Professional Documents
Culture Documents
ND TT LOG C3
ND TT LOG C3
Tìm hiểu và trình bày phương pháp dự báo nhu cầu tiêu thụ cà phê ở VN
Trong đó:
Ft : Dự báo nhu cầu của thời kỳ t
At : Thực tế nhu cầu của thời kỳ t
n : Số thời kỳ tính toán
=> Sử dụng chỉ tiêu MAD để so sánh và đánh giá mức độ chính xác giữa các
phương pháp dự báo. Phương pháp dự báo nào có MAD nhỏ hơn thì phương
pháp đó chính xác hơn.
Căn cứ vào số liệu sau đây, dự báo nhu cầu tiêu thụ của năm 2024 theo số bình quân
di động 3 năm một:
2015 2.2
2016 2.3
2017 2.4
2018 2.5 (2.2 + 2.3 + 2.4) : 3 = 2.3 0.2
2019 2.3 (2.3 + 2.4 + 2.5) : 3 = 2.4 0.1
2020 2.5 (2.4 + 2.5 + 2.3) : 3 = 2.4 0.1
2021 2.7 (2.5 + 2.3 + 2.5) : 3 = 2.433 0.27
2022 3.0 (2.3 + 2.5 + 2.7) : 3 = 2.5 0.5
2023 3.3 (2.5 + 2.7 + 3.0) : 3 = 2.733 0.57
2024 (2.7 + 3.0 + 3.3) : 3 = 3
Tổng 1.74
ΣAD 1.74
MAD = = =0.19
n 9
2. Phương pháp san bằng số mũ bậc 1
Trong đó:
Ft: Nhu cầu tiêu thụ dự báo ở thời kỳ t
Ft-1: Nhu cầu tiêu thụ dự báo ở thời kỳ (t-1)
At-1: Nhu cầu tiêu thụ thực tế ở thời kỳ (t-1)
α: Hệ số san bằng số mũ bậc 1 (0 < α < 1)
ΣAD 2.762
MAD = = ≈ 0.307
n 9
3. Phương pháp san bằng số mũ bậc 2
FITt = Ft + Tt
(Tt : Lượng điều chỉnh theo xu hướng)
Tt = Tt-1 + β (Ft - Ft-1)
( β : Hệ số san bằng số mũ bậc 2)
ΣAD 2.096
MAD = = ≈ 0.233
n 9
4. Phương pháp hệ số thời vụ
Nhu cầu thực tế (At) Nhu cầu trung Nhu cầu trung
(nghìn tấn) Chỉ số mùa
Tháng bình bình hàng tháng
vụ (Is)
2021 - 2022 (yi) (y0)
2021 2022
1 160 235 197,5 138,29 1,43
2 125 140 132,5 138,29 0,96
3 170 215 192,5 138,29 1,39
4 130 157 143,5 138,29 1,04
5 128 142 135 138,29 0,98
6 127 137 132 138,29 0,95
7 125 116 120,5 138,29 0,87
8 123 114 118,5 138,29 0,86
9 100 90 95 138,29 0,69
10 99 80 89,5 138,29 0,65
11 108 130 119 138,29 0,86
12 170 198 184 138,29 1,33
Tổng 1565 1754 1659,5