You are on page 1of 18

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO TỔNG HỢP


QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
(Theo Thông tư số 09/2016/TT- BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành)

TÊN DỰ ÁN: Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và thông tin, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng,
Nhà truyền thống huyện Đan Phượng
CHỦ ĐẦU TƯ: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng.
CẤP QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ: UBND huyện Đan Phượng.
NGUỒN VỐN: Ngân sách huyện. THUỘC KẾ HOẠCH: 2020- 2022
GIÁ TRỊ DỰ TOÁN: 2.763.468.000 đồng GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN: 2.619.334.000 đồng

Đan Phượng, ngày 15 tháng 02 năm 2023


Mẫu số: 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án: Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và thông tin, Ban QLDA ĐTXD , nhà truyền thống huyện Đan Phượng
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng
Cấp quyết định đầu tư: UBND huyện Đan Phượng
Địa điểm xây dựng: thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
Quy mô công trình:
Được duyệt:
* Trụ sở làm việc Phòng Văn hóa và Thông tin; Ban QLDA ĐTXD: Cạo bỏ sơn cũ trên trần, tường trong nhà sau đó sơn lại 3 nước.
Khu vệ sinh tầng 1; 2 : Bố trí lại vách ngăn và thiết bị, thay thế đường ống cấp thoát nước, gạch ốp lát, trần nhôm, thiết bị vệ sinh, cửa.
Sơn lại xà gồ, thay thế mái tôn. + Thay thế gạch lát nền tầng 2 bằng gạch Ceramic KT500x500. Thay thế toàn bộ cửa sổ nhôm bằng cửa
sổ nhôm Việt Pháp. Thay mới 03 bộ cửa gỗ hỏng. Mua sắm thiết bị bàn ghế, âm thanh cho phòng hội trường.
* Nhà truyền thống : Chống thấm mái vị trí bị thấm dột, thay thế trần thạch cao bị hỏng. Thay thế hệ thống đèn rọi chiếu sáng
* Phần phụ trợ : Nạo vét bùn Rãnh thoát nước quanh khối nhà Trụ sở làm việc Phòng Văn hóa và Thông tin; Ban QLDA ĐTXD.
Thay mới Cánh cổng sắt số 03. Sơn lại tường rào và hoa sắt tường rào. Tháo dỡ, xây mới nhà xe.

Tổng mức đầu tư được duyệt: 2.763.468.000 đồng


Thời gian khởi công - hoàn thành:
Được duyệt: Năm 2021
Thực hiện: 07/3/2022 - 04/8/2022
I/ Nguồn vốn đầu tư: Đơn vị tính: Đồng
Thực hiện
TT Tên nguồn vốn Theo quyết định đầu tư
Kế hoạch Đã thanh toán
1 2 3 4 5
Tổng cộng 2,763,468,000 1,633,054,000 1,633,054,000
1 Vốn NSNN 2,763,468,000 1,633,054,000 1,633,054,000
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán: Đơn vị tính: Đồng

Tăng(+), giảm(-) so với dự


TT Nội dung chi phí Dự toán được duyệt Đề nghị quyết toán
toán

1 2 3 4 5
Tổng số 2,763,468,000 2,619,138,000 -144,330,000
1 Xây dựng (cả chi phí HMC) 2,146,708,000 2,105,365,000 -41,343,000
2 Thiết bị 236,566,000 186,106,000 -50,460,000
2 Quản lý dự án 78,219,000 78,219,000 0
3 Tư vấn 230,960,000 226,818,000 -4,142,000
4 Chi khác 51,629,000 22,630,000 -28,999,000
5 Dự phòng phí 19,386,000 0 -19,386,000
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: Không
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
STT Nhóm Giá trị tài sản
1 2 3
Tổng số 2,619,138,000
1 Tài sản dài hạn (cố định) 2,619,138,000
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
a. Lý do điều chỉnh:
Cải tạo phòng kho tầng 2 thành phòng làm việc, bổ sung cửa đi, trần, hệ thống điện, cửa sổ. Cải tạo ngăn phòng làm việc tầng 2 bằng vách ngăn thạch
cao. Cải tạo sơn mặt trước nhà làm việc, bổ sung rãnh thoát nước L=9,54m.
b. Phần tổng dự toán:
TT Nội dung Được duyệt tại Quyết định Được duyệt tại Quyết
số 2173/QĐ-UBND ngày định số 264/QĐ-BQLDA
21/5/2021 ngày 05/7/2022
1 2 3 4
Tổng dự toán 2,763,468,000 2,763,468,000
1 Xây dựng (cả chi phí HMC) 1,944,025,000 2,146,708,000
2 Thiết bị 236,566,000 236,566,000
2 Quản lý dự án 71,567,000 78,219,000
3 Tư vấn 212,920,000 230,960,000
4 Chi khác 47,166,000 51,629,000
5 Dự phòng phí 251,224,000 19,386,000
2 - Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư phù hợp theo quy định của nhà nước.
3 - Kiến nghị: Đề nghị phòng Tài chính- Kế hoạch thẩm định trình UBND huyện phê duyệt quyết toán dự án.
Đan Phượng, ngày tháng 02 năm 2023
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Phan Hữu Hùng Cảnh Thị Yến Bùi Thái Sơn


Mẫu số 02/QTDA
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÍ, HỢP ĐỒNG

Ký hiệu; ngày tháng năm Tổng giá trị được duyệt


STT Tên văn bản Cơ quan ban hành Ghi chú
ban hành (VNĐ)
1 2 3 4 5 6
I Các văn bản pháp lý
NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (phụ lục 30
177/NQ-HĐND ngày HĐND huyện Đan
1 Cải tạo trụ sở làm việc phòng văn hóa thông tin, Ban 2,879,988,000
18/12/2020 Phượng
QLDA, nhà truyền thống)
QĐ-UBND về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công
2173/QĐ-UBND ngày UBND huyện Đan
2 trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng văn hóa thông tin, 2,763,468,000
21/5/2021 Phượng
Ban QLDA, nhà truyền thống
QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công
70/QĐ-UBND ngày UBND huyện Đan
3 trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng văn hóa thông tin, Ban 2,260,380,000
07/01/2022 Phượng
QLDA, nhà truyền thống
QĐ-BQL phê duyệt điều chỉnh bổ sung thiết kế BVTC và
264/QĐ-BQLDA ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
4 cơ cấu tổng dự toán công trình: Cải tạo trụ sở làm việc 2,763,468,000
05/7/2022 huyện
phòng văn hóa thông tin, Ban QLDA, nhà truyền thống
QĐ-BQL phê duyệt chỉ định đơn vị tư vấn lập hồ sơ mời
thầu, phân tích và đánh giá hồ sơ dự thầu công trình: Cải 21/QĐ-BQLDA ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
5 8,398,000
tạo trụ sở làm việc phòng văn hóa thông tin, Ban QLDA, 10/01/2022 huyện
nhà truyền thống
QĐ-BQL phê duyệt Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp công
74/QĐ-BQLDA ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
7 trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng văn hóa thông tin, Ban
14/02/2022 huyện
QLDA, nhà truyền thống
QĐ-BQL phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu xây
99/QĐ-BQL ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
8 lắp công trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng văn hóa 1,941,670,000
04/3/2022 huyện
thông tin, Ban QLDA, nhà truyền thống
QĐ-BQL phê duyệt chỉ định đơn vị tư vấn giám sát công
109/QĐ-BQL ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
9 trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng văn hóa thông tin, Ban 65,858,000
05/3/2022 huyện
QLDA, nhà truyền thống
QĐ-BQL phê duyệt chỉ định đơn vị tư vấn khảo sát, lập báo
02/QĐ-BQL ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
10 cáo KTKT công trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng văn 144,288,000
25/01/2021 huyện
hóa thông tin, Ban QLDA, nhà truyền thống

II Hợp đồng

1 Xây dựng

08/2022/HĐ-XD ngày Ban quản lý dự án ĐTXD


Hợp đồng thi công xây lắp công trình 1,941,670,000
07/3/2022 huyện
01/PLHĐ-BS ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
Phụ lục hợp đồng điều chỉnh bổ sung 202,683,000
06/7/2022 huyện
2 Thiết bị
12/2022/HĐ-KT ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
Hợp đồng mua sắm thiết bị 189,552,000
08/7/2022 huyện
3 Tư vấn lập BCKTKT
Ban quản lý dự án ĐTXD
Hợp đồng khảo sát ,lập báo các KTKT 15/2021/HĐTV 154,288,000
huyện
Ban quản lý dự án ĐTXD
Hợp đồng khảo sát ,lập báo các KTKT điều chỉnh 112,459,000
huyện
12/2022/PLHĐ-BS ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
Phụ lục hợp đồng điều chỉnh bổ sung 123,841,000
10/7/2022 huyện
4 Tư vấn giám sát
12/HĐ-TVGS ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
Hợp đồng 65,858,000
05/3/2022 huyện
12/A.I.C/PLHĐ ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
Phụ lục điều chỉnh hợp đồng 72,516,000
09/01/2020 huyện
5 Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT
04/2020/HĐTV ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
Hợp đồng 8,398,000
16/01/2020 huyện

6 Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu, KQ LCNT


18/2022/HDC-TVTĐ ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
Hợp đồng 2,385,000
07/2/2022 huyện

7 Tư vấn thẩm tra thiết kế BVTC - DT

11/2021/HĐTT ngày Ban quản lý dự án ĐTXD


Hợp đồng 10,194,000
19/4/2021 huyện
11/HĐBS/HDDTT ngày Ban quản lý dự án ĐTXD
Điều chỉnh phụ lục 9,875,000
21/5/2021 huyện

Đan Phượng, ngày tháng 02 năm 2023

NGƯỜI LẬP BIỀU CHỦ ĐẦU TƯ

Phan Hữu Hùng Bùi Thái Sơn


Mẫu số 03/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 96/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU

- Tên Dự án: Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và thông tin, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nhà truyền thống huyện Đan Phượng
- Mã dự án: 7943984
Tên công trình, hạng mục công trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và thông tin, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nhà truyền thống huyện Đan Phượ
- Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng
- Tên cơ quan kiểm soát, thanh toán: Kho bạc nhà nước huyện Đan Phượng
I/ Tình hình giải ngân:
Đơn vị tính: Đồng
Số liệu của chủ tư Số liệu của cơ quan thanh toán
STT Nội dung Số vốn đã giải ngân Số vốn đã giải ngân Chênh lệch Ghi chú
Vốn kế
Vốn kế hoạch Thanh toán Tạm
Tổng số Thanh toán KLHT Tạm ứng hoạch Tổng số
KLHT ứng
1 2 3 4=5+6 5 6 7 8=9+10 9 10 11=8-4 12
1 1,633,054,000 1,633,054,000 1,633,054,000
Lũy kế từ khởi công
2 Chi tiết hằng năm 1,633,054,000 1,633,054,000 1,633,054,000
Năm 2022 1,633,054,000 1,633,054,000 1,633,054,000

II/ Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát thanh toán:
1. Nhận xét về việc chấp hành các quy định của nhà nước liên quan đến giải ngân, quyết toán :
-…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
-…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Giải thích nguyên nhân chênh lệch số liệu (nếu có):…………………………………………………
3. Kiến nghị:…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 2023 Ngày tháng năm 2023
CHỦ ĐẦU TƯ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM SOÁT THANH TOÁN
KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Cảnh Thị Yến Bùi Thái Sơn


ng tin, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nhà truyền thống huyện Đan Phượng
Mẫu
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

TT Nội dung chi phí Dự toán được duyệt Quyết toán A-B
1 2 3 4
Tổng số 2,763,468,000 2,619,138,000
I Xây dựng (cả chi phí HMC) 2,146,708,000 2,105,365,000
II Thiết bị 236,566,000 186,106,000
III Quản lý dự án 78,219,000 78,219,000
IV Tư vấn 230,960,000 226,818,000
1 Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 133,841,000 133,841,000
2 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công 5,016,000 5,015,000
3 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4,860,000 4,860,000
4 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công XD 8,398,000 8,245,000
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu(
5 2,385,000 2,341,000
NĐ 63/2014/NĐ-CP)
6 Chi phí giám sát thi công xây dựng 70,519,000 70,519,000
7 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 868,000 0
8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 1,997,000 1,997,000
9 Chi phí thẩm định giá thiết bị 3,076,000 0
V Chi phí khác 51,629,000 22,630,000
1 Thẩm định thiết kế(Thông tư 210/2016/TT-BTC) 3,542,000 3,542,000
2 Thẩm định dự toán(Thông tư 210/2016/TT-BTC) 3,434,000 3,435,000
3 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán 15,653,000 15,653,000
4 Chi phí kiểm toán độc lập 29,000,000 0
VI Dự phòng phí 19,386,000 0

Đan Phượng, ngày tháng 02 năm


NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Phan Hữu Hùng Cảnh Thị Yến Bùi Thái Sơn


Mẫu số 04/QTDA
U TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Đơn vị tính : Đồng
Ghi chú
5

Đan Phượng, ngày tháng 02 năm 2023


CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Bùi Thái Sơn


Mẫu số 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn vị tính : Đồng
Ngày đưa
Đơn vị Số Nguồn vốn đầu Đơn vị tiếp
STT Tên và ký hiệu tài sản Giá đơn vị Tổng nguyên giá TSDH vào
tính lượng tư nhận sử dụng
sử dụng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tổng số 2,619,138,000 2,619,138,000
Trung tâm văn
Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa
công hóa thông tin và
1 và thông tin, Ban QLDA ĐTXD , nhà 1 2,619,138,000 2,619,138,000 Ngân sách huyện
trình thể thao huyện
truyền thống huyện Đan Phượng
Đan Phượng
Đan Phượng, ngày tháng 02 năm 2023
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Phan Hữu Hùng Cảnh Thị Yến Bùi Thái Sơn


Mẫu số 06/QTDA

TÀI SẢN NGẮN HẠN BÀN GIAO

Đơn vị: Đồng


STT Danh mục Đơn vị tính Số lượng Giá đơn vị Giá trị Đơn vị tiếp nhận sử dụng
1 2 3 4 5 6 7
Tổng số :
Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và
Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao
1 thông tin, Ban QLDA ĐTXD , nhà truyền Hạng mục 0 0
huyện Đan Phượng
thống huyện Đan Phượng
Đan Phượng, ngày tháng 02 năm 2023

NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ


(Ký,ghi rõ họ tên) (Ký,ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Phan Hữu Hùng Cảnh Thị Yến Bùi Thái Sơn


Mẫu số 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
( Tính đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán )
Đơn
Công nợ còn tồn đến vị tính : Đồng
ngày
Nội dung công việc, hợp đồng Đã thanh toán khoá sổ lập báo cáo quyết Ghi chú
STT Tên cá nhân, đơn vị thực hiện Quyết toán A-B
thực hiện tạm ứng Phải trảtoán Phải thu
1 2 3 4 5=3-4 6 7
Tổng số 2,619,138,000 1,633,054,000 986,084,000
Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Thắng
1 Xây lắp 2,105,365,000 1,622,468,000 482,897,000
Lợi
Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Thắng
2 Thiết bị 186,106,000 186,106,000
Lợi
3 Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng Quản lý dự án 78,219,000 78,219,000
4 Phòng quản lý đô thị Thẩm định TK BVTC-DT 6,977,000 6,977,000
Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và quản lý xây
5 Tư vấn đấu thầu 8,245,000 8,245,000 0
dựng DSC

6 Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng AIC Tư vấn giám sát 72,516,000 72,516,000
7 Công ty TNHH kiến trúc xây dựng Thăng Long Tư vấn thiết kế, khảo sát 133,841,000 133,841,000
Công ty CPTV khảo sát thiết kế và thương mại
8 Tư vấn thẩm tra TK BVTC- DT 9,875,000 9,875,000
Thành An

Tư vấn thẩm định hồ sơ mời


9 Công ty cổ phần tư vấn xây dựng HDC 2,341,000 2,341,000 0
thầu, Kết quả lựa chọn nhà thầu

10 Phòng Tài chính-Kế hoạch Thẩm tra phê duyệt quyết toán 15,653,000 15,653,000

Đan Phượng, ngày tháng 02 năm 2023


NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ
Phan Hữu Hùng Cảnh Thị Yến Bùi Thái Sơn
BẢNG TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN
Công trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và thông tin, Ban QLDA ĐTXD , nhà truyền thống huyện Đan Phượng

TT Nội dung chi phí Dự toán được duyệt Giá trị đề nghị quyết toán
1 2 3 4
Tổng số 2,763,468,000 2,619,138,000
I Xây dựng (cả chi phí HMC) 2,146,708,000 2,105,365,000
II Thiết bị 236,566,000 186,106,000
III Quản lý dự án 78,219,000 78,219,000
IV Tư vấn 230,960,000 226,818,000
1 Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 133,841,000 133,841,000
2 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công 5,016,000 5,015,000
3 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4,860,000 4,860,000
4 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công XD 8,398,000 8,245,000
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu(
5 2,385,000 2,341,000
NĐ 63/2014/NĐ-CP)
6 Chi phí giám sát thi công xây dựng 70,519,000 70,519,000
7 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 868,000 0
8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 1,997,000 1,997,000
9 Chi phí thẩm định giá thiết bị 3,076,000 0
V Chi phí khác 51,629,000 22,630,000
1 Thẩm định thiết kế(Thông tư 210/2016/TT-BTC) 3,542,000 3,542,000
2 Thẩm định dự toán(Thông tư 210/2016/TT-BTC) 3,434,000 3,435,000
3 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán 15,653,000 15,653,000
4 Chi phí kiểm toán độc lập 29,000,000 0
VI Dự phòng phí 19,386,000 0

Đan Phượng, ngày tháng 02 năm


CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Bùi Thái Sơn


TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN
và thông tin, Ban QLDA ĐTXD , nhà truyền thống huyện Đan Phượng
Đơn vị tính : Đồng
Ghi Chú
5

Đan Phượng, ngày tháng 02 năm 2023


CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Bùi Thái Sơn

You might also like