Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Tai San Du An First - Vien Han Lam KHVN
T NG H P Tai San Du An First - Vien Han Lam KHVN
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN FIRST- VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số …...../BKHCN-KHTC ngày tháng năm 2021)
STT
Số tiền đã ký thỏa
Thời gian thực Số tiền đã ký thỏa
Theo Dự Theo hợp Đơn vị Tên đề xuất tài trợ Số thỏa thuận tài trợ thuận tài trợ Chi phí quyết toán Giá trị tài sản hình thành (VND) Chi tiết tài sản
hiện thuận tài trợ (VNĐ)
án phần (USD)
I Hợp phần 1A Hợp phần 1a: Chuyên gia giỏi nước ngoài 475,797 10,844,321,750 442,469 10,195,836,702 - 1,764,107,000
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
2/10
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 245,000,000
Đèn pha LED công suất 500W sử dụng chất lỏng tản nhiệt chứa
1 cái 5 49,000,000 245,000,000 Điều chuyển
thành phần Graphene/CNTs
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
3/10
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
4/10
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp
Tiểu phần
dự án:2a: Khoản
Nâng caotài trợ lực
năng chonghiên
các tổ chức khoa
cứu và làmhọc
chủvà công
công nghệ
nghệ công
phân lậpdữvềliệu
tích khoa
lớnhọc,
nhằmcông nghệ
tăng và đổi
cường mới
hiệu quảsáng
điềutạo
hành của các cơ quan quản lý nhà nước và doanh
nghiệp dựa trên các nguồn dữ liệu trực tuyến
Thỏa thuận tài trợ số: '12/FIRST/2a/IoIT
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Công nghệ Thông tin
Địa chỉ: Nhà A3, Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Người đại diện: Ông Nguyễn Trường Thắng - Viện trưởng, ĐT: 0927009172
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết
toán tiểu dự án hoàn thành số 279/2019/TVASC-BCKT ngày 25/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự
A
nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 40,127,186,600
1 Hệ thống phân phối điện Hệ thống 1 845,972,050 845,972,050 Điều chuyển
2 Hệ thống chiếu sáng, công tắc, ổ cắm Hệ thống 1 108,147,050 108,147,050 Điều chuyển
5/10
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
5 Máy phát điện 125 - 138KVA tự động Bộ 1 965,800,000 965,800,000 Điều chuyển
9 Hệ thống giám sát môi trường hệ thống 1 99,000,000 99,000,000 Điều chuyển
10 Tăng giá trị phòng máy chủ phòng 1 445,712,000 445,712,000 Điều chuyển
13 Hệ thống camera giám sát an ninh hệ thống 1 154,000,000 154,000,000 Điều chuyển
14 Hệ thống cáp mạng, thang máng cáp hệ thống 1 700,495,400 700,495,400 Điều chuyển
15 Thiết bị và phần mềm phòng NOC hệ thống 1 531,000,000 531,000,000 Điều chuyển
17 Switch cho các rack máy chủ Bộ 7 165,000,000 1,155,000,000 Điều chuyển
19 Tường lửa kết hợp định tuyến Bộ 2 441,100,000 882,200,000 Điều chuyển
6/10
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
25 Hệ thống đám mây dùng riêng kết nối Hệ thống 1 1,972,000,000 1,972,000,000 Điều chuyển
27 Phần mềm chuyên dụng phân tích dữ liệu Hệ thống 1 780,527,000 780,527,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
7/10
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 38,199,315,579
1 Radar thời tiết X-band WR-2100 Hệ thống 2 8,333,989,125 16,667,978,250 Điều chuyển
3 Trạm cảnh báo sét Strike Guard kèm máy tính Trạm 3 359,840,253 1,079,520,759 Điều chuyển
4 Trạm thu tín hiệu vệ tinh định vị S800A Trạm 8 175,987,350 1,407,898,800 Điều chuyển
5 Trạm đo mưa tự động RG3-M Onset Trạm 10 23,453,430 234,534,300 Điều chuyển
8
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
Trạm khí tượng tự động Vantage Pro2 Cabled Weather
6 Trạm 2 79,202,970 158,405,940 Điều chuyển
Station kèm máy tính
7 Máy bay không người lái (UAV) model HRU-144 Chiếc 1 456,204,000 456,204,000 Điều chuyển
8 Hệ thống trạm đo trần mây model 8339-G Trạm 1 1,184,492,790 1,184,492,790 Điều chuyển
9 Nút tính toán Dell EMC PowerEdge R640 Bộ 24 296,599,930 7,118,398,320 Điều chuyển
Nút quản trị cụm, truy cập, quản lý lưu trữ Dell EMC
10 Bộ 3 373,913,650 1,121,740,950 Điều chuyển
PowerEdge R640
11 Khay lưu trữ Dell EMC SCv3000 Bộ 1 616,579,700 616,579,700 Điều chuyển
12 Khay lưu trữ mở rộng Dell EMC SCv3000 Bộ 5 227,197,850 1,135,989,250 Điều chuyển
19 Bộ chuyển đổi Gigabit 48 cổng CISCO SG250-50-K9-EU Bộ 1 18,637,850 18,637,850 Điều chuyển
9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
Hệ thống mô hình MIKE Hydro River enterprise, MIKE
22 Bộ 1 1,863,000,000 1,863,000,000 Điều chuyển
Urban MM-CS-Pipe và Marine PP + 2D Overland HD
CSDL về dự báo, cảnh báo thời gian thực mưa, dông, ngập
23 CSDL 1 1,232,125,000 1,232,125,000 Điều chuyển
lụt đô thị
Hệ thống cung cấp sản phẩm dự án tới người sử dụng cuối
24 Hệ thống 1 1,883,000,000 1,883,000,000 Điều chuyển
cùng thông qua website và điện thoại di động
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
10