You are on page 1of 2

Giới hạn (Bài 20, 22,24,26)

I. TRẮC NGHIỆM
Bài

Bài 20
Bài 22
Bài 24
Bài 26
Atlat
Biểu đồ (Nhận biết dạng biểu đồ/ Xác định ND thể hiện của biểu đồ)
Bảng số liệu
II. TỰ LUẬN
Kĩ năng
1/ Kĩ năng tính toán, xử lí số liệu (tính tỉ trọng, tốc độ tăng trưởng, năng suất, cơ cấu…)
2/ Nhận biết các dạng biểu đồ
3/ Phân tích bảng số liệu
Bảng 1. DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 2010 2014 2016 2018 2020
Cây công nghiệp hàng năm 797,6 710,0 633,2 565,6 458,0
Cây công nghiệp lâu năm 2010,5 2133,5 2345,7 2212,5 2185,8

Bảng 2. Số lượng gia súc và gia cầm nước ta qua các năm
Năm Trâu Bò Lợn Gia cầm (Triệu con)
2010 2.877, 5.808,3 27.373,3 300,5
0
2015 2.524, 5.367,2 27.750,7 341,9
0
2019 2.387, 6.060,0 19.615,5 481,1
9
2021 2.264,
7 6.365,3 23.533,4 526,3

Bảng 3. SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA QUA CÁC NĂM


(Đơn vị: Nghìn tấn).
Năm 2010 2015 2017 2019 2022
Khai thác 2472,2 3176,5 3463,9 3829,3 3874,2
Nuôi trồng 2732,3 3550,7 3938,7 4592,0 5233,8

Lí thuyết
1/ Dựa vào Atlat trang 21 và kiến thức đã học, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu câu nghiệp theo
ngành ở nước ta.
2/ Dựa vào Atlat trang 21, so sánh quy mô, cơ cấu ngành của 2 Trung tâm công nghiệp
3/ Chứng minh cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự phân hóa về mặt lãnh thổ.
4/ Tại sao cây công nghiệp lâu năm ở nước ta lại đống vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công
nghiệp?

You might also like