You are on page 1of 2

I.

Định khoản nghiệp vụ

1. 2.
Nợ Nợ TK 334: 3
TK 156: 5.05 Có TK 112: 3
TK 133: 0.505

TK 331: 5.5
TK 111: 0.055

3. 4.
NợTK 122: 50 Nợ TK 331: 15
CóTK 131: 50 Có TK 122: 15

5. 6.
Nợ TK 112: 10 Nợ TK 333: 5
Có TK 111: 10 Có TK 112: 5

7.
Nợ TK 157: 10
Có TK 156: 10

II. Vẽ tài khoản chữ T

N 112 C
N 111 C
N 211 N C SDĐK 25
SDĐK 15 214 C
SDĐK 90 (3) 50 3 (2)
SDĐK0.055 (1) 10
(5) 10 15 (4)
10 (5)
5 (6)
PSTK PSTK PSTK 10.055 0 0
0 0
PSTK 60 23
SDCK SDCK 4.955 90
SDCK 10
SDCK 62

N 331 N C 333 C
SDĐK SDĐK 50 5
(4) 15 (6) 5.5
5 (1)
PSTK N 15
PSTK 131 5.5 5 C 0 N 156 C
SDCK
SDĐK 60 SDCK 40.5 0 SDĐK 17
50 (3) (1) 5.05 10 (7)
PSTK 50 PSTK 5.05 10
SDCK N
10 334 C SDCK 10.05
N 411 C
SDĐK 3
SDĐK 120
(1) 3
PSTK N 3 0 C
PSTK 421 0 0
SDCK
SDĐK 0
22
SDCK 120
N 157 C
PSTK 0 0 N 133 C
SDĐK 0
SDCK 22 SDĐK 3
(7) 10
(1) 0.505
PSTK 10 0
PSTK 0.505
SDCK 10
SDCK 3.505
III. Bảng cân đối phát sinh tài khoản

Đơn vị: tỷ đồng


STT Tên (số hiệu TK) Số dư đầu kì Phát sinh trong kì Số dư cuối kì
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 Tiền mặt 15 - - 10.055 4.945 -
2 Tiền gửi ngân hàng 25 - 60 23 62 -
3 Phải thu khách hàng 60 - - 50 10 -
4 VAT được khấu trừ 3 - 0.505 - 3.505 -
5 Hàng hóa 17 - 5.05 10 12.05 -
6 Tài sản cố định 90 - - - 90 -
7 HMTSCĐ - 10 - - - 10
8 Phải trả người bán - 50 15 5.5 - 40.5
9 Thuế TNDN phải nộp - 5 5 - - -
10 Phải trả người lao động - 3 3 - - -
11 Vốn góp của chủ sở hữu - 120 - - - 120
12 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - 22 - - - 22
13 Hàng gửi đi bán - - 10 - 10 -
Tổng số 210 210 98.555 98.555 192.5 192.5

You might also like