Professional Documents
Culture Documents
TÊN DỰ ÁN: Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và thông tin, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng,
Nhà truyền thống huyện Đan Phượng
CHỦ ĐẦU TƯ: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng.
CẤP QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ: UBND huyện Đan Phượng.
NGUỒN VỐN: Ngân sách huyện. THUỘC KẾ HOẠCH: 2020- 2022
GIÁ TRỊ DỰ TOÁN: 2.763.468.000 đồng GIÁ TRỊ QUYẾT TOÁN: 2.619.334.000 đồng
1 2 3 4 5
Tổng số 2,763,468,000 2,619,138,000 -144,330,000
1 Xây dựng (cả chi phí HMC) 2,146,708,000 2,105,365,000 -41,343,000
2 Thiết bị 236,566,000 186,106,000 -50,460,000
2 Quản lý dự án 78,219,000 78,219,000 0
3 Tư vấn 230,960,000 226,818,000 -4,142,000
4 Chi khác 51,629,000 22,630,000 -28,999,000
5 Dự phòng phí 19,386,000 0 -19,386,000
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: Không
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
STT Nhóm Giá trị tài sản
1 2 3
Tổng số 2,619,138,000
1 Tài sản dài hạn (cố định) 2,619,138,000
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1- Tình hình thực hiện dự án:
Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
a. Lý do điều chỉnh:
Cải tạo phòng kho tầng 2 thành phòng làm việc, bổ sung cửa đi, trần, hệ thống điện, cửa sổ. Cải tạo ngăn phòng làm việc tầng 2 bằng vách ngăn thạch
cao. Cải tạo sơn mặt trước nhà làm việc, bổ sung rãnh thoát nước L=9,54m.
b. Phần tổng dự toán:
TT Nội dung Được duyệt tại Quyết định Được duyệt tại Quyết
số 2173/QĐ-UBND ngày định số 264/QĐ-BQLDA
21/5/2021 ngày 05/7/2022
1 2 3 4
Tổng dự toán 2,763,468,000 2,763,468,000
1 Xây dựng (cả chi phí HMC) 1,944,025,000 2,146,708,000
2 Thiết bị 236,566,000 236,566,000
2 Quản lý dự án 71,567,000 78,219,000
3 Tư vấn 212,920,000 230,960,000
4 Chi khác 47,166,000 51,629,000
5 Dự phòng phí 251,224,000 19,386,000
2 - Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư phù hợp theo quy định của nhà nước.
3 - Kiến nghị: Đề nghị phòng Tài chính- Kế hoạch thẩm định trình UBND huyện phê duyệt quyết toán dự án.
Đan Phượng, ngày tháng 02 năm 2023
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
II Hợp đồng
1 Xây dựng
- Tên Dự án: Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và thông tin, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nhà truyền thống huyện Đan Phượng
- Mã dự án: 7943984
Tên công trình, hạng mục công trình: Cải tạo trụ sở làm việc phòng Văn hóa và thông tin, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Nhà truyền thống huyện Đan Phượ
- Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Đan Phượng
- Tên cơ quan kiểm soát, thanh toán: Kho bạc nhà nước huyện Đan Phượng
I/ Tình hình giải ngân:
Đơn vị tính: Đồng
Số liệu của chủ tư Số liệu của cơ quan thanh toán
STT Nội dung Số vốn đã giải ngân Số vốn đã giải ngân Chênh lệch Ghi chú
Vốn kế
Vốn kế hoạch Thanh toán Tạm
Tổng số Thanh toán KLHT Tạm ứng hoạch Tổng số
KLHT ứng
1 2 3 4=5+6 5 6 7 8=9+10 9 10 11=8-4 12
1 1,633,054,000 1,633,054,000 1,633,054,000
Lũy kế từ khởi công
2 Chi tiết hằng năm 1,633,054,000 1,633,054,000 1,633,054,000
Năm 2022 1,633,054,000 1,633,054,000 1,633,054,000
II/ Nhận xét, giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát thanh toán:
1. Nhận xét về việc chấp hành các quy định của nhà nước liên quan đến giải ngân, quyết toán :
-…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
-…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
2. Giải thích nguyên nhân chênh lệch số liệu (nếu có):…………………………………………………
3. Kiến nghị:…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 2023 Ngày tháng năm 2023
CHỦ ĐẦU TƯ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM SOÁT THANH TOÁN
KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
TT Nội dung chi phí Dự toán được duyệt Quyết toán A-B
1 2 3 4
Tổng số 2,763,468,000 2,619,138,000
I Xây dựng (cả chi phí HMC) 2,146,708,000 2,105,365,000
II Thiết bị 236,566,000 186,106,000
III Quản lý dự án 78,219,000 78,219,000
IV Tư vấn 230,960,000 226,818,000
1 Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 133,841,000 133,841,000
2 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công 5,016,000 5,015,000
3 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4,860,000 4,860,000
4 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công XD 8,398,000 8,245,000
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu(
5 2,385,000 2,341,000
NĐ 63/2014/NĐ-CP)
6 Chi phí giám sát thi công xây dựng 70,519,000 70,519,000
7 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 868,000 0
8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 1,997,000 1,997,000
9 Chi phí thẩm định giá thiết bị 3,076,000 0
V Chi phí khác 51,629,000 22,630,000
1 Thẩm định thiết kế(Thông tư 210/2016/TT-BTC) 3,542,000 3,542,000
2 Thẩm định dự toán(Thông tư 210/2016/TT-BTC) 3,434,000 3,435,000
3 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán 15,653,000 15,653,000
4 Chi phí kiểm toán độc lập 29,000,000 0
VI Dự phòng phí 19,386,000 0
6 Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng AIC Tư vấn giám sát 72,516,000 72,516,000
7 Công ty TNHH kiến trúc xây dựng Thăng Long Tư vấn thiết kế, khảo sát 133,841,000 133,841,000
Công ty CPTV khảo sát thiết kế và thương mại
8 Tư vấn thẩm tra TK BVTC- DT 9,875,000 9,875,000
Thành An
10 Phòng Tài chính-Kế hoạch Thẩm tra phê duyệt quyết toán 15,653,000 15,653,000
TT Nội dung chi phí Dự toán được duyệt Giá trị đề nghị quyết toán
1 2 3 4
Tổng số 2,763,468,000 2,619,138,000
I Xây dựng (cả chi phí HMC) 2,146,708,000 2,105,365,000
II Thiết bị 236,566,000 186,106,000
III Quản lý dự án 78,219,000 78,219,000
IV Tư vấn 230,960,000 226,818,000
1 Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 133,841,000 133,841,000
2 Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công 5,016,000 5,015,000
3 Chi phí thẩm tra dự toán công trình 4,860,000 4,860,000
4 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu thi công XD 8,398,000 8,245,000
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả lựa chọn nhà thầu(
5 2,385,000 2,341,000
NĐ 63/2014/NĐ-CP)
6 Chi phí giám sát thi công xây dựng 70,519,000 70,519,000
7 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm thiết bị 868,000 0
8 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị 1,997,000 1,997,000
9 Chi phí thẩm định giá thiết bị 3,076,000 0
V Chi phí khác 51,629,000 22,630,000
1 Thẩm định thiết kế(Thông tư 210/2016/TT-BTC) 3,542,000 3,542,000
2 Thẩm định dự toán(Thông tư 210/2016/TT-BTC) 3,434,000 3,435,000
3 Thẩm tra, phê duyệt quyết toán 15,653,000 15,653,000
4 Chi phí kiểm toán độc lập 29,000,000 0
VI Dự phòng phí 19,386,000 0