You are on page 1of 28

1

9642/BNN-KH 30/12/2023 12:49:13

Phụ lục II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2024 VỐN NSTW (VỐN TRONG NƯỚC)
DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo văn bản số /BNN-KH ngày tháng năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )

Đơn vị: triệu đồng


QĐ phê duyệt dự án đầu tư
Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
TỔNG SỐ 8.397.270

A CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ 7.665.870

I Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi 7.565.870


và thủy sản
I.1 Thủy lợi 6.335.470
Các dự án hoàn thành năm 2024 403.000
1 HTTL Khe Lại - Vực Mấu GĐ1 Nghệ An 2009-2024 Nghệ An 283 7.139.233 37.055 1609 627.812 627.812 203.730 203.000
11/06/2009;
4228
29/10/2021
2 Công trình thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang Hà Tĩnh 2017-2024 Hà Tĩnh 283 7.642.415 12.888 1998 1.354.861 1.254.791 202.823 200.000
(giai đoạn 2) 23/5/2017;
2794 22/7/22

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 5.932.470


năm 2024
1 Hồ chứa nước Cánh Tạng Hòa Bình 2017-2026 283 7.627.829 12.850 1456 26/4/18; 4.128.000 4.128.000 878.726 850.000
3002 26/7/2023

2 Hệ thống kênh mương HTTL Nà Sản Sơn La 2022-2025 Sơn La 283 7.853.429 36.316 2176 16/6/2022 245.498 240.350 169.421 20.000

3 Hoàn thiện hệ thống công trình cống Nam Nghệ An 2022-2025 Nghệ An 283 7.921.549 36.345 2796 22/7/2022 190.000 190.000 55.100 20.000
Đàn
2

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
4 SCNC hệ thống thủy lợi Đa Độ và An Kim Hải Phòng 2022-2025 Hải Phòng 283 7.919.295 37.112 2220 22/6/2022 380.400 380.400 117.500 60.000
Hải

5 Nâng cấp, cải tạo kênh Hồng Ngự - Vĩnh Đồng Tháp 2022-2025 283 7.855.637 36.359 1696 12/5/22 1.028.000 951.000 534.200 200.000
Hưng - Long An 4659 6/11/2023

6 Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng chuyên canh Long An 2021-2024 Long An 283 7.667.336 26.855 3924 05/10/20 193.000 100.000 28.500 28.500
cây chanh xã Bình Hòa Nam, huyện Đức
Huệ và xã Thạnh Hòa, Thạnh Lợi huyện Bến
Lức tỉnh Long An
7 Công trình kiểm soát nguồn nước kênh Tiền 2022-2025 Cần Thơ 283 7.855.656 37.114 831.000 831.000 457.000 200.000
Nguyến Tấn Thành và bờ hữu sông Vàm Cỏ Giang,
Tây Long An

a Dự án thành phần số 1: Công trình kiểm 2075 08/6/22; 518.048 518.048 225.614 140.000
soát nguồn nước kênh Nguyễn Tấn Thành 5005 23/12/22;

Ban QLĐT&XDTL 10 KBNN Cần 283 7855656 2075 08/6/22; 498.048 498.048 225.048 140.000
Thơ 5005 23/12/22;

Đền bù GPMB (tỉnh Tiền Giang)


Ban Quản lý Dự án và Phát triển quỹ đất huyện KBNN 283 7855656 20.000 20.000 566
Châu Thành huyện Châu
Thành, tỉnh
TG

b Dự án thành phần số 2: Công trình kiểm 5204 30/12/22; 312.952 312.952 231.952 60.000
soát nguồn nước bờ hữu sông Vàm Cỏ Tây

Ban QLĐT&XDTL 10 KBNN Cần 283 7855656 60.000


Thơ
8 Xử lý sạt lở cấp bách bờ sông, bờ biển khu Các tỉnh 2022-2025 283 7.909.866 37.358 1702 12/5/22 1.460.000 1.460.000 551.250 224.000
vực ĐBSCL ĐBSCL
Ban QLĐT&XDTL 10 KBNN Cần 224.000
Thơ
3

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
9 Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng Lai Châu 2022-2025 Lai Châu 283 7.923.039 36.314 2793 22/7/2022 200.000 200.000 76.510 20.000
tại các huyện Phong Thổ, Than Uyên,
Mường Tè

10 Kè chống sạt lở bờ sông Hồng (GĐ2) Lào Cai 2022-2025 Lào Cai 283 7.922.113 36.320 3235 25/8/2022 300.000 300.000 296.300 50.000

11 Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng Cao Bằng 2022-2025 Cao Bằng 283 7.856.961 36.324 3108 17/8/2022 261.000 261.000 202.720 40.000

12 Nâng cấp hệ thống thủy lợi 8 xã miền núi Ninh Bình 2022-2025 Ninh Bình 283 7.866.595 36.331 3150/QĐ-BNN- 701.000 701.000 404.300 100.000
phía Đông Bắc huyện Nho Quan và kè chống TCTL
sạt lở sông Chanh 19/8/2022

13 Nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Hệ, huyện Thái Bình 2022-2025 Thái Bình 283 7.922.224 36.336 2769/QĐ-BNN- 210.000 190.000 67.500 40.000
Thái Thụy, tỉnh Thái Bình TCTL
20/7/2022
14 Hệ thống kênh mương hồ Nam Xuân Đắk Nông 2022-2025 Đắk Nông 283 7.862.394 25.523 2883 29/7/2022 242.395 200.200 89.200 30.000

15 Hệ thống kênh mương hồ EaHleo 1 Đắk Lắk 2022-2025 25.521 2895 29/7/2022 640.450 640.450 371.000 160.000

-Hệ thống kênh mương hồ EaHleo 1 (Ban Đăk Lăk 283 7.872.051 209.381 209.381 40.000
QLDA tỉnh Đăk Lak)
-Hệ thống kênh mương hồ EaHleo 1 (Ban Đắk Lắk 283 7.980.733 160.314 160.314 40.000
QLDAĐTXD huyện Eahleo)

-Hệ thống kênh mương hồ EaHleo 1 (Ban Đắc Lăk 283 7.872.051 270.756 270.756 80.000
QLĐTXDTL 8)

16 HTTL Tân An - Đập Đá Bình Định 2022-2025 Bình Định 283 7.866.754 36.349 2190 17/6/2022 340.000 300.500 46.400 40.000
4

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
17 Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 36.310 1.345.419 1.230.000 727.232 585.000
2021-2025
Chuẩn bị đầu tư SGD KBNN 283 7.909.868 16.046 16.046 549

-Dự án thành phần số 01: Tu bổ xung yếu Thái 2022-2025 Thái Nguyên 283 7.979.257 3245 25/8/2022 28.093 27.705 14.055 10.000
hệ thống đê điều tỉnh Thái Nguyên giai đoạn Nguyên
2021-2025
-Dự án thành phần số 02: Tu bổ xung yếu Vĩnh Phúc 2022-2025 Vĩnh Phúc 283 7.979.013 3239 25/8/2022 7.553 7.371 593 200
hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2021-2025

- Dự án thành phần số 03: Tu bổ hệ thống Bắc Giang 2022-2025 Bắc Giang 283 7.974.131 3227 25/8/2022 24.424 24.034 19.034 15.300
đê điều xung yếu tỉnh Bắc Giang giai đoạn
2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ
thống đê điều giai đoạn 2021-2025

-Dự án thành phần số 04: Tu bổ xung yếu Hải Dương 2022-2025 Hải Dương 283 7.979.720 3225 25/8/2022 232.200 229.001 147.501 140.000
hệ thống đê điều tỉnh Hải Dương giai đoạn
2021-2025

-Dự án thành phần số 05: Tu bổ xung yếu Thái Bình 2022-2025 Thái Bình 283 7.978.715 3233 25/8/2022 67.238 65.999 13.399 12.000
hệ thống đê điều tỉnh Thái Bình giai đoạn
2021-2025

-Dự án thành phần số 06: Tu bổ xung yếu Hải Phòng 2022-2025 Hải Phòng 283 7.970.711 3243 25/8/2022 163.342 161.162 51.162 45.000
hệ thống đê điều thành phố Hải Phòng giai
đoạn 2021-2025

-Dự án thành phần số 07: Tu bổ xung yếu Nam Định 2022-2025 Nam Định 283 7.974.560 3248 25/8/2022 72.406 71.434 26.107 25.000
hệ thống đê điều tỉnh Nam Định giai đoạn
2021-2025
5

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
-Dự án thành phần số 08: Tu bổ xung yếu Ninh Bình 2022-2025 Ninh Bình 283 7.979.817 3247 25/8/2022 9.685 9.419 5.900
hệ thống đê điều tỉnh Ninh Bình giai đoạn
2021-2025
-Dự án thành phần số 09: Tu bổ xung yếu Thanh Hóa 2022-2025 Thanh Hóa 283 7.972.097 3249 25/8/2022 244.863 241.712 189.612 150.000
hệ thống đê điều tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2021-2025

-Dự án thành phần số 10: Tu bổ xung yếu Nghệ An 2022-2025 Nghệ An 283 7.979.264 3250 25/8/2022 15.970 15.723 7.223 500
hệ thống đê điều tỉnh Nghệ An giai đoạn
2021-2025
-Dự án thành phần số 11: Tu bổ xung yếu An Giang 2022-2025 An Giang 283 7.983.044 3251 25/8/2022 37.342 36.968 17.468 17.000
hệ thống đê điều tỉnh An Giang giai đoạn
2021-2025
-Dự án thành phần số 12: Nâng cấp tuyến Hà Nam 2022-2025 Hà Nam 283 7.974.558 3242 25/8/2022 138.308 122.451 86.851 55.000
đê tả Đáy đoạn từ K117 + 810 - K129 tỉnh
Hà Nam

- Dự án thành phần số 13: Hoàn thiện tuyến Hà Nội 2022-2025 Hà Nội 283 7.984.211 3729 303.995 200.975 147.778 115.000
đê tả Đáy đoạn từ K10+200 - K14+700 04/10/2022
thành phố Hà Nội thuộc dự án Tu bổ xung
yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025

18 Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ SGD KBNN 283 7.909.867 36.311 1.057.331 1.050.000 688.460 409.000
cấp III trở lên
Chuẩn bị đầu tư SGD KBNN 283 7.909.868 19.539 19.539 4.348

Dự án thành phần số 1: Xử lý cấp bách các Thái 2022-2025 Thái Nguyên 283 7.979.258 3237 25/8/2022 11.916 11.687 1.957 1.500
cống xung yếu dưới đê tỉnh Thái Nguyên Nguyên
thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung
yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên
6

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các Vĩnh Phúc 2022-2025 Vĩnh Phúc 283 7.979.014 3240 25/8/2022 17.558 17.115 2.404 2.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Vĩnh Phúc thuộc
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 3: Xử lý cấp bách các Bắc Ninh 2022-2025 Bắc Ninh 283 7.980.421 3238 25/8/2022 50.008 48.974 17.239 15.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Bắc Ninh thuộc
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 4: Xử lý cấp bách các Bắc Giang 2022-2025 Bắc Giang 283 7974130 3236 25/8/2022 27.437 26.242 17.942 11.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Bắc Giang thuộc
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 5: Xử lý cấp bách các Hải Dương 2022-2025 Hải Dương 283 7.979.719 3226 25/8/2022 45.337 44.385 28.877 20.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Hải Dương
thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung
yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 6: Xử lý cấp bách cống Hưng Yên 2022-2025 Hưng Yên 283 7.982.771 3230 25/8/2022 4.810 4.564 152
xung yếu dưới đê tỉnh Hưng Yên thuộc dự án
Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê
từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 7: Xử lý cấp bách các Thái Bình 2022-2025 Thái Bình 283 7.978.714 3246 25/8/2022 17.799 17.342 6.342 5.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Thái Bình thuộc
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 8: Xử lý cấp bách các Hải Phòng 2022-2025 Hải Phòng 283 7.970.521 3244 25/8/2022 135.689 131.914 28.914 27.000
cống xung yếu dưới đê thành phố Hải Phòng
thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung
yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên
7

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
Dự án thành phần số 9: Xử lý cấp bách các Hà Nội 2022-2025 Hà Nội 283 7.984.212 3228 25/8/2022 148.343 145.542 124.639 80.000
cống xung yếu dưới đê thành phố Hà Nội
thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung
yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 10: Xử lý cấp bách các Nam Định 2022-2025 Nam Định 283 7.974.559 3231 25/8/2022 111.977 110.190 65.060 58.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Nam Định thuộc
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 11: Xử lý cấp bách các Ninh Bình 2022-2025 Ninh Bình 283 7.979.816 3229 25/8/2022 39.770 39.238 8.368 5.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Ninh Bình thuộc
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 12: Xử lý cấp bách các Thanh Hóa 2022-2025 Thanh Hóa 283 7.972.073 3234 25/8/2022 66.508 64.663 38.513 31.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Thanh Hóa
thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung
yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 13: Xử lý cấp bách các Nghệ An 2022-2025 Nghệ An 283 7.979.263 3232 25/8/2022 26.580 25.913 18.613 8.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Nghệ An thuộc
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 14: Xử lý cấp bách các Hà Tĩnh 2022-2025 Hà Tĩnh 283 7.980.589 3805 25.980 25.370 16.870 10.500
cống xung yếu dưới đê tỉnh Hà Tĩnh thuộc 07/10/2022
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên

Dự án thành phần số 15: Xử lý cấp bách các Long An 2022-2025 Long An 283 7.984.210 3241 25/8/2022 22.051 21.351 21.351 5.000
cống xung yếu dưới đê tỉnh Long An thuộc
dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên
8

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
Dự án thành phần số 16: Xây dựng bổ sung Hà Nam 2022-2025 Hà Nam 283 7.898.572 3302 30/8/2022 305.568 295.971 286.871 130.000
công trình phục vụ phòng chống lụt bão, kết
hợp giao thông đê hữu Hồng, khu vực
thượng lưu cống âu Tắc Giang, tỉnh Hà
Nam thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống
xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

19 Cụm công trình thủy lợi huyện Bắc Quang - Hà Giang Hà Giang 283 7.855.550 3890 270.500 270.500 221.400 30.000
Quang Bình 14/10/2022
20 Kè bảo vệ bờ tả sông Thao đoạn từ thị trấn Phú Thọ 2022-2025 Phú Thọ 283 7.922.710 36.319 3160 19/8/2022 200.000 200.000 143.200 20.000
Hạ Hòa đến xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa

21 Kè chống sạt lở bờ sông Kỳ Cùng Lạng Sơn 2022-2025 Lạng Sơn 283 7.921.606 36.322 4433 200.000 200.000 162.900 20.000
14/11/2022

22 Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực An Lạc, Đồng Tháp 2022-2025 Đồng Tháp 283 7.925.527 36.364 5043 1.121.300 900.000 794.385 150.000
TP Hồng Ngự và khu vực Tịnh Thới, TP Cao 26/12/2022
Lãnh

23 Kè chống sạt lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Yên Bái 2022-2025 Yên Bái 283 7.923.369 36.323 4347 380.000 380.000 385.500 70.000
Phúc huyện Trấn Yên và khu vực phường 09/11/2022
Hợp Minh thành Phố Yên Bái
24 Hồ Cao Ngỗi Tuyên 2022-2025 Tuyên 283 7.921.580 36.317 4989 250.000 250.000 185.900 10.000
Quang Quang 22/12/2022

25 Hồ chứa nước Giang Ma Lai Châu 2022-2025 Lai Châu 283 7.860.420 26.780 4948 340.500 340.500 282.405 30.000
20/12/2022
9

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
26 Cụm công trình thủy lợi Nam Sông Vân Ninh Bình 2022-2025 Ninh Bình 283 7.926.168 37111 3900/QĐ-BNN- 600.000 600.000 343.800 100.000
TCTL
17/10/2022

27 Nâng cấp trạm bơm Phù Sa Hà Nội 2022-2025 SGD KBNN 283 7.913.266 36.340 4769/QĐ-BNN- 350.300 350.300 265.420 70.000
XD
9/12/22

28 Kè chống xói lở khẩn cấp bờ biển từ xã Gio Quảng Trị 2022-2025 Quảng Trị 283 7.898.161 36.346 3094 16/8/2022 160.000 160.000 105.055 30.000
Hải đến thị trấn Cửa Việt

29 Hệ thống chuyển nước Tân Mỹ - hồ Bà Râu - Ninh 2022-2025 Khánh Hòa 283 7.896.535 36.350 3407 7/9/2022 440.450 440.450 392.500 300.000
hồ Sông Trâu Thuận
Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 7 Khánh Hòa 283 309.093 309.093 264.093 250.000

Ban QLDA ĐTXD CCT Nông nghiệp và Khánh Hòa 283 131.357 131.357 128.857 50.000
PTNT tỉnh Ninh Thuận
30 Sửa chữa Nâng cấp hệ thống thủy lợi Dầu Tây Ninh 2022-2025 Tây Ninh 283 7.867.126 25.529 3155 19/8/22 400.515 400.515 284.000 70.000
Tiếng

31 Sửa chữa hồ chứa nước Tha La Tây Ninh 2022-2025 Tây Ninh 283 7.917.526 36.354 4590 25/11/22 280.000 280.000 217.000 10.000

32 Nạo vét kênh trục tỉnh Hậu Giang Hậu Giang 2022-2025 Tỉnh Hậu 283 7.917.018 36.382 3300 29/8/22 320.000 300.000 183.400 70.000
Giang
10

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
33 Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực Trà Vinh 2022-2025 Trà Vinh 283 7.909.617 36.363 3007 09/8/22 320.000 320.000 118.900 50.000
xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

34 Sửa chữa, nâng cấp HTTL Bắc Nam Hà và Hà Nam, 2023-2026 37.115 4498/QĐ-BNN- 874.000 822.000 296.940 210.000
HTTL Xuân Thủy Nam Định TCTL
18/11/22

35 Công trình kiểm soát nguồn nước bờ Nam Sóc Trăng, 2023-2026 Cần Thơ 283 7.899.785 36.381 1708 12/5/22 900.000 900.000 174.800 100.000
sông Hậu Hậu Giang

36 Nâng cấp cải tạo kênh trục vùng Tứ giác An Giang, 2023-2026 Cần Thơ 283 7.855.655 37.153 2810 25/7/2022 150.000 150.000 103.100 20.000
Long Xuyên Kiên Giang

37 Hoàn thiện HTTL Bắc, Nam Bến Tre Bến Tre 2023-2026 Bến Tre 283 7.869.682 36.366 4010 21/10/22 501.000 501.000 354.100 100.000

38 Hồ Chà Rang Khánh Hòa 2023-2026 Khánh Hoà 283 7.862.199 25.516 5186 401.000 401.000 126.800 90.000
30/12/2022
39 Cụm hồ chứa Hố Khế, Mò Ó, Cha Mai Quảng Nam 2023-2026 Quảng Nam 283 7.910.205 36.348 420.000 420.000 240.000 50.000

Dự án thành phần số 1: Hồ Hố Khế và Hồ 5209 320.000 320.000 150.000 50.000


Cha Mai 30/12/2022
Dự án thành phần số 2: Hồ Mò Ó 100.000 100.000 100.000

40 Củng cố hoàn thiện và xử lý sạt lở đê biển Hải Phòng, 2023-2026 283 37.159 1.020.000 1.020.000 553.930 135.970
một số tỉnh Bắc Bộ Nam Định,
Ninh Bình

Củng cố hoàn thiện và xử lý sạt lở đê biển SGD KBNN 283 7.909.612


một số tỉnh Bắc Bộ (Chuẩn bị đầu tư)
11

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
Dự án thành phần số 1: Đê biển I, quận Đồ Hải Phòng 2023-2026 4979/QĐ-BNN- 120.000 120.000 80.000 50.000
Sơn, thành phố Hải Phòng PCTT
22/12/2022

Dự án thành phần số 2: Đê biển Cồn Tròn, 2023-2026 4289/QĐ-BNN- 500.000 500.000 300.000 100.970
Hải Thịnh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định PCTT
19/10/2023

Dự án thành phần số 3: Đê biển Bình Minh 400.000 400.000 180.000


4, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

41 Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh các tỉnh 2022-2025 Các tỉnh 283 37.157 700.000 700.000 596.800 290.000
MNPB

Vốn CBĐT: 183 22/10/2021 6.367 6.367 67

Vốn thực hiện DA:


DA TP số 1: Xử lý sạt lở cấp bách sông, Thái Thái Nguyên 283 7909616 751/QĐ-BNN- 100.000 100.000 80.000 60.000
suối tỉnh Thái Nguyên Nguyên ĐĐ
01/3/2023
DA TP số 2: Xử lý sạt lở cấp bách sông, Bắc Kạn Bắc Kạn 283 8017116 817/QĐ-BNN- 98.000 98.000 75.000 60.000
suối tỉnh Bắc Kạn ĐĐ
10/3/2023

DA TP số 3: Xử lý sạt lở cấp bách sông, Cao Bằng Cao Bằng 283 5137 77.872 68.766 66.566 40.000
suối tỉnh Cao Bằng 30/12/2022
DA TP số 4: Xử lý sạt lở cấp bách sông, Tuyên Tuyên 283 7978145 3690 29/9/22 94.558 87.641 35.141 30.000
suối tỉnh Tuyên Quang Quang Quang

DA TP số 5: Xử lý sạt lở cấp bách sông, Hòa Bình Hòa Bình 283 8018175 749/QĐ-BNN- 277.000 277.000 269.000 100.000
suối tỉnh Hòa Bình ĐĐ
01/3/2023
12

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
42 Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng Hà Nội 283 7.859.524 36.313 302.200 302.200 268.200 70.000
Lục Khu tỉnh Cao Bằng; vùng cao núi đá
tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai
Châu
Dự án thành phần số 1: Xây dựng các công Cao Bằng 2023-2025 Hà Giang 283 8012907 390/QĐ-BNN- 101.661 101.661 86.661 30.000
trình cấp, trữ nước vùng cao núi đá tỉnh Hà TCTL
Giang 31/01/2023
Dự án thành phần số 2: Xây dựng các công Hà Giang 2023-2025 Cao Bằng 283 8012675 389/QĐ-BNN- 67.425 67.425 65.625 30.000
trình cấp, trữ nước vùng Lục Khu, tỉnh Cao TCTL
Bằng 31/01/2023
Dự án thành phần số 3: Xây dựng các công Lai Châu 2023-2025 Mường Tè, 283 8012352 304/QĐ-BNN- 50.000 50.000 35.000 10.000
trình cấp, trữ nước huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu TCTL
Lai Châu 17/01/2023
43 Hồ Bản Lải GĐ2 (Hệ thống kênh mương) Lạng Sơn 2023-2025 Lạng Sơn 283 7.854.149 36.321 587/QĐ-BNN- 230.750 230.750 209.291 50.000
XD
15/02/2023

44 Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống Bắc Hưng Hải Hưng 2023-2026 Hải Dương 283 7.865.851 36.368 1.267.300 1.062.300 577.500 300.000
GĐ2 Yên, Hải
Dương

Dự án thành phần số 1: Sửa chữa, nâng cấp Hưng Yên 1011/QĐ-BNN- 345.800 345.800 120.000 100.000
hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh TL
Hưng Yên 21/3/2023
Dự án thành phần số 2: Sửa chữa, nâng cấp Hải Dương 207/QĐ-BNN- 384.500 384.500 334.500 100.000
hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh TCTL
Hải Dương 11/01/2023
Dự án thành phần số 3: Sửa chữa, nâng cấp Bắc Ninh 2707/QĐ-BNN- 537.000 537.000 132.500 100.000
hệ thống Bắc Hưng Hải giai đoạn 2, tỉnh TL
Bắc Ninh 05/7/2023
45 Cụm công trình thủy lợi vùng cao Bảy Núi An Giang 2023-2026 An Giang 283 36.356 4621 30/11/22 516.300 450.500 326.299 80.000
4233
13/10/2023
13

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
46 Tiêu vùng 3 Nông cống GĐ2 Thanh Hóa 2022-2025 Thanh Hóa 283 7.856.167 36.342 5080 450.500 450.500 387.200 50.000
27/12/2022

47 Hệ thống kênh mương hồ Ngòi Giành Phú Thọ 2023-2026 Phú Thọ 283 7.856.770 25.491 5206 1.402.000 1.402.000 1.282.800 200.000
30/12/2022

48 Cụm hồ Bản Phủ, Nậm Là Điện Biên 2024-2027 Điện Biên 283 7.856.139 37.110 3280 09/8/23 998.000 998.000 352.800 50.000

49 Xử lý sạt lở bờ sông Đăk Bla Kon Tum 2023-2025 Kon Tum 283 37.154 195/QĐ-BNN- 277.000 277.000 241.000 30.000
PCTT
11/01/2023

I.2 Lâm nghiệp 71.000


Thực hiện dự án 71.000
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 71.000
năm 2024
1 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng 2022-2025 Hà Nội 282 7.921.243 37.029 140.300 140.300 112.666 71.000

1.1 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng (CBĐT) 7921243 3998/QĐ-BNN- 2.798 2.798 2.678
TCLN ngày
13/10/2021

1.2 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng tại Trường Phú Thọ 123/QĐ-BNN- 12.000 12.000 5.500 5.500
Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ TCLN
04/01/2023
14

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
1.3 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng tại Trung Gia Lai 8011471 119/QĐ-BNN- 12.000 12.000 10.000 7.500
tâm Lâm nghiệp Nhiệt đới TCLN
04/01/2023

1.4 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng tại Viện Hòa Bình 8012252 113/QĐ-BNN- 29.300 29.300 27.300 10.000
Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng TCLN
04/01/2023
1.5 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng tại Trường Bình 8012676 115/QĐ-BNN- 10.000 10.000 8.000 5.000
Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ Dương, TCLN
Kon Tum 04/01/2023
1.6 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng tại Trường Hà Nội, 8012101 118/QĐ-BNN- 40.000 40.000 33.500 20.000
Đại học Lâm nghiệp Gia Lai TCLN
04/01/2023
1.7 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng tại Trường Lạng Sơn 8010434 117/QĐ-BNN- 12.000 12.000 10.000 7.000
Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc TCLN
04/01/2023

1.8 Trồng, bảo vệ và phát triển rừng tại Viện Lâm Đồng 8012251 114/QĐ-BNN- 15.000 15.000 13.000 10.000
Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây TCLN
Nguyên 04/01/2023

1.9 Trồng, bảo vệ phát triển rừng nghiên cứu Bình 8011630 112/QĐ-BNN- 10.000 10.000 8.000 6.000
thực nghiệm của Viện KH Lâm nghiệp Nam Phước, TCLN
Bộ Long An 04/01/2023
I.3 Thủy sản 640.000
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 640.000
năm 2024
1 Hạ tầng vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ Bến Tre 2023-2025 Bến Tre 284 7.913.680 36.398 3135 164.000 160.000 69.200 40.000
cao huyện Ba Tri 18/8/2022

2 Hạ tầng vùng sản xuất ngao giống tập trung Thái Bình 2023-2025 Thái Bình 284 7.596.147 36.395 5023 95.000 80.000 55.000 20.000
huyện Thái Thụy 23/12/2022;
1755 5/5/2023
15

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
3 Khu neo đậu tránh trú bão Đầm Đề Gi Bình Định 2023-2025 Bình Định 284 7.909.068 36.390 4659 320.000 300.000 224.200 50.000
30/11/2022

4 Khu neo đậu tránh trú bão Sông Tắc kết hợp Khánh Hòa 2023-2025 Khánh Hòa 284 7.862.198 36.391 4695 250.000 250.000 216.732 60.000
Cảng cá Hòn Rớ 5/12/2022
5 Nâng cấp cảng cá Ninh Cơ Nam Định 2023-2025 Nam Định 284 36.393 4660 150.000 150.000 108.100 40.000
01/11/2022

6 Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Phú Bình Thuận 2023-2025 Bình Thuận 284 7.910.647 36.385 5048 446.176 446.176 388.350 80.000
Quý (giai đoạn 2) 27/12/2022

7 Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Cô Quảng 2023-2025 Quảng Ninh 284 7.922.880 36.392 5083 658.981 500.000 411.300 10.000
Tô Ninh 27/12/2022

8 Nâng cấp, mở rộng Khu neo đậu tránh trú Quảng Ngãi 2023-2025 Quảng Ngãi 284 36.401 5045 460.000 400.000 173.700 70.000
bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa 27/12/2022

9 Nâng cấp, mở rộng Khu neo đậu tránh trú Quảng Nam 2023-2025 Quảng Nam 284 7.861.145 36.389 5140 426.500 286.500 266.970 50.000
bão cho tàu cá An Hòa, kết hợp Cảng cá 30/12/2022
Tam Quang

10 Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ninh Thuận 2023-2025 Ninh Thuận 284 7.924.268 36.394 5210 214.000 200.000 178.860 50.000
Cà Ná 30/12/2022

11 Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản các xã Trà Vinh 2023-2025 Trà Vinh 284 7.909.618 36.400 3134 230.000 211.800 119.150 50.000
Dân Thành, Trường Long Hòa, Thị xã 18/8/2022
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
16

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
12 Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Kiên Giang 2023-2025 Kiên Giang 284 7923678 36.387 5136 405.000 400.000 377.240 70.000
Nam Du 30/12/2022

13 Nâng cấp, mở rộng cảng cá Thọ Quang (giai Đà Nẵng 2023-2025 Đà Nẵng 284 7.949.860 36.388 202 250.000 200.000 175.000 50.000
đoạn II) 11/01/2023

I.4 Dự án giống 318.800


Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 1.043.466 1.024.466 315.800
năm 2024
1 Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị Các tỉnh 2023-2025 281 36.425 536.466 536.466 385.309 176.000
phục vụ phát triển giống cây trồng

1.1 -Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết Các tỉnh 2022-2023 Hà Nội 281 7.925.494 692/QĐ- 6.466 6.466 502 -
bị phục vụ phát triển giống cây trồng KHNN-TCHC
(CBĐT) ngày
28/10/2021
1.2 Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết Ninh 2023-2025 Ninh Thuận 281 7.987.323 4292 50.000 50.000 40.000 26.000
bị phục vụ phát triển giống một số cây trồng Thuận 07/11/2022
vùng khô hạn Nam Trung Bộ

1.3 Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết Hải Dương 2023-2025 Hải Dương 281 8014316 589 80.000 80.000 78.457
bị phục vụ phát triển giống lúa thuần cho 16/02/2023
các tỉnh phía Bắc
1.4 Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết Cần Thơ 2023-2025 Cần Thơ 281 8016638 774 90.000 90.000 67.000 55.000
bị phục vụ phát triển giống lúa xuất khẩu 06/3/2023

1.5 Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết Tiền Giang 2023-2025 Tiền Giang 281 1115 70.000 70.000 57.000 35.000
bị phục vụ phát triển vườn giống gốc cây ăn 28/3/2023
quả chủ lực khu vực phía Nam

1.6 Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ Bình 2023-2024 Bình Dương 281 7.974.221 3080, 15.000 15.000 1.700 300
nghiên cứu, sản xuất giống mía theo hệ Dương, 15/8/2022
thống 3 cấp Lâm Đồng
17

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
1.7 Nâng cấp hạ tầng phục vụ sản xuất giống Hà Nội 2023-2025 Hà Nội 281 7.990.335 4316, 70.000 70.000 58.000 40.000
rau hoa quả khu vực phía Bắc 08/11/2022
1.8 Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ Đồng Nai 2023-2025 Đồng Nai 281 1466, 40.000 40.000 39.185
nghiên cứu sản xuất giống sắn 13/4/2023

1.9 Đầu tư, nâng cấp hạ tầng, trang thiết bị Đắk Lắk 2023-2025 Đắc Lắk 281 7.973.583 3081, 10.000 10.000 380
phục vụ sản xuất giống cà phê, hồ tiêu 15/8/2022

1.10 Cải tạo cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất Phú Thọ 2023-2025 Phú Thọ 281 7.969.998 3073, 15.000 15.000 3.853 3.800
giống chè 12/8/2022

1.11 Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ Bình Định 2023-2025 Bình Định 281 7.974.561 3109, 15.000 15.000 2.480 2.400
nghiên cứu, sản xuất giống cây trồng của 17/8/2022
Viện KHKT Nông nghiệp Duyên Hải Nam
Trung Bộ

1.12 Nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ sản xuất Hà Nội, 2023-2025 Hà Nội 281 7.973.042 3062, 20.000 20.000 9.882 9.800
giống ngô Hòa Bình 12/8/2022
1.13 Nâng cấp hạ tầng, trang thiết bị phục vụ sản Hà Nội 2023-2025 Hà Nội 281 7.972.075 3063, 15.000 15.000 856
xuất giống lúa lai chất lượng 12/8/2022

1.14 Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết Hà Nội 2023-2025 Hà Nội 281 7.972.098 3095, 10.000 10.000 200
bị phục vụ nghiên cứu, SX giống đậu đỗ 16/8/2022

1.15 Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ bảo Hà Nội 2023-2025 Hà Nội 281 7.970.991 3074, 15.000 15.000 3.792 3.700
tồn, lưu giữ nguồn gen cây nông nghiệp 15/8/2022

1.16 Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết Hà Nội 2023-2025 Hà Nội 281 7.969.927 3061, 15.000 15.000 223
bị phục vụ SX và chuyển giao công nghệ một 12/8/2022
số giống cây trồng có giá trị cao theo hướng
công nghiệp
18

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
2 Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang 2023-2025 281 37.020 349.000 330.000 237.000 69.500
thiết bị phục vụ phát triển giống vật nuôi

2.1 -Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết 2022-2025 KB NN Haà 281 7.921.766 475/QĐ-VCN- 2.682 2.682 642
bị phục vụ phát triển giống vật nuôi (CBĐT) Nội KHTC ngày
28/10/2021

2.2 DATP: Phát triển một số giống vật nuôi chất Phú Yên 2023-2025 281 8015775 704/QĐ-BNN- 40.000 40.000 30.000 20.000
lượng cao tại khu vực miền Trung XD
27/02/2023
2.3 DATP:Mở rộng Trạm nghiên cứu, nhân Hải Dương 2023-2025 281 8017818 781/QĐ-BNN- 30.000 30.000 27.000 15.000
giống gia cầm Cẩm Bình XD
07/3/20223
2.4 DATP: Mở rộng hệ thống chuồng nuôi lợn Ninh Bình 2022-2025 KB NN 281 7.982.161 3799 36.000 25.000 14.500 14.000
GGP tại Trạm Nghiên cứu và Phát triển Nam Từ 06/10/2022
giống lợn hạt nhân Tam Điệp Liêm

2.5 DATP: Xây dựng Trại giống bò thịt năng Hà Nội 2022-2025 KB NN Sơn 281 7.967.792 2964 03/8/2022 30.000 30.000 11.700 10.000
suất chất lượng cao Tây
2.6 DATP: Nâng cấp và mở rộng năng lực sản Hà Nội 2022-2025 KB NN Hai 281 7.971.108 2962 03/8/2022 30.000 30.000 5.500 3.500
xuất tinh bò cọng rạ nâng cao chất lượng Bà Trưng
giống bò thịt
2.7 DATP: Nâng cấp cơ sở hạ tầng nhân giống Bình 2022-2025 KB NN 281 7.972.099 2963 03/8/2022 15.000 15.000 1.400
gia súc lớn khu vực phía Nam Dương Bình Dương

2.8 DATP: Mở rộng trung tâm Nghiên cứu vịt Hà Nội 2022-2025 KB NN Hà 281 7.972.074 2971 04/8/2022 43.000 40.000 13.800
Đại Xuyên Nội
2.9 DATP: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Hà Nam 281 90.000
nguồn gen vật nuôi Quốc gia công nghệ cao
(Trung tâm thực nghiệm và bảo tồn vật nuôi)

2.10 DATP:Nâng cấp cải tạo và mở rộng Trung Hà Nội 2023-2025 281 2883 25.000 25.000 19.000
tâm Giống vật nuôi chất lượng cao thuộc 18/7/2023
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
19

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
2.11 DATP: Đầu tư hạ tầng phục vụ nghiên cứu, Thái Bình 2023-2025 281 8038522 1714/QĐ-BNN- 10.000 10.000 7.500 7.000
sản xuất giống tằm dâu XD
28/4/2023
3 Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ Hà nội và 2022-2025 281 7.913.002 37.022 3194; 158.000 158.000 111.656 70.300
phát triển giống cây lâm nghiệp các tỉnh 23/8/22
3.1 Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ 2022-2025 37.022 3891/QĐ-BNN- 2.154 2.154 1.704
phát triển giống cây lâm nghiệp (CBĐT) TCLN ngày
30/9/2021

3.2 Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ Hà nội và 2023-2025 281 181/QĐ-BNN- 48.000 48.000 38.000 20.000
nghiên cứu, sản xuất giống cây lấy gỗ trồng các tỉnh TCLN
rừng kinh tế 10/01/2023

3.3 Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết Bình 2023-2025 281 239/QĐ-BNN- 25.000 25.000 18.000 12.000
bị phát triển giống phục vụ trồng rừng các Dương, TCLN
tỉnh Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ Bình 12/01/2023
Thuận
và một số
tỉnh
3.4 Nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục Vĩnh Phúc 2023-2025 281 238/QĐ-BNN- 20.000 20.000 15.000 10.000
vụ phát triển giống một số loài thông và cây TCLN
bản địa trồng rừng gỗ lớn và lấy nhựa 12/01/2023

3.5 Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ Long An, 2023-2025 Kho bạc NN 281 240/QĐ-BNN- 10.000 10.000 6.530 5.000
phát triển giống cây trồng rừng ven biển và Cà Mau TP. HCM TCLN
đất phèn vùng Đồng bằng sông Cửu Long 12/01/2023

3.6 Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ Phú Thọ, 2023-2025 237/QĐ-BNN- 15.000 15.000 10.000 6.800
phát triển giống một số loài Tre và cây gỗ Yên Bái TCLN
lớn mọc nhanh phục vụ trồng rừng các tỉnh 12/01/2023
vùng Đông Bắc
3.7 Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị Quảng Trị 2023-2025 281 236/QĐ-BNN- 15.000 15.000 10.000 5.000
phục vụ phát triển giống trồng rừng các TCLN
tỉnh vùng Bắc Trung Bộ 12/01/2023
20

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
3.8 Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị Sơn La và 2023-2025 281 235/QĐ-BNN- 10.000 10.000 6.000 5.000
phục vụ phát triển giống trồng một TCLN
rừng tại các tỉnh vùng Tây Bắc số tỉnh Tây 12/01/2023
Bắc
3.9 Hoàn thiện cơ sở hạ tầng, trang Hà Nội, 2023-2025 281 180/QĐ-BNN- 15.000 15.000 10.000 6.500
thiết bị phục vụ phát triển giống Lào TCLN
một số loài cây lâm sản ngoài gỗ Cai và một 10/01/2023
số tỉnh

Chuẩn bị thực hiện dự án 3.000


1 Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang 281 37.021 111.700 91.700 91.700 3.000
thiết bị phục vụ phát triển giống vật nuôi
khu vực phía Nam
1.1 DATP: Xây dựng Trại lợn giống GGP Đồng 2024-2025 21.700 1.700 1.700
Tháp

1.2 DATP: Xây dựng Trại vịt giống VIGOVA Đồng 2024-2025 5418 90.000 90.000 90.000 3.000
Tháp 19/12/2023

I.5 Các dự án khác 200.600


Các dự án hoàn thành năm 2024 19.000
1 Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết Đà Nẵng 2022-2024 281 7.924.169 36.428 3504 14/9/22 30.000 30.000 19.002 19.000
bị Chi cục Thú y Vùng IV
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 181.600
năm 2024
1 Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết Hà Nội, 2023-2025 Hà Nội 281 7.923.213 36.425 5162, 50.000 50.000 36.250 25.000
bị hệ thống khảo kiểm nghiệm giống cây Hưng Yên 30/12/2022
trồng Vũng Tàu,
Đắk Lắk,
Quảng Ngãi

2 Đầu tư cơ sở vật chất, tăng cường năng lực Hải Phòng, 2023-2025 Hà Nội 281 7924174 37.026 145.000 145.000 81.628 68.000
cho một số Trung tâm Chất lượng NLTS Cần Thơ
Vùng
21

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
2.1 Xây dựng cơ sở vật chất, hạ tậng Trung tâm Hải Phòng 284 7.999.445 4673 75.000 75.000 53.000 40.000
Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 01/12/2022

2.2 Xây dựng cơ sở vật chất, hạ tậng Trung tâm Cần Thơ 284 7.981.241 3802 6/10/2022 70.000 70.000 30.000 28.000
Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6

3 Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị phục Các tỉnh 2023-2025 Hà Nội 281 7.922.848 37.024 70.000 70.000 52.900 19.600
vụ bảo vệ và kiểm dịch thực vật
3.1 Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Hà Nội, 2023-2025 Hà Nội 281 8039574 2463 30.000 30.000 29.000
Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập TP HCM 20/6/2023
khẩu I và Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau
nhập khẩu II
3.2 Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Đà Nẵng 2023-2024 Đà Nẵng 281 8012674 302 8.500 8.500 1.000 600
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III 17/01/2023

3.3 Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Hà Tĩnh 2023-2024 Hà Tĩnh 281 8022352 1186 6.500 6.500 4.900 4.000
Trạm KDTV Cầu Treo, thuộc Chi cục Kiểm 29/3/2023
dịch thực vật Vùng VI
3.4 Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị cho Hưng Yên 2023-2025 Hưng Yên 281 8038997 1382 25.000 25.000 18.000 15.000
Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc 05/4/2023

4 Xây dựng cơ sở hạ tầng các đơn vị vườn Các tỉnh 2023-2025 281 37.025 275.000 270.000 225.960 69.000
quốc gia và kiểm lâm
Vốn CBĐT: các tỉnh 2023-2025 281 7.909.616 245/QĐ-TCLN- 5.891 5.891
KHTC ngày
3/11/2021
4.1 Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng Vườn quốc Đồng Nai 2022-2025 Đồng Nai 281 7871069 50.000 45.000 43.960
gia Cát Tiên.
4.2 Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng phục vụ Ninh Bình 2022-2025 Ninh Bình 281 8047106 65.000 65.000 63.600
quản lý, bảo vệ rừng Vườn quốc gia Cúc
Phương.
4.3 Xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng Vườn Thừa 2022-2025 Thừa Thiên 281 8030928 1726/QĐ-BNN- 20.000 20.000 14.700 13.000
quốc gia Bạch Mã Thiên Huế Huế XD ngày
28/4/2023
22

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
4.4 Xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng Vườn Hà Nội 2022-2025 Sơn Tây- 281 8021040 1155/QĐ-BNN- 80.000 80.000 54.000 40.000
quốc gia Ba Vì. Hà Nội XD ngày
29/3/2023

4.5 Xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng Vườn Đăk Lăk 2022-2025 Đăklăk 281 8030408 1724/QĐ-BNN- 50.000 50.000 48.700 15.000
quốc gia Yok Don XD ngày
28/4/2023

4.6 Nâng cấp cơ sở vật chất Chi cục Kiểm lâm Quảng 2022-2025 Hoành Bồ- 281 8017550 703/QĐ-BNN- 10.000 10.000 1.000 1.000
vùng I Ninh Quảng Ninh XD
27/02/2023
II Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật 100.000
Hợp tác xã
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 100.000
năm 2024
1 Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng hỗ trợ HTX Các tỉnh 2022-2025 SGD KBNN 281 7.921.775 37028 3325 5/9/2022 440.000 440.000 273.152 100.000
phát triển vùng nguyên liệu TW
B GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC 497.500
NGHỀ NGHIỆP
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 497.500
năm 2024
1 Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu Các tỉnh 2022-2025 37.036 522.978 73.000
vực Hà Nội và Nam ĐBSH
1.1 Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu 75 7.909.326 Số 867/QĐ- 5.644 5.644 1.444
vực Hà Nội và Nam ĐBSH (Chuẩn bị đầu tư) BQL-TĐ
18/10/2021
1.2 Xây dựng giảng đường G4, G6 và hạ tầng kỹ 81 8012100 93/QĐ-BNN- 85.000 80.000 67.400 40.000
thuật, cấp nước Trường Đại học Lâm nghiệp XD
04/01/2023
1.3 Xây dựng, cải tạo Cơ sở 1 Trường Cao đẳng 140.000 140.000 140.000
Cơ điện Hà Nội”.

1.4 Xây dựng Trường cao đẳng Nông nghiệp và 93 60.000 60.000 60.000
Phát triển nông thôn Bắc Bộ, giai đoạn 2
23

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
1.5 Xây dựng xưởng thực hành Cơ sở 1 Trường 93 35.000 35.000 35.000
Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội

1.6 Cải tạo, xây dựng xưởng thực hành Trường 93 55.000 55.000 55.000
Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ Thực phẩm
Hà Nội
1.7 Đầu tư, xây dựng Trường Cao đẳng Thủy lợi 93 5289 50.000 50.000 50.000
Bắc Bộ 15/12/2023

1.8 Cải tạo, xây dựng Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình 93 7.979.818 3803 06/10/22 55.000 55.000 31.000 21.000
Ninh Bình, giai đoạn 2
1.9 Xây dựng, cải tạo Trường Cao đẳng Cơ điện Ninh Bình 93 7.980.590 3821 10/10/22 40.000 40.000 16.000 12.000
Xây dựng Việt Xô, giai đoạn 2
1.10 Dự án thành phần Xây dựng khu ký túc xá 70.000 70.000 70.000
giai đoạn 2 và nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ
thuật kết nối khu giảng đường mới Học viện
Nông nghiệp

2 Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu Các tỉnh 2022-2025 37.037 365.600 272.000
vực Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc
ĐBSH
2.1 -Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu 866/QĐ-BQL- 6.607 6.607 5.007
vực Trung du và miền núi phía Bắc, Bắc TTĐ ngày
Đồng bằng sông Hồng (CBĐT) 18/10/2021

2.2 DATP1: Xây dựng Trường Cao đẳng Cơ Phú Thọ 093 7.969.201 3049 11/8/2022 65.000 65.000 27.000 24.000
điện Phú Thọ giai đoạn 2
2.3 DATP2: Đầu tư xây dựng trường Cao đẳng Hòa Bình 093 7.973.209 3131 18/8/2022 60.000 60.000 25.000 11.000
Cơ điện Tây Bắc giai đoạn 2
2.4 DATP3: Nâng cấp và cải tạo Trường Cao Hải Phòng 093 45.000 45.000 45.000
đẳng Kinh tế và Công nghệ Thực phẩm

2.5 DATP4: Nâng cấp cải tạo Trường Cao đẳng Quảng Ninh 093 8012532 120 04/01/2023 60.000 60.000 42.200 41.000
Nông Lâm Đông Bắc giai đoạn 2
24

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
2.6 DATP5: Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp Bắc Ninh 093 7.973.041 3276 29/8/2022 51.000 49.000 24.000 24.000
Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc
Ninh
2.7 DATP 6: Nâng cấp Cơ sở 1 Trường Cao Bắc Ninh 093 7.974.786 3483 13/9/2022 63.000 63.000 43.000 35.000
đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản

2.8 DATP 7: Xây dựng, nâng cấp, cải tạo Hưng yên 093 7.968.483 4162 60.000 60.000 45.000 39.000
Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi giai 28/10/2022
đoạn 2021 - 2025
2.9 DATP 8: Nâng cấp, cải tạo Trường Cao Vĩnh Phúc 093 7.972.990 3088 15/8/2022 55.000 55.000 30.000 28.000
đẳng Cơ khí nông nghiệp
2.10 DATP 9: Xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Lạng Sơn 093 5170 30/12/22 110.000 110.000 80.000 40.000
Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm
Đông Bắc
2.11 DATP 10: Cải tạo, nâng cấp Trường Cao Phú Thọ 093 1889 60.000 60.000 46.000 30.000
đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ giai 16/5/2023
đoạn 2021-2025
3 Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu Các tỉnh 2023-2025 37.104 103.390 55.000
vực miền Trung
3.1 Đầu tư cơ sở vật chất cho Khối trường khu 093 7.922.929 1305/QĐ-BQL 2.173 2.173 72
vực miền Trung (CBĐT) 13/10/21

3.2 DATP 1: Xây dựng cơ sở vật chất phục vụ Quảng 2023-2025 2604/QĐ-BNN- 40.000 40.000 38.691
giảng dạy, đào tạo Trường Cao đẳng Công Nam XD
nghệ - Kinh tế và Thủy lợi miền Trung 29/6/2023

3.3 DATP 2: Xây dựng Xưởng thực hành và hạ Bình Định 2023-2025 Bình Định 093 8.006.039 5086/QĐ-BNN- 50.000 50.000 35.000 30.000
tầng kỹ thuật cơ sở 1 Trường Cao đẳng Cơ XD
điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ 28/12/22

3.4 DATP 3: Nâng cấp, mở rộng Trường Cao Quảng 2023-2025 Quảng Ngãi 093 8.006.040 4734/QĐ-BNN- 45.000 45.000 30.000 25.000
đẳng Cơ giới giai đoạn 2 Ngãi XD
8/11/22
25

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
4 Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho Khối Các tỉnh 2023-2026 Cần Thơ 083 7.910.738 37.038 117.379 9.500
trường khu vực TP HCM và Tây nguyên

4.1 Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho Khối Cần Thơ 083 7.910.738 51/QĐ-BQL10- 4.414 4.414 1.791
trường khu vực TP HCM và Tây nguyên TĐ
(CBĐT) 24/9/2021
4.2 DATP 1: Xây dựng, nâng cấp Phân hiệu TP. Hồ 4878/QĐ-BNN- 120.000 120.000 20.000 3.000
Trường Đại học Thủy lợi tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh XD
Chí Minh 15/11/23

4.3 DATP 2: Nâng cấp, cải tạo Phân hiệu TP. Hồ 2023-2025 788/QĐ-BNN- 55.000 55.000 6.500 6.500
Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ tại Chí Minh XD
TP. Hồ Chí Minh 07/3/2023
4.4 DATP 3: Cải tạo, nâng cấp Phân hiệu của TP. Hồ 45.000 45.000 20.000
Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm Chí Minh
tại TP. Hồ Chí Minh
4.5 DATP 4: Đầu tư nâng cấp, xây dựng Trường TP. Hồ 2023-2025 2253/QĐ-BNN- 60.000 60.000 58.539
Chính sách công và Phát triển nông thôn Chí Minh XD
08/6/2023

4.6 DATP 5: Cải tạo, xây dựng Trường Cao Lâm Đồng 2023-2025 184/QĐ-BNN- 55.000 50.000 12.831
đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc XD
10/01/23

5 Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho Khối Các tỉnh 2023-2025 083 7.910.735 37.079 250.000 25.000 225.987 88.000
trường khu vực Đông Nam Bộ và ĐBSCL

5.1 Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho Khối Cần Thơ 083 7.910.735 50/QĐ-BQL10- 2.626 2.626 580
trường khu vực Đông Nam Bộ và ĐBSCL ĐT
(CBĐT) 24/9/2021
5.2 DATP 1: Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Đồng Nai 2023-2026 083 1668/QĐ-BNN- 130.000 130.000 106.579 88.000
Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi XD
26/4/23
5.3 DATP 2: Xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Cần Thơ 083 120.000 120.000 120.000
Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp
Nam Bộ
C KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ 218.900
26

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 218.900
năm 2024
1 Tăng cường năng lực nghiên cứu và làm việc Tp Hồ Chí 2022-2025 Tp Hồ Chí 101 25.573 5201 31/12/21 159.958 159.958 78.456 50.000
cho Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam Minh Minh

2 Cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất và tăng Hà Nội 2023-2025 Hà Nội 101 7.922.881 36.467 1705/QĐ-BNN- 49.916 49.916 27.236 21.400
cường năng lực nghiên cứu cho Viện Cơ XD
điện nông nghiệp và Công nghệ STH 12/5/22
3 Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất Viện Khoa Các tỉnh 2023-2026 101 37.032 134.124 27.100
học nông nghiệp Việt Nam
Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất Viện Khoa Hà Nội 101 7925494 667/QĐ-KHNN- 2.386 2.386 415
học nông nghiệp Việt Nam (Chuẩn bị đầu tư) TCHC ngày
15/10/2021

Xây dựng nhà làm việc liên cơ thuộc Viện Hà Nội Các tỉnh 101 40.000 40.000 40.000
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết Hải Dương 2023-2026 Hà Nội 101 7.982.160 3887/QĐ-BNN- 40.000 40.000 14.595 7.100
bị Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm XD
14/10/22
Cải tạo, mở rộng Viện Thổ nhưỡng Nông Hà Nội Hải Dương 101 33.000 33.000 33.000
hóa-giai đoạn II

Tăng cường năng lực nghiên cứu cho Viện Nghệ An 2023-2026 Hà Nội 101 8018040 802/QĐ-BNN- 20.000 20.000 10.000 10.000
Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung XD
Bộ 09/3/2023

Đầu tư một số trang thiết bị nghiên cứu để TP. Hồ Nghệ An 101 28.000
kiểm soát chất lượng nguyên liệu đầu vào Chí Minh
trong sản xuất nông nghiệp (Viện KHKTNN
miền Nam)
Đầu tư xây dựng Viện lúa Đồng bằng Sông Cần Thơ 2023-2026 TP. Hồ Chí 101 8012682 217/QĐ-BNN- 70.000 70.000 10.000 10.000
Cửu Long theo quy hoạch xây dựng Viện Minh XD
giai đoạn 2021-2025 11/01/2023
4 Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng các Viện lĩnh Hà Nội, 2023-2026 37.102 96.120 95.400
vực lâm nghiệp TP.HCM,
Bình Định
27

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng các Viện 101 7.915.252 320/QĐ- 1.675 1.675 35
lĩnh vực lâm nghiệp (CBĐT) KHLN-TCHC
04/10/21

Đầu tư cơ sở hạ tầng và trang thiết bị 2023-2026 Hà Nội 101 8008800 5156 30/12/22 80.000 80.000 20.700 20.700
nghiên cứu chế biến, bảo quản gỗ, lâm sản
và cải tạo, sửa chữa nhà 03 phòng thí
nghiệm cho Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt
Nam
Tăng cường cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ 2023-2026 TPHCM 101 7.856.185 5171 30/12/22 60.000 60.000 45.000 44.000
thuật cho Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam
Bộ
Tăng cường cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ 2023-2026 101 8013392 301/QĐ-BNN- 30.000 30.000 16.700 16.700
thuật cho Phân Viện Điều tra, Quy hoạch XD
rừng Nam Bộ 17/01/2023
Tăng cường cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ 2023-2026 Bình Định 101 1187/QĐ-BNN- 20.000 20.000 14.000 14.000
thuật cho Phân Viện Điều tra, Quy hoạch XD 29/3/2023
rừng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

5 Nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng các Viện lĩnh Các tỉnh 2023-2026 Hải Phòng 101 37.033 98.400 25.000
vực thủy sản
Đầu tư xây dựng Khu thí nghiệm khoa học Hải Phòng Hải Phòng 101 8019604 499/QĐ-BNN- 45.000 45.000 39.100 25.000
công nghệ Nghề cá biển cho Viện Nghiên XD
cứu Hải sản 10/02/2023
Đầu tư xây dựng Trung tâm quan trắc môi Nha Trang 2023-2026 Khánh Hòa 101 8038253 2644 60.000 60.000 58.799
trường và bệnh thủy sản miền Trung - Viện 30/6/2023
Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III

E THỂ DỤC, THỂ THAO 15.000


Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 15.000
năm 2024
1 Đầu tư xây dựng khu nhà giáo dục thể chất Các tỉnh 2023-2025 012 37.031 81.000 80.000 19.323 15.000
cho một số Trường
1.1 Xây dựng Nhà giáo dục thể chất Trường Hà Nội 012 7.922.984 3197 24/8/2022 25.000 25.000 1.323
Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
28

QĐ phê duyệt dự án đầu tư


Mã Mã số đơn Mã dự KH trung
ngành vị có quan án trên TMĐT hạn 2021- Phân bổ kế
Địa điểm Thời gian Địa điểm
TT Danh mục dự án kinh tế hệ ngân hệ thống Số quyết định 2025 còn lại hoạch năm
XD KC-HT kho bạc
(loại, sách điện đầu tư ngày, tháng, năm Tổng số (tất Trong đó: đến hết năm 2024
khoản) tử công cả các 2023
vốn NSTW
nguồn vốn)
1.2 Xây dựng Nhà giáo dục thể chất Trường Vĩnh Phúc 012 7.972.992 3087 15/8/2022 24.000 24.000 8.500 8.500
Cao đẳng Cơ Khí Nông nghiệp

1.3 Xây dựng Nhà giáo dục thể chất Trường Đồng Nai 012 7.968.483 3086 15/8/2022 20.000 19.000 4.522 4.500
Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi

1.4 Nâng cấp, cải tạo tiểu khu giáodục thể chất Quảng Ninh 012 8012533 4702 05/12/22 14.000 12.000 2.000 2.000
Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc

You might also like