t c u trung bình theo TCVN 9386:2012.


- DCH: C p dẻo k t c u cao theo TCVN 9386:2012.
- α1: là giá trị để nhân vào giá trị thi t k của động đ t theo phương nằm ngang để
trong mọi c u kiện của k t c u sẽ đạt giới hạn độ bền chịu u n trước tiên, trong khi
t t cả c c t c động khác vẫn không đổi.
- αu: là giá trị để nhân vào giá trị thi t k của động đ t theo phương nằm ngang sẽ
làm cho khớp dẻo hình thành trong một loạt ti t diện đủ để dẫn đ n m t ổn định
tổng thể k t c u, trong khi t t cả các giá trị thi t k của c c t c động khác vẫn
không đổi. Hệ s αu có thể thu được từ phân tích phi tuy n tĩnh tổng thể.
- Đ i với d án này k t c u hệ khung nên hệ s ứng xử theo phương ngang:

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 15


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Plot 5-5: Hệ k t c u tương đương khung.

q = 0.8*3* αu / α1 = 0.8*3*(1+1.3)/2 = 2.76.

- D án tọa lạc tại quận 2, TP Hồ Chí Minh với nền đ t y u dày ở đ u, đ t nền loại E
theo TCVN 9386: 2012 được chọn cho việc thi t k .
5.3.2. Phổ thiết kế

- Theo mục 3.2.2.5 của tiêu chuẩn TCVN 9386:2012, khả năng phân t n năng lượng
được th c hiện bằng phân t ch đ n hồi d a trên phổ phản ứng trong TCVN
9386:2012.
- Những giá trị n y được tính toán thông qua hệ s ứng xử q:

- Trong đó:

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 16


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Giá trị tham số mô tả phổ phản ứng đàn hồi

Phổ phản ứng đàn hồi các loại đất nền từ A đến E

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 17


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

2.0 MÔ HÌNH PHÂN TÍCH KẾT CẤU


=====================================================

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 18


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

2 PHỤ LỤC TÍNH TO N

2.1 MÔ HÌNH KẾT CẤU

2.1.1 Mô H nh 3D

H nh 2.1 Mô Hình ph n tích

H nh 2.2 Mô Hình khung chính

H nh 2.3 Mô Hình khung chính giằng dọc

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 19


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

H nh 2.4 Biểu đồ moment khung chính ( Com BAO)

H nh 2.5 Biểu đồ l c cắt khung chính ( Com BAO)

H nh 2.6 Biểu đồ l c dọc khung chính ( Com BAO)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 20


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

3.0 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ


=====================================================

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 21


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

H nh 3.1 Mô hình 3D , liên k t chân khớp với sàn BTCT

H nh 3.2 Khung ch nh được liên k t với kh i nhà BTCT

H nh 3.3 Hệ giằng dọc nhà ( phía cột thép)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 22


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

H nh 3.4.1 Ứng su t tổng thể ( các c u kiện đều có tỷ lệ ứng su t <1- đang check theo AISC
360-ASD)

H nh 3.4.2 Ứng su t tổng thể khung chính ( các c u kiện đều có tỷ lệ ứng su t <1- đang check
theo AISC 360-ASD)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 23


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

H nh 3.4.2 Ứng su t tổng thể khung giằng dọc ( các c u kiện đều có tỷ lệ ứng su t <1- đang
check theo AISC 360-ASD)

H nh 3.4.3 Ứng su t tổng thể khung hồi ( các c u kiện đều có tỷ lệ ứng su t <1- đang check
theo AISC 360-ASD)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 24


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

H nh 3.5 Mô hình dao động mode 1 ( t=0.11 s)

H nh 3.6 Mô hình dao động mode 2 ( t=0.11 s)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 25


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

H nh 3.7 Mô hình dao động mode 3 ( t=0.11 s)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 26


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

4.0 TÍNH TO N CẤU KIỆN C T,KÈO THÉP


==================================================

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 27


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Tỷ s ứng su t đều nhỏ hơn 1

TỔ HỢP TẢI TRỌNG THIẾT KẾ THẾ AISC-ASD

Tổ hợp 1
Tỉnh tải + Hoạt tải

[1; 1]

Tổ hợp 2
Tỉnh tải + Tải gió

[1; 1]

Tổ hợp 3
Tỉnh tải + Hoạt tải + Tải gió

[1; 0.75; 0.75]

Tổ hợp 4
Tỉnh tải + Động đ t

[1; 0.7]

Tổ hợp 5
Tỉnh tải + Hoạt tải + Động đ t

[1; 0.75; 0.52]

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 28


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

CỘT I 700

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 29


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

CỘT SC2 ( I400x10+300x16)

Kèo I 450 ( c nh thượng)

Kèo I 450 ( cánh hạ)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 30


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 31


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

5.0 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ


==================================================

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 32


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

- Kiểm tra chuyển vị đứng

CHUYỂN VỊ ĐỨNG KHUNG KÈO


0.099m< (L/250)=33.6/250= 0.134m ( tổ hợp SDLL)
( chú ý : tạo độ vồng 50mm, tại điểm giữa kèo trong quá trình sản xu t c u kiện)
- Kiểm tra chuyển vị ngang

CHUYỂN VỊ NGANG CỘT BIÊN


0.014< (h/100)=12/100= 0.12m ( tổ hợp SDLWX)

CHUYỂN VỊ NGANG KÈO MÁI, TẠI GỐI TRƯỢT


0.012m< 0.014 ( OVAL 60x28 ) : Phù hợp

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 33


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

6.0 TÍNH TO N LIÊN KẾT


=====================================================

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 34


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Phản lực tác dụng vào khối bê tông ( kn)_ tổ hợp bao
Cánh thượng : N= 60KN
Cánh hạ : N= 550 kN
Q= 140 kN

Ý 1: KIỂM TRA LIÊN KẾT KÈO THÉP VÀO VAI BTCT

Liên k t thanh c nh thượng( Lỗ oval- sơ đồ g i di dộng)- không sinh ra l c cắt


ngang

Liên k t thanh cánh hạ ( Lỗ tròn- sơ đồ g i c định)- l c cắt ngang 140 kN

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 35


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

BẢNG TÍNH KIỂM TRA BU LÔNG LIÊN KẾT THANH CÁNH HẠ VÀO BÊ TÔNG

Mã dự án: Rev. No. 00


Dự án: Ngày: 2-Aug-11
Chủ đẩu tư: Thiết kế: Trần Ngọc Thanh
Hạng mục: STEEL ROOF Kiểm: Nguyễn Văn Doãn

BAÛNG TÍNH LIEÂN KEÁT CHAÂN COÄT


SOÁ HIEÄU CHI TIEÁT CHAÂN COÄT RACKET ( 6M24-5.6)
SOÁ LIEÄU NHAÄP :
Chieàu roän g baûn ñeá B= 40 cm
Chieàu daøi baûn ñeá L= 40 cm
Chieàu daøy baûn theùp d= 30 cm
Cöôøn g ñoä theùp baûn ñeá R= 3286 kg/cm2
Löïc doïc tính toaùn N= 55000 kg
Momen tính toaùn M= 0 kgm
Löïc caét tính toaùn Q= 14000 kg
Ñöôøn g kính bulon d= 24 mm
Soá coät bulon ( theo phöông Q ) a bl = 3
Soá haøn g bulon ( vuoân g goùc Q ) b bl = 2
Theùp laøm bulon lôùp 5.6
Cöôøn g ñoä chòu caét cuûa bulon Rcbl = 1900 kg/cm2
Cöôøn g ñoä chòu eùp maët cuûa theùp bulon Rembl = 3400 kg/cm2
Cöôøn g ñoä chòu keùo cuûa bulon : Rkbl = 2100 kg/cm2
Cöôøn g ñoä chòu neùn cuûa beton coå coät Rn = 170 kg/cm2
TÍNH TOAÙN :
Dieän tích tieát dieän bulon : Abl = p d 2 / 4 = 4.52 cm2
Dieän tích tieát dieän baûn theùp: A= b*d= 1200.00 cm2
Khaû naêng chòu caét cuûa 1 bulon : [ N ]cbl = Rcbl * gbl * Abl = 7732 kg
Dieän tích tieát dieän thöïc cuûa bulon : Athbl = 3.52 cm2
Khaû naêng chòu keùo cuûa bulon : [ N ]kbl = Athbl * Rkbl = 7392 kg
Soá löôïn g bulon caàn thieát ñeå chòu löïc caét : n yc = Q / [ N ]cbl = 1.8 <= n= 6

N 6* M
ÖÙn g suaát döôùi baûn ñeá :
smax =   34 kg/cm2 170 kg/cm2
B * L B * L2 <= Rn =
Ñaït yeâu caàu

smin = 34 kg/cm2 > 0

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 36


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

7.0 KIỂM TRA KHỐI NHÀ BTCT


=====================================================

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 37


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Sơ đồ tải trọng do kèo thép truyền vào cột (kN – kN/m)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 38


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

i. Cột BTCT tiết diện 800x800 khung trục H, tương ứng với cột C8C-1 với
lượng thép đang bố trí 20T40 = 251cm2

Sơ đồ tính toán với khung cột đỡ tiết diện 800x800

Biểu đồ moment với khung cột đỡ tiết diện 800x800 (kNm)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 39


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Biểu đồ lực dọc với khung cột đỡ tiết diện 800x800 (kN)

Biểu đồ lực cắt với khung cột đỡ tiết diện 800x800 (kN)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 40


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Kết quả thép tính toán với khung cột đỡ tiết diện 800x800 (cm2)

Kết luận: Thép cột yêu cầu = 53cm2 < Thép bố trí 251 cm2

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 41


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

ii. Cột BTCT tiết diện 800x1000 khung trục H, tương ứng với cột C2A với
lượng thép đang bố trí 20T25 = 98.2cm2

Sơ đồ tính toán với khung cột đỡ tiết diện 800x1000

Biểu đồ moment với khung cột đỡ tiết diện 800x1000 (kNm)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 42


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Biểu đồ lực dọc với khung cột đỡ tiết diện 800x1000 (kN)

Biểu đồ lực cắt với khung cột đỡ tiết diện 800x1000 (kN)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 43


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Kết quả thép tính toán với khung cột đỡ tiết diện 800x1000 (cm2)

K t luận: Thép cột yêu c u = 32cm2 < Thép b trí 98.2 cm2

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 44


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

iii. Cột BTCT tiết diện 900x1200 khung trục H, tương ứng với cột C3A-1 với
lượng thép đang bố trí 22T32 = 176cm2

Sơ đồ tính toán với khung cột đỡ tiết diện 900x1200

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 45


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Biểu đồ moment với khung cột đỡ tiết diện 900x1200 (kNm)

Biểu đồ lực dọc với khung cột đỡ tiết diện 900x1200 (kN)

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 46


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

Biểu đồ lực cắt với khung cột đỡ tiết diện 900x1200 (kN)

K t luận: Thép cột yêu c u = 77cm2 < Thép b trí 176 cm2

Vậy khung cột đỡ kèo thép đảm bảo khả năng chịu lực.

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 47


Trung tâm thương mại Quận 2 Thuy t Minh T nh To n K t C u

8.0 KẾT LUẬN


=====================================================

- Từ các k t quả kiểm tra ổn định, khả năng chịu l c c u kiện và liên k t, ta k t luận
rằng hệ kèo thép trên đảm bảo c c điều kiện ứng su t, chuyển vị theo tiêu chuẩn
AISC 360-ASD khi chịu các tải trọng như trình b y trong thuy t minh.

Công Ty Tư V n Đ u Tư v Xây D ng Qu c T - ICIC Trang 48

You might also like