Professional Documents
Culture Documents
CEM II/P-M42,5R 0,038 0,01% - 25,0 32,1 46,9 64,0 104% 111% 120% 107% 2,0% 0% 0,0% 8% 0,0% 0,0% 10,0% 84,8% VHC4.2-
10 STEDV 0,0 0,0 0,0 0,0 1,00 0.98+
0.49
Sản Tổng tỷ lệ
ST Sản phẩm
% Thực hiện % Đạt KH Phụ gia (%) Trợ
lượng PG Clink
T Ba Tro Xỉ Xỷ Xỷ nghiền
VHC4.2-
10 tấn % R1 R2 R3 R7 R28 R1 R2 R3 R7 R28 Đá vôi (%) er 0.98+
zan bay LC thép S95
0.49
STEDV MT 2022 ≤2.0 ≤2.0 ≤2.5 ≤2.5
1 CEM II/A-LL42,5R
NP
10,267 3,9% - 22,0 29,3 39,5 50,3 92% 101% 101% 112% 25,0% 0% 0,0% 0% 0,0% 25,0% 70,2% VHC4.2-
11 0.98+
STEDV 1,2 0,8 1,0 0,9 1,00
0.49
STEDV MT 2022 ≤2.0 ≤2.0 ≤2.5 ≤2.5
Type GU 20,693 7,9% 8,3 21,8 27,5 38,6 83% 109% 95% 107% 14,0% 0,0% 1,5% 0% 0,0% 15,5% 79,3%
VHC4.2-
12 STEDV 0,7 1,1 0,1 0,7 1,00 0.90
STEDV MT 2022 ≤1.3 ≤2.0 ≤2..0 ≤2.5
Type I 27,678 10,5% 13,3 25,3 36,8 47,5 102% 106% 115% 108% 2,0% 0% 0,0% 3,8% 4,3% 0,0% 10,1% 84,7%
VHC4.2-
13 STEDV 0,8 2,9 1,1 0,6 3,00 0.85
STEDV MT 2022 ≤1.5 ≤2.5 ≤2.5 ≤2.5
Type I 17,067 6,5% 10,5 24,4 32,1 46,7 100% 101% 100% 106% 2,0% 0% 0,0% 5,2% 6,0% 0,0% 13,2% 81,7%
VHC4.2-
14 STEDV 0,9 1,1 1,2 1,2 4,00 0.85
STEDV MT 2022 ≤1.5 ≤2.5 ≤2.5 ≤2.5
Type IL 34,901 13,2% 17,6 30,3 35,7 47,5 113% 105% 99% 108% 6,0% 0% 0,0% 0,0% 0,0% 0,0% 6,0% 88,8% VHC4.4-
15 STEDV 0,7 1,0 1,1 1,0 1,00 0.90+ VHC
STEDV MT 2022 ≤1.5 ≤1.6 ≤2.0 ≤2.2 2.1
Clinker sản xuất 0,067 30,90 41,40 53,30 110% 104% 103%
1 STEDV 1,01 1,06 1,07
STEDV MT 2022 ≤0,95 ≤1,35 ≤1,70
Xây trát MC20 12,641 19,9% 13,20 17,10 23,30 94% 107% 106% 2,6% 35,7% 3,7% 42,0% 56,5%
2 STEDV 0,96 1,00 0,65 1,0 0,83VHC4.2
STEDV MT 2022 ≤0,7 ≤1.0 ≤1.0
PCB 30 6,993 11,0% 20,30 26,80 32,50 113% 107% 102% 1,6% 24,7% 3,8% 30,2% 66,7%
3 STEDV 0,56 1,01 1,14 1,0 0,83VHC4.2
STEDV MT 2022 ≤0,70 ≤1.0 ≤0,70
PCB 40 bao ĐGạch 2,879 4,5% 31,00 40,80 52,10 107% 117% 102% 2,9% 1,6% 4,0% 8,5% 86,0%
ĐB 0,83
4 STEDV 2,21 1,61 0,61 1,0 VHC4.2
STEDV MT 2022 ≤1.5 ≤1.31 ≤1,0
PCB 40 bao 7,426 11,7% 27,30 34,50 43,20 105% 101% 103% 0,9% 15,3% 3,9% 20,0% 75,8%
5 STEDV 0,56 0,42 0,56 1,0 0,83VHC4.2
STEDV MT 2022 ≤0.5 ≤0,95 ≤0.75
PCB 40 rời 33,690 52,9% 31,20 41,20 52,30 108% 103% 103% 2,9% 1,6% 4,0% 8,5% 86,0%
6 STEDV 1,22 1,87 0,73 1,0 0,83VHC4.2
NB STEDV MT 2022 ≤1,50 ≤1,31 ≤1,0
Tổng Xi măng 63,63 100%
CEM I 52,5 N-KT 11,96 2,3% 23,3 28,8 41,2 58,5 86% 82% 88% 99% 2,72% 0,0% 0,0% 0,0% 2,9% 2,1% 7,76% 88,3%
VHC4.5:
4
STEDV 1,3 1,9 2,0 2,2 1,0 1.00
STEDV MT 2022 ≤1.2 ≤1.2 ≤1.3 ≤1.2
PO 42,5 R 15,62 3,1% 20,8 0,0 0,0 54,0 87% 0% 0% 100% 3,7% 2,6% 0,0% 0,0% 5,9% 0,5% 12,6% 83,1%
STEDV 0,0 0,0 0,0 0,1 1,0 VHC4.3:0,6
5
STEDV MT 2022 ≤1.3 ≤1.4 ≤1.5 ≤0.8
NB
Type IP 47,56 9,3% 10,5 0,0 19,4 26,9 39,6 105% 97% 93% 110% 2,76% 4% 0,0% 0,5% 8,1% 0,9% 15,9% 80,4%
VHC4.3:0,6
5 STEDV 1,2 0,0 1,7 1,7 1,7 1,0
STEDV MT 2022 ≤1.2 ≤1.3 ≤1.8 ≤1.1 ≤82.50
Type I 88,57 17,3% 14,8 0,0 24,8 31,9 43,2 99% 103% 100% 98% 2,7% 0,0% 0,0% 0,2% 2,5% 1,0% 6,4% 89,4%
6 STEDV 0,9 0,0 0,8 0,8 1,4 2,0 VHC4.4:1
NT
STEDV MT 2022 ≤1.2 ≤1.4 ≤1.5 ≤1.2 ≤90.50
Type II 2,09 0,4% 13,2 - 20,2 26,9 - 84% 84% 0% 0,0% 0,0% 0,0% 7,3% 0,1% 0,0% 7,4% 88,8%
8 STEDV 1,1 - 1,8 2,5 - 1,0 VHC4.4:1
Clinker Lũy kế
Tỷ lệ Lũy kế năm
PCB 40 PO XM TYPE Type TYPE Xỷ tháng
PCB 30 32,5 IL PCB 40 R 42,5 R 52,5 N 52,5 R MC 20 TypeIIType GU XK CLK 2022
bao 42,5 Xỉ I II/V IP S95 XM
Sản
lượng 688,39 49,75 15,48 75,64 118,66 201,38 29,10 15,62 45,00 22,09 143,93 188,37 47,6 2,09 20,69 6,55 982 6.536
toàn Tập
đoàn
2022 Tỷ lệ % chủng loại
5,1% 1,6% 7,7% 12,1% 20,5% 3,0% 1,6% 4,6% 0,0% 2,3% 0,0% 14,7% 19,2% 4,8% 0,2% 2,1% 0,7% 100% 59,4%
Xi măng
NB
Lũy kế XM năm 432,0 181,5 344,5 1.030 1.255,6 239,7 138,1 920,5 60,4 171,0 34,8 857,5 700,4 304,9 33,6 29,6 13,7 Lũy kế XM năm 6.747,6
Tỷ lệ % chủng loại
6,4% 2,7% 5,1% 15% 19% 3,6% 2,0% 14% 0,9% 2,5% 1% 13% 10,4% 5% 0,5% 0,4% 0,2% 100% 57,0%
Xi măng năm
Sản Tổng tỷ lệ
ST Sản phẩm
% Thực hiện % Đạt KH Phụ gia (%) Trợ
lượng PG Clink
T Ba Tro Xỉ Xỷ Xỷ nghiền
tấn % R1 R2 R3 R7 R28 R1 R2 R3 R7 R28 Đá vôi (%) er
zan bay LC thép S95
2- Phụ gia trợ nghiền và bê tông
1 Lũy kế
TT Loại sản phẩm Đơn vị Ninh Bình Đồng Bành Sông Lam2 Nghi Thiết Hà Nam Đô Lương Lũy kế tháng
năm
1 VHC4.2 kg 54.820 100.920 155.740 1.109.680
2 VHC 4.3 kg 101.620 101.620 947.040
3 VHC 4.4 kg 132.920 50.580 219.840 403.340 2.631.191
4 VHC 4.4-2 kg - -
5 VHC 4.5 kg 90.300 30.400 120.700 862.513
6 VHC 4.6 kg - - 4.750
7 VHC 4.7 kg - -
8 VHC 4.8 kg - 25.500
9 VHC 4.9 kg - -
10 VHC 5.0 kg - - - - - -
11 VHC 5.1 kg - - 29.700 - 29.700 181.500
12 VHC 5.2 kg - - - - 3.050
13 VHC 2.0 kg 40.800 - 40.800 165.340
14 VHC 2.1 kg - 10.000
15 VHC 2.2 kg 3.600 33.480 15.360 52.440 455.780
16 VHC 2.4 kg - -
17 VHC 2.5 kg 112.358 - 112.358 321.538
18 VHC 2.6 kg - 37.480
19 VHC 2.7 kg - 3.000
20 VHC 3.0 kg - - - - -
21 VHC 3.1 kg - - - - -
22 VHC 3.2 kg - - - - -
23 VHC 3.3 kg - - - - 6.620
24 NB VHC 3.4 kg - - 8.100 3.900 12.000 55.720
25 VHC 109 kg - - - - -
26 Vissai BT1 bê tông kg - - - - 6.000
27 VHC KCr kg - - - - -
28 KCC-1 kg - - - - -
29 KCC-2 kg - - - - -
30 KCC-3 kg - - - - -
31 KCC-4 lỏng kg - - - - -
33 VHC 4,0 kg 20.100 - 20.100 25.220
34 MSCC5.0 kg - 10.000
32 KCC-4 rắn kg - - - 100
35 VHC 6,4 kg 10.860 - 10.860 10.860
36 VHV 6,5 kg 20.320 - 20.320 20.320
Tổng kg 379.978 54.820 70.680 454.320 120.180 - 1.079.978 6.861.922
Ninh Bình, ngày 07 tháng 08 năm 2022
NGƯỜI LẬP
Giám đốc Quản lý Chất lượng