Professional Documents
Culture Documents
STEEL ROOF - STRUCTURAL ANALYSIS REPORT (PLTT) - Nop Final PDF
STEEL ROOF - STRUCTURAL ANALYSIS REPORT (PLTT) - Nop Final PDF
TỔNG QUAN
=====================================================
(4) TCXD 229:1999 : Tải trọng gió t c động theo TCVN 2737:1995
Tiêu chuẩn vật liệu cho các c u kiện theo bảng sau:
- Tổ hợp tải trọng tính toán móng, d m, sàn, chi ti t phụ theo tiêu chuẩn TCVN
2737:1995.
Tổ hợp tải
Trạng thái
Load DL SDL LL WX WY WNX WNY ESXY
Description
combination
ULS01 1.1 1.1 1.2 - - - - -
ULS02 1.1 1.1 - 1.37 - - - -
ULS03 1.1 1.1 - - - 1.37 - -
ULS04 1.1 1.1 - - 1.37 - - -
ULS05 1.1 1.1 - - - - 1.37 -
ULS06 1.1 1.1 1.08 1.23 - - - -
ULS07 1.1 1.1 1.08 - - 1.23 - -
ULS08 1.1 1.1 1.08 - 1.23 - - -
ULS09 1.1 1.1 1.08 - - - 1.23 -
ULS10 1.0 1.0 - - - - - 1
ULS11 1.0 1.0 0.3 - - - - 1
ULS12 1.0 1.0 - - - - - -
Tổ hợp tải
Trạng thái
Load DL SDL LL WX WY WNX WNY ESXY
Description
combination
SLS01 1.0 1.0 1.0 - - - - -
SLS02 1.0 1.0 - 1.0 - - - -
SLS03 1.0 1.0 - - - 1.0 - -
SLS04 1.0 1.0 - - 1.0 - - -
SLS05 1.0 1.0 - - - - 1.0 -
SLS06 1.0 1.0 0.9 0.9 - - - -
SLS07 1.0 1.0 0.9 - - 0.9 - -
SLS08 1.0 1.0 0.9 - 0.9 - - -
SLS09 1.0 1.0 0.9 - - - 0.9 -
SLS10 1.0 1.0 - - - - - 1
SLS11 1.0 1.0 0.3 - - - - 1
SLS12 1.0 1.0 - - - - - -
5.3. Tổ hợp ở trạng thái sử dụng ứng suất cho phép- Tiêu chuẩn Hoa Kì
Tổ hợp tải
Trạng thái
Load DL SDL LL WX WY WNX WNY ESXY
Description
combination
ASD01 1.0 1.0 1.0 - - - - -
ASD02 1.0 1.0 - 1.0 - - - -
ASD03 1.0 1.0 - - - 1.0 - -
ASD04 1.0 1.0 - - 1.0 - - -
ASD05 1.0 1.0 - - - - 1.0 -
ASD06 1.0 1.0 0.75 0.75 - - - -
ASD07 1.0 1.0 0.75 - - 0.75 - -
ASD08 1.0 1.0 0.75 - 0.75 - - -
ASD09 1.0 1.0 0.7 - - - 0.75 -
ASD10 1.0 1.0 - - - - - 0.75
ASD11 1.0 1.0 0.75 - - - - 0.52
- Trong đó:
DL: Tỉnh tải (trọng lượng bản thân k t c u)
SDL: Tỉnh tải phân b đều phủ trên mặt
LL: Hoạt tải (bao gồm hoạt tải sàn và hoạt tải do track)
WX: Gió theo phương X
WY: Gió theo phương Y
WX: Gió theo phương ngược X
WNY: Gió theo phương ngược Y
EXY: Động đ t tính bằng phương ph p phổ phản ứng
TỈNH TẢI :
Tải trọng pin năng lượng mặt trời và các lớp c u tạo mái : 80 kg/m2
Tải đèn treo : 600 kg/ line đèn -> chia ra : 20 kg/m
Hệ MEP : 70 kg/m2
HOẠT TẢI :
Tải v ch ngăn di động 1150 kg/m ( bao gồm tải hoàn thiện vách + tải cách âm bên trên)
Tải trọng catwalk ( bao gồm tải trọng bảo trì) : 150 kg/m
Tải treo trang trí của đơn vị vận hành : 50 kg/m2
Với bước nhịp giữa các kèo của Trung tâm hội nghị IIA là 8.4 m , tải trọng được qui
theo mét dài của kèo như sau:
o Tĩnh tải : 1280 kg/m
o Hoạt tải : 1720 kg/m
+ KHU SẢNH TRƯỚC ( BƯỚC ĐIỂN HÌNH 8400mm)
Với bước nhịp giữa các kèo của Trung tâm hội nghị IIA là 8.4 m , tải trọng được qui
theo mét dài của kèo như sau:
o Tĩnh tải : 756 kg/m
o Hoạt tải : 1176 kg/m
Bảng hệ s K
Dang địa
Địa hình A Địa hình B Địa hình C
hình
cao độ
3 1.00 0.80 0.47
- Địa hình A: địa hình tr ng trải, không có hoặc có r t ít vật cản cao không quá 1.5m
(bờ biển thoáng, mặt sông, hồ lớn, đồng mu i, c nh đồng không có cây cao...)
- Địa hình B : L địa hình tương đ i tr ng trải, có một s vật cản thưa thớt cao không
quá 10m (Vùng ngoại ô ít nhà, thị tr n, làng mạc, rừng thưa, rừng non, vùng trồng
cây thưa…).
- Địa hình C: L địa hình bị che chắn mạnh, có nhiều vật cản sát nhau cao từ 10m trở
lên (trong thành ph , vừng rừng rậm…).
- Dạng địa hình của d án này: Địa hình B
- Trong đó:
ag: gia t c nền thi t k , ag = agr x I
agr : Gia t c đỉnh nền, agr = 0.0856g
- Theo phụ lục F, tiêu chuẩn TCVN 9386:2012, mục I-2d; D n được phân loại c p
đặt biệt (TDTS>=15000m²).
- Hệ s t m quan trọng I = 1.25
- D án tọa lạc tại quận 2, TP Hồ Chí Minh với nền đ t y u dày ở đ u, đ t nền loại E
theo TCVN 9386: 2012 được chọn cho việc thi t k .
5.3.2. Phổ thiết kế
- Theo mục 3.2.2.5 của tiêu chuẩn TCVN 9386:2012, khả năng phân t n năng lượng
được th c hiện bằng phân t ch đ n hồi d a trên phổ phản ứng trong TCVN
9386:2012.
- Những giá trị n y được tính toán thông qua hệ s ứng xử q:
- Trong đó:
Phổ phản ứng đàn hồi các loại đất nền từ A đến E
2.1.1 Mô H nh 3D
H nh 3.4.1 Ứng su t tổng thể ( các c u kiện đều có tỷ lệ ứng su t <1- đang check theo AISC
360-ASD)
H nh 3.4.2 Ứng su t tổng thể khung chính ( các c u kiện đều có tỷ lệ ứng su t <1- đang check
theo AISC 360-ASD)
H nh 3.4.2 Ứng su t tổng thể khung giằng dọc ( các c u kiện đều có tỷ lệ ứng su t <1- đang
check theo AISC 360-ASD)
H nh 3.4.3 Ứng su t tổng thể khung hồi ( các c u kiện đều có tỷ lệ ứng su t <1- đang check
theo AISC 360-ASD)
Tổ hợp 1
Tỉnh tải + Hoạt tải
[1; 1]
Tổ hợp 2
Tỉnh tải + Tải gió
[1; 1]
Tổ hợp 3
Tỉnh tải + Hoạt tải + Tải gió
Tổ hợp 4
Tỉnh tải + Động đ t
[1; 0.7]
Tổ hợp 5
Tỉnh tải + Hoạt tải + Động đ t
CỘT I 700
Phản lực tác dụng vào khối bê tông ( kn)_ tổ hợp bao
Cánh thượng : N= 60KN
Cánh hạ : N= 550 kN
Q= 140 kN
BẢNG TÍNH KIỂM TRA BU LÔNG LIÊN KẾT THANH CÁNH HẠ VÀO BÊ TÔNG
N 6* M
ÖÙn g suaát döôùi baûn ñeá :
smax = 34 kg/cm2 170 kg/cm2
B * L B * L2 <= Rn =
Ñaït yeâu caàu
i. Cột BTCT tiết diện 800x800 khung trục H, tương ứng với cột C8C-1 với
lượng thép đang bố trí 20T40 = 251cm2
Biểu đồ lực dọc với khung cột đỡ tiết diện 800x800 (kN)
Biểu đồ lực cắt với khung cột đỡ tiết diện 800x800 (kN)
Kết quả thép tính toán với khung cột đỡ tiết diện 800x800 (cm2)
Kết luận: Thép cột yêu cầu = 53cm2 < Thép bố trí 251 cm2
ii. Cột BTCT tiết diện 800x1000 khung trục H, tương ứng với cột C2A với
lượng thép đang bố trí 20T25 = 98.2cm2
Biểu đồ lực dọc với khung cột đỡ tiết diện 800x1000 (kN)
Biểu đồ lực cắt với khung cột đỡ tiết diện 800x1000 (kN)
Kết quả thép tính toán với khung cột đỡ tiết diện 800x1000 (cm2)
K t luận: Thép cột yêu c u = 32cm2 < Thép b trí 98.2 cm2
iii. Cột BTCT tiết diện 900x1200 khung trục H, tương ứng với cột C3A-1 với
lượng thép đang bố trí 22T32 = 176cm2
Biểu đồ lực dọc với khung cột đỡ tiết diện 900x1200 (kN)
Biểu đồ lực cắt với khung cột đỡ tiết diện 900x1200 (kN)
K t luận: Thép cột yêu c u = 77cm2 < Thép b trí 176 cm2
Vậy khung cột đỡ kèo thép đảm bảo khả năng chịu lực.
- Từ các k t quả kiểm tra ổn định, khả năng chịu l c c u kiện và liên k t, ta k t luận
rằng hệ kèo thép trên đảm bảo c c điều kiện ứng su t, chuyển vị theo tiêu chuẩn
AISC 360-ASD khi chịu các tải trọng như trình b y trong thuy t minh.