You are on page 1of 85

7 :57

: 518:
1 Phụ lục 1
42
PHÂN072:2 LOẠI SỨC KHỎE
2 THEO THỂ LỰC VÀ BỆNH TẬT
62/ 1
2 ______________
/
2 50/02
2
6
/a0_
_ 2H5o
nch
I. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI
hau THEO THỂ LỰC (Bảng số 1)
D T
teng
o
H
Y
oe
t_SL
5 NAM NỮ NAM và NỮ
LOẠI _ v
b
lh o.vap BMI
SỨC KHỎEdaunc Cao đứng (cm)
h Cân nặng (kg) Vòng ngực (cm) Cao đứng (cm) Cân nặng (kg)
t_t
h (cân nặng/Chiều cao2)
sy
1  163  51  81  154  48 18,5-24,9
2 160 - 162 47 - 50 78 - 80 152 - 153 44 - 47 25-26,9
3 157 - 159 43 - 46 75 - 77 150 - 151 42 - 43 27-29,9
4 155 - 156 41 - 42 73 - 74 148 - 149 40 - 41 <18,5 hoặc 30-34,9
5 153 - 154 40 71 - 72 147 38 - 39 35-39,9
6  152  39  70  146  37 ≥40

Bổ sung tiêu chuẩn phân loại thể lực theo chỉ số khối cơ thể BMI (Body mass index)

II. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO BỆNH TẬT (Bảng số 2)

Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do


TT Bệnh tật Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
1. Các bệnh về mắt 1. Các bệnh về mắt
1. Thị lực 1 Thị lực
1.1 Thị lực (không kính): 1.1 Thị lực (không kính):
Thị lực mắt phải Tổng thị lực 2 mắt Thị lực mắt phải Tổng thị lực 2 mắt
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
2
0
10/10 19/10 2/250/ 1 10/10 19/10 1
/a0_6
2H5o
10/10 18/10 2 10/10 18/10 2
u
anch_
9/10 Dh
teng 17/10 3 9/10 17/10 3
T
H
Y o
8/10 oe 16/10 4 8/10 16/10 4
v
b t_SL
5
_
6,7/10
lh o.vap 13/10 -15/10 5 6,7/10 13/10 -15/10 5
unch
t thda5/10
1, 2, 3,_4, 6/10 -12/10 6 1, 2, 3, 4, 5/10 6/10 -12/10 6
1.2 sy
Thị lực sau chỉnh kính Cho 1.2 Thị lực sau chỉnh kính Cho
điểm điểm
theo theo
mục 1.1 mục 1.1
và tăng và tăng
lên 1 lên 1
điểm điểm
2 Cận thị: 2 Cận thị: H52.1
- Cận thị dưới -1,5 D 2 - Cận thị dưới -1,5 D 2
- Cận thị từ -1,5D đến dưới -3D 3 - Cận thị từ - 1,5 D đến dưới - 3 D 3
- Cận thị từ -3D đến dưới -4D 4 - Cận thị từ - 3 D đến dưới - 4 D 4
- Cận thị từ -4D đến dưới -5D 5 - Cận thị từ - 4 D đến dưới - 5 D 5
- Cận thị từ -5D trở lên 6 - Cận thị từ - 5 D trở lên 6
- Cận thị đã phẫu thuật Cho - Cận thị đã phẫu thuật Cho
điểm điểm
theo theo
mục 1.1 mục 1.1
và tăng và tăng
lên 1 lên 1
điểm điểm

2
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
3 Thoái hóa hắc võng mạc do cận thị nặng / 2
0 6
_62/250 3 Cận thị thoái hóa (từ -3D trở lên) 6 H44.2 sửa đổi tên bệnh
(từ -3D trở lên) 5o/a0
h_ H
2
4 Viễn thị: 4 Viễn thị: H52.0
Dh aunc
- Viễn thị dưới + 1,5D oteng
T 3
H - Viễn thị dưới + 1,5 D 3
e
o Y
- Viễn thị từ + 1,5D SLđến dưới + 3D 4 - Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D 4
p_bv5t_
va
ho. 3D đến dưới + 4D
- Viễn thị từchl+ 5 - Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D 5
daun
th từ + 4D đến dưới + 5D
- Viễnt_thị 6 - Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D 6
sy
- Viễn thị đã phẫu thuật Cho - Viễn thị đã phẫu thuật Cho
điểm điểm
theo theo
mục 1.1 mục 1.1
và tăng và tăng
lên 1 lên 1
điểm điểm
5 Các loại loạn thị 6 5 Loạn thị 6 H52.2
6 Mộng thịt: 6 Mộng thịt: H11.0
- Mộng thịt độ 1, độ 2 2 - Mộng thịt độ 1, độ 2 2
- Mộng thịt độ 3 4 - Mộng thịt độ 3 4
- Mộng thịt che đồng tử 5 - Mộng thịt che đồng tử 5
- Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính 5 - Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính 5
7 Bệnh giác mạc: 7 Sẹo và đục giác mạc: H17 sửa đổi tên bệnh
- Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở Cho - Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng Cho
ngoài vùng trung tâm điểm trung tâm điểm
theo theo
mục 1.1 mục 1.1
và tăng và tăng
3
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0 lên 1 lên 1
6
_ 2/250
/ 0
a điểm điểm
h_ 2H5o
- Sẹo giác mạc có dính mống mắt aunc 6 - Sẹo giác mạc có dính mống mắt 6
T
g h
D
- Đang viêm giác mạc: Hoten - Viêm giác mạc: H16
oe Y
+ Nhẹ bv5t_SL 3T + Nhẹ 3T
vap_
+ Vừa ho. 4T
a
dunchl + Vừa 4T
t h
8 Mắt hột:
t_ 8 Mắt hột: A71
sy
- Chưa biến chứng: - Chưa biến chứng:
+ Nếu đang ở giai đoạn tiến triển Cho + Nếu đang ở giai đoạn tiến triển Cho
điểm điểm
theo theo
mục 1.1 mục 1.1
và tăng và tăng
lên 1 lên 1
điểm điểm
+ Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo Giữ + Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo Giữ
nguyên nguyên
phân phân
loại theo loại theo
thị lực thị lực
- Có biến chứng (màng máu, sẹo giác 5 - Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc) 5
mạc)
9 Lông siêu (quặm) ở mi mắt: 9 Quặm và lông siêu ở mi mắt: H02.0 sửa đổi tên bệnh
- Không ảnh hưởng đến thị lực 2 - Không ảnh hưởng đến thị lực 2
- Có ảnh hưởng đến thị lực Cho - Có ảnh hưởng đến thị lực Cho
điểm điểm
theo theo
4
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0
6
_ 2/250 mục 1.1 mục 1.1
/ 0
a và tăng và tăng
h_ 2H5o lên 1 lên 1
aunc
T
g h
D điểm điểm
10 Viêm kết mạc (màng otiếp H
Y otenhợp):
10 Kết mạc (màng tiếp hợp): sửa đổi tên bệnh
t _ SLe
- Cấp bv5 2T - Viêm kết mạc cấp 2T H10.2
h .
ovap_
- Viêm kết hl
c mùa xuân
nmạc 4
hdau - Viêm kết mạc mùa xuân 4 H10.1.1
t _t
11 sy
Lệ đạo: 11 Lệ đạo:
- Viêm tắc lệ đạo cấp tính 3T - Viêm lệ đạo cấp tính 3T H04.3
- Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều - Viêm tắc lệ đạo mạn tính H04.4
lần điều trị không khỏi:
+ Nếu ở 1 bên mắt 5 + Nếu ở 1 bên mắt 5
+ Nếu ở 2 bên mắt 6 + Nếu ở 2 bên mắt 6
12 Bệnh các cơ vận nhãn: 12 Cơ vận nhãn:
- Lác cơ năng: - Lác cơ năng: H50.6
+ Không ảnh hưởng đến chức năng 3 + Không ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ 3
+ Có ảnh hưởng chức năng 5 + Có ảnh hưởng chức năng 5
- Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác 6 - Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, 6 H50.0 đến H50.9
trong, ngoài, lên, xuống) ngoài, lên, xuống)
13 Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm 5 13 Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh) 5 H55 (từ H55.1
sinh) đến H55.4)
14 Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt: 14 Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt:
- Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm 6 - Các vết sẹo làm hư mi mắt: Hở mi; Dính mi cầu; 6 H02.2; H02.5,
không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi Lật mi, lộn mi H11.2.1; H02.1,
Q10.0

5
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các / 2
0 6
6
_ 2/250 - Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ 6 H02.4; Q10.0
mức độ / 0
a
- Những bệnh ở hốc mắt h_ 2H5o 6
aunc - Những bệnh ở hốc mắt 6
TDh
15 Mù màu (mù 1 màu hoặcottoàn eng bộ) 6 15 Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ) 6 H53.5.3
e
o H
Y
16 Thoái hóa biểu mô5t_sắc SL tố (quáng gà) 6 16 Loạn dưỡng biểu mô sắc tố (quáng gà) 6 H35.5.4 đổi tên
_
p v
b
a
v
17 Đục thủy tinh ho.thể bẩm sinh 6 17 Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh 6 Q12.0
a
dunchl
18 t h
Nhữngt_bệnh khác về mắt: 18 Những bệnh khác về mắt:
sy
- Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, 6 - Tăng nhãn áp 6 - H40.0.1
lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, - Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già - H26.0
dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai
- Lệch thể thủy tinh - H27.1
thị 1 hoặc 2 bên
- Viêm màng bồ đào toàn bộ (dính bịt đồng tử) - H30.9.2
- Bong võng mạc -H33 từ H33.0
đến H33.5
- Bệnh lý thị thần kinh - H47 từ H47.0
đến H47.7
- Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm 6 - Các tổn hại võng mạc do bệnh lý: 6
võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm + Bệnh võng mạc do đái tháo đường H36.0
võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái
+ Viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp H36.2
hóa võng mạc bẩm sinh)
2. Các bệnh về răng, hàm, mặt 2. Các bệnh về răng, hàm, mặt
19 Răng sâu: 19 Răng sâu:
- Chỉ có răng sâu độ 1 - 2, không hoặc ít 2 - Chỉ có răng sâu độ 1 - 2 (không có răng sâu độ 3), 2
ảnh hưởng sức nhai không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai
- Có ≤ 3 răng sâu độ 3 2 - Có ≤ 3 răng sâu độ 3 2
- Có 4 - 5 răng sâu độ 3 3 - Có 4 - 5 răng sâu độ 3 3
- Có 6 răng sâu độ 3 4T - Có 6 răng sâu độ 3 4T

6
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Có 7 răng sâu độ 3 trở lên / 2
0 5T
6
_ 2/250 - Có 7 răng sâu độ 3 trở lên 5T
/ 0
a
20 Mất răng:
h_ 2H5o 20 Mất răng:
aunc
- Còn đủ 28 răng (không kể h
D
Trăng khôn) 1 - Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn) 1
oteng
- Mất răng đã có phục H
Y
t _ SLoehình đảm bảo chức 2 - Mất răng đã có phục hình đảm bảo chức năng và 2
năng và thẩm mỹ _bv5 thẩm mỹ
h o.vap
- Mất ≤ 3 răng,h
c l trong đó có 1 răng hàm 2 - Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng 2
lớn hoặct hdaun cửa, sức nhai còn 85% trở
răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên
t_
lên sy
- Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm 3 - Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng 3
lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở cửa, sức nhai còn 70% trở lên
lên
- Mất 5 - 7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm 4 - Mất 5 - 7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc 4
lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên
lên
- Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng 5 - Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc 5
hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < răng cửa, sức nhai còn < 50%
50%
21 Viêm lợi: 21 Viêm lợi:
- Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu 1 - Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu 1
- Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu 2 - Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu 2
22 Viêm quanh răng (nha chu viêm): 22 Viêm quanh răng (nha chu viêm):
- Viêm quanh răng đã điều trị ổn định vẫn 3 - Viêm quanh răng đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi 3
còn túi lợi sâu sâu
- Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung 3 - Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 - 3 3
lay độ 2 - 3 - 4 -4
- Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, 4 - Viêm quanh răng từ 6 - 11 răng trở lên, răng lung 4
răng lung lay độ 2 - 3 - 4 lay độ 2- 3 - 4

7
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên 2/250/ 2
0 5 - Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên 5
a0_6
23 Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh o/
2H5cuống 23 Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:
ch_
răng: Dh aun
T
- 1 - 2 răng bị viêm tủy, tủy tenghoại tử hoặc
o - 1 - 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh
viêm quanh cuống răng: H
Y
t _ SLoe cuống răng:
+ Đang còn viêm bv5 2T + Đang còn viêm 2T
h .
ovap_
h
nc l
+ Đã điềudautrị
_t h ổn định 2 + Đã điều trị ổn định 2
t
- 3 - s4y răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc - 3 - 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh
viêm quanh cuống răng: cuống răng:
+ Đang còn viêm 3T + Đang còn viêm 2T
+ Đã điều trị ổn định 3 + Đã điều trị ổn định 2
- 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc - 5 - 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh
viêm quanh cuống răng: cuống răng:
+ Đang còn viêm 4T + Đang còn viêm 3T
+ Đã điều trị ổn định 4 + Đã điều trị ổn định 3
- Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử 5 - Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm 5
hoặc viêm quanh cuống răng quanh cuống răng
24 Biến chứng răng khôn: 24 Biến chứng răng khôn:
- Biến chứng đã điều trị tốt 1-2 - Biến chứng đã điều trị tốt 1-2
- Biến chứng đang chữa 2T - Biến chứng đang chữa 2T
25 Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi: 25 Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:
- Viêm loét cấp tính 3T - Viêm loét cấp tính 3T
- Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần 4 - Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi 4
không khỏi
26 Viêm tuyến nước bọt: 26 Viêm tuyến nước bọt:

8
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Viêm tuyến mang tai: / 2
0
6
_ 2/250 - Viêm tuyến mang tai:
/ 0
a
+ Đã điều trị khỏi
h_ 2H5o 2 + Đã điều trị khỏi 2
u
anc
+ Viêm tuyến mang tai cấpngTD h 3T
te + Viêm tuyến mang tai cấp 3T
o
Hmạn tính 1 bên đã
+ Viêm tuyến mang SLtai oe Y 3 + Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định 3
ổn định v t
5 _
b
+ Viêm tuyến h vap_ tai mạn tính 2 bên đã
o.mang 4
chl + Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định 4
ổn định thdaun
+ Viêmt_
sy tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 5 + Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa 5
bên chưa ổn định ổn định
- Viêm tuyến nước bọt dưới hàm: - Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:
+ Đã điều trị khỏi 2 + Đã điều trị khỏi 2
+ Viêm cấp 4T + Viêm cấp 4T
+ Viêm mạn, xơ hóa, chưa ổn định 5 + Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định 5
+ Sỏi ống Wharton 5 + Sỏi ống Wharton 5
27 Viêm khớp thái dương hàm: 27 Viêm khớp thái dương hàm:
- Viêm cấp tính 3T - Viêm cấp tính 3T
- Viêm mạn tính 4 - Viêm mạn tính 4
28 Xương hàm gãy: 28 Xương hàm gãy:
- Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc 2 - Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít 2
di lệch ít
- Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới 4 - Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai 4
sức nhai
29 Khe hở môi, khe hở vòm miệng: 29 Khe hở môi, khe hở vòm miệng:
- Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ: - Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:

9
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới 2/250/ 2
0 2
6
_ + Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức 2
thẩm mỹ và chức năng / 0
a năng
h_ 2H5o
n c
+ Chưa phẫu thuật
TD
g hau 3 + Chưa phẫu thuật 3
t n
e
- Khe hở môi 1 bên toàn
e
o Hobộ hoặc khe hở
Y - Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ
môi không toàn bộ5t_2SLbên: 2 bên:
bv
+ Đã phẫu thuật h .
ovap_tạo hình, ảnh hưởng ít 3
l + Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và 3
unch và phát âm
đến thẩmthdamỹ phát âm
t_
sy
+ Chưa phẫu thuật 4T + Chưa phẫu thuật 4T
- Khe hở môi toàn bộ 2 bên: - Khe hở môi toàn bộ 2 bên:
+ Đã phẫu thuật tạo hình 4 + Đã phẫu thuật tạo hình 4
+ Chưa phẫu thuật 5T + Chưa phẫu thuật 5T
- Khe hở vòm: - Khe hở vòm:
+ Khe hở vòm mềm 3 + Khe hở vòm mềm 3
+ Khe hở vòm toàn bộ 5 + Khe hở vòm toàn bộ 5
- Khe hở môi kèm theo khe hở vòm 6 - Khe hở môi kèm theo khe hở vòm 6
30 Bệnh lý và u vùng mặt 30 Bệnh lý và u vùng mặt
- Các bệnh lý lành tính đã điều trị ổn định 2 - Các bệnh lý lành tính đã điều trị ổn định (nang chân 2
(nang chân răng, nang nhầy…) răng, nang nhầy…)
- U lành đã phẫu thuật ổn định không ảnh 3 - U lành đã phẫu thuật ổn định không ảnh hưởng đến 3
hưởng đến chức năng (torus, u lợi xơ…) chức năng (torus, u lợi xơ…)
- U lành đã phẫu thuật ổn định có biến 5 - U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng 5
dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch…)
máu, u bạch mạch…)
31 Sai lệch khớp cắn thêm mới

10
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0
6
_ 2/250 Không ảnh hưởng chức năng và thẩm mỹ 2
/ 0
a
h_ 2H5o Ảnh hưởng đến chức năng và thẩm mỹ 3
n c
TDhau
t n
e g Đang điều trị nắn chỉnh răng 3T
oe Ho
Y 32 Phẫu thuật thẩm mỹ có can thiệp vào xương vùng thêm mới
v t_SL
5
_ b hàm mặt
lh o.vap
nch - Kết quả tốt, đã liền xương trên 6 tháng 2
_t hdau
t
sy - Còn PTKX 3T
3. Các bệnh về tai, mũi, họng 3. Các bệnh về tai, mũi, họng
31 Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường): 34 Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường):
- Một bên tai 5m (nghe bình thường) 1 - Một bên tai 5 m (nghe bình thường) 1
- Một bên tai 4m (nghe kém nhẹ) 2 - Một bên tai 4 m (nghe kém nhẹ) 2
- Một bên tai 3m (nghe kém trung bình 3 - Một bên tai 3 m (nghe kém trung bình nhẹ) 3
nhẹ)
- Một bên tai 2m (nghe kém trung bình 4 - Một bên tai 2 m (nghe kém trung bình nặng) 4
nặng)
- Một bên tai 1m (nghe kém nặng) 5 - Một bên tai 1 m (nghe kém nhẹ) 5
- Một bên tai dưới 1m (nghe kém sâu) 6 - Một bên tai 1 m (nghe kém sâu) 6
Tính từng tai, sau lấy trung bình cộng và Tính từng tai, sau lấy trung bình cộng và làm tròn để
làm tròn để được kết quả chung. được kết quả chung.
Ví dụ: Tai phải 1, tai trái 6, tổng là (6+1)/2=3,5 làm
Ví dụ: Tai phải 1, tai trái 6, tổng là tròn là 4
(6+1)/2 = 3,5 làm tròn là 4
32 Tai ngoài: 35 Tai ngoài:
- Ống tai ngoài - Ống tai ngoài
+ Hẹp một phần ống tai ngoài 3 + Hẹp một phần ống tai ngoài 3
11
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ Hẹp toàn bộ ống tai ngoài / 2
0 4
6
_ 2/250 + Hẹp toàn bộ ống tai ngoài 4
/ 0
a
+ Tịt ống tai ngoài
h_ 2H5o 5 + Tịt ống tai ngoài 5
u
anc
- Vành tai TDh - Vành tai
teng
o
+ Không có vành taiSLoe Y H 5 + Không có vành tai 5
v5t _
+ Không còn cấu _b
lh o.vap trúc vành tai (chỉ có nụ 4 + Không có cấu trúc vành tai (chỉ có nụ thịt) 4
thịt) n
u h
c
+ Mất tmột
_thda số cấu trúc giải phẫu 3 + Mất một số cấu trúc giải phẫu 3
sy
+ Cấu trúc đầy đủ nhưng nhỏ hơn tai bên 2 + Cấu trúc đầy đủ nhưng nhỏ hơn tai bện bình 2
bình thường thường
- Viêm tai ngoài cấp tính 3T - Viêm tai ngoài cấp tính 3T
33 Tai giữa: 36 Tai giữa:
- Viêm tai giữa cấp tính 4T - Viêm tai giữa cấp tính 4T
- Viêm tai giữa thanh dịch 4T - Viêm tai giữa thanh dịch 4T
- Viêm tai giữa mạn tính hòm nhĩ khô, - Viêm tai giữa mạn tính hòm nhĩ khô, sạch
sạch
+ Màng nhĩ thủng nhỏ hoặc trung bình 4 + Màng nhĩ thủng nhỏ hoặc trung bình 4
+ Màng nhĩ thủng rộng 5 + Màng nhĩ thủng rộng 5
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng - Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ,có chảy
nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, mức độ chất nhầy hoặc mủ, mức độ thủng:
thủng:
+ Thủng nhỏ hoặc trung bình 5 + Thủng nhỏ hoặc trung bình 5
+ Thủng rộng 6 + Thủng rộng 6
- Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có 6 - Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối 6
chảy mủ thối (Cholesteatome) (Cholesteatome)

12
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
34 Xương chũm: / 2
0
6
_ 2/250 37 Xương chũm:
/
o 0
a
- Viêm tai xương chũm cấp tính _2H5 5T - Viêm tai xương chũm cấp tính 5T
anch
u
- Viêm tai xương chũm mạn TDhtính 5 - Viêm tai xương chũm mạn tính 5
teng
o
H
Y
t _ SLoe - Viêm tai xương chũm có cholestetoma có biến
6 thêm mới
bv5 chứng nội sọ
h .
ovap_
- Viêm tai unxương
chl chũm đã phẫu thuật mở - Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm
hang chũm
t hda - thượng nhĩ có vá màng nhĩ,
t_ - thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:
nếu:sy
+ Màng nhĩ đóng kín 4 + Màng nhĩ đóng kín 4
+ Màng nhĩ thủng, đáy nhĩ sạch 5 + Màng nhĩ thủng, đáy nhĩ sạch 5
+ Màng nhĩ thủng, còn chảy mủ 6 + Màng nhĩ thủng, còn chảy mủ 6
- Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, - Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:
nếu:
+ Hốc mổ khô 5 + Hốc mổ khô 5
+ Hốc mổ còn chảy mủ 6 + Hốc mổ còn chảy mủ 6
35 Tai trong: 38 Tai trong:
- Chóng mặt mê nhĩ (rối loạn tiền đình) 5 - Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận 5 thêm mới
- Chóng mặt mê nhĩ 5
- Chóng mặt có nguyên nhân 5 thêm mới
- Hội chứng tiền đình ngoại biên 5 thêm mới
39 Rò luân nhĩ thêm mới
+ Rò luân nhĩ không biến chứng 1
+ Rò luân nhĩ biến chứng nhiễm trùng 2T

13
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0
6
_ 2/250 + Rò luân nhĩ biến chứng đã phẫu thuật kết quả tốt 2
/ 0
a
36 Mũi:
h_ 2H5o 40 Mũi:
aunc
h
D
- Mũi, hố mũi, vách ngăn nbịgTlệch vẹo, dị - Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:
dạng, nếu: H
Y ote
oe
+ Không có rối loạn
v
b t_SLhô hấp và phát âm
5 3 + Không có rối loạn hô hấp và phát âm 3
a
v _
p
ho. hô hấp, phát âm, nuốt
+ Đã có rối chloạn 4-5 + Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ 4-5
mức độ tnhẹa
dunl
h
t_ loạn chức năng hô hấp quan
+ Cósyrối 6 + Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, rối loạn 6
trọng, rối loạn phát âm phát âm
- Viêm mũi cấp tính 3T chuyển từ mục
41 xoang mặt
- Viêm mũi dị ứng 3 chuyển từ mục
41 xoang mặt
- Viêm mũi mạn tính đơn thuần: - Viêm mũi mạn tính đơn thuần:
+ Không có rối loạn chức năng hô hấp 2 + Không có rối loạn chức năng hô hấp 2
+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ hoặc 4 + Có rối loạn chức năng hô hấp rõ hoặc mất ngửi 4
mất ngửi
+ Rối loạn chức năng hô hấp 5 + Rối loạn chức năng hô hấp 5
- Polip mũi: - Polip mũi:
+ Độ I - II 4 + Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 5 thêm mới
+ Độ III - IV 5 + Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ I-II 4 đổi tên
+ Polip cả 2 bên độ I - II 5 + Viêm mũi xoang mạn tính có polyp 1 bên độ III-IV 5 đổi tên
+ Polip cả 2 bên độ III - IV 6 + Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ 5 đổi tên
I-II
+ Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi 2 bên độ 6 đổi tên

14
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0 III-IV
6
_ 2/250
37 Họng: / 0
a
h_ 2H5o 41 Họng:
u
anc
- Viêm họng cấp tính TDh 2T - Viêm họng cấp tính 2T
oteng
- Viêm họng mạn tínhoeđơn H thuần, thể
Y 2 - Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt 2
trạng tốt t _ SL
bv5
- Viêm họng hmạn .
ovap_ tính hay ho, sốt gây khó 4 - Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh 4
chl
thở ảnh hưởng un đến thể trạng hưởng đến thể trạng
t _thda
38 Amidan:
sy 42 Amidan:
- Viêm amidan cấp tính 2T - Viêm amidan cấp 2T
- Viêm amidan mạn tính, không quá phát 2 - Viêm amidan mạn tính không quá phát hoặc quá 2
hoặc quá phát độ I phát độ I
- Viêm Amidan mạn tính quá phát độ II - 3 - Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III chưa có rối loạn 3
III chưa có rối loạn chức năng hô hấp chức năng hô hấp
- Viêm Amidan mạn tính quá phát độ III 4 - Amidan viêm mạn tính quá phát độ II-III có rối loạn chức 4
có rối loạn chức năng hô hấp (ngừng thở năng hô hấp (ngừng thở khi ngủ, khó thở...)
khi ngủ, khó thở…)
- Viêm Amidan mạn tính quá phát độ IV 5 - Amidan viêm mạn tính quá phát độ IV 5
- Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ 2 - Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ 2
39 Chảy máu cam: 43 Chảy máu cam:
- Chảy máu cam tái phát chưa có thiếu 4 - Chảy máu cam tái phát chưa có thiếu máu hoặc 4
máu hoặc thiếu máu nhẹ thiếu máu nhẹ
- Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu 5 - Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu trung bình 5
trung bình
- Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu 6 - Chảy máu cam tái phát gây thiếu máu nặng 6
nặng
40 Thanh quản: 44 Thanh quản:

15
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Viêm thanh quản cấp tính / 2
0 2T
_62/250 - Viêm thanh quản cấp tính 2T
/a0
- Viêm thanh quản mạn tính, nếu:_2H5o - Viêm thanh quản mạn tính, nếu:
ch
aun
hquan
+ Không có rối loạn phát âm
en TD
g trọng 3 + Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng 3
như tiếng nói còn phânY t được, thể
o
biệt
H nói còn phân biệt được, thể trạng tốt
trạng tốt t _ SLoe
bv5
+ Có rối loạn phát
h .
ovap_ âm quan trọng như 4 + Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói 4
tiếng nói khôngn h
c l phân biệt được hoặc phân không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng
au
thdthể
biệt khó,
t _ trạng kém kém
sy
- Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt 5 - Liệt các cơ khép - mở dây thanh và liệt dây thần 5
dây thần kinh hồi qui kinh hồi qui
- Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây 3 - Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không 3
thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở niêm mạc
thương nhẹ ở niêm mạc dây thanh dây thanh
- Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây 5 - Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: 5
thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma)
nang, u nhú (papilloma) dây thanh... dây thanh...
- Nói lắp: - Nói lắp:
+ Lặp từ (Ví dụ: Con bò bò … bò sữa) 3 + Lặp từ (Ví dụ: Con bò bò ... bò sữa) 3
+ Kéo dài từ (Ví dụ: C…o…n bò sữa) 4 + Kéo dài từ (Ví dụ: C...o...n bò sữa) 4
+ Mất từ (Ví dụ: Con ….. sữa) 5 + Mất từ (Ví dụ: Con .... sữa) 5
- Nói ngọng: - Nói ngọng:
+ Người nghe hiểu 75% đến dưới 100% 3 + Người nghe hiểu 75% đến dưới 100% từ 3
từ
+ Người nghe hiểu 50 đến dưới 75% từ 4 + Người nghe hiểu 50% đến dưới 75% từ 4
+ Người nghe hiểu 20% đến dưới 50% từ 5 + Người nghe hiểu 20% đến dưới 50% từ 5
+ Người nghe hiểu dưới 20% từ 6 + Người nghe hiểu dưới 20% từ 6

16
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Chấn thương hay bệnh lý gây tổn thương / 2
0
6
_ 2/250 - Chấn thương hay bệnh lý gây tổn thương cấu trúc
cấu trúc thanh quản / 0
a thanh quản
h_ 2H5o
+ Không có rối loạn giọng D aunc 5 + Không có rối loạn giọng 5
n
e Th
g
t
+ Có rối loạn giọng Y
oe Ho 6 + Có rố loạn giọng 6
t_ L
S
41 Xoang mặt:
vap_bv5 45 Xoang mặt:
h .
o
- Viêm mũiunchcấp
l tính 3T - Viêm mũi xoang cấp tính 4 đổi tên
t hda
- Viêm t_
sy xoang cấp tính 4 - Viêm xoang hàm mạn tính 4 đổi tên
- Viêm xoang hàm mạn tính 4 - Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính 5 đổi tên
- Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính 5 - Viêm mũi xoang mạn tính 5 đổi tên
- Viêm mũi dị ứng 3
42 Liệt mặt không hồi phục do viêm tai 6 46 Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm 6
xương chũm
43 Khối u vùng mũi xoang, họng thanh quản, 47 Khối u vùng mũi xoang, họng thanh quản, tai ngoài,
tai ngoài, tai giữa tai giữa
- Không nghi ngờ ác tính 5 + Không nghi ngờ ác tính 5
- Có nghi ngờ ác tính 6 + Có nghi ngờ ác tính 6
4. Các bệnh về thần kinh, tâm thần 4. Các bệnh về thần kinh, tâm thần
Thần kinh Thần kinh
44 Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, 48 Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng sửa đổi, bổ sung
ảnh hưởng đến lao động: đến lao động:
- Do bệnh lý cột sống cổ (Hội chứng giao 4 Trạng thái Migrain 4T G43.2
cảm cổ sau)
- Bị từ nhỏ, không liên quan đến cột sống 4 bỏ
cổ
Migrain biến chứng 4 G43.3
17
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0
6
_ 2/250 Đau đầu chuỗi mạn tính 4 G44.02
/ 0
a
h_ 2H5o Đau đầu căng thảng mạn tính 4 G44.22
n c
TDhau Hội chứng đau đầu khác 4 G44.8
t n
e g đổi tên từ H/C
oe Ho
Y giao cảm cổ sau
SL
45 Suy nhược thần p_kinh: v5t_
b 49 Tâm căn suy nhược (chuyển sang mục Tâm thần) F48.0 đổi tên
lh o.va
- Nhẹ, đã ahồi h
nc phục 3 - Nhẹ, đã hồi phục 3
_t hdu
t
- Nặng,
sy không hồi phục hoàn toàn (giảm 6 - Nặng, không hồi phục hoàn toàn (giảm trí nhớ, 6
trí nhớ, giảm khả năng lao động hoặc tái giảm khả năng lao động hoặc tái phát 2 lần trở lên)
phát 2 lần trở lên)
46 Động kinh: 50 Động kinh: G40
- Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng) 5 - Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng) 5
- Còn cơn lớn hoặc nhỏ 6 - Còn cơn (lâm sàng và hoặc cận lâm sàng) 6 sửa đổi
47 Ra mồ hôi bàn tay hoặc cả bàn tay, bàn 51 Tăng tiết mồ hôi (bao gồm R61.0 tăng tiết mồ hôi R61 đổi tên
chân: khu trú và R61.1 tăng tiết mồ hôi toàn thân)
- Mức độ nhẹ 2 - Mức độ nhẹ 2
- Mức độ vừa 4 - Mức độ vừa 4
- Mức độ nặng 5 - Mức độ nặng 5
48 Phản xạ gân xương: Bỏ vì đây là triệu
chứng, không
phải bệnh lý
- Tăng đều cả hai bên:
+ Không rối loạn vận động cảm giác 4
+ Có rối loạn vận động cảm giác 6
- Giảm đều cả hai bên:

18
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ Không rối loạn vận động cảm giác 2/250/ 2
0 3
/a0_6
+ Có rối loạn vận động cảm giác_2H5o 6
unch
h a
- Tăng hoặc giảm một bên:ngTD
te
o
+ Không rối loạn vậnSLoeđộng H cảm giác
Y 3
v5t _
+ Có rối loạn vận _b
lh o.vap động cảm giác 6
n h
c
49 dau
Đái dầmththường xuyên 5 52 Đái dầm không thực tổn 5 F98.0 sửa đổi
t _
50 sy
Di tinh nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe 4 53 Di tinh nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe 4

51 Chóng mặt có hệ thống: 54 Chóng mặt có hệ thống:


- Rối loạn kiểu tiền đình (trung ương và 4 - Rối loạn chức năng tiền đình 4 H81
ngoại vi)
- Rối loạn phối hợp vận động và thăng 5 - Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng kiểu tiểu 5 G32.81, G11
bằng kiểu tiểu não não
52 Liệt thần kinh mặt ngoại vi: 55 Liệt thần kinh mặt ngoại vi (Liệt Bell): G51.0
- Còn di chứng méo miệng khi cười, mắt 3 - Còn di chứng méo miệng khi cười, mắt nhắm kín 3
nhắm kín
- Còn di chứng méo miệng thường xuyên, 5 - Còn di chứng méo miệng thường xuyên, mắt nhắm 5
mắt nhắm không kín không kín
53 Liệt thần kinh ngoại vi: 56 Liệt thần kinh ngoại vi:
- Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa 5 - Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa 5 G56.3, G56.1
- Liệt dây thần kinh trụ 4 - Liệt dây thần kinh trụ 4 G56.2
- Liệt dây thần kinh hông to 6 - Liệt dây thần kinh hông to 6 G57.0
- Liệt 1 trong các dây thần kinh hông 5 - Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo trong, 5 G47.3, G57.4
khoeo trong, hông khoeo ngoài hông khoeo ngoài

19
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Mất hoặc giảm khả năng vận động ở 2một / 2
0
6
_ /250 - Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi
phần chi thể: / 0
a thể:
h_ 2H5o
+ Ít ảnh hưởng tới lao động, D sinhc
aun hoạt 4 + Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt 4
n
e Th
g
+ Ảnh hưởng nhiều đếnY ot động, sinh
Hlao 5 + Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt 5
hoạt L
Soe
_
- Mất hoàn toànvap_khả bv5t năng lao động ở 1 chi 6 - Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi hoặc nửa 6
lh o.
hoặc nửa ngườinch người
_t hdau
54 Di chứng
t tổn thương sọ não, tủy sống: 6 57 Di chứng tổn thương sọ não, tủy sống: Liệt chân tay,
sy 6
Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao động hạn chế khả năng lao động rõ rệt
rõ rệt
55 Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh 60 Bệnh rễ và các đám rối thần kinh: G54 sửa đổi
(đám rối cổ, cánh tay, thắt lưng, cùng):
- Ít ảnh hưởng đến vận động 4 - Ảnh hưởng ít đến vận động và cảm giác 4
- Hạn chế rõ rệt khả năng vận động 5 - Ảnh hưởng nhiều đến vận động và cảm giác 5
56 Bệnh cơ (Myopathie): 58 Bệnh cơ (Myopathie): G71, G72
- Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả 6 - Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng lao 6
năng lao động động
- Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động 4 - Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động 4
57 Nhược cơ (Myasthénia): 6 59 Nhược cơ (Myasthénia): 6 G70
58 Tật máy cơ (TIC): 60 Các rối loạn TIC: 4 F95 đổi tên
+ Không gây đau ở mặt 3 bỏ
+ Gây đau ở mặt 5 bỏ
59 Đau lưng do: 61 Đau lưng do:
- Gai đôi cột sống 4 - Gai đôi cột sống 4 Q05, Q76.0
- Thoái hóa cột sống: - Thoái hoá cột sống: M47

20
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ Mức độ nhẹ / 2
0 3
6
_ 2/250 + Mức độ nhẹ: thoái hóa <3 đốt sống, không có chèn 3 bổ sung
/ 0
a ép thần kinh
h_ 2H5o
+ Mức độ vừa n c 4
TD
g hau + Mức độ vừa: thoái hóa 3-6 đốt sống, không có chèn 4 bổ sung
t n
e ép thần kinh
e
o Ho
Y
+ Mức độ nặng _SL 5 + Mức độ nặng: > 6 đốt sống hoặc có chèn ép thần 5 bổ sung
_
p v5t
b kinh
a
ho.v
nchl đệm:
- Thoát vịdauđĩa - Thoát vị đĩa đệm:
h
t_t
sy độ nhẹ
+ Mức 4 + Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần 4 bổ sung
kinh, ảnh hưởng lao động ít
+ Mức độ vừa 5 + Mức độ vừa: H/c thắt lưng hông, ảnh hưởng lao 5 bổ sung
động nhiều
+ Mức độ nặng 6 + Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng 6 bổ sung
lao động
60 Đau vai gáy do: 62 Đau vùng cổ gáy do rối loạn liên quan đến cột sống M50 đổi tên
cổ:
- Thoái hóa cột sống cổ: - Thoái hoá cột sống cổ:
+ Mức độ nhẹ 3 + Mức độ nhẹ: thoái hóa <2 đốt sống, không có chèn 3 bổ sung
ép thần kinh
+ Mức độ vừa 4 + Mức độ vừa: thoái hóa 2-4 đốt sống, không có chèn 4 bổ sung
ép thần kinh
+ Mức độ nặng 5 + Mức độ nặng: > 4 đốt sống hoặc có chèn ép thần 5 bổ sung
kinh
- Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ: - Thoát vị đĩa đệm cột sống cổ:
+ Mức độ nhẹ 4 + Mức độ nhẹ: đau tại chỗ, không có chèn ép thần 4 bổ sung
kinh, ảnh hưởng lao động ít
+ Mức độ vừa 5 + Mức độ vừa: Có chèn ép thần kinh, ảnh hưởng lao 5 bổ sung

21
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0 động nhiều
6
_ 2/250
+ Mức độ nặng / 0
a 6
h_ 2H5o + Mức độ nặng: Có chèn ép thần kinh, mất khả năng 6 bổ sung
n c lao động
TD
g hau
61 Chấn thương sọ não: t n
e 63
oe Ho
Y Chấn thương sọ não:
SL
p_bv5t_ - Chấn thương sọ não cũ không để lại di chứng. 3 thêm mới
va
- Chấn thương
n h
c lho. sọ não, vết thương cũ - Chấn thương sọ não, vết thương cũ không thấu não
u
t _thda não để lại di chứng suy nhược
không thấu
để lại di chứng suy nhược thần kinh nhẹ:
thầnskinh
y nhẹ:
+ Nếu điện não đồ không biến đổi 4
+ Nếu điện não đồ không biến đổi 4
+ Nếu điện não đồ có biến đổi 5
+ Nếu điện não đồ có biến đổi 5
- Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu 6 bổ sung
não cũ còn để lại di chứng rõ rệt về thần - Chấn thương sọ não cũ, vết thương thấu não cũ còn 6
kinh hoặc tâm thần để lại di chứng rõ rệt về thần kinh hoặc tâm thần
hoặc khuyết xương sọ.
Tâm thần Tâm thần
62 Loạn thần do: 64 Các mặt bệnh tâm thần
- Thiểu năng tâm thần: - Chậm phát triển tâm thần: đổi tên
+ Chậm phát triển tâm thần mức độ trầm trọng 6 F73 thêm mới
+ Mức độ nặng 6 + Chậm phát triển tâm thần mức độ nặng 6 F72
+ Mức độ trung bình 5 + Chậm phát triển tâm thần mức độ vừa 5 F71
+ Mức độ nhẹ 5 + Chậm phát triển tâm thần mức độ nhẹ 5 F70
- Các bệnh loạn thần có liên quan đến các - Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối đổi tên
bệnh của cơ thể như: rối loạn nội tiết, loạn chức năng não và bệnh cơ thể F06
chuyển hóa dinh dưỡng, nhiễm trùng,

22
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
nhiễm độc: / 2
0
6
_ 2/250
+ Đã phục hồi / 0
a 4 + Đã phục hồi 4
h_ 2H5o
+ Phục hồi không hoàn toàn D aunc 5
Th + Phục hồi không hoàn toàn 5
t n
e g
+ Không phục hồi o 6
H
oe Y + Không phục hồi 6
_ L
S
- Loạn tâm thầnp_phản
a bv5t ứng: - Các rối loạn loạn thần cấp và nhất thời: F23 đổi tên
ho.v
+ Không hồi a
dunchl phục 6 + Không hồi phục 6
_t h
+ Hồi t
sy phục không hoàn toàn 6 + Hồi phục không hoàn toàn 5
+ Hồi phục hoàn toàn 5 + Hồi phục hoàn toàn 4
- Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần 6 - Các trạng thái hoang tưởng và loạn thần không đặc 6
không đặc hiệu hiệu
- Các rối loạn tri giác 4 - Các rối loạn tri giác (bao gồm cả rối loạn ảo giác) 6 đổi tên
- Các rối loạn ảo giác 5 - Các rối loạn về phân định giới tính 4 F64 đổi tên
- Những lệch lạc về rối loạn tình dục: 4 - Các rối loạn về ưa chuộng tình dục F65 đổi tên
Loạn dâm đồng giới, súc vật, trẻ em, phô 4
trương, lãnh đạm, rối loạn tình dục khác
63 Tâm thần phân liệt (các thể) 6 65 Tâm thần phân liệt (các thể) 6 F20
64 Loạn thần do rượu: 66 Loạn thần do rượu: 6 F10
- Bệnh Corxacop sa sút trí năng, ảo giác, 6 - Bệnh Corxacop sa sút trí năng, ảo giác, hoang 6
hoang tưởng, say rượu bệnh lý tưởng, say rượu bệnh lý
- Hội chứng lệ thuộc rượu 6 - Hội chứng lệ thuộc rượu 6
65 Nghiện ma túy (opiate) 6 67 Nghiện ma tuý (opiate, chất dạng amphetamin, 6 bổ sung
cocain, cần sa, chất kích thần khác)
66 Loạn thần do thuốc: 68 Loạn thần do thuốc: chưa được mã
hóa, đề nghị cân
nhắc khi đưa vào
23
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0 TT
6
_ 2/250
- Hội chứng cai các thuốc gây nghiện, / 0
a 6
h_ 2H5o - Hội chứng cai các thuốc gây nghiện, trạng thái 6
trạng thái hoang tưởng, ảo giác, u
a c
n loạn thần hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ độc thuốc
TDh
do ngộ độc thuốc teng
H
Y o
- Lệ thuộc thuốc gây nghiện 5 - Lệ thuộc thuốc gây nghiện 5
t _ SLoe
5
67 Loạn thần cảmvaxúc:
.
o p_bv 69 Loạn thần cảm xúc: chưa được mã
hlh hóa, đề nghị cân
nc
_t hdau nhắc khi đưa vào
t
sy TT
- Thể điển hình, cường độ mạnh, cơn kéo 6 - Thể điển hình, cường độ mạnh, cơn kéo dài, mau tái 6
dài, mau tái phát phát
- Thể trung bình, cơn thưa 1 - 3 năm /lần 6 - Thể trung bình, cơn thưa 1 - 3 năm /lần hoặc thể 6
hoặc thể nhẹ chu kỳ cơn 3 - 5 năm nhẹ chu kỳ cơn 3 - 5 năm
68 Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên: 70 Rối loạn hành vi ở thanh thiếu niên: chưa được mã
hóa, đề nghị cân
nhắc khi đưa vào
TT
- Thể nặng và cố định 6 - Thể nặng và cố định 6
- Trung bình 5 - Trung bình 5
69 Rối loạn nhân cách: 71 Rối loạn nhân cách: sửa đổi
- Thể nặng, mất bù thường xuyên 6 - Các rối loạn nhân cách đặc hiệu 5
- Còn bù nhưng đã tái phát 2 lần trở lên 5 - Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các loại nhân 4
cách khác nhau
70 Rối loạn giấc ngủ: 72 Rối loạn giấc ngủ không thực tổn: F51 sửa đổi
- Đã hồi phục 4 - Nếu có bệnh cơ thể đi kèm 5
- Không hồi phục 5 - Nếu không có bệnh cơ thể đi kèm 4

24
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
71 Rối loạn lo âu: / 2
0
_62/250 73 Rối loạn lo âu: F41
o/a0
- Đã hồi phục 2H5 4 - Đã hồi phục 4
u
anch_
- Đang tiến triển TDh 5 - Đang tiến triển 5
teng
o
- Hay tái phát (từ 2 lần H
Y
t _ SLoe trở lên) 6 - Hay tái phát (từ 2 lần trở lên) 6
bv5
72 Rối loạn phâno.li
h vap_(Hystéria): 74 Rối loạn phân li (chuyển di): F44
nchl
dau sinh hoạt bình thường
- Đã hồithphục 4 - Đã hồi phục sinh hoạt bình thường 4
t _
sy
- Đang tiến triển 5 - Đang tiến triển 5
- Hay tái phát (tái phát từ 2 lần trở lên) 6 - Hay tái phát (tái phát từ 2 lần trở lên) 6
73 Loạn thần có liên quan đến tổn thương sọ 75 Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối F06 sửa đổi
não do: loạn chức năng não và bệnh cơ thể:
- Viêm não - màng não: + Đã hồi phục 5
+ Đã hồi phục 5 + Không hồi phục 6
+ Không hồi phục 6
- Lao não:
+ Đã hồi phục 5
+ Không hồi phục 6
- Giang mai não:
+ Đã hồi phục 5
+ Không hồi phục 6
- Các rối loạn mạch máu não, xơ cứng 6
động mạch não, u não, thoái hóa hệ thần
kinh
74 Loạn thần do chấn thương:

25
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Đã hồi phục / 2
0 5
6
_ 2/250
/ 0
a
- Không hồi phục
h_ 2H5o 6
u
anc
TDh 76 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
teng thêm mới
H
Y o
oe - Giai đoạn hưng cảm F30
v
b t_SL
5
_
lh o.vap + Hưng cảm nhẹ 4 F30.0
nch
_t hdau + Hưng cảm không có triệu chứng loạn thần 4 F30.1
t
sy + Hưng cảm có triệu chứng loạn thần 6 F30.2
- Rối loạn cảm xúc lưỡng cực F31
+ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại giai đoạn 4 F31.0
hưng cảm nhẹ
+ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại giai đoạn 5 F31.1
hưng cảm không có triệu chứng loạn thần
+ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại giai đoạn 6 F31.2
hưng cảm có các triệu chứng loạn thần
+ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại giai đoạn trầm 5 F31.3
cảm nhẹ hoặc vừa
+ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại giai đoạn trầm 5 F31.4
cảm nặng không có triệu chứng loạn thần
+ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực hiện tại giai đoạn trầm 6 F31.5
cảm nặng có triệu chứng loạn thần
+ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hỗn 5 F31.6
hợp
+ Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại thuyên giảm 4 F31.7
- Giai đoạn trầm cảm F32

26
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0
6
_ 2/250 + Giai đoạn trầm cảm nhẹ 4 F32.0
/ 0
a
h_ 2H5o + Giai đoạn trầm cảm vừa 5 F32.1
n c
TD
g hau + Giai đoạn trầm cảm nặng không có triệu chứng 6 F32.2
t n
e
oe Ho
Y loạn thần
SL
p_bv5t_ + Giai đoạn trầm cảm nặng có các triệu chứng loạn 6 F32.3
va
nchlho. thần
u
t _thda 77 Nghiện game, nghiện internet, nghiện mạng xã hội 5 chưa được mã
sy hóa, đề nghị cân
nhắc đưa vào TT
vì dễ bị lợi dụng
để trốn NVQS
5. Các bệnh về tiêu hóa 5. Các bệnh về tiêu hóa
75 Bệnh thực quản: 78 Bệnh thực quản:
- Viêm thực quản cấp 5T - Viêm thực quản cấp 5T
- Viêm thực quản mạn, loét thực quản 4 - Viêm thực quản mạn, loét thực quản lành tính 4
lành tính
- Giãn thực quản 5 - Giãn thực quản 5
- Hẹp thực quản 5 - Hẹp thực quản 5
- Giãn tĩnh mạch thực quản 6 - Giãn tĩnh mạch thực quản 6
- Ung thư thực quản 6 - Ung thư thực quản 6
76 Bệnh dạ dày, tá tràng: 79 Bệnh dạ dày, tá tràng:
- Viêm dạ dày cấp 2T - Viêm dạ dày cấp 2T
- Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính 4 - Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính 4
- Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng 4 - Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng 4

27
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp / 2
0 6
6
_ 2/250 - Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, 6
môn vị, chảy máu… chưa điều trị khỏi) / 0
a chảy máu… chưa điều trị khỏi)
h_ 2H5o
- Loét dạ dày, tá tràng đã điều c
hautrị lành 4
n - Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng nội khoa 4
bằng nội khoa n
e TD
g
t
- Loét dạ dày, tá tràngoeđã Hođiều trị lành
Y 5 - Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu 5
_ SL
bằng phẫu thuật bv5 t thuật
_
- Túi thừa dạ lh o.vap ảnh hưởng tới sức khỏe
dày 4
ch - Túi thừa dạ dày ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay 4
ít hay nhiều
t hdaun nhiều
t_
sy
- Ung thư dạ dày 6 - Ung thư dạ dày 6
77 Ruột non: 80 Ruột non:
- Thủng ruột non do các nguyên nhân phải - Thủng tiểu tràng do các nguyên nhân phải mổ:
mổ:
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa 4 + Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hoá 4
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hóa và sinh hoạt 5 + Có ảnh hưởng tới tiêu hoá và sinh hoạt 5
- Tắc ruột cơ giới đã mổ: - Tắc ruột cơ giới đã mổ:
+ Kết quả tốt 4 + Kết quả tốt 4
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hóa 5 + Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hoá 5
- Túi thừa, polip ruột non 5 - Túi thừa, polip ruột non 5
- U ruột non 6 - U ruột non 6
78 Viêm ruột thừa: 81 Viêm ruột thừa:
- Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt 2 - Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt (thời gian sau 2 bổ sung
phẫu thuật >4 tuần, trường hợp nhiễm trùng vết mổ
thì thời gian sau điều trị hết nhiễm trùng >4 tuần)
- Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng 5 - Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng 5
79 Thoát vị bẹn các loại: 82 Thoát vị bẹn các loại:

28
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 12/250/ 2
0 2 - Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm 2
năm / 0
a 6
_
- Chưa được phẫu thuật h_ 2H5o 4T
aunc - Chưa được phẫu thuật 4T
T h
D
g (không can
80 Các đường mổ bụng thămotendò 83 Các đường mổ bụng thăm dò (không can thiệp vào
thiệp vào nội tạng): SLoe H
Y
nội tạng):
_
- Liền sẹo tốt và a p bv5t 1 năm, không có
_trên 4 - Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có triệu chứng 4
v
lho. tắc
triệu chứngunchdính dính tắc
hda
t_t nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng
- Nếuysẹo 5 - Nếu sẹo nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng 5
s
- Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc 6 - Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc 6
81 Các đường nội soi qua thành bụng, không 2 84 Các đường nội soi qua thành bụng, không can thiệp 2
can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo
82 Bệnh đại, trực tràng: 85 Bệnh đại, trực tràng:
- Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp 3T - Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp 3T
- Hội chứng đại tràng tăng kích thích: - Hội chứng đại tràng tăng kích thích:
+ Mức độ nhẹ 3 + Mức độ nhẹ 3
+ Mức độ vừa 4 + Mức độ vừa 4
+ Mức độ nặng 5 + Mức độ nặng 5
- Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: - Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết:
+ Nhẹ 5T + Nhẹ 5T
+ Vừa, nặng 6 + Vừa, nặng 6
- Các bệnh lành tính của đại tràng phải 5 - Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp 5
can thiệp phẫu thuật phẫu thuật
- Lao hồi tràng 5 - Lao hồi tràng 5
- Ung thư đại tràng 6 - Ung thư đại tràng 6

29
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Túi thừa đại, trực tràng / 2
0 5
_62/250 - Túi thừa đại, trực tràng 5
/a0
- Polip trực, đại tràng (Polypose _2H5o 6 - Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique) 6
unch
Rectocolique) h a
gTD
- Polip trực tràng (Polypeotenrectal) có cuống
H - Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều
nhỏ điều trị hết được: oe Y
SL trị hết được:
5t_
+ Đã cắt bỏ vap_bv 2 + Đã cắt bỏ 2
lh o.
nch
+ Chưa cắt
_t hdau bỏ 5T + Chưa cắt bỏ 5T
t
sy trực tràng chảy máu
- Polip 5 - Polip trực tràng chảy máu 5
83 Bệnh hậu môn - trực tràng: 86 Bệnh hậu môn - trực tràng:
- Rò hậu môn: - Rò hậu môn:
+ Đơn giản đã điều trị khỏi 2 + Đơn giản đã điều trị khỏi 2
+ Đơn giản chưa điều trị 3T + Đơn giản chưa điều trị 3T
+ Rò hậu môn phức tạp 5 + Rò hậu môn phức tạp 5
- Sa trực tràng 5 - Sa trực tràng 5
- Nứt hậu môn: - Nứt hậu môn:
+ Đã điều trị tốt 3 + Đã điều trị tốt 3
+ Nhiễm trùng nhiều lần 4 + Nhiễm trùng nhiều lần 4
84 Trĩ: 87 Trĩ:
- Trĩ ngoại: - Trĩ ngoại:
+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm 2 + 1 búi kích thước dưới 0,5 cm 2
+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm 3 + 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm 3
- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 3 - Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm 3
0,5 cm

30
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều / 2
0 4
6
_ 2/250 - Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều búi (2 búi 4
búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,55o/cm 0
a trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm
2H
đến 1 cm u
anch_
- Trĩ đã mổ tốt TDh 3 - Trĩ đã mổ tốt 3
teng
o
- Trĩ nhiều búi, có búi H
Y
t _ SLoeto trên 1cm, búi trĩ 5T - Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra 5T
lồi ra không tự co _ v
b 5
lên được không tự co lên được
lh o.vap
- Trĩ đã thắt, ch nay có búi trĩ tái phát 5T - Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát 5T
t hdaun
85 t_
Bệnhsygan: 88 Bệnh gan:
- Viêm gan cấp 5T - Viêm gan cấp 5T
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức 3 - Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức khỏe hồi 3
khỏe hồi phục tốt phục tốt
- Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng 5 - Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục 5
nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+) chưa tốt, thử HBsAg (+)
- Người lành mang vi rút viêm gan B hoặc 3 - Người lành mang virus viêm gan B hoặc C 3
C
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại 4 - Viêm gan mạn tính thể tồn tại 4
- Viêm gan mạn tính thể hoạt động 6 - Viêm gan mạn tính thể hoạt động 6
- Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát 6 - Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát 6
- Sán lá gan 4T - Sán lá gan 4T
- Gan to chưa xác định được nguyên nhân 5T - Gan to chưa xác định được nguyên nhân 5T
- Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân 5T - Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân 5T
- Xơ gan giai đoạn còn bù 5 - Xơ gan giai đoạn còn bù 5
- Xơ gan giai đoạn mất bù 6 - Xơ gan giai đoạn mất bù 6
- Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, 3 - Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt 3
kết quả tốt

31
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định2/250/ 2
0 4 - Áp xe (abcès) gan đã điều trị ổn định 4
0
a 6
_
- Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng 5o/ đã
2Htuy 5 - Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi 5
nch_
điều trị khỏi h u
a
TD
- Sỏi trong gan teng
o 4 - Sỏi trong gan 4
oe H
Y
- Nang gan SL - Nang gan
p_bv5t_ sửa đổi, bổ sung
a
+ < 2 cm chlho.v 3 + Nang đơn độc đường kính < 1 cm 2
a
dun
h
t_t
+ ≥ 2 cm 4-5 + Nang đơn độc đường kính từ 1cm đến dưới 2 cm 3
sy
+ Nhiều nang hoặc đường kính ≥2 cm 4-5
- U máu gan 5 - U máu gan 5
- Ung thư gan 6 - Ung thư gan 6
86 Bệnh mật, túi mật: 89 Bệnh mật, túi mật:
- Polyp túi mật 2 thêm mới
- Sỏi túi mật, gây viêm đường mật 5T - Sỏi túi mật, gây viêm đường mật 5T
- Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây 6 - Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm 6
viêm nhiễm hoặc tắc mật hoặc tắc mật
- Áp xe đường mật 5T - Áp xe đường mật 5T
- Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ 4T - Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ 4T
- Sỏi túi mật đã cắt túi mật: - Sỏi túi mật đã cắt túi mật:
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt 4 + Không ảnh hưởng tới sinh hoạt 4
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt 5 + Có ảnh hưởng tới sinh hoạt 5
- Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi 4 - Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do 4
mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định
ổn định

32
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên / 2
0 5T
6
_ 2/250 - Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác 5T
nhân khác / 0
a
- Sỏi ống mật chủ h_ 2H5o 6
aunc - Sỏi ống mật chủ 6
T
g h
D
87 Tụy oten 90 Tụy
e
o H
Y
- Viêm tụy cấp thể5t_phù SL nề: - Viêm tụy cấp thể phù nề:
p_bv
va
+ Đã hồi phục
nchlho. 3 + Đã hồi phục 3
ha
du
t_t
+ Tái phát 5 + Tái phát 5
sy
- Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết 6 - Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết 6
- Viêm tụy mạn 5-6 - Viêm tụy mạn 5-6
- Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn 4 - Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn định 4
định
- Nang tụy 4 - Nang tụy 4
- Sỏi tụy 5 - Sỏi tụy 5
- Ung thư tụy 6 - Ung thư tụy 6
88 Lách 91 Lách
- Lách to do các nguyên nhân 4 - Lách to do các nguyên nhân 4
- Nang lách 4 - Nang lách 4
- Áp xe lách 5 - Áp xe lách 5
- Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật 5 - Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật cắt lách 5
cắt lách
89 Đảo ngược phủ tạng 5 92 Đảo ngược phủ tạng 5
6. Các bệnh về hô hấp 6. Các bệnh về hô hấp
90 Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp: 93 Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp:

33
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Khái huyết không rõ nguyên nhân 2/250/ 2
0 4T - Khái huyết không rõ nguyên nhân 4T R04.2
0
a 6
_
- Khái huyết tái diễn kéo dài kèm_2Htheo 5o/ ho 6 - Khái huyết tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau 6 R04.2 R09.3
unch
khạc đờm, đau ngực h a ngực R07.3
t n
e gTD
- Tiếng cọ màng phổi rõ, o
H kèm theo đau 5 - Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực (viêm 5 R09.1
ngực (viêm màng phổi L
Soe Y
khô) màng phổi khô)
t_
- Ran ẩm hoặc a _bv5nổ nhiều ở 1 hoặc 2
p
ran
v 5T
lho.theo khái huyết hoặc khạc - Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm 5T R09.8R04.2R09.
đáy phổi dkèmunch theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều 3
đờm nhiều
t _tha
sy
- Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi) 5 - Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi) 5 J92.9
- Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và 6 - Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương 6
xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp
năng hô hấp
- Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi 6 - Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau 6
hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng dẫn khí phổi
dẫn khí phổi
91 Các bệnh phế quản: 94 Các bệnh phế quản:
- Viêm phế quản cấp 3T - Viêm phế quản cấp 3T J20
- Viêm phế quản cấp tái diễn: - Viêm phế quản cấp tái diễn: J20
+ Có các yếu tố nguy cơ có thể chữa khỏi 4T + Có các yếu tố nguy cơ có thể chữa khỏi 4T
+ Các yếu tố nguy cơ không thể chữa khỏi 4 + Các yếu tố nguy cơ không thể chữa khỏi 4
- Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, 5 - Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến 5 J47
chưa có biến chứng chứng
- Viêm phế quản mạn tính đơn thuần, giai 5 - Viêm phế quản mạn tính đơn thuần, giai đoạn đầu 5 J41.0
đoạn đầu
- Viêm phế quản mạn tính bắt đầu có biến 6 - Viêm phế quản mạn tính bắt đầu có biến chứng tâm 6 J44.8
chứng tâm phế mạn tính, suy hô hấp, khí phế mạn tính, suy hô hấp, khí phế thũng (COPD + tâm
phế thũng (COPD + tâm phế mạn) phế mạn)

34
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Khí phế thũng type A / 2
0 6
6
_ 2/250 - Khí phế thũng típ A 6 J43
/ 0
a
- Hen phế quản:
h_ 2H5o - Hen phế quản:
n c
+ Hen nhẹ không có biến chứng TD
g hau 5 + Hen nhẹ không có biến chứng 5 J45
t
o n
e
+ Hen trung bình vàSLnặng, H hen có biến
oe Y 6 + Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen 6 J46 J32.0
chứng; hen phế pquản 5t _ kèm theo viêm
_bv phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip J46 J33
xoang hàm mạn lh o.va hoặc polip mũi mũi
h
unc
92 Các bệnh_t hdanhu mô phổi: 95 Các bệnh nhu mô phổi:
t
sy
- Viêm phổi cấp do vi khuẩn, virus, 3T - Viêm phổi cấp do vi khuẩn, virus, Mycoplasma 3T J15.9, J12.9,
Mycoplasma Pneumoni Pneumoni J15.7
- Viêm phổi mạn tính 6 - Viêm phổi mạn tính 6 J18.8
- Sán lá phổi, amip phổi 5T - Sán lá phổi, amip phổi 5T A06.5+J99.8*
- Kén khí phổi 5 - Kén khí phổi 5 Q33.0
- Hội chứng Loffler 3T - Hội chứng Loffler 3T B77.8+ J17.3*
- Bệnh bụi phổi 6 - Bệnh bụi phổi 6 J64
- Xơ phổi hoặc xơ phổi kẽ lan tỏa 6 - Xơ phổi hoặc xơ phổi kẽ lan toả 6 J84.1
93 Các bệnh màng phổi: 96 Các bệnh màng phổi:
- Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero - Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero fibrineuse):
fibrineuse):
+ Không do lao, không có di chứng dày 3T + Không do lao, không có di chứng dày dính màng 3T J90
dính màng phổi phổi
+ Do lao, có di chứng dày dính màng phổi 5T + Do lao, có di chứng dày dính màng phổi 5T J86.9 A15-A16
- Viêm mủ màng phổi không có di chứng 6 - Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính 6 J86
dày dính màng phổi nhiều màng phổi nhiều
- Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo 6 - Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài trên 2 6 J90; J94.2; J94.0
dài trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra
35
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
máu (máu hút ra không đông), dưỡng 2/250/ 2
0 không đông), dưỡng chấp lồng ngực
chấp lồng ngực _6
H
2 5o/a0
- Vôi hóa màng phổi: h_ - Vôi hoá màng phổi:
h
D aunc
T
+ Ít teng
o 3 + Ít 3
oe H
Y
+ Nhiều, diện rộng5t_SL 5 + Nhiều, diện rộng 5
vap_bv
- Xơ hóa lồng ho.ngực hoặc dày dính rộng 6 - Xơ hoá lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một 6 J92
a
toàn bộ tmột
dunchlbên màng phổi
h bên màng phổi
t_
sy - Tràn khí màng phổi J93 thêm mới
+ Đã điều trị khỏi 3
+ Tái phát nhiều lần 4
94 Bệnh lao phổi: 97 Bệnh lao phổi:
- Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc 4T - Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền 4T A16.2Z20.1
lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao) sử tiếp xúc và tiền sử lao)
- Khái huyết do lao 5T - Khái huyết do lao 5T R04.2A16.9
- Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, 5T - Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao huyệt 5T A15.3
lao huyệt BK âm tính (-) trong đờm bằng BK âm tính (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không
soi trực tiếp, không có hang lao) có hang lao)
- Lao phổi mới mắc nhưng có BK (+) 6 - Lao phổi mới mắc nhưng có BK (+) trong đờm 6 A15.0
trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao bằng soi trực tiếp, có hang lao
- Lao phổi đã điều trị ổn định và khỏi - Lao phổi đã điều trị ổn định và khỏi được trên 3
được trên 3 năm, nếu: năm, nếu:
+ Trước đây không có hang, hiện tại X- 4 + Trước đây không có hang, hiện tại X-quang phổi 2 A15.0 Thay đổi điểm
quang phổi bình thường, BK (-), sức khỏe bình thường, BK (-), sức khỏe không bị ảnh hưởng xếp loại
không bị ảnh hưởng
+ Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, 6 + Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp 6 J84.1J96.1I27.9J
suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản 47

36
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
giãn phế quản / 2
0
6
_ 2/250
95 Lao ngoài phổi: / 0
a 98 Lao ngoài phổi:
h_ 2H5o
- Lao hạch ngoại vi đã khỏi D aunc 4
Th - Lao hạch ngoại vi đã khỏi 4 A18.2
t n
e g
- Lao hạch cổ mạn tínhY o
hoặc rò mủ 5
oe H - Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ 5 A18.2
L
S
- Lao thanh quảnp_bvđã 5t_ khỏi 4 - Lao thanh quản đã khỏi 4 A16.4
.
ova
- Lao màng chlh
t hdaun bụng, lao xương 5 - Lao màng bụng, lao xương 5 A18.3A18.0
_
t hoàn đã mổ, khỏi
- Laosytinh 4 - Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi 4 A18.1
7. Các bệnh về tim, mạch 7. Các bệnh về tim, mạch
96 Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường 99 Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính
xuyên, tính bằng mmHg): bằng mmHg):
- Huyết áp tối đa: - HA tối đa:
+ 110 - 120 1 + 110 - 120 1
+ 121 - 130 hoặc 100 - 109 2 + 121 - 130 hoặc 100 - 109 2
+ 131 - 139 hoặc 90 - 99 3 + 131 - 139 hoặc 90 - 99 3
+ 140 - 149 hoặc < 90 4 + 140 - 149 hoặc < 90 4
+ 150 - 159 5 + 150 - 159 5
+ ≥ 160 6 + ≥ 160 6
- Huyết áp tối thiểu: - HA tối thiểu:
+ ≤ 80 1 + ≤ 80 1
+ 81 - 85 2 + 81 - 85 2
+ 86 - 89 3 + 86 - 89 3
+ 90 - 99 4 + 90 - 99 4

37
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ ≥ 100 / 2
0 5
6
_ 2/250 + ≥ 100 5
/ 0
a
97 Bệnh tăng huyết áp:
h_ 2H5o 100 Bệnh tăng huyết áp:
aunc
- Tăng huyết áp độ 1 T h
D 4 - Tăng huyết áp độ 1 4
teng
o
- Tăng huyết áp độ 2SLoe Y H 5 - Tăng huyết áp độ 2 5
v5t _
- Tăng huyết độ _b
lh o.vap3 6 - Tăng huyết độ 3 6
n
u h
c
98
t _thda trạng mạch khi nghỉ, thường
Mạch (tình 101 Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều,
xuyên
sy đều, tính bằng lần/phút): tính bằng lần/phút):
- 60 - 80 1 - 60 - 80 1
- 81 - 85 hoặc 57 - 59 2 - 81 - 85 hoặc 57 - 59 2
- 86 - 90 hoặc 55 - 56 3 - 86 - 90 hoặc 55 - 56 3
- 50 - 54 3-4 - 50 - 54 3-4
(dựa vào (dựa vào
nghiệm nghiệm
pháp pháp
Lian) Lian)
- 91 - 99 4 - 91 - 99 4
- ≥ 100 hoặc < 50 5, 6 - ≥ 100 hoặc < 50 5, 6
99 Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim: 102 Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim:
- Block nhĩ thất độ I 4 - Block nhĩ thất độ I 4
- Block nhĩ thất độ II 5 - Block nhĩ thất độ II 5
- Block nhĩ thất độ III 6 - Block nhĩ thất độ III 6
- Block nhánh phải: - Block nhánh phải:
+ Không hoàn toàn 2 + Không hoàn toàn 2

38
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ Hoàn toàn / 2
0 4
6
_ 2/250 + Hoàn toàn 4
/ 0
a
- Block nhánh trái:
h_ 2H5o - Block nhánh trái:
n c
+ Không hoàn toàn TD
g hau 5 + Không hoàn toàn 5
t
o n
e
+ Hoàn toàn H
Y 6
t _ SLoe + Hoàn toàn 6
v
b 5
- Block nhánho.vphảiap_ + block nhánh trái 6 - Block nhánh phải + block nhánh trái 6
h
c lh
n
u
t _thda ngoại tâm thu thất:
- Loạn nhịp - Loạn nhịp ngoại tâm thu thất:
sy
+ Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận 2 + Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận động 2
động
+ NTT thất thưa (1 - 9 nhịp/giờ) 3 + NTT thất thưa (1 - 9 nhịp/giờ) 3
+ NTT thất trung bình (10 - 29 nhịp/giờ) 4 + NTT thất trung bình (10 - 29 nhịp/giờ) 4
+ NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ) 5 + NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ) 5
+ NTT thất đa ổ 6 + NTT thất đa ổ 6
+ NTT thất từng chùm hoặc R/T 6 + NTT thất từng chùm hoặc R/T 6
+ NTT thất trong các bệnh tim thực thể 6 + NTT thất trong các bệnh tim thực thể 6
- Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ 5 - Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ 5
- Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn 6 - Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn 6
- Hội chứng nút xoang bệnh lý 5 - Hội chứng nút xoang bệnh lý 5
- Cơn nhịp nhanh kịch phát 6 - Cơn nhịp nhanh kịch phát 6
- Hội chứng Wolff-Parkinson-White 6 thêm mới
- Hội chứng Brugada 6 thêm mới
100 Bệnh hệ thống mạch máu: 103 Bệnh hệ thống mạch máu:
- Viêm tắc động mạch các loại 6 - Viêm tắc động mạch các loại 6

39
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud) 2/250/ 2
0 6 - Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud) 6
/a0_6
- Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc _sâu
h 2H5o chi 5 - Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới 5
dưới u
anc
TDh
101 Bệnh tim: teng
o 104 Bệnh tim:
oe H
Y
- Bệnh tim bẩm sinh: SL - Bệnh tim bẩm sinh:
p_bv5t_
va
+ Chưa gâychrối
n lho. loạn huyết động đáng kể 5 + Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể 5
hdau
t_t loạn về huyết động
+ Có rối 6 + Có rối loạn về huyết động 6
sy
+ Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật 4 + Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi 4
trước 16 tuổi
- Bệnh van tim 6 - Bệnh van tim 6
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn 6 - Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn 6
- Suy tim 6 - Suy tim 6
- Viêm cơ tim và các bệnh cơ tim 6 - Viêm cơ tim và các bệnh cơ tim 6
- Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do 6 - Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp 6
thấp
- Các bệnh màng ngoài tim 6 - Các bệnh màng ngoài tim 6
- Các khối u tim 6 - Các khối u tim 6
8. Các bệnh về cơ, xương, khớp 8. Các bệnh về cơ, xương, khớp
102 Bệnh khớp: 105 Bệnh khớp:
- Các bệnh khớp nhiễm khuẩn 5T - Các bệnh khớp nhiễm khuẩn 5T
- Lao khớp, lao cột sống 5 - Lao khớp, lao cột sống 5
- Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng 5T - Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp 5T
Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này

40
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
mới khỏi chưa quá 6 tháng / 2
0
_62/250 Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng
/a0
- Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm h_ 2H5o khớp - Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp,
nc
dạng thấp, viêm cột sống dính
T
g haukhớp
D
(Bechterew): t n
e viêm cột sống dính khớp (Bechterew):
+ Nếu chưa gây teo Shoặc oe Hobiến dạng khớp,
Y 4
L + Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, 4
cứng khớp, chứcp_bvnăng 5t_ khớp chưa hạn chế,
va chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt
sức khỏe toàn
nchlho.thân tốt
u teo cơ, cứng khớp, biến
+ Nếu đãthdagây
t _ + Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khớp, hạn
dạngsykhớp, hạn chế chức năng khớp, ảnh
hưởng tới sức khỏe toàn thân: chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn
thân:
• Mức độ nhẹ và vừa 5 • Mức độ nhẹ và vừa 5
• Mức độ nặng 6 • Mức độ nặng 6
103 Bàn chân bẹt: 106 Bàn chân bẹt:
- Đi lại không gây đau nhói 2 - Đi lại không gây đau nhói 2
- Đi lại đau nhói, ảnh hưởng mang vác, 4 - Đi lại đau nhói, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy 4
chạy nhảy
104 Chai chân, mắt cá, rỗ chân: 107 Chai chân, mắt cá, rỗ chân:
- Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng 2 - Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng nắn còn mềm, 2
nắn còn mềm, đi lại không ảnh hưởng
đi lại không ảnh hưởng
- Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh 4 - Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng 4
hưởng
- Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire): - Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire):
+ Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại 2 + Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh 2
không ảnh hưởng

41
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0
_62/250 hưởng
5o/a0
+ Có 2 cái, đường kính ≤ 1cm, đi ch_ lại
2H 3 + Có 2 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh 3
không ảnh hưởng h
D aun
T hưởng
teng
o
+ Có ≥ 3 cái, hoặc cóLoe1Y H
_ S - 2 cái nhưng 4 + Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 4
đường kính trên 1cm,
_bv5 hoặc mắt cá gây ảnh
t
o.vap 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại
hưởng đến đilhlại
- Rỗ chân h unch
da(Porokératose):
t - Rỗ chân (Porokératose):
t_
sy
+ Có 1 - 2 điểm lõm trong 1cm2, đường 2 + Có 1- 2 điểm lõm trong 1 cm2, đường kính các 2
kính các điểm lõm dưới 2 mm, đi lại
không ảnh hưởng điểm lõm dưới 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1cm2, hoặc 3 + Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2, hoặc đường kính 3
đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi
các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
lại không ảnh hưởng
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1cm2 và 4 + Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các 4
đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi
điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
lại không ảnh hưởng
+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại 5 + Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại 5
105 Dính kẽ ngón tay, ngón chân: 108 Dính kẽ ngón tay, ngón chân:
- Chưa xử trí phẫu thuật: - Chưa xử trí phẫu thuật:
+ Ít ảnh hưởng đến hoạt động 3T + Ít ảnh hưởng đến hoạt động 3T
+ Ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, 4T + Ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân 4T
bàn chân
- Đã xử trí phẫu thuật: - Đã xử trí phẫu thuật:
+ Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến vận 2 + Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến vận động 2
động

42
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ Co kéo, ảnh hưởng đến vận động của2/250/ 2
0 4
6
_ + Co kéo, ảnh hưởng đến vận động của bàn tay, bàn 4
bàn tay, bàn chân / 0
a
h_ 2H5o chân
n c
106 Thừa ngón tay, ngón chân: TD
g hau 109 Thừa ngón tay, ngón chân:
t
o n
e
H
Y
- Chưa cắt bỏ SLoe 3T - Chưa cắt bỏ 3T
v t
5 _
_ b
- Đã cắt bỏ, nếu:lh o.vap - Đã cắt bỏ, nếu:
nch
_t hdau
+ Không
sy ảnh hưởng đến hoạt động của
t 1 + Không ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn 1
bàn tay, bàn chân
chân
+ Ít ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, 2 + Ít ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân 2
bàn chân
+ Ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của 4 + Ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của bàn tay, bàn 4
bàn tay, bàn chân
chân
107 Mất ngón tay, ngón chân: 110 Mất ngón tay, ngón chân:
- Mất 1 đốt: - Mất 1 đốt:
+ Của 1 ngón tay cái 4 + Của 1 ngón tay cái 4
+ Của ngón trỏ bàn tay phải 4 + Của ngón trỏ bàn tay phải 4
+ Của 1 ngón chân cái 4 + Của 1 ngón chân cái 4
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn 3 + Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân 3
chân
- Mất 2 đốt: - Mất 2 đốt:
+ Của ngón tay trỏ của bàn tay phải 5 + Của ngón tay trỏ của bàn tay phải 5
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn 4 + Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân 4

43
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
chân / 2
0
6
_ 2/250
+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc 0
a
/ bàn 5
chân h_ 2H5o + Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân 5
n c
- Mất 1 ngón: TD
g hau
t n
e - Mất 1 ngón:
e
o Ho
Y
+ Mất 1 ngón cái của SL bàn tay 5
p_bv5t_ + Mất 1 ngón cái của bàn tay 5
.va
lhocái
+ Mất 1 ngón n h
c của bàn chân 5 + Mất 1 ngón cái của bàn chân 5
t hdau
t_
sy 1 ngón trỏ của bàn tay phải
+ Mất 5 + Mất 1 ngón trỏ của bàn tay phải 5
+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn 4 + Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân 4
chân
- Mất 2 ngón: - Mất 2 ngón:
+ Mất 2 ngón trong đó không mất ngón 5 + Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón 5
tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay
phải chân cái và ngón trỏ bàn tay phải
+ Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay 6 + Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón 6
cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay phải
chân cái, ngón trỏ bàn tay phải
- Mất 3 ngón trở lên 6 - Mất 3 ngón trở lên 6
108 Co rút ngón tay, ngón chân: 111 Co rút ngón tay, ngón chân:
- Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân 5 - Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân 5
- Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở 6 - Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên 6
lên
109 Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux 112 Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux varus)
varus) hay ra ngoài (Hallux valgus):
hay ra ngoài (Hallux valgus):

44
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Nếu không ảnh hưởng tới đi giày, dép2/25và 0/2
0 4
6
_ - Nếu không ảnh hưởng tới đi giày, dép và mang vác, 4
mang vác, chạy, nhảy / 0
a
h_ 2H5o chạy, nhảy
nc
- Nếu ảnh hưởng tới mangenvác, TD
g hau chạy, nhảy 5
t
o - Nếu ảnh hưởng tới mang vác, chạy, nhảy 5
H
Y
110 Chấn thương, vết thương _ SLoe khớp (vừa và
t
bv5 113 Chấn thương, vết thương khớp (vừa và lớn):
lớn):
h .
ovap_
- Chưa điều l khỏi
chtrị 4T
t hdaun - Chưa điều trị khỏi 4T
_
yt trị khỏi, không để lại di chứng
- Đãsđiều 3 - Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng 3
- Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng 4 - Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động 4
vận động
111 Sai khớp xương: 114 Sai khớp xương:
- Sai khớp nhỏ, vừa: - Sai khớp nhỏ, vừa:
+ Chưa điều trị khỏi 3T + Chưa điều trị khỏi 3T
+ Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng 1 + Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng 1
- Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di 4 - Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng 4
chứng thành cố tật cản trở đến lao động và
thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt
sinh hoạt
- Sai khớp lớn: - Sai khớp lớn:
+ Đã nắn chỉnh không để lại di chứng 4 + Đã nắn chỉnh không để lại di chứng 4
+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng 5 + Đã nắn chỉnh để lại di chứng 5
+ Đã được phẫu thuật nắn chỉnh: + Đã được phẫu thuật nắn chỉnh:
• Nếu không để lại di chứng, đã được theo 4 • Nếu không để lại di chứng, đã được theo dõi 1 năm 4
dõi 1 năm trở lên, lao động sinh hoạt bình
45
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
thường / 2
0
6
_ 2/250 trở lên, lao động sinh hoạt bình thường
/ 0
a
• Để lại di chứng nhẹ _ 2H5o 5
aunch • Để lại di chứng nhẹ 5
h
D
gT vận động,
• Để lại di chứng đau, hạnotenchế 6 • Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá 6
thoái hóa biến dạng Shoặc oe H cứng khớp
Y
L biến dạng hoặc cứng khớp
p_bv5t_
va
- Sai khớp lớn
nchlho. không nắn chỉnh thành cố 6 - Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở 6
tật cản trở
t hdauđến lao động và sinh hoạt
t_ đến lao động và sinh hoạt
sy
- Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn 6 - Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn 6
- Sai khớp tái phát nhiều lần 6 - Sai khớp tái phát nhiều lần 6
112 Gãy xương: 115 Gãy xương:
- Gãy xương nhỏ: - Gãy xương nhỏ:
+ Chưa liền xương 3T + Chưa liền xương 3T
+ Đã liền xương, không ảnh hưởng vận 1 + Đã liền xương, không ảnh hưởng vận động 1
động
+ Đã liền xương, có ảnh hưởng vận động 2 + Đã liền xương, có ảnh hưởng vận động 2
- Gãy xương vừa và lớn: - Gãy xương vừa và lớn:
+ Chưa liền xương 5T + Chưa liền xương 5T
+ Đã liền xương vững ở tư thế bình 2 + Đã liền xương vững ở tư thế bình thường, không để 2
thường, không để lại di chứng đau mỏi
hoặc hạn chế vận động (thời gian từ khi lại di chứng đau mỏi hoặc hạn chế vận động (thời
gãy xương đến khi kiểm tra 1 năm trở lên) gian từ khi gãy xương đến khi kiểm tra 1 năm trở
lên)

46
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ Đã liền xương vững, cong lệch trục 2/250/ 2
0 3
_6 + Đã liền xương vững, cong lệch trục không quan 3
không quan trọng, hạn chế vận động 5o/a0
khớp, không gây đau mỏi, không h_ 2H
gây trọng, hạn chế vận động khớp, không gây đau mỏi,
nc
thoái hóa biến dạng khớp, không TD
g hau ảnh không gây thoái hoá biến dạng khớp, không ảnh
n
e
ot hoạt động
hưởng đáng kể tới sinhY Hhoạt, hưởng đáng kể tới sinh hoạt, hoạt động của chi
SLoe
của chi 5t_
+ Đã liền xương _ v
b
va nhưng trục lệch vẹo, hạn
p 5 + Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận 5
chế vận động nchlho.
u
t _thda động
sy
+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều 5 + Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều 5
+ Có đau mỏi, thoái hóa biến dạng khớp 6 + Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều 6
nhiều
+ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện 5T + Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương 5T
kết xương
113 Khớp giả xương dài tứ chi: 116 Khớp giả xương dài tứ chi:
- Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi 6
từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm - Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở 6
trở lên đối với chi dưới lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi
dưới
- Không kèm theo ngắn chi 5
- Không kèm theo ngắn chi 5
114 Dị dạng bẩm sinh: 117 Dị dạng bẩm sinh:
- Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu 6
xương. - Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương. 6

- Dị dạng hình thái, dính xương, sụn thêm mới

+ Hiện tại và tiên lượng tiến triển không ảnh hưởng


2
đến chức năng và thẩm mỹ
47
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
/ 2
0
6
_ 2/250 + Hiện tại và tiên lượng tiến triển ảnh hưởng đến
/ 0
a 3
h_ 2H5o chức năng và thẩm mỹ
n c
115 Cứng, dính các khớp lớn: gTD hau 118
t
o n
e Cứng, dính các khớp lớn:
H
Y
- Cứng, dính các khớp
t _ SLoe vai, khuỷu, gối, 6
hông _bv5 - Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông 6
o.vap
116 hlh cổ tay, cổ chân:
Cứng, dínhunckhớp 119 Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân:
t _thda
sy thế cơ năng
- Ở tư 5 - Ở tư thế cơ năng 5
- Không ở tư thế cơ năng 6 - Không ở tư thế cơ năng 6
117 Chênh lệch chiều dài chi: 120 Chênh lệch chiều dài chi:
- Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi 4 - Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh 4
trong sinh hoạt, lao động
hoạt, lao động
- Từ 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm 5 - 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau 5
mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt
mỏi khi lao động, sinh hoạt
- Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và 6 - Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi 6
đau mỏi khi lao động, sinh hoạt
khi lao động, sinh hoạt
118 Hai chân vòng kiềng hình chữ O, chữ X: 121 Hai chân vòng kiềng hình chữ O, chữ X:
- Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy 4 - Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (5 -10 4
nhảy (5 - 10 độ) hoặc ảnh hưởng không
đáng kể độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể
- Vừa (dưới 15 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh 5 - Vừa (dưới 15 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng 5
hưởng
- Nặng (trên 15 độ) thường kèm theo biến 6 - Nặng (trên 15 độ) thường kèm theo biến dạng ở 6
dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng
cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận
48
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
đến chức năng vận động / 2
0
6
_ 2/250 động
/ 0
a
119 Cong gù cột sống:
h_ 2H5o 122 Cong gù cột sống:
aunc
- Đã ổn định (không tiến triển, h
D
T không gây 4
viêm rò, đau mỏi)
teng
o - Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau 4
H
Y
t _ SLoe mỏi)
- Ảnh hưởng tới bv5
h .
ovap_mang vác, vận động, 5 - Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy 5
chạy nhảy unc hl
- Nặng: _ hda di chứng bại liệt, di chứng
tdo 6
y t - Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương 6
chấns thương hoặc do lao cột sống phá hủy
đốt sống hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống
120 Rò xương: 123 Rò xương:
- Đơn giản, có xương viêm khu trú, không 5T - Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá huỷ xương 5T
phá hủy xương rộng
rộng
- Rò các xương lớn, rò liên tục, hay tái 6 - Rò các xương lớn, rò liên tục, hay tái phát 6
phát
121 Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều 124 Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương:
xương:
- Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới 4 - Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận 4
chức năng
- Chưa mổ 5 - Chưa mổ 5

122 Ổ khuyết xương ở xương dài: 125 Ổ khuyết xương ở xương dài:
- Ảnh hưởng đến độ vững của xương 5 - Ảnh hưởng đến độ vững của xương 5
- Không ảnh hưởng đến độ vững của 4
xương - Không ảnh hưởng đến độ vững của xương 4
123 Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi 5 126 Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi 5

49
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
124 Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày / 2
0 3
_62/250 127 Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày 3
5o/a0
125 Hoại tử vô khuẩn mào xương chày: H
2 128 Hoại tử vô khuẩn mào xương chày:
h_
h
D aunc
- Đã mổ đục xương, kết quả T
g tốt 4 - Đã mổ đục xương, kết quả tốt 4
H
Y oten
- Chưa mổ, đau tái phát oe nhiều lần 5T - Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần 5T
bv5t_SL
126 Hoại tử vô khuẩn _
lh o.vap lồi cầu xương cánh tay 4T 129 Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay 4T
n
u h
c
127 Bàn chân ha
dthuổng:
t_t 130 Bàn chân thuổng:
sy
- Không ngắn chi hoặc có ngắn chi từ 1 - 5
3 cm - Không ngắn chi hoặc có ngắn chi từ 1 - 3 cm 5
- Có ngắn chi trên 3 cm 6 - Có ngắn chi trên 3 cm 6
128 Đứt gân gót (gân Achill) 5 131 Đứt gân gót (gân Achill) 5
129 Dị tật bàn chân khèo: 132 Dị tật bàn chân khèo:
- Cả 2 bàn chân 6 - Cả 2 bàn chân 6
- 1 bàn chân 5 - 1 bàn chân 5
130 Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể: 133 Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể:
- Mức độ nặng 6 - Mức độ nặng 6
- Mức độ vừa 5 - Mức độ vừa 5
131 Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể 6 134 Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể 6
132 Bàn tay khèo 6 135 Bàn tay khèo 6
133 Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể 6 136 Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, 6
(xương quay, xương chầy...)
xương chầy...)
134 Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên 137 Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác:
nhân khác:
- Nhỏ, đã lành, không ảnh hưởng đến vận 1-2 - Nhỏ, đã lành, không ảnh hưởng đến vận động, sinh 1- 2
50
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
động, sinh hoạt và lao động / 2
0
_62/250 hoạt và lao động
- Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến 2Hthẩm 5o/a0
h_ - Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt,
mỹ (ở mặt, cổ): n c
TD
g hau cổ):
t n
e
+ Ít
oe Ho
Y 3 + Ít 3
t_ L
S
+ Nhiều
vap_bv5 4 + Nhiều 4
h .
o
- Co kéo gây chl biến dạng:
t hdaun - Co kéo gây biến dạng:
+ Ảnh t_
sy hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt 4 + Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động 4
và lao động
+ Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao 5 + Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt 5
động, sinh hoạt
135 Giãn tĩnh mạch chân (Varice): 138 Giãn tĩnh mạch chân (Varice):
- Chưa thành búi 3 - Chưa thành búi 3
- Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì 4 - Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức 4
căng, tức

- Đã phẫu thuật kết quả tốt 3 thêm mới


136 Các loại u: 139 Các loại u:
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u - U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương),
xương), không ảnh hưởng tới sức khỏe,
lao động, luyện tập, sinh hoạt: không ảnh hưởng tới sức khỏe, lao động, luyện tập,
sinh hoạt:
+ Nếu đường kính khối u dưới 1cm: 1 + Nếu đường kính khối u dưới 1 cm: 1
+ Nếu đường kính khối u từ 1 - 2cm: 2 + Nếu đường kính khối u từ 1 - 2 cm: 2
+ Nếu đường kính khối u từ 3 - 4cm: 3 + Nếu đường kính khối u từ 3 - 4 cm: 3

51
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u2/250/ 2
0 4
6
_ - U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh 4
xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt,5o/lao 0
a
2H hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích
động, luyện tập, hoặc kích thước u
anch_≥ 5cm
Dh thước ≥ 5cm
t
o engT
- Các loại u ác tính ở các H vị trí 6
L
Soe Y - Các loại u ác tính ở các vị trí 6
t_
9. Các bệnh vềvapthận,_bv5 tiết niệu, sinh dục 9. Các bệnh về thận, tiết niệu, sinh dục
lho.
137 unch
Thận, tiếthdaniệu: 140 Thận, tiết niệu:
t_t
sy
- Bệnh thận cấp tính như: Viêm cầu thận 5 - Bệnh thận cấp tính như: Viêm cầu thận cấp, viêm 5
cấp, viêm bể thận cấp, viêm ống thận cấp
do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa bể thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân
quá 6 tháng mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng
- Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn 6 - Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn tính có hội 6
tính có hội chứng thận hư, suy thận mạn
tính do các nguyên nhân chứng thận hư, suy thận mạn tính do các nguyên
nhân
- Sỏi thận chưa có biến chứng: - Sỏi thận chưa có biến chứng: sửa đổi, bổ sung

+ Sỏi đơn độc kích thước < 0,5 cm 3


+ Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 4 + Sỏi đơn độc kích thước ≥ 0,5 cm hoặc chỉ có ở 1 4
năm
bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm
+ Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên 5 + Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên 5
- Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên 6 - Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận 6
thận
- U thận đã mổ 6 - U thận đã mổ 6
- Nang thận: - Nang thận:

52
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
+ Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, / 2
0 3
6
_ 2/250 + Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không 2 thay đổi xếp loại
không chèn ép đài, bể thận / 0
a
h_ 2H5o chèn ép đài, bể thận
nc
+ Có từ 2 nang trở lên hoặc hau kính
D
Tđường
g 4
t
o n
e + Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, 3 thay đổi xếp loại
trên 0,5 cm, không chèn Hép đài bể thận
Y
t _ SLoe không chèn ép đài bể thận
+ Kích thước lớn, bv5
h .
ovap_ chèn ép đài bể thận 6 + Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận 6
hl
- Sỏi niệu
unc đơn thuần, 1 bên:
hdaquản
t _t - Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên:
sy
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật 3 + Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật 3
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật 4 + Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi) 4
nội soi)
+ Chưa lấy sỏi 5T + Chưa lấy sỏi 5T
- Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã 5 - Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu 5
phẫu thuật)
thuật)
- Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến 6 - Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước 6
chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn
thận hoặc viêm thận) tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận)
- Sỏi bàng quang, niệu đạo: - Sỏi bàng quang, niệu đạo:
+ Chưa lấy sỏi 4T + Chưa lấy sỏi 4T
+ Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết 3 + Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt 3
quả tốt
+ Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt 4 + Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt 4
+ Đã phẫu thuật nhiều lần 5 + Đã phẫu thuật nhiều lần 5

53
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
138 Các hội chứng tiết niệu: / 2
0
_62/250 141 Các hội chứng tiết niệu:
5o/a0
- Đái rắt, đái buốt, đái khó h_ H
2 4
h
D aunc - Đái rắt, đái buốt, đái khó 4
T
- Cơn đau quặn thận hay teng diễn
tái
o 5T
e
o H
Y - Cơn đau quặn thận hay tái diễn 5T
- Đái ra máu chưa
_SLnguyên nhân, đái ra
v5trõ 5
p_b - Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng 5
mủ, dưỡng cchấp h .
ova
hl chấp
t hdaun
t_
139 Viêmsyđường tiết niệu: 142 Viêm đường tiết niệu:
- Viêm bể thận - thận cấp, viêm niệu đạo 5T - Viêm bể thận - thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, 5T
do lậu, viêm tuyến tiền liệt
viêm tuyến tiền liệt
- Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang 3T - Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp 3T
cấp
140 Các bệnh thận bẩm sinh: 143 Các bệnh thận bẩm sinh:
- Sa thận (1 hoặc 2 bên) 5T - Sa thận (1 hoặc 2 bên) 5T
- Thận móng ngựa 6 - Thận móng ngựa 6
- Thận kép 1 bên có biến chứng 6 - Thận kép 1 bên có biến chứng 6
- Thận kép cả 2 bên 6 - Thận kép cả 2 bên 6
- Thận lạc chỗ (1 - 2 bên) hoặc 1 thận 6 - Thận lạc chỗ (1 - 2 bên) hoặc 1 thận 6
141 Khối u sau phúc mạc: 144 Khối u sau phúc mạc:
- U thận đã mổ hoặc chưa mổ 6 - U thận đã mổ hoặc chưa mổ 6
- U tuyến thượng thận (huyết áp cao) 6 - U tuyến thượng thận (huyết áp cao) 6

54
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch 2/250/ 2
0 6
_6 - U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch 6
5o/a0
142 Lao đường tiết niệu, sinh dục: nch_2H 145 Lao đường tiết niệu, sinh dục:
TD
g hau
- Lao thận đã mổ hoặc chưa n
e
Ho mổ 6
t
oe Y - Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ 6
SL
- Lao thận để lạip_bdi v5t_chứng hẹp niệu quản 6 - Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản 6
h .
ova
chl
- Lao bàng
t hdaunquang, lao tuyến tiền liệt 6 - Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt 6
t _
sy
- Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò) 6 - Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò) 6
143 Các dị tật ở niệu quản: 146 Các dị tật ở niệu quản:
- Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ 6 - Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ 6
- Niệu quản nằm sau động mạch chậu 6 - Niệu quản nằm sau động mạch chậu 6
- Niệu quản kép 1 bên 6 - Niệu quản kép 1 bên 6
- Niệu quản kép 2 bên 6 - Niệu quản kép 2 bên 6
- Niệu quản lạc chỗ 6 - Niệu quản lạc chỗ 6

- Hẹp khúc nối bể thận-niệu quản 5 thêm mới


144 Các bệnh ở bàng quang: 147 Các bệnh ở bàng quang:
- U nhỏ bàng quang 5 - U nhỏ bàng quang 5
- U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt 4 - U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt 4
- U ác tính bàng quang 6 - U ác tính bàng quang 6

55
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang / 2
0 5
6
_ 2/250 - Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang 5
/ 0
a
145 Sinh dục: h_ 2H5o
n c 148 Sinh dục:
TD
g hau
- Hẹp bao quy đầu không n
e
Hoảnh hưởng tiểu 1
t
e
o Y - Hẹp bao hành không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã 1
tiện, hoặc đã phẫu thuật SL kết quả tốt
p_bv5t_ phẫu thuật kết quả tốt
o.va
- Hẹp bao uquy nchlh đầu ảnh hưởng tiểu tiện 3T - Hẹp bao hành ảnh hưởng tiểu tiện 3T
t hda
t_
- Hẹpsyniệu đạo do di chứng lậu, chấn 5 - Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và 5
thương rò và hẹp niệu đạo khác
hẹp niệu đạo khác
146 Các dị tật dương vật: 149 Các dị tật dương vật:
- Lỗ đái lệch thấp (hypospadias) 5 - Lỗ đái lệch thấp (hypospadias) 5
- Lỗ đái lệch cao 6 - Lỗ đái lệch cao 6
- Cụt dương vật 6 - Cụt dương vật 6
- Niệu đạo kép 6 - Niệu đạo kép 6
147 Dị tật ở bìu: 150 Dị tật ở bìu:
- Thiếu 1 bên tinh hoàn 3 - Thiếu 1 bên tinh hoàn 3
- Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa 3T - Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa gây biến 3T
gây biến chứng
chứng
- Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây 4T - Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng 4T
biến chứng
- Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn 6 - Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn 6

56
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Ái nam, ái nữ / 2
0 6
6
_ 2/250 - Ái nam, ái nữ 6
/ 0
a
- U tinh hoàn đơn thuần h_ 2H5o 5
aunc - U tinh hoàn đơn thuần 5
gTDh
- U mào tinh hoàn (không tenphải
o lao) 4T
oe H
Y - U mào tinh hoàn (không phải lao) 4T
SL
- Tràn dịch màng _b 5t_ hoàn đã mổ tốt
vtinh 4
.
ovap - Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt 4
chlh
- Tràn dịch
t hdaunmàng tinh hoàn chưa mổ 5 - Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ 5
t _
sy
- Viêm dày da tinh hoàn 5 - Viêm dày da tinh hoàn 5
- Tràn máu màng tinh hoàn 5 - Tràn máu màng tinh hoàn 5
- Viêm loét da bìu. 5T - Viêm loét da bìu. 5T
- U nang thừng tinh: - U nang thừng tinh:
+ Chưa mổ. 5 + Chưa mổ. 5
+ Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt 4 + Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt 4
- Teo tinh hoàn: - Teo tinh hoàn:
+ Teo cả 2 bên do quai bị 6 + Teo cả 2 bên do quai bị 6
+ Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn 4 + Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định 4
định
- Teo mào tinh hoàn 1 - 2 bên 5 - Teo mào tinh hoàn 1 - 2 bên 5
- U nhú qui đầu và rãnh qui đầu 5T - U nhú qui đầu và rãnh qui đầu 5T
148 Ung thư dương vật 6 151 Ung thư dương vật 6

57
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
149 Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn 2/250/ 2
0 4T
_6 152 Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn 4T
5o/a0
150 Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): h_ H
2
h
D aunc 153 Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel):
n
e T
g
- Nhẹ Ho
Y
t 2 - Nhẹ 2
SLoe
- Vừa p_bv5t_ 3 - Vừa 3
h .
ova
chl
- Nặng thdaun 4 - Nặng 4
t _
sy
10. Các bệnh về nội tiết, chuyển hóa, 10. Các bệnh về nội tiết, chuyển hóa, hạch, máu
hạch, máu
151 Bệnh tuyến giáp: 154 - Bệnh tuyến giáp:
+ Viêm tuyến giáp cấp tính 3T + Viêm tuyến giáp cấp tính 3T E06.0
+ Viêm tuyến giáp tự miễn 5 + Viêm tuyến giáp tự miễn 5 E06.3
+ Bệnh Basedow 5 + Bệnh Basedow, nhiễm độc giáp 5 E05 bổ sung
+ Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh 3 + Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới 3 E04 sửa đổi
hưởng tới hô hấp
hô hấp (Bướu giáp lành tính độ 0, I-Theo phân độ Tổ
chức y tế thế giới)
+ Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô 5 + Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, 5 E04 sửa đổi
hấp, nói, nuốt
nuốt (Bướu giáp lành tính độ II, III-Theo phân độ Tổ
chức y tế thế giới)
+ Ung thư tuyến giáp 6 + Ung thư tuyến giáp 6 C73
152 Bệnh lý tuyến thượng thận 6 155 - Bệnh lý tuyến thượng thận 6
153 Bệnh lý tuyến yên 6 156 - Bệnh lý tuyến yên 6

58
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
154 Bệnh lý chuyển hóa / 2
0
_62/250 157 - Bệnh lý chuyển hóa
5o/a0
- Bệnh đái tháo đường h_ H
2 5
aunc + Bệnh đái tháo đường 5 E10-E14
gTDh
- Bệnh Goutte mạn tính oten 5 + Bệnh Goutte mạn tính 5 M10
e
o H
Y
- Rối loạn chuyển _SL Lipid
v5thóa 4T
p_b + Rối loạn chuyển hóa Lipid 4T E78
h .
ova
chl
155 Hội chứng
t hdaunnội tiết cận u 6 158 - Hội chứng nội tiết cận u 6
t _
156
sy
Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 4 159 - Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh 4 N62
bên), ảnh hưởng thẩm mỹ
hưởng thẩm mỹ
157 Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính 6 160 - Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính 6
158 Thiếu máu nặng thường xuyên do các 5 161 - Thiếu máu do các nguyên nhân sửa đổi
nguyên nhân
- Thiếu máu mức độ nặng 5

- Thiếu máu mức độ vừa 3

- Thiếu máu mức độ nhẹ 2


11. Bệnh da liễu 11. Bệnh da liễu
159 Nấm da, nấm bẹn (hắc lào): 162 Nấm da, nấm bẹn (hắc lào):
- Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện 2T - Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 2
tích dưới 50cm2
50 cm2
- Nấm da diện tích từ 50 - 100cm2 chưa có 3T - Nấm da diện tích từ 50 - 100 cm2 chưa có biến 3
biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới
chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50 cm2 nhưng có
50cm2 nhưng có biến chứng chàm hóa,
nhiễm khuẩn... biến chứng chàm hoá, nhiễm khuẩn...
- Nấm da diện tích trên 100cm2, hoặc rải 4T - Nấm da diện tích trên 100 cm2, hoặc rải rác toàn 4
59
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng2/250/ 2
0
thân, hoặc có biến chứng nặng (chàm hoá, nhiễm
(chàm hóa, nhiễm khuẩn...) _6
H
2 5o/a0 khuẩn...)
h_
160 Nấm móng: h
D aunc 163 Nấm móng:
T
teng
o
- Có từ 1 - 2 móng bị oenấm H
Y 2 - Có từ 1 - 2 móng bị nấm 2
t _ SL
- Có từ 3 - 4 móng bv5bị nấm 3 - Có từ 3 - 4 móng bị nấm 3
h .
ovap_
hl
t haunc trở lên bị nấm
- Có từ 5 dmóng 4 - Có từ 5 móng trở lên bị nấm 4
t _
161 Nấmsykẽ: 164 Nấm kẽ:
- Chỉ bợt trắng từ 1 - 2 kẽ 2T - Chỉ bợt trắng từ 1 - 2 kẽ 2
- Chỉ bợt trắng từ 3 - 4 kẽ 3T - Chỉ bợt trắng từ 3 - 4 kẽ 3
- Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn 4T - Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ 4
nước từ 3 kẽ trở lên
trở lên
162 Lang ben: 165 Lang ben:
- Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng...), 2T - Thể khu trú (mặt hoặc vai hoặc lưng...), diện tích 2
diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể
dưới 1/3 diện tích cơ thể
- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ 3T - Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể 3
thể
- Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ 4T - Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh 4
thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều
hưởng đến thẩm mỹ (bị nhiều vùng mặt, cổ, gáy)
vùng mặt, cổ, gáy)
163 Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân: 166 Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân:
- Mức độ nhẹ 3 - Mức độ nhẹ 3
- Mức độ vừa 4 - Mức độ vừa 4
- Mức độ nặng 5 - Mức độ nặng 5
164 Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ Lấy 167 Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (từ mục 163- Lấy điểm

60
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
mục 158-162) / 2
0 điểm
6
_ 2/250 166) của
/ 0
a của
h_ 2H5o nhiễm
nhiễm
n c
TD
g hau loại nấm
loại nấm
t
o n
e nặng
H nặng
L
Soe Y nhất và nhất và
p_bv5t_ tăng lên
va tăng lên
h
c lho. 1 điểm
n 1 điểm
_t hdau
165 Ghẻ:syt 168 Ghẻ:
- Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến 2T - Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng: Viêm 2
chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hóa...
da nhiễm khuẩn, chàm hoá...
- Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm 3T - Thể có biến chứng: Viêm da nhiễm khuẩn, chàm 3
khuẩn, chàm hóa... nhưng còn khu trú
hoá... nhưng còn khu trú
- Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: 4T - Ghẻ rải rác toàn thân và có biến chứng: Viêm da 4
Viêm da nhiễm khuẩn, chàm hóa...
nhiễm khuẩn, chàm hoá...
166 Viêm da dị ứng 169 Viêm da dị ứng
- Viêm da dị ứng/kích thích 3
- Viêm da dị ứng/kích thích 3
- Chàm vi khuẩn 3T
- Chàm vi khuẩn 3
- Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp 4T
- Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc…) 4
xúc…)
- Á sừng liên cầu, á sừng vùng đầu (chàm 2
- Á sừng liên cầu, á sừng vùng đầu (chàm không rõ 2
không rõ nguyên nhân)
nguyên nhân)
- Viêm da cơ địa 6
- Viêm da cơ địa 6
- Viêm da dầu 4
- Viêm da dầu 4

61
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Tổ đỉa / 2
0 5
6
_ 2/250 - Tổ đỉa 5
/ 0
a
- Viêm da thần kinh h_ 2H5o
n c - Viêm da thần kinh
T
g hau
D
+ Khu trú t n
e 4T
oe Ho
Y + Khu trú 4
SL
+ Lan tỏa (nhiều bnơi)
p_ v5t_ 5
+ Lan tỏa (nhiều nơi) 5
va
ho.
167 Bệnh da bọnga
dunchl nước (Pemphigus, 6
170 Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring 6
t
Pemphigoid,
_ h Duhring Brocq)
t
sy Brocq)
168 Bệnh tổ chức liên kết: 171 Bệnh tổ chức liên kết:
- Lupus ban đỏ: - Lupus ban đỏ:
+ Lupus ban đỏ mạn (khu trú) 5 + Lupus ban đỏ mạn (khu trú) 5
+ Lupus ban đỏ hệ thống 6 + Lupus ban đỏ hệ thống 6
- Xơ cứng bì: - Xơ cứng bì:
+ Khu trú 4 + Khu trú 4
+ Lan tỏa 6 + Lan toả 6
- Viêm bì cơ 6 - Viêm bì cơ 6
- Viêm nút quanh động mạch 5 - Viêm nút quanh động mạch 5
169 Bệnh da có vảy: 172 Bệnh da có vảy:
- Bệnh vảy nến các thể 4-5-6
- Bệnh vảy nến các thể 4-5-6
- Á vảy nến 3
- Á vẩy nến 3
- Vảy phấn hồng Gibert 3T
- Vẩy phấn hồng Gibert 3T

62
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
- Lichen phẳng / 2
0 5
6
_ 2/250 - Lichen phẳng 5
/ 0
a
- Vảy phấn đỏ nang lông h_ 2H5o 3
aunc - Vẩy phấn đỏ nang lông 3
T h
D
teng
o - Bệnh vảy cá 4 thêm mới
H
oe Y
170 Bệnh rối loạn sắcbvtố: t5_SL 173 Bệnh rối loạn sắc tố:
_
lh o.vap
- Bệnh bạch h
nc biến:
_t hdau - Bệnh bạch biến:
t
+ Thểsy khu trú, đứt đoạn 3
+ Thể khu trú, đứt đoạn 3
+ Thể lan tỏa 4
+ Thể lan tỏa 4
- Sạm da
- Xạm da
+ Khu trú vùng má (nám má) 2
+ Khu trú vùng má (rám má) 2
+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết) 5
+ Rải rác (nguyên nhân nội tiết) 5
171 Các tật bẩm sinh ở da, bớt các loại:
174 Các tật bẩm sinh ở da, bớt các loại:
- Diện tích dưới 3cm2, không ở vùng mặt - 1
- Diện tích dưới 3 cm2, không ở vùng mặt - cổ 1
cổ
- Diện tích tích từ 3 - 9cm2 không ở vùng 2 - Diện tích tích từ 3 - 9 cm2 không ở vùng mặt - cổ, 2
mặt - cổ, hoặc diện tích dưới 3cm2 ở vùng
hoặc diện tích dưới 3 cm2 ở vùng mặt - cổ
mặt - cổ
- Diện tích từ 10 - 20cm2 không ở vùng 3 - Diện tích từ 10 - 20 cm2 không ở vùng mặt - cổ, 3
mặt - cổ, hoặc diện tích từ 3 - 4cm2 ở
hoặc diện tích từ 3 - 4 cm2 ở vùng mặt - cổ
vùng mặt - cổ
- Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, 4 - Diện tích trên 4 cm2 ở vùng mặt - cổ, hoặc diện tích 4
hoặc diện tích trên 20cm2, hoặc có rải rác
trên 20 cm2, hoặc có rải rác nhiều nơi
nhiều nơi
172 Bệnh phong tất cả các thể: 6
175 Bệnh phong tất cả các thể: 6

63
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
173 Bệnh lây theo đường tình dục: / 2
0
_62/250 176 Bệnh lây theo đường tình dục:
5o/a0
- Giang mai: h_ H
2
aunc - Giang mai:
T h
D
+ Giang mai giai đoạn 1 ovà teng2 sớm, đã điều 3
+ Giang mai giai đoạn 1 và 2 sớm, đã điều trị đúng, 3
trị đúng, đủ phác đồ SLvà Hxét nghiệm TPHA
oe Y
t_ đủ phác đồ và xét nghiệm TPHA âm tính
âm tính
a
v _bv5
p
o. đoạn 2 muộn, đã điều trị
+ Giang maichlhgiai 4
aun + Giang mai giai đoạn 2 muộn, đã điều trị đúng, đủ 4
đúng, đủthphác đồ và xét nghiệm TPHA
d
t_
âm tính. phác đồ và xét nghiêm TPHA âm tính.
sy
+ Giang mai giai đoạn 3 6
+ Giang mai giai đoạn 3 6
+ Giang mai chưa điều trị ổn định 5
+ Giang mai chưa điều trị ổn định 5
- Lậu:
- Lậu:
+ Lậu cấp đã điều trị khỏi 2
+ Lậu cấp đã điều trị khỏi 2
+ Lậu cấp chưa điều trị 4
+ Lậu cấp chưa điều trị 4
+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết 5
+ Lậu mạn có tổn thương bộ phận tiết niệu, sinh dục 5
niệu, sinh dục
- Bệnh hạ cam (Chancremou):
- Bệnh hạ cam (Chancremou):
+ Đã điều trị khỏi 3
+ Đã điều trị khỏi 3
+ Chưa điều trị 4
+ Chưa điều trị 4
- Sùi mào gà (Papyloma) 4
- Sùi mào gà (Papyloma) 4
- Bệnh Nicolas-Favre 5
- Bệnh hột xoài (Nicolas-Favre) 5
- Nhiễm HIV 6
- Nhiễm HIV 6
174 Dày sừng lòng bàn chân cơ địa 5 177 Dày sừng lòng bàn chân cơ địa 5
64
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
175 Trứng cá và một số bệnh khác: / 2
0
_62/250 178 Trứng cá và một số bệnh khác:
o/a0
- Trứng cá thường (chỉ tính vùngh_mặt): 2H5 - Trứng cá thường (chỉ tính vùng mặt):
u
anc
+ Dưới 100 sẩn, không cóenmụn TDh mủ 1
t g + Dưới 100 sẩn, không có mụn mủ 1
H
Y o
+ Từ 100 - 200 sẩn và/hoặc SLoe < 5 mụn mủ 2T + Từ 100 - 200 sẩn và/hoặc < 5 mụn mủ 2T
v5t _
_b
+ > 200 sẩn và/hoặc
lh o.vap ≥ 5 mụn mủ 3T + > 200 sẩn và/hoặc ≥ 5 mụn mủ 3T
nch
hdauhoại tử, trứng cá mạch lươn,
- Trứng_tcá 4 - Trứng cá hoại tử, trứng cá mạch lươn, trứng cá sẹo 4
t
trứngsycá sẹo lồi
lồi
- Trứng cá đỏ 5 - Trứng cá đỏ 5
176 Sẩn ngứa cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, 179 Sẩn ngứa cục do côn trùng đốt (ruồi vàng, bọ chó,
bọ chó, dĩn...):
dĩn...):
+ Số lượng dưới 10 nốt 2T + Số lượng dưới 10 nốt 2T
+ Từ 10 - 30 nốt 3T + Từ 10 - 30 nốt 3T
+ Từ 30 - 50 nốt 4T + Từ 30 - 50 nốt 4T
+ Trên 50 nốt 5 + Trên 50 nốt 5
177 Mày đay mạn tính 6 180 Mày đay mạn tính 6
178 Lao da các loại 5 181 Lao da các loại 5
179 Các bệnh u da: 182 Các bệnh u da:
- U xơ thần kinh (bệnh di truyền) 5 - U xơ thần kinh (bệnh di truyền) 5
- Các loại u lành tính khác 4 - Các loại u lành tính khác 4
180 Cấy dị vật vào dương vật 4T 183 Cấy dị vật vào dương vật 4T
12. Bệnh phụ khoa 12. Bệnh phụ khoa Không thay đổi

65
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
181 Kinh nguyệt: / 2
0 184 Kinh nguyệt:
_62/250
/a0
- Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện
h_ 2H5ovà 4 - Kinh nguyệt nhiều, hay xuất hiện và không đều 4
không đều u
anc
TDh
- Vô kinh, thiểu kinh, hiếm tengkinh
o 5 - Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh 5
e
o H
Y
- Chảy máu bất thường SL khác của tử cung, 5 - Chảy máu bất thường khác của tử cung, âm đạo 5
p_bv5t_
âm đạo va
ho.
182 U cơ trơn atử
dunchlcung (đã phẫu thuật bóc u 4T 185 U cơ trơn tử cung (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa 4T
hoặc chưa
_t h phẫu thuật) phẫu thuật)
t
183 sy
U lành buồng trứng (đã phẫu thuật bóc u 4 186 U lành buồng trứng (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa 4
hoặc chưa phẫu thuật) phẫu thuật)
184 U lành của các cơ quan sinh dục khác 4 187 U lành của các cơ quan sinh dục khác không xác 4
không xác định (đã phẫu thuật bóc u hoặc định (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật)
chưa phẫu thuật)
185 Loạn sản vú lành tính 4 188 Loạn sản vú lành tính 4
186 Vú phì đại 4 189 Vú phì đại 4
187 Biến đổi khác ở vú 4 190 Biến đổi khác ở vú 4
188 Viêm vòi tử cung và viêm buồng trứng 4 191 Viêm vòi tử cung và viêm buồng trứng 4
189 Viêm vòi tử cung trừ cổ tử cung 2-3 192 Viêm vòi tử cung trừ cổ tử cung 2-3
190 Viêm cổ tử cung 4T 193 Viêm cổ tử cung 4T
191 Các bệnh của tuyến Bartholin 4T 194 Các bệnh của tuyến Bartholin 4T
192 Các bệnh khác của âm đạo và âm hộ 4 195 Các bệnh khác của âm đạo và âm hộ 4
193 Lạc nội mạc tử cung 4 196 Lạc nội mạc tử cung 4
194 Polyp đường sinh dục nữ 4T 197 Polyp đường sinh dục nữ 4T
195 Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, 4 198 Những dị tật bẩm sinh của buồng trứng, vòi trứng và 4
vòi trứng và dây chằng rộng dây chằng rộng
196 Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung 4 199 Dị tật bẩm sinh của tử cung và cổ tử cung 4

66
7 :57
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP : 1 Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
2 42:518
TT Bệnh tật :
2 2
62/2107 Điểm TT Bệnh tật Điểm Mã ICD
197 Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục / 2
0 200 Các dị tật bẩm sinh của cơ quan sinh dục nữ
6
_ 2/250
nữ / 0
a
- Âm đạo đôi h_ 2H5o 4T - Âm đạo đôi 4T
aunc
TDh
- Dị tật bẩm sinh âm vật oteng 4-6 - Dị tật bẩm sinh âm vật 4-6
oe H
Y
- Màng trinh không SL
thủng 3T - Màng trinh không thủng 3T
_
p v5t_
b
a
v
ho. của vú
- Dị tật bẩmchlsinh 4 - Dị tật bẩm sinh của vú 4
a
dun
h
t_ttật bẩm sinh khác của cơ quan
- Các dị 4 - Các dị tật bẩm sinh khác của cơ quan sinh dục nữ 4
sy
sinh dục nữ
198 Có thai (nhưng chưa được chẩn đoán 4T 201 Có thai (nhưng chưa được chẩn đoán khẳng định) 4T
khẳng định)
199 Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh 4 202 Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục 4
dục

III. DANH MỤC CÁC BỆNH MIỄN ĐĂNG KÝ NGHĨA VỤ QUÂN SỰ (Bảng số 3):

Là những bệnh thuộc diện miễn đăng ký nghĩa vụ quân sự, không nhận vào quân thường trực, gồm:
Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
1. Tâm thần (F20- F29); 11.Tâm thần (F20- F29); Không thay đổi
2. Động kinh G40; 12.Động kinh G40;
3. Bệnh Parkinson G20; 13.Bệnh Parkinson G20;
4. Mù một mắt H54.4; 14.Mù một mắt H54.4;
5. Điếc H90; 15.Điếc H90;
6. Di chứng do lao xương ,khớp B90.2; 16.Di chứng do lao xương ,khớp B90.2;
7. Di chứng do phong B92; 17.Di chứng do phong B92;

67
7 :57
8. Các bệnh lý ác tính (U ác, bệnh máu ác2:518:tính); 1 18.Các bệnh lý ác tính (U ác, bệnh máu ác tính);
9. Người nhiễm HIV; 072:224 19.Người nhiễm HIV;
62/ 1
2
10. Người khuyết tật mức độ đặc_62/2biệt 50/02 nặng và nặng. 20. Người khuyết tật mức độ đặc biệt nặng và nặng.
H
2 5o/a0
h_
aunc
IV. CHÚ DẪN KHÁM T
g h
D
H
Y oten
oe
v
b t_SL
5
Thông _ tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP Thông tư ..../2022/TT-BYT Thay đổi, lý do
lh o.vap
1. Khám thể lực:aunch 1. Khám thể lực:
hd
t_t số liệu: Chiều cao, vòng ngực, cân nặng từ 0,5 trở lên ghi
a) Cách quy ytròn a) Cách quy tròn số liệu: Chiều cao, vòng ngực, cân nặng từ 0,5 trở lên
s
là 1 đơn vị; từ 0,49 trở xuống thì không lấy phần lẻ. ghi là 1 đơn vị; từ 0,49 trở xuống thì không lấy phần lẻ.
Ví dụ: Ví dụ:
- Cao: - Cao:
+ 152,50 cm ghi là 153 cm + 152,50 cm ghi là 153 cm
+ 158,49 cm ghi là 158 cm + 158,49 cm ghi là 158 cm
- Cân nặng: - Cân nặng:
+ 46,50 kg ghi là 47 kg + 46,50 kg ghi là 47 kg
+ 51,49 kg ghi là 51 kg + 51,49 kg ghi là 51 kg
- Vòng ngực: - Vòng ngực:
+ 82,50cm thì ghi là 83cm + 82,50cm thì ghi là 83cm
+ 79,49cm thì ghi là 79cm + 79,49cm thì ghi là 79cm
b) Khám thể lực: Khi khám thể lực, người được khám phải bỏ mũ, nón, b) Khám thể lực: Khi khám thể lực, người được khám phải bỏ mũ, nón,
không đi giày hoặc dép (chân đất, đầu trần): Nếu là nam giới phải cởi hết không đi giày hoặc dép (chân đất, đầu trần): Nếu là nam giới phải cởi hết
quần áo dài, áo lót, chỉ mặc 1 quần đùi. Nếu là nữ giới mặc quần dài, áo quần áo dài, áo lót, chỉ mặc 1 quần đùi. Nếu là nữ giới mặc quần dài, áo
mỏng. mỏng.
- Đo chiều cao: Người được đo phải đứng ở tư thể thẳng, 2 gót chân chạm - Đo chiều cao: Người được đo phải đứng ở tư thể thẳng, 2 gót chân
vào nhau, 2 tay buông thõng tự nhiên, mắt nhìn ngang, tầm nhìn là 1 đường chạm vào nhau, 2 tay buông thõng tự nhiên, mắt nhìn ngang, tầm nhìn là 1 đ-
thẳng nằm ngang song song với mặt đất. ường thẳng nằm ngang song song với mặt đất.
+ Thước đo: Nếu đo chiều cao bằng thước ở bàn cân thì phải chú ý kéo phần + Thước đo: Nếu đo chiều cao bằng thước ở bàn cân thì phải chú ý kéo
trên cho hết cỡ, sau đó điều chỉnh để lấy kết quả phần dưới của thước. phần trên cho hết cỡ, sau đó điều chỉnh để lấy kết quả phần dưới của thước.

68
:57 7 thẳng đứng,
+ Nếu dùng tường, cột kẻ thước để đo thì tường hoặc cột8:1phải + Nếu dùng tường, cột kẻ thước để đo thì tường hoặc cột phải thẳng
:
2 1
5
nền để đứng không gồ ghề, phải vuông góc với tường 2:hoặc
07 224 cột làm thước đo. đứng, nền để đứng không gồ ghề, phải vuông góc với tường hoặc cột làm th-
+ Người đứng vào vị trí đo, gót chân, mông, 02xương / 1
2 bả vai chạm tường. ước đo.
250/ 62
Thước đặt lấy kết quả đo chạm đỉnh đầu phải_6vuông 2/ góc với tường. + Người đứng vào vị trí đo, gót chân, mông, xương bả vai chạm tường.
- Đo vòng ngực (đối với nam giới): Vòng H
2 5o/a0đo qua ngực vuông góc với trục Thước đặt lấy kết quả đo chạm đỉnh đầu phải vuông góc với tường.
h_
thân đi qua núm vú ở phía trước, Tqua h
D aunc 2 bờ dưới xương bả vai ở phía sau. - Đo vòng ngực (đối với nam giới): Vòng đo qua ngực vuông góc với
g
Dùng thước dây đo, người được H
Y otenđo hít thở bình thường. Để chính xác ta đo trục thân đi qua núm vú ở phía trước, qua 2 bờ dưới xương bả vai ở phía sau.
oe
khi hít vào tối đa và thở 5ra
v
b t_SLtối đa, lấy 2 giá trị đó cộng lại chia trung bình, Dùng thước dây đo, người được đo hít thở bình thường. Để chính xác ta đo
_
tính như sau: o.vap h khi hít vào tối đa và thở ra tối đa, lấy 2 giá trị đó cộng lại chia trung bình,
a
dunchl tính như sau:
t _th
sy
Hít vào tối đa + thở ra tối đa
= Vòng ngực trung bình
2 Hít vào tối đa + thở ra tối đa
= Vòng ngực trung bình
- Chỉ số BMI (Body Mass Index) là chỉ số khối cơ thể đánh giá mối tương 2
quan giữa chiều cao và cân nặng: - Chỉ số BMI (Body Mass Index) là chỉ số khối cơ thể đánh giá mối
Cân nặng (kg) tương quan giữa chiều cao và cân nặng:
BMI =
{Chiều cao (m)}2 Cân nặng (kg)
BMI =
Chỉ số BMI được xem xét trong trường hợp đủ tiêu chuẩn về thể lực, nhưng {Chiều cao (m)}2 Bỏ vì Chỉ số BMI
có sự mất cân đối giữa chiều cao và cân nặng: không nhận những trường hợp đã đưa vào xếp
có chỉ số BMI ≥ 30. loại thể lực
2. Khám mắt: 2. Khám mắt:
Số 1: Thị lực: Thị lực là tiêu chuẩn cơ bản để đánh giá sức nhìn của từng Số 1: Thị lực: Thị lực là tiêu chuẩn cơ bản để đánh giá sức nhìn của từng
mắt, muốn đo thị lực chính xác, yêu cầu: mắt, muốn đo thị lực chính xác, yêu cầu:
- Nhân viên chuyên môn: Phải trực tiếp hướng dẫn cách đọc và tiến hành - Nhân viên chuyên môn: Phải trực tiếp hướng dẫn cách đọc và tiến hành
đúng kỹ thuật quy định. Chú ý phát hiện những trường hợp người đọc không đúng kỹ thuật quy định. Chú ý phát hiện những trường hợp người đọc không
trung thực hoặc không biết đọc theo hướng dẫn. trung thực hoặc không biết đọc theo hướng dẫn thì sử dụng máy đo tật khúc Bổ sung
- Bảng thị lực phải: xạ để kiểm tra.
+ Chữ đen, nền trắng, hàng 7/10 đến 8/10 phải treo ngang tầm mắt nhìn. - Bảng thị lực phải:
+ Đủ độ ánh sáng cần thiết để đọc (khoảng 400 - 700 lux) tránh mọi hiện + Chữ đen, nền trắng, hàng 7/10 đến 8/10 phải treo ngang tầm mắt nhìn.
tượng gây loá mắt, quá sáng hoặc sáng dọi vào mắt người đọc hoặc tối quá + Đủ độ ánh sáng cần thiết để đọc (khoảng 400 - 700 lux) tránh mọi hiện

69
:57 7
ảnh hưởng tới sức nhìn của người đọc. tượng gây loá mắt, quá sáng hoặc sáng dọi vào mắt người đọc hoặc tối quá
:
2 18:1
5
+ Cự ly giữa bảng tới chỗ đứng của người đọc là 5m. 2:224 ảnh hưởng tới sức nhìn của người đọc.
+ Người đọc phải che mắt 1 bên bằng 1 miếng0262bìa /2107 cứng (không che bằng + Cự ly giữa bảng tới chỗ đứng của người đọc là 5m.
0/
2/25bìa
tay) và khi đọc cả 2 mắt đều mở (1 mắt mở sau 6
_ che). + Người đọc phải che mắt 1 bên bằng 1 miếng bìa cứng (không che bằng
0
a
5o/ người đọc phải đọc xong chữ
+ Người đo dùng que chỉ vào dưới từng h_ H
2chữ, tay) và khi đọc cả 2 mắt đều mở (1 mắt mở sau bìa che).
đó trong khoảng dưới 10 giây. Hàng h
D aunc8/10, 9/10, 10/10 mỗi hàng chỉ được + Người đo dùng que chỉ vào dưới từng chữ, người đọc phải đọc xong chữ
T
đọc sai 1 chữ mới tính kết quả Y teng đó.
o
hàng đó trong khoảng dưới 10 giây. Hàng 8/10, 9/10, 10/10 mỗi hàng chỉ được
oe H
- Cách tính tổng thị lực 5t2_SLmắt: nếu thị lực cao hơn 10/10 vẫn chỉ tính là đọc sai 1 chữ mới tính kết quả hàng đó.
bv
10/10
h .
ovap_ - Cách tính tổng thị lực 2 mắt: nếu thị lực cao hơn 10/10 vẫn chỉ tính là 10/10
chl
t daun mắt trái 5/10 thì tổng thị lực 2 mắt là 15/10.
Ví dụ: Mắt phải h12/10, Ví dụ: Mắt phải 12/10, mắt trái 5/10 thì tổng thị lực 2 mắt là 15/10.
Khi tính tổng t_
sy thị lực để phân loại thì chú ý thị lực của mắt phải. Thị lực của - Khi tính tổng thị lực để phân loại thì chú ý thị lực của mắt phải. Thị lực của
mắt trái không thể bù cho mắt phải được mà thị lực của mắt phải vẫn phải mắt trái không thể bù cho mắt phải được mà thị lực của mắt phải vẫn phải
như tiêu chuẩn đã quy định. như tiêu chuẩn đã quy định.
- Khám tật khúc xạ cận thị: Cho điểm thị lực căn cứ vào thị lực sau chỉnh
kính (và tăng lên 1 điểm).
3. Khám răng: 3. Khám răng:
Số 19: Răng sâu: Số 19: Răng sâu:
Quy định ký hiệu sâu răng bằng chữ “S”. Quy định ký hiệu sâu răng bằng chữ “S”.
- S1: sâu răng Độ 1 (sâu men); - S1: sâu răng Độ 1 (sâu men);
- S2: sâu răng Độ 2 (sâu ngà nông); - S2: sâu răng Độ 2 (sâu ngà nông);
- S3: sâu răng Độ 3 (sâu ngà sâu). - S3: sâu răng Độ 3 (sâu ngà sâu).
Ví dụ: Răng 46 bị sâu độ 3 thì ghi là: R46S3 Ví dụ: Răng 46 bị sâu độ 3 thì ghi là: R46S3
Số 20: Mất răng. Số 20: Mất răng.
a) Quy định về ký hiệu răng: Mỗi răng đều có ký hiệu bằng hai chữ số: a) Quy định về ký hiệu răng: Mỗi răng đều có ký hiệu bằng hai chữ số:
- Chữ số đầu là ký hiệu của phần tư hàm của đối tượng: - Chữ số đầu là ký hiệu của phần tư hàm của đối tượng:
Phía Phải Trái Phía Phải Trái
Trên 1 2 Trên 1 2
Dưới 4 3 Dưới 4 3

70
:57 7
+ Những răng hàm trên bên phải có ký hiệu số 1. + Những răng hàm trên bên phải có ký hiệu số 1.
:
2 18:1
5
+ Những răng hàm trên bên trái có ký hiệu số 2.
072:224 + Những răng hàm trên bên trái có ký hiệu số 2.
+ Những răng hàm dưới bên trái có ký hiệu số023. / 1
2 + Những răng hàm dưới bên trái có ký hiệu số 3.
250/ 62
+ Những răng hàm dưới bên phải có ký hiệu 2/ số 4. + Những răng hàm dưới bên phải có ký hiệu số 4.
/a0_6
- Chữ số thứ hai ký hiệu của từng răng: h_2H5o - Chữ số thứ hai ký hiệu của từng răng:
+ Răng cửa giữa: Số 1 h
D aunc + Răng cửa giữa: Số 1
T
g
+ Răng khôn trong cùng: Số Y 8 oten
H + Răng khôn trong cùng: Số 8
oe
Ví dụ:
bv5t_SL Ví dụ:
_
+ Răng nanh hàm trên
lh o.vap trái ký hiệu 23 + Răng nanh hàm trên trái ký hiệu 23
h
+ Răng hàm sốhda5uncdưới phải ký hiệu 45 + Răng hàm số 5 dưới phải ký hiệu 45
t
yt_
- Răng hàm scó: - Răng hàm có:
+ Răng hàm nhỏ (răng cối nhỏ): gồm răng số 4 và 5; + Răng hàm nhỏ (răng cối nhỏ): gồm răng số 4 và 5;
+ Răng hàm lớn (răng cối lớn): gồm răng số 6, 7 và 8 (răng khôn). + Răng hàm lớn (răng cối lớn): gồm răng số 6, 7 và 8 (răng khôn).
b) Cách tính sức nhai: b) Cách tính sức nhai:
- Răng bị viêm tủy hoặc tủy bị hoại tử chỉ coi như là mất sức nhai tạm thời. - Răng bị viêm tủy hoặc tủy bị hoại tử chỉ coi như là mất sức nhai tạm thời.
- Răng bị lung lay đến mức độ không điều trị được cần phải nhổ; hoặc mất hết - Răng bị lung lay đến mức độ không điều trị được cần phải nhổ; hoặc mất hết
thân răng còn chân thì coi như mất răng. thân răng còn chân thì coi như mất răng.
- Nếu mất 1 răng thì coi như mất cả răng cùng số đối diện với mặt nhai. - Nếu mất 1 răng thì coi như mất cả răng cùng số đối diện với mặt nhai.
Ví dụ: Mất răng 16 thì coi như mất cả răng 46 và tính mất 10% sức nhai. Ví dụ: Mất răng 16 thì coi như mất sức nhai cả răng 46 và tính mất 10% sức nhai.
- Nếu mất 4 răng khôn hàm trên và dưới thì không tính là mất sức nhai (vì có - Nếu mất 4 răng khôn hàm trên và dưới thì không tính là mất sức nhai (vì có
nhiều người không có răng khôn). nhiều người không có răng khôn).
Cách tính sức nhai: Cách tính sức nhai:

% sức
2 5 5 3 3 4 1 2 2 1 4 3 3 5 5 2 % sức nhai 2 5 5 3 3 4 1 2 2 1 4 3 3 5 5 2
nhai
Hàm trên Hàm trên
1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2
Răng Răng
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8

% sức Hàm dưới % sức nhai 3 5 5 3 3 4 1 1 1 1 4 3 3 5 5 3


Hàm dưới 3 5 5 3 3 4 1 1 1 1 4 3 3 5 5 3
nhai

71
7 :57
: 1
4 4 4 4 4 4 4 4 3 3 32
2 4:5183 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3
Răng :
2 2
8 7 6 5 4 3 2 1 16 2/21207 3 4 5 6 7 8 Răng
/ 2
0 8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Răng giả: Mất răng đã làm răng giả tốt được 6 2/250 50% sức nhai của răng.
tính
_
/ 0
a
h_ 2H5o Răng giả: Mất răng đã làm răng giả tốt được tính 50% sức nhai của răng.
Số 21, 22: n c
TD
g hau Số 21, 22:
t n
e
Phân biệt giữa viêm lợi và viêm
e Hoquanh răng:
Y
SLo Phân biệt giữa viêm lợi và viêm quanh răng:
_bv5t_
Viêm lợi vap Viêm quanh răng
n h
c lho. Viêm lợi Viêm quanh răng
u
- Lợi cương đỏ,
_thdacó thể viêm 2 - 3 - Lợi có thể viêm đỏ, chảy máu, tụt
t
sy bộ 2 hàm - Lợi cương đỏ, có thể viêm 2 - 3 - Lợi có thể viêm đỏ, chảy máu, tụt
răng đến toàn lợi, hở cổ răng
răng đến toàn bộ 2 hàm lợi, hở cổ răng
- Không có túi mủ ở sâu - Có túi mủ ở sâu ở nhiều răng đến
- Không có túi mủ ở sâu - Có túi mủ ở sâu ở nhiều răng đến
toàn bộ 2 hàm, mủ chảy thường
toàn bộ 2 hàm, mủ chảy thường
xuyên
xuyên
- Răng lung lay ít hoặc không - Răng lung lay từ độ 1 đến độ 4
- Răng lung lay ít hoặc không lung - Răng lung lay từ độ 1 đến độ 4
lung lay
lay
- Hơi thở hôi - Hơi thở rất hôi
- Hơi thở hôi - Hơi thở rất hôi
- Có cao răng - Nhiều cao răng trên lợi và dưới lợi
- Có cao răng - Nhiều cao răng trên lợi và dưới lợi
- Xương ổ răng tiêu dọc hoặc ngang
- Xương ổ răng tiêu dọc hoặc ngang
Số 23: Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:
Viêm quanh cuống răng khác viêm quanh răng là viêm dây chằng quanh Số 23: Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:
răng, tiêu xương ổ răng, viêm lợi. Viêm quanh cuống răng khác viêm quanh răng là viêm dây chằng quanh
- Viêm cuống răng: Là viêm vùng tận cùng của răng nơi các mạch máu và răng, tiêu xương ổ răng, viêm lợi.
thần kinh đi vào nuôi dưỡng răng (thường do tủy hoại tử) đau ê ẩm, răng có - Viêm cuống răng: Là viêm vùng tận cùng của răng nơi các mạch máu và
cảm giác trồi lên, gõ dọc đau, hai hàm chạm vào đau, lợi vùng cuống hơi nề. thần kinh đi vào nuôi dưỡng răng (thường do tủy hoại tử) đau ê ẩm, răng có
Viêm cuống răng cấp: đau khu trú lợi hoặc má tương ứng răng viêm sưng nề. cảm giác trồi lên, gõ dọc đau, hai hàm chạm vào đau, lợi vùng cuống hơi nề.
- Viêm tủy răng: Răng tự nhiên đau, đau nhiều về đêm, đau lan tỏa, đau dữ Viêm cuống răng cấp: đau khu trú lợi hoặc má tương ứng răng viêm sưng nề.

72
:57 7
dội thành từng cơn tùy thuộc vào viêm tủy chớm phát hay8:1viêm tủy cấp, gõ - Viêm tủy răng: Răng tự nhiên đau, đau nhiều về đêm, đau lan tỏa, đau dữ
:
2 1
5
ngang đau hơn dọc. 2 4 dội thành từng cơn tùy thuộc vào viêm tủy chớm phát hay viêm tủy cấp, gõ
/ 1
2072:2
Quy định ký hiệu viêm tủy răng bằng chữ “T”,02cách 2 ghi tương tự như chú ngang đau hơn dọc.
250/ 6
dẫn mục răng sâu. _62/ Quy định ký hiệu viêm tủy răng bằng chữ “T”, cách ghi tương tự như chú
- Viêm tủy hoại tử: Răng không đau, thường H
2 5o/a0 răng đổi màu xám hoặc vàng dẫn mục răng sâu.
h_
đục. Dh aunc - Viêm tủy hoại tử: Răng không đau, thường răng đổi màu xám hoặc vàng đục.
T
Số 26: Viêm tuyến mang tai: Y teng hiện sưng ở vùng tuyến mang tai. Nếu
o
Biểu
H
chưa ổn định, khi khám, 5nắn t _ SLoevào vùng tuyến mang tai sẽ thấy chảy mủ ra ở Số 26: Viêm tuyến nước bọt mang tai: Biểu hiện sưng ở vùng tuyến mang
bv
ống Sténon.
h .
ovap_ tai. Nếu chưa ổn định, khi khám, nắn vào vùng tuyến mang tai sẽ thấy chảy
nchl thường: Người được khám ngậm miệng ở tư thế tĩnh,
Số 28: Khớp cắnhdaubình mủ ra ở ống Sténon.
t_t
nuốt nước bọt,
sy hai hàm răng khít lại, không bị hở, không di lệch sang phải Số 28: Khớp cắn bình thường: Người được khám ngậm miệng ở tư thế tĩnh,
hoặc trái. Khớp cắn di lệch là khi ở tư thế trên mà hai hàm bị hở hoặc lệch nuốt nước bọt, hai hàm răng khít lại, không bị hở, không di lệch sang phải
sang một bên. hoặc trái. Khớp cắn di lệch là khi ở tư thế trên mà hai hàm bị hở hoặc lệch
sang một bên.

4. Khám tai - mũi - họng: 4. Khám tai - mũi - họng:


Số 31: Đo sức nghe. Số 34: Đo sức nghe.
a) Nói thầm: a) Nói thầm:
- Người khám thở ra hết rồi nói thầm để thử. Phải thử từng tai riêng biệt - Người khám thở ra hết rồi nói thầm để thử. Phải thử từng tai riêng biệt
(tai không thử phải được bịt kín bằng cách đè ngón tay lên nắp lỗ tai do (tai không thử phải được bịt kín bằng cách đè ngón tay lên nắp lỗ tai do
người được thử làm). người được thử làm).
- Tiếng nói phát ra thẳng góc với tai thử. Người được thử cầm miếng bìa - Tiếng nói phát ra thẳng góc với tai thử. Người được thử cầm miếng bìa
cứng che mắt để không nhìn được miệng người thử. cứng che mắt để không nhìn được miệng người thử.
- Trong điều kiện khám đông người, không có nơi yên tĩnh, có thể dùng - Trong điều kiện khám đông người, không có nơi yên tĩnh, có thể dùng
tiếng nói thường. Trường hợp tai bị giảm sức nghe phải dùng cách thử tiếng nói thường. Trường hợp tai bị giảm sức nghe phải dùng cách thử
tiếng nói thầm với điều kiện cho phép. Nếu nghi ngờ cần cho kiểm tra kỹ tiếng nói thầm với điều kiện cho phép. Nếu nghi ngờ cần cho kiểm tra kỹ
tại cơ sở chuyên khoa. Đo bằng âm mẫu: âm trầm (128), âm cao (2096). tại cơ sở chuyên khoa. Đo bằng âm mẫu: âm trầm (128), âm cao (2096).
b) Nói thường: Sức nghe tốt hơn nói thầm 10 lần khoảng cách đo. b) Nói thường: Sức nghe tốt hơn nói thầm 10 lần khoảng cách đo.
Số 35: Chóng mặt mê nhĩ, biểu hiện. Số 38: Chóng mặt mê nhĩ, biểu hiện.
a) Cảm giác chủ quan tự quay theo các chiều không gian khác nhau hoặc a) Cảm giác chủ quan tự quay theo các chiều không gian khác nhau hoặc
mọi vật xung quanh mình. mọi vật xung quanh mình.

73
:57 7 mạch nhanh
b) Các rối loạn thực vật kèm theo (xanh tái, toát mồ hôi,8:1nôn, b) Các rối loạn thực vật kèm theo (xanh tái, toát mồ hôi, nôn, mạch nhanh
:
2 1
5
hoặc chậm lại). Các rối loạn khách quan mất thăng bằng.
072:224 hoặc chậm lại). Các rối loạn khách quan mất thăng bằng.
c) Thường có động mắt tự phát. / 1
2 c) Thường có động mắt tự phát.
250/0262
Số 37: Viêm họng mạn tính. _62/ Số 41: Viêm họng mạn tính.
- Nếu thành sau họng chỉ có tổ chức lympho H
2 5o/a0 tăng sinh, dày lên, thể trạng - Nếu thành sau họng chỉ có tổ chức lympho tăng sinh, dày lên, thể trạng
h_
tốt thì vẫn xếp loại 2 hoặc loại 3. TD h aunc tốt thì vẫn xếp loại 2 hoặc loại 3.
g
- Nếu tổ chức lympho dày lênY H oten hẹp khoang sau họng, hoặc trên đám tổ
làm - Nếu tổ chức lympho dày lên làm hẹp khoang sau họng, hoặc trên đám tổ
oe chấm nước hoặc mủ gây ho, sốt luôn hoặc
chức lymho tăng sinh có 5tnhững
v _SL chức lymho tăng sinh có những chấm nước hoặc mủ gây ho, sốt luôn hoặc
_b
làm thể trạng suy nhượco.vap thì xếp loại 4 hoặc 5.
h làm thể trạng suy nhược thì xếp loại 4 hoặc 5.
a
dunchl
t _th
sy thần và thần kinh:
5. Khám tâm 5. Khám tâm thần và thần kinh:
Số 47: Ra mồ hôi tay, chân: Chia làm các mức độ. Số 52: Tăng tiết mồ hôi: Chia làm các mức độ.
- Nhẹ: Sờ vào bàn tay chỉ hơi ẩm, nhìn vào kẽ đường chỉ bàn tay thấy lấm - Nhẹ: Sờ vào bàn tay chỉ hơi ẩm, nhìn vào kẽ đường chỉ bàn tay thấy lấm
tấm, óng ánh mồ hôi không thành vệt dài. Lau khô, trên 10 phút mới xuất tấm, óng ánh mồ hôi không thành vệt dài. Lau khô, trên 10 phút mới xuất
hiện trở lại như cũ hoặc sau thời gian vận động mồ hôi bàn tay không hiện trở lại như cũ hoặc sau thời gian vận động mồ hôi bàn tay không
thành vệt dài hoặc thành giọt. thành vệt dài hoặc thành giọt.
- Vừa: Biểu hiện nặng hơn các dấu hiệu trên và thường có cả mồ hôi chân. - Vừa: Biểu hiện nặng hơn các dấu hiệu trên và thường có cả mồ hôi chân.
- Nặng: Mùa hè cũng như mùa đông, bàn tay luôn nhớp nháp mồ hôi, sờ - Nặng: Mùa hè cũng như mùa đông, bàn tay luôn nhớp nháp mồ hôi, sờ
vào đầu ngón tay thấy lạnh, các kẽ đường chỉ bàn tay óng ánh mồ hôi thành vào đầu ngón tay thấy lạnh, các kẽ đường chỉ bàn tay óng ánh mồ hôi thành
vệt dài và thành giọt. Sau khi lau mồ hôi, để 5 - 6 phút mồ hôi lại tiết ra vệt dài và thành giọt. Sau khi lau mồ hôi, để 5 - 6 phút mồ hôi lại tiết ra
gần như cũ. Loại này cũng thường kèm theo ra mồ hôi toàn thân, nhất là gần như cũ. Loại này cũng thường kèm theo ra mồ hôi toàn thân, nhất là
khi cảm xúc. khi cảm xúc.
Số 56: Bệnh cơ (Myopathie): Biểu hiện teo cơ ở gốc chi. Bệnh nhân đang Số 58: Bệnh cơ (Myopathie): Biểu hiện teo cơ ở gốc chi. Bệnh nhân đang
ngồi xổm mà tự động đứng dậy không được hoặc rất khó khăn. ngồi xổm mà tự động đứng dậy không được hoặc rất khó khăn.
Số 57: Bệnh nhược cơ (Myasthenia): Thường biểu hiện bằng sụp mí mắt, Số 59: Bệnh nhược cơ (Myasthenia): Thường biểu hiện bằng sụp mí mắt,
buổi sáng mắt còn mở được, về chiều sụp càng rõ. Các cơ khác lúc đầu vận buổi sáng mắt còn mở được, về chiều sụp càng rõ. Các cơ khác lúc đầu vận
động còn khá, sau 1 thời gian vận động và càng về chiều thì cơ yếu dần. động còn khá, sau 1 thời gian vận động và càng về chiều thì cơ yếu dần.
Số 58: Tật máy cơ (TIC): Biểu hiện nháy mắt, nháy mồm, nháy mép. Số 60: Các rối loạn TIC: Biểu hiện nháy mắt, nháy mồm, nháy mép.
Khám tâm thần: Sử dụng phiếu chẩn đoán nhanh. Bổ sung phiếu
Phiếu chẩn đoán nhanh gồm 19 câu hỏi về biểu hiện của 3 trạng thái tâm chẩn đoán nhanh

74
7 :57
: 1 thần chủ yếu, thường gặp (mẫu phiếu tại Phụ lục IV), cụ thể: vào khám sang lọc
2 42:518 - Hưng cảm: 08 câu hỏi. tâm thần
:
2 2
62/2107 - Trầm cảm: 09 câu hỏi.
/ 2
0
6
_ 2/250 - Tâm thần phân liệt: 02 câu hỏi.
/ 0
a
h_2H5o Đánh giá kết quả: Căn cứ vào số lượng các triệu chứng dương tính
h
D aunc (Có) theo bộ câu hỏi trong phiếu để xác định trạng thái tâm thần ở các mức
T
teng
o như sau:
oe H
Y
a) Hưngcảm:
v
b t_SL
5
_ - Có từ 5 triệu chứng trở lên : Xác định bị hưng cảm.
lh o.vap
ch - Có từ 3- 4 triệu chứng : Nghi ngờ bị hưng cảm.
daun
t _th - Có từ 2 triệu chứng trở xuống : Không bị hưng cảm.
sy
b) Trầm cảm:
- Có từ 5 triệu chứng trở lên : Xác định bị trầm cảm.
- Có từ 3- 4 triệu chứng : Nghi ngờ bị trầm cảm.
- Có từ 2 triệu chứng trở xuống : Không bị trầm cảm.
c) Tâm thần phân liệt:
- Có từ 1 triệu chứng trở lên : Xác định bị tâm thần phân
liệt.
- Không có triệu chứng nào : Không bị tâm thần phân
liệt
Sử dụng, giải quyết kết quả khám sàng lọc
a) Kết quả khám sàng lọc (gồm cả xác định hoặc nghi ngờ) mới chỉ
là phát hiện, chẩn đoán nhanh; chưa đủ căn cứ để Hội đồng khám sức khỏe
nghĩa vụ quân sự huyện kết luận đủ/không đủ tiêu chuẩn sức khoẻ gọi nhập
ngũ nếu chưa có kết luận xác định mắc bệnh tâm thần của Bệnh viện tâm
thần tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
b) Hội đồng khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự huyện gửi các trường
hợp khám sàng lọc đã xác định hoặc nghi ngờ bị trạng thái tâm thần về Bệnh
viện tâm thần tỉnh, thành phố. Các Bệnh viện phải thành lập Hội đồng chuyên
môn khám, hội chẩn và kết luận chính xác về tình trạng bệnh lý tâm thần các
trường hợp được gửi đến.
c) Căn cứ vào kết quả xác định của Bệnh viện tâm thần tỉnh, thành

75
7 :57
: 1 phố, Hội đồng khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự huyện kết luận phân loại sức
2 42:518 khỏe để giải quyết theo quy định.
:
2 2
62/2107
6. Khám nội khoa: / 2
0 6. Khám nội khoa:
6
_ 2/250
/ 0
a
Số 82: 2H5o h_
Số 85:
a) Hội chứng đại tràng kích thích: D Là
h auncrối loạn về vận động và xuất tiết của a) Hội chứng đại tràng kích thích: Là rối loạn về vận động và xuất tiết của
T
đại tràng. Thường đau bụng dọc tengtheo khung đại tràng, rối loạn đại tiện,
o đại tràng. Thường đau bụng dọc theo khung đại tràng, rối loạn đại tiện,
H
Y
không có viêm hoặc viêm_rất
t SLoe nhẹ, phân không có a mip. Chia làm các mức không có viêm hoặc viêm rất nhẹ, phân không có a mip. Chia làm các mức
độ: bv5 độ:
h .
ovap_
- Nhẹ: Mỗi năm achỉ chl
t hdun 1 - 2 đợt ngắn, đau ít và nhẹ. Rối loạn đại tiện nhẹ, ít - Nhẹ: Mỗi năm chỉ 1 - 2 đợt ngắn, đau ít và nhẹ. Rối loạn đại tiện nhẹ, ít
ảnh hưởng tới t_sinh hoạt và sức khỏe chung. ảnh hưởng tới sinh hoạt và sức khỏe chung.
sy
- Vừa: Mỗi năm 3 - 4 đợt, cường độ đau đáng kể hơn, rối loạn tiêu hoá kéo - Vừa: Mỗi năm 3 - 4 đợt, cường độ đau đáng kể hơn, rối loạn tiêu hoá kéo
dài có ảnh hưởng tới sinh hoạt và sức khỏe chung. dài có ảnh hưởng tới sinh hoạt và sức khỏe chung.
- Nặng: Mỗi năm trên 4 đợt, hoặc đau kéo dài hàng tháng, cường độ đau - Nặng: Mỗi năm trên 4 đợt, hoặc đau kéo dài hàng tháng, cường độ đau
đáng kể, ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe chung và sinh hoạt, tâm thần kinh. đáng kể, ảnh hưởng nhiều đến sức khỏe chung và sinh hoạt, tâm thần kinh.
b) Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: Thường có nhiều ổ loét to, chảy b) Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết: Thường có nhiều ổ loét to, chảy
máu rải rác ở trực tràng, đại tràng. máu rải rác ở trực tràng, đại tràng.
Số 85: Số 88:
a) Viêm gan mạn tính tồn tại: Là loại viêm gan mạn tính thể nhẹ và không a) Viêm gan mạn tính tồn tại: Là loại viêm gan mạn tính thể nhẹ và không
tiến triển, ít ảnh hưởng tới sức khỏe chung và các chức năng của gan, do đó tiến triển, ít ảnh hưởng tới sức khỏe chung và các chức năng của gan, do đó
không trở thành xơ gan. Tuy nhiên cần giữ gìn và theo dõi. không trở thành xơ gan. Tuy nhiên cần giữ gìn và theo dõi.
b) Viêm gan mạn tính hoạt động: Là loại viêm gan mạn tính thể nặng, tiến b) Viêm gan mạn tính hoạt động: Là loại viêm gan mạn tính thể nặng, tiến
triển thành nhiều đợt, các chức năng gan bị ảnh hưởng rõ, sức khỏe chung triển thành nhiều đợt, các chức năng gan bị ảnh hưởng rõ, sức khỏe chung
bị ảnh hưởng dễ tiến đến xơ gan. bị ảnh hưởng dễ tiến đến xơ gan.
Số 78: Tính độ lách to: Kẻ 1 đường thẳng từ đỉnh nách tới rốn, lấy đoạn Số 91: Tính độ lách to: Kẻ 1 đường thẳng từ đỉnh nách tới rốn, lấy đoạn
thẳng từ bờ sườn trái tới rốn của đoạn thẳng trên chia làm 3 phần đều nhau. thẳng từ bờ sườn trái tới rốn của đoạn thẳng trên chia làm 3 phần đều nhau.
Phần sát sườn là độ 1, phần sát rốn là độ 3, từ rốn trở xuống là độ 4. Phần sát sườn là độ 1, phần sát rốn là độ 3, từ rốn trở xuống là độ 4.
Số 91: Các bệnh phế quản: Số 94: Các bệnh phế quản:
- Viêm phế quản cấp tái diễn: Là bệnh tái diễn nhiều lần, liên quan đến các - Viêm phế quản cấp tái diễn: Là bệnh tái diễn nhiều lần, liên quan đến các
yếu tố thuận lợi như hút thuốc lá, hít phải khí độc (do môi trường sống, yếu tố thuận lợi như hút thuốc lá, hít phải khí độc (do môi trường sống,
làm việc), nhiễm khuẩn răng miệng, suy tim trái, xơ phổi kén, suy giảm làm việc), nhiễm khuẩn răng miệng, suy tim trái, xơ phổi kén, suy giảm

76
:57 7 như: nhiễm
miễn dịch...; trong đó các yếu tố nguy cơ có thể chữa8:1khỏi miễn dịch...; trong đó các yếu tố nguy cơ có thể chữa khỏi như: nhiễm
:
2 1
5
khuẩn răng miệng, hút thuốc lá, hít phải khí độc... 2:224 khuẩn răng miệng, hút thuốc lá, hít phải khí độc...
- Hen phế quản: 62/2107 - Hen phế quản:
/ 2
0
+ Mức độ nhẹ: Cơn khó thở nhẹ, thỉnh thoảng _62/250xuất hiện nhiều về mùa rét, + Mức độ nhẹ: Cơn khó thở nhẹ, thỉnh thoảng xuất hiện nhiều về mùa rét,
/a0
về ban đêm, chưa ảnh hưởng tới thể htrạng, _ 2H5o lao động bình thường, không về ban đêm, chưa ảnh hưởng tới thể trạng, lao động bình thường, không
n c
phải đi nằm viện. TD
g hau phải đi nằm viện.
t n
e
+ Mức độ trung bình: Thời gian
e
o Ho mắc 10 - 15 năm, cơn hen xuất hiện về
Y + Mức độ trung bình: Thời gian mắc 10 - 15 năm, cơn hen xuất hiện về
đêm và sáng. Tái phát ít,5t_phụ SL thuộc vào thời tiết, sức khỏe toàn thân còn đêm và sáng. Tái phát ít, phụ thuộc vào thời tiết, sức khỏe toàn thân còn
p_bv
tốt. va tốt.
nchlho.
+ Mức độ nặng:hdMắc u bệnh 15 - 20 năm, cơn hen xuất hiện cả ngày và đêm, + Mức độ nặng: Mắc bệnh 15 - 20 năm, cơn hen xuất hiện cả ngày và đêm,
t _t a
kéo dài dai sdẳng,
y đã có biến chứng khí phế thũng, tâm phế mạn, viêm phế kéo dài dai dẳng, đã có biến chứng khí phế thũng, tâm phế mạn, viêm phế
quản mạn, trong 3 năm gần đây, năm nào cũng có cơn hen xuất hiện liên quản mạn, trong 3 năm gần đây, năm nào cũng có cơn hen xuất hiện liên
tục phải đi nằm viện. tục phải đi nằm viện.
Số 96: Số 99:
- Thống nhất cách đo huyết áp (HA): Theo Quy trình đo huyết áp đúng - Thống nhất cách đo huyết áp (HA): Theo Quy trình đo huyết áp đúng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3192/QĐ-BYT ngày 31/8/2010 của Bộ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3192/QĐ-BYT ngày 31/8/2010 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp): trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn chẩn đoán và điều trị tăng huyết áp):
1. Nghỉ ngơi trong phòng yên tĩnh ít nhất 5 - 10 phút trước khi đo huyết áp. 1. Nghỉ ngơi trong phòng yên tĩnh ít nhất 5 - 10 phút trước khi đo huyết áp.
2. Không dùng chất kích thích (cà phê, hút thuốc, rượu, bia) trước đó 2 giờ. 2. Không dùng chất kích thích (cà phê, hút thuốc, rượu, bia) trước đó 2 giờ.
3. Tư thế đo chuẩn: Người được đo huyết áp ngồi ghế tựa, cánh tay dưỗi 3. Tư thế đo chuẩn: Người được đo huyết áp ngồi ghế tựa, cánh tay dưỗi
thẳng trên bàn, nếp khuỷu ngang mức với tim. Ngoài ra, có thể đo ở các thẳng trên bàn, nếp khuỷu ngang mức với tim. Ngoài ra, có thể đo ở các
tư thế nằm, đứng. Đối với người cao tuổi hoặc có bệnh đái tháo đường, tư thế nằm, đứng. Đối với người cao tuổi hoặc có bệnh đái tháo đường,
nên đo thêm tư thế đứng nhằm xác định có hạ huyết áp tư thế không. nên đo thêm tư thế đứng nhằm xác định có hạ huyết áp tư thế không.
4. Sử dụng huyết áp kế thuỷ ngân, huyết áp kế đồng hồ hoặc huyết áp kế 4. Sử dụng huyết áp kế thuỷ ngân, huyết áp kế đồng hồ hoặc huyết áp kế
điện tử (loại đo ở cánh tay). Các thiết bị đo cần được kiểm chuẩn định kỳ. điện tử (loại đo ở cánh tay). Các thiết bị đo cần được kiểm chuẩn định kỳ.
Bề dài bao đo (nằm trong băng cuốn) tối thiểu bằng 80% chu vi cánh tay, Bề dài bao đo (nằm trong băng cuốn) tối thiểu bằng 80% chu vi cánh tay,
bề rộng tối thiểu bằng 40% chu vi cánh tay. Quấn băng quấn đủ chặt, bờ bề rộng tối thiểu bằng 40% chu vi cánh tay. Quấn băng quấn đủ chặt, bờ
dưới của bao đo ở trên nếp lằn khuỷu 2 cm. Đặt máy ở vị trí đảm bảo dưới của bao đo ở trên nếp lằn khuỷu 2 cm. Đặt máy ở vị trí đảm bảo
máy hoặc mốc 0 của thang đo ngang mức tim. máy hoặc mốc 0 của thang đo ngang mức tim.
5. Nếu không dùng thiết bị đo tự động, trước khi đo phải xác định vị trí 5. Nếu không dùng thiết bị đo tự động, trước khi đo phải xác định vị trí
động mạch cánh tay để đặt ống nghe. Bơm hơi thêm 30mmHg sau khi động mạch cánh tay để đặt ống nghe. Bơm hơi thêm 30mmHg sau khi
77
:57 7 đập. Huyết áp
không còn thấy mạch đập. Xả với tốc độ 2 - 3 mmHg/nhịp không còn thấy mạch đập. Xả với tốc độ 2 - 3 mmHg/nhịp đập. Huyết áp
:
2 18:1
5
tâm thu tươnmg ứng với lúc xuất hiện tiếng đập2:224đầu tiên (pha I của tâm thu tươnmg ứng với lúc xuất hiện tiếng đập đầu tiên (pha I của
Korotkoff) và huyết áp tâm trương tương ứng02với 2
6 /2107khi mất hẳn tiếng đập Korotkoff) và huyết áp tâm trương tương ứng với khi mất hẳn tiếng đập
/
(pha V của Korotkoff). _62/250 (pha V của Korotkoff).
5o/a0
6. Không nói chuyện khi đang đo huyết h_ 2Háp. 6. Không nói chuyện khi đang đo huyết áp.
nc
7. Lần đo đầu tiên, cần đo huyết Táp
g hauở cả hai cánh tay, tay nào có con số
D 7. Lần đo đầu tiên, cần đo huyết áp ở cả hai cánh tay, tay nào có con số
t n
e
huyết áp cao hơn sẽ dùng để theo
e
o Ho dõi huyết áp về sau.
Y huyết áp cao hơn sẽ dùng để theo dõi huyết áp về sau.
8. Nên đo huyết áp ít nhất SLhai lần, mỗi lần cách nhau ít nhất 1 - 2 phút. 8. Nên đo huyết áp ít nhất hai lần, mỗi lần cách nhau ít nhất 1 - 2 phút.
_
p v5t_
b
Nếu số đo huyết áp o.giữa va 2 lần đo chênh nhau trên 10 mmHg, cần đo lại Nếu số đo huyết áp giữa 2 lần đo chênh nhau trên 10 mmHg, cần đo lại
nchlh
vài phút sau khihdauđã nghỉ trên 5 phút. Giá trị huyết áp ghi nhận là trung vài phút sau khi đã nghỉ trên 5 phút. Giá trị huyết áp ghi nhận là trung
t_t đo cuối cùng.
bình của haisylần bình của hai lần đo cuối cùng.
9. Trường hợp nghi ngờ, có thể theo dõi huyết áp bằng máy đo tự động 9. Trường hợp nghi ngờ, có thể theo dõi huyết áp bằng máy đo tự động
tại nhà hoặc bằng máy đo huyết áp tự động 24 giờ (Holter huyết áp). tại nhà hoặc bằng máy đo huyết áp tự động 24 giờ (Holter huyết áp).
10. Ghi lại số đo theo đơn vị mmHg dưới dạng HA tâm thu/huyết áp tâm 10. Ghi lại số đo theo đơn vị mmHg dưới dạng HA tâm thu/huyết áp tâm
trương (ví dụ 126/82mmHg), không làm tròn số quá hàng đơn vị và thông trương (ví dụ 126/82mmHg), không làm tròn số quá hàng đơn vị và thông
báo kết quả cho người được đo. báo kết quả cho người được đo.
- Thống nhất cách phân loại: Nếu huyết áp tâm thu và huyết áp tâm - Thống nhất cách phân loại: Nếu huyết áp tâm thu và huyết áp tâm
trương không cùng một mức phân loại, thì chọn mức cao hơn để kết luận trương không cùng một mức phân loại, thì chọn mức cao hơn để kết luận
phân loại (ví dụ: HA tâm thu loại 2, HA tâm trương loại 1, kết luận là phân loại (ví dụ: HA tâm thu loại 2, HA tâm trương loại 1, kết luận là
loại 2 về huyết áp). loại 2 về huyết áp).
Số 97: Số 100:
- Bệnh tăng huyết áp: Phân độ theo hướng dẫn của Bộ Y tế (Quyết định số - Bệnh tăng huyết áp: Phân độ theo hướng dẫn của Bộ Y tế (Quyết định số
3192/QĐ-BYT ngày 31/8/2010): 3192/QĐ-BYT ngày 31/8/2010):

Phân độ huyết Huyết áp tâm Huyết áp tâm Phân độ huyết Huyết áp tâm Huyết áp tâm
áp thu trương áp thu trương
(mmHg) (mmHg) (mmHg) (mmHg)
Huyết áp tối ưu < 120 và < 80 Huyết áp tối ưu < 120 và < 80
Huyết áp bình 120 - 129 và/hoặc 80 - 84 Huyết áp bình
120 - 129 và/hoặc 80 - 84
thường thường

78
7 :57
: 1
Tiền tăng huyết 130 - 139 và/hoặc
2 42:518 85 - 89 Tiền tăng huyết
130 - 139 và/hoặc 85 - 89
áp :
2 2 áp
62/2107
/ 2
0
Tăng huyết áp độ 140 - 159 2/250
và/hoặc
_6 90 - 99 Tăng huyết áp độ
o/a0 140 - 159 và/hoặc 90 - 99
1 2H5 1
u
anch_
Tăng huyết áp độ 160 - 179 TDh và/hoặc 100 - 109 Tăng huyết áp độ
teng
o 160 - 179 và/hoặc 100 - 109
2 H
Y 2
t _ SLoe
5
Tăng huyết áp độ vap_bv ≥ 180 và/hoặc ≥ 110 Tăng huyết áp độ
lh .
o ≥ 180 và/hoặc ≥ 110
3 nch 3
_t hdau
Tăng t
huyết
sy áp ≥ 140 và < 90 Tăng huyết áp
≥ 140 và < 90
tâm thu đơn độc tâm thu đơn độc
Số 98: Mạch. Số 101: Mạch.
- Khám mạch: Chủ yếu bắt mạch quay, phải bắt 2 bên đồng thời. Khi thấy - Khám mạch: Chủ yếu bắt mạch quay, phải bắt 2 bên đồng thời. Khi thấy
“mạch sinh đôi”, “mạch sinh ba” (ngoại tâm thu) thì phải nghe tim và đếm số “mạch sinh đôi”, “mạch sinh ba” (ngoại tâm thu) thì phải nghe tim và đếm số
ngoại tâm thu trong 1 phút. ngoại tâm thu trong 1 phút.
+ Nếu phát hiện ngoại tâm thu thì thực hiện nghiệm pháp vận động (chỉ áp dụng + Nếu phát hiện ngoại tâm thu thì thực hiện nghiệm pháp vận động (chỉ áp dụng
cho người không mắc bệnh tim): cho vận động tại chỗ (đứng lên ngồi xuống cho người không mắc bệnh tim): cho vận động tại chỗ (đứng lên ngồi xuống
nhanh 20 - 30 lần hoặc chạy cao chân tại chỗ trong 5 phút). Nếu ngoại tâm thu nhanh 20 - 30 lần hoặc chạy cao chân tại chỗ trong 5 phút). Nếu ngoại tâm thu
giảm hoặc mất đi thì ghi nhận là ngoại tâm thu cơ năng, nếu ngoại tâm thu không giảm hoặc mất đi thì ghi nhận là ngoại tâm thu cơ năng, nếu ngoại tâm thu không
giảm hoặc tăng lên thì cần đưa đến khám chuyên khoa tại bệnh viện và làm điện giảm hoặc tăng lên thì cần đưa đến khám chuyên khoa tại bệnh viện và làm điện
tim. tim.
+ Nếu bắt mạch thấy loạn nhịp hoàn toàn thì phải nghe tim và đếm nhịp. + Nếu bắt mạch thấy loạn nhịp hoàn toàn thì phải nghe tim và đếm nhịp.
+ Mạch thường xuyên khi nghỉ ≥ 90 lần/phút cần khám chuyên khoa tim mạch + Mạch thường xuyên khi nghỉ ≥ 90 lần/phút cần khám chuyên khoa tim mạch
và nội tiết tại bệnh viện. và nội tiết tại bệnh viện.
- Cách làm nghiệm pháp Lian: - Cách làm nghiệm pháp Lian:
+ Người được thử ở tư thế đứng lấy mạch trước khi chạy. + Người được thử ở tư thế đứng lấy mạch trước khi chạy.

79
7 :57
: 1
+ Chạy tại chỗ với tốc độ 10-12 bước trong 5 giây, chạy trong
2 42:518 5 phút. Khi chạy, + Chạy tại chỗ với tốc độ 10-12 bước trong 5 giây, chạy trong 5 phút. Khi chạy,
: 2
072 mạch 15 giây đầu của
cẳng chân gấp thẳng góc với đùi. Sau khi chạy 1 phút/21lấy cẳng chân gấp thẳng góc với đùi. Sau khi chạy 1 phút lấy mạch 15 giây đầu của
/ 2
062
từng phút 1, 2, 3, 4, 5. Trong khi đó, người được
6
_ 2/250 thử phải đứng im, không cử từng phút 1, 2, 3, 4, 5. Trong khi đó, người được thử phải đứng im, không cử
/ 0
a
động, không nói.
h_ 2H5o động, không nói.
n c
- Kết quả: TD
g hau - Kết quả:
t n
e
e Ho
Y
+ Nếu đầu phút thứ nhất mạch o đã lên tới 140 lần /phút hoặc cao hơn là xấu + Nếu đầu phút thứ nhất mạch đã lên tới 140 lần /phút hoặc cao hơn là xấu
bv5t_SL
ap_
không xếp từ loại 1 - 3o.vđược. không xếp từ loại 1 - 3 được.
h lh
nc
+ Nếu đầu phút thứ
_t hdau2 - 3 trở lại như cũ hoặc gần như cũ thì coi như bình thường. + Nếu đầu phút thứ 2 - 3 trở lại như cũ hoặc gần như cũ thì coi như bình thường.
t
sy
+ Nếu đầu phút thứ 4 - 5 mạch mới trở lại như cũ là xấu không xếp từ loại 1 đến + Nếu đầu phút thứ 4 - 5 mạch mới trở lại như cũ là xấu không xếp từ loại 1 đến
loại 3 được mà phải xếp từ loại 4 trở đi. loại 3 được mà phải xếp từ loại 4 trở đi.
+ Nếu tận đầu phút thứ 6 mạch mới trở lại như cũ là xấu, xếp loại 4. + Nếu tận đầu phút thứ 6 mạch mới trở lại như cũ là xấu, xếp loại 4.
- Mạch thường xuyên khi nghỉ < 50 lần/phút, cần được tiến hành nghiệm pháp - Mạch thường xuyên khi nghỉ < 50 lần/phút, cần được tiến hành nghiệm pháp
Atropin: Atropin:
+ Tiêm tĩnh mạch Atropin 1/4 mg x 04 ống (nếu hàm lượng 1/2mg thì dùng 02 + Tiêm tĩnh mạch Atropin 1/4 mg x 04 ống (nếu hàm lượng 1/2mg thì dùng 02
ống). Trước đó ghi điện tim đạo trình DII, sau đó tiếp tục ghi từng đoạn DII ống). Trước đó ghi điện tim đạo trình DII, sau đó tiếp tục ghi từng đoạn DII
ngay sau tiêm, sau 1-3-5-7 phút. ngay sau tiêm, sau 1-3-5-7 phút.
+ Đánh giá: Nếu nhịp tim đạt ≥ 90 lần/phút thì mạch chậm do cường phó giao + Đánh giá: Nếu nhịp tim đạt ≥ 90 lần/phút thì mạch chậm do cường phó giao
cảm. Nếu nhịp tim < 90 lần/ phút thì mạch chậm có thể do bệnh lý nút xoang, cảm. Nếu nhịp tim < 90 lần/ phút thì mạch chậm có thể do bệnh lý nút xoang,
cần đưa đến khám chuyên khoa tim mạch tại bệnh viện. cần đưa đến khám chuyên khoa tim mạch tại bệnh viện.
Số 101: Bệnh tim. Số 104: Bệnh tim.
- Khi nghe tim cần mô tả rõ tiếng thứ nhất (T1) và tiếng thứ hai (T2) ở các vị trí - Khi nghe tim cần mô tả rõ tiếng thứ nhất (T1) và tiếng thứ hai (T2) ở các vị trí
mỏm tim, liên sườn II và III cạnh ức trái, mũi ức. Khi phát hiện tiếng thổi tâm mỏm tim, liên sườn II và III cạnh ức trái, mũi ức. Khi phát hiện tiếng thổi tâm
thu cần mô tả cường độ, thời gian và âm sắc; phân biệt rõ tiếng thổi tâm thu cơ thu cần mô tả cường độ, thời gian và âm sắc; phân biệt rõ tiếng thổi tâm thu cơ
năng hay thực thể. Tiếng thổi tâm thu cơ năng thường nhỏ, ngắn và không thô năng hay thực thể. Tiếng thổi tâm thu cơ năng thường nhỏ, ngắn và không thô

80
7 :57
ráp, mất đi khi vận động hoặc thay đổi tư thế. Tiếng thứ nhất518và 1
: thứ hai phân đôi ráp, mất đi khi vận động hoặc thay đổi tư thế. Tiếng thứ nhất và thứ hai phân đôi
2 42:
xảy ra ở người trẻ tuổi (hay xúc động), không mắc bệnh : 2
2tim mạch là sinh lý. xảy ra ở người trẻ tuổi (hay xúc động), không mắc bệnh tim mạch là sinh lý.
62/2107
/ 2
0
Số 102: Bệnh khớp.
_62/250 Số 105: Bệnh khớp.
/a0
- Bệnh khớp nhiễm khuẩn: Đây là trường h_ 2H5ohợp viêm khớp sau 1 bệnh nhiễm - Bệnh khớp nhiễm khuẩn: Đây là trường hợp viêm khớp sau 1 bệnh nhiễm
nc
khuẩn như liên cầu khuẩn và không gsinh hau mủ. Về lâm sàng có viêm rõ rệt một vài
TD khuẩn như liên cầu khuẩn và không sinh mủ. Về lâm sàng có viêm rõ rệt một vài
t n
e
khớp vừa và nhỏ như: gối, cổoe chân, Ho ngón chân, khuỷu tay, ngón tay... thường
Y khớp vừa và nhỏ như: gối, cổ chân, ngón chân, khuỷu tay, ngón tay... thường
_SL
viêm không đối xứng, akhông _
p bv5t di chuyển, không gây teo cơ nhiều và không có viêm không đối xứng, không di chuyển, không gây teo cơ nhiều và không có
o.v
nchlh
biểu hiện tim kèmautheo. biểu hiện tim kèm theo.
t _thd
- Hội chứngsyReiter: Là một loại viêm khớp phản ứng xuất hiện sau khi bệnh - Hội chứng Reiter: Là một loại viêm khớp phản ứng xuất hiện sau khi bệnh
nhân bị một hội chứng lỵ hoặc bị đi lỏng. Đặc điểm của bệnh là ngoài triệu nhân bị một hội chứng lỵ hoặc bị đi lỏng. Đặc điểm của bệnh là ngoài triệu
chứng viêm khớp còn có các triệu chứng viêm kết mạc và viêm niệu đạo. Tuy chứng viêm khớp còn có các triệu chứng viêm kết mạc và viêm niệu đạo. Tuy
các triệu chứng có ở mắt và niệu đạo có thể chỉ ở mức độ nhẹ và thoáng qua. các triệu chứng có ở mắt và niệu đạo có thể chỉ ở mức độ nhẹ và thoáng qua.
Số 152: Bệnh Addison (suy tuyến thượng thận): Số 155: Bệnh Addison (suy tuyến thượng thận):
- Xạm da và niêm mạc xuất hiện ở những người tiếp xúc với ánh sáng nhiều. - Xạm da và niêm mạc xuất hiện ở những người tiếp xúc với ánh sáng nhiều.
- Đường chỉ lòng bàn tay, niêm mạc lợi cũng đen. - Đường chỉ lòng bàn tay, niêm mạc lợi cũng đen.
- HA hạ thường xuyên, mạch chậm, yếu. - HA hạ thường xuyên, mạch chậm, yếu.
- Hay rối loạn tiêu hoá, người luôn mệt mỏi. - Hay rối loạn tiêu hoá, người luôn mệt mỏi.
Số 157: Một số bệnh nội khoa khác: Số 160: Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính:
a) Bệnh u hạt lympho (Hodgkin): Có các triệu chứng sau: Bệnh u hạt lympho (Hodgkin): Có các triệu chứng sau:
- Xuất hiện từng đám hạch ở cổ, bẹn (từ 4 hạch trở lên) rắn chắc, không rò mủ. - Xuất hiện từng đám hạch ở cổ, bẹn (từ 4 hạch trở lên) rắn chắc, không rò mủ.
- Gan lách có thể to. - Gan lách có thể to.
- Thỉnh thoảng có sốt. - Thỉnh thoảng có sốt.
- Ngứa. - Ngứa.
- Tình trạng toàn thân suy sụp dần. - Tình trạng toàn thân suy sụp dần.

81
7 :57
: 1 Bổ sung phân độ
b) Thiếu máu nặng thường xuyên:
2 42:518 Số 161: Phân độ thiếu máu theo WHO dựa trên lượng huyết sắc tố (g/l)
thiếu máu
: 2
072 6.
- Hồng cầu 2.500.000/mm3 huyết sắc tố <80g/l xếp 62/21loại Mức độ thiếu máu (g/l)
/ 2
0 Không thiếu
- Hồng cầu 2.500.000 - 3.000.000/mm3 máu, huyết 6
_ 2/250sắc tố từ 80 - 100g/l xếp loại Đối tượng
máu Nhẹ Vừa Nặng
/ 0
a
5. h_ 2H5o
n c Phụ nữ không mang
TD
g hau thai > 15 tuổi
≥ 120 110-119 80-109 < 80
t n
e
oe Ho
Y Nam giới > 15 tuổi ≥ 130 110-129 80-109 < 80
SL
p_bv5t_
va
nchlho.
u
t _thda
sy
7. Khám da liễu: 7. Khám da liễu:

Số 159: Nấm da: Số 162: Nấm da:

Thể điển hình: Nền da hơi đỏ, có viền bờ rõ, nền không cộm, chưa bị biến Thể điển hình: Nền da hơi đỏ, có viền bờ rõ, nền không cộm, chưa bị biến
chứng chàm hóa (đỏ nhiều, ngứa nhiều và cộm dày) hoặc nhiễm khuẩn (sưng chứng chàm hóa (đỏ nhiều, ngứa nhiều và cộm dày) hoặc nhiễm khuẩn (sưng
tấy, có mủ, xuất tiết). tấy, có mủ, xuất tiết).

Số 160: Nấm móng: Móng bị sùi màu vàng đục, lỗ chỗ, mủn móng, tổn Số 163: Nấm móng: Móng bị sùi màu vàng đục, lỗ chỗ, mủn móng, tổn
thương đi từ bờ tự do vào trong. thương đi từ bờ tự do vào trong.

Số 167: Số 170:

a) Bệnh Duhring Brocq: Từng đợt nổi mụn nước căng thành cụm, có triệu a) Bệnh Duhring Brocq: Từng đợt nổi mụn nước căng thành cụm, có triệu
chứng ngứa báo trước khi tổn thương, không có tổn thương niêm mạc, sức chứng ngứa báo trước khi tổn thương, không có tổn thương niêm mạc, sức
khỏe toàn thân ổn định. khỏe toàn thân ổn định.

b) Bệnh Pemphigus: Nổi những bọng nước nhẽo, dễ vỡ, khi vỡ để lại trợt b) Bệnh Pemphigus: Nổi những bọng nước nhẽo, dễ vỡ, khi vỡ để lại trợt
rộng đau rát, kèm tổn thương niêm mạc, toàn thân suy sụp dần, tiên lượng dè rộng đau rát, kèm tổn thương niêm mạc, toàn thân suy sụp dần, tiên lượng dè
dặt. dặt.

Số 168: Bệnh Lupus ban đỏ: Số 171: Bệnh Lupus ban đỏ:

82
7 :57
- Thể khu trú: Thường nổi ở mặt thành đám đỏ, ranh giới2:5rõ, 1
18: có vảy sừng gắn - Thể khu trú: Thường nổi ở mặt thành đám đỏ, ranh giới rõ, có vảy sừng gắn
:
2 2
2 4
chặt, xen kẽ sẹo, teo da (hình cánh bướm). /2107 chặt, xen kẽ sẹo, teo da (hình cánh bướm).
/ 2
062
- Thể hệ thống: Tiến triển nặng dần, kèm _6theo 2/250 tổn thương nội tạng, tiên - Thể hệ thống: Tiến triển nặng dần, kèm theo tổn thương nội tạng, tiên
/ 0
a
lượng dè dặt. h_ 2H5o lượng dè dặt.
n c
Số 169: Bệnh vảy nến: TD
g hau Số 172: Bệnh vảy nến:
t n
e
e
o Ho
Y
Biểu hiện bằng các đám đỏ, SL cộm, có vảy trắng như xà cừ, dễ bong, có khi Biểu hiện bằng các đám đỏ, cộm, có vảy trắng như xà cừ, dễ bong, có khi
_
p v5t_
b
thành chấm, giọt, đồng va tiền hoặc thành mảng mạn tính. Đối với thể đỏ da thành chấm, giọt, đồng tiền hoặc thành mảng mạn tính. Đối với thể đỏ da
n h
c lho.
bong vảy toàn thân, u
t _thda viêm đa khớp vảy nến mụn mủ có thể dẫn tới tàn phế, tử bong vảy toàn thân, viêm đa khớp vảy nến mụn mủ có thể dẫn tới tàn phế, tử
vong. sy vong.
Số 171: Tật bẩm sinh của da: Gồm những loại như: Số 174: Tật bẩm sinh của da: Gồm những loại như:
- Bớt sắc tố (vết đen, màu nâu, xanh lơ). - Bớt sắc tố (vết đen, màu nâu, xanh lơ).
- Bớt sắc tố có lông. - Bớt sắc tố có lông.
- U giãn mạch. - U giãn mạch.
- U xơ thần kinh. - U xơ thần kinh.
Số 173: Giang mai: Chia các giai đoạn: Số 176: Giang mai: Chia các giai đoạn:
- Giang mai I: Chỉ có vết trợt nông tròn hoặc bầu dục, ranh giới rõ, nền cộm - Giang mai I: Chỉ có vết trợt nông tròn hoặc bầu dục, ranh giới rõ, nền cộm
cứng như đệm bìa kèm theo hạch bẹn, không viêm, xét nghiệm trực tiếp tìm cứng như đệm bìa kèm theo hạch bẹn, không viêm, xét nghiệm trực tiếp tìm
T.P (Tréponèma pallidum) dương tính (+) T.P (Tréponèma pallidum) dương tính (+)
- Giang mai II: Biểu hiện thành đào ban, sẩn hột, sần sùi mảng niêm mạc - Giang mai II: Biểu hiện thành đào ban, sẩn hột, sần sùi mảng niêm mạc
viêm, hạch rải rác. Xét nghiệm huyết thanh, phản ứng TPHA dương tính. viêm, hạch rải rác. Xét nghiệm huyết thanh, phản ứng TPHA dương tính.
Xét nghiệm trực tiếp T.P dương tính mạnh. Xét nghiệm trực tiếp T.P dương tính mạnh.
- Giang mai III: Biểu hiện bằng gôm, củ, mảng, bạch sản có khi kèm theo - Giang mai III: Biểu hiện bằng gôm, củ, mảng, bạch sản có khi kèm
tổn thương phủ tạng hoặc thần kinh. theo tổn thương phủ tạng hoặc thần kinh.
- Giang mai bẩm sinh muộn, viêm giác mạc khô, trán đỏ, mũi tẹt, răng - Giang mai bẩm sinh muộn, viêm giác mạc khô, trán đỏ, mũi tẹt,

83
7 :57
Hutchinson hoặc có tổn thương như trong giai đoạn III. 518: 1 răng Hutchinson hoặc có tổn thương như trong giai đoạn III.
2:
:
2 224
Số 174: Dày sừng lòng bàn chân cơ địa: Có các đám 07 to nhỏ ở vùng tì đè của Số 177: Dày sừng lòng bàn chân cơ địa: Có các đám to nhỏ ở vùng
/ 2
062/21
cả 2 gan bàn chân. Tổn thương phát triển nhiều 0
5gây cộm, đau khi đi lại. Điều tì đè của cả 2 gan bàn chân. Tổn thương phát triển nhiều gây cộm, đau khi đi
/ 0
a _62/2
trị rất khó khăn (không khỏi). Bệnh có yếu o
2H5 tố gia đình. lại. Điều trị rất khó khăn (không khỏi). Bệnh có yếu tố gia đình.
u
anch_
Dh
t
o engT
8. Khám ngoại khoa: H
Y 8. Khám ngoại khoa:
t _ SLoe
Số 84: Trĩ: bv5 Số 87: Trĩ:
h .
ovap_
chl
- Cách khám: Khám
t hdaun từng người một ở nơi đủ ánh sáng, người được khám - Cách khám: Khám từng người một ở nơi đủ ánh sáng, người được khám
chổng mông, t_
sytự banh rộng hậu môn và rặn mạnh. chổng mông, tự banh rộng hậu môn và rặn mạnh.
- Phân loại: Lấy đường lược của hậu môn làm chuẩn (cơ thắt hậu môn): - Phân loại: Lấy đường lược của hậu môn làm chuẩn (cơ thắt hậu môn):
+ Nếu búi trĩ ở trong cơ thắt là trĩ nội + Nếu búi trĩ ở trong cơ thắt là trĩ nội
+ Nếu búi trĩ ở ngoài cơ thắt là trĩ ngoại + Nếu búi trĩ ở ngoài cơ thắt là trĩ ngoại
+ Nếu búi trĩ ở đường lược là trĩ hỗn hợp. + Nếu búi trĩ ở đường lược là trĩ hỗn hợp.
- Triệu chứng: ỉa ra máu tươi (có thể rỏ từng giọt sau khi đại tiện chùi mới - Triệu chứng: ỉa ra máu tươi (có thể rỏ từng giọt sau khi đại tiện chùi mới
thấy máu tươi): thấy máu tươi):
+ Trĩ lòi ra ngoài tự co được hay không tự co được (phải đẩy lên). + Trĩ lòi ra ngoài tự co được hay không tự co được (phải đẩy lên).
+ Búi trĩ loét rớm máu. + Búi trĩ loét rớm máu.
+ Đã có tắc tĩnh mạch trĩ. + Đã có tắc tĩnh mạch trĩ.
- Cách ghi vị trí búi trĩ: - Cách ghi vị trí búi trĩ:
Ví dụ: Trĩ nội 5 giờ 0,8 cm; trĩ ngoại 7 giờ 0,5 cm (phía xương cùng là 6 giờ, Ví dụ: Trĩ nội 5 giờ 0,8 cm; trĩ ngoại 7 giờ 0,5 cm (phía xương cùng là 6 giờ,
đối diện là 12 giờ). đối diện là 12 giờ).
Số 150: Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): Số 153: Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel):
- Đứng về phương diện giải phẫu, giãn tĩnh mạch thừng tinh thường ở về bên - Đứng về phương diện giải phẫu, giãn tĩnh mạch thừng tinh thường ở về bên
trái. Nếu sờ thấy to hơn bên phải chút ít thì chưa gọi là bệnh lý. trái. Nếu sờ thấy to hơn bên phải chút ít thì chưa gọi là bệnh lý.

84
7 :57
: 1
- Nhẹ: Sờ thấy tĩnh mạch to, thẳng, chưa quấn vào nhau thành
2 42:518 búi. - Nhẹ: Sờ thấy hoặc nhìn thấy khi làm nghiệm pháp gắng sức.
sửa đổi bổ sung
:
2 2
- Nặng: Sờ thấy tĩnh mạch to, quấn vào nhau thành 62/2107 búi như búi giun và - Trung bình: Sờ thấy nhưng không nhìn thấy khi đứng thẳng mà không cần phân loại
/ 2
0
thường làm sa bìu. Khi khám không cần cho _6chạy 2/250 mà khám lúc bình thường. làm nghiệmm pháp Valsava.
/ 0
a
h_ 2H5o - Nặng: Giãn tĩnh mạch tinh nhìn thấy hiện rõ ở da bìu khi đứng thẳng.
n c
TD
g hau
Số 103: Bàn chân bẹt: t n
e Số 106: Bàn chân bẹt:
e
o Ho
Y
Bình thường bàn chân in trên SL nền gạch, dấu chân bị khuyết ở vùng vòm bàn Bình thường bàn chân in trên nền gạch, dấu chân bị khuyết ở vùng vòm bàn
_
p v5t_
b
chân. Bàn chân bẹt dấu va in không thấy khuyết ít ở vùng vòm. chân. Bàn chân bẹt dấu in không thấy khuyết ít ở vùng vòm.
nchlho.
u
_thda
t
sy phụ khoa Không thay đổi
9. Khám sản 9. Khám sản phụ khoa
- Phòng khám phải kín đáo, nghiêm túc. - Phòng khám phải kín đáo, nghiêm túc.
- Khi khám phụ khoa cố gắng bố trí cán bộ chuyên môn là nữ. Đối với nữ - Khi khám phụ khoa cố gắng bố trí cán bộ chuyên môn là nữ. Đối với nữ
thanh niên, màng trinh chưa rách thì chỉ khám nắn bụng, không khám mỏ thanh niên, màng trinh chưa rách thì chỉ khám nắn bụng, không khám mỏ
vịt, không thăm âm đạo, chỉ khám qua hậu môn những trường hợp cần thiết. vịt, không thăm âm đạo, chỉ khám qua hậu môn những trường hợp cần thiết.
Đối với người màng trinh đã rách cũ, khi có nghi ngờ bệnh phụ khoa thì Đối với người màng trinh đã rách cũ, khi có nghi ngờ bệnh phụ khoa thì
khám bằng dụng cụ qua âm đạo để xác định chẩn đoán. khám bằng dụng cụ qua âm đạo để xác định chẩn đoán.
- Nếu không có cán bộ chuyên khoa phụ sản thì chỉ định bác sĩ ngoại khoa - Nếu không có cán bộ chuyên khoa phụ sản thì chỉ định bác sĩ ngoại
thay thế, nhưng phải có nhân viên nữ tham dự. Không sử dụng y sĩ để khám, khoa thay thế, nhưng phải có nhân viên nữ tham dự. Không sử dụng y sĩ để
phân loại bệnh tật. khám, phân loại bệnh tật.
- Kết quả khám sản phụ khoa được ghi vào phần khám ngoại khoa, da liễu. - Kết quả khám sản phụ khoa được ghi vào phần khám ngoại khoa, da liễu.

85

You might also like