Professional Documents
Culture Documents
60291
002020399541
00100701/010
1/01/2018<S01
><S></S><S>
~</S><S>~0~
1050000~~0~0
~~0~0~~0~0~
~0~0~~0~0~~
0~0~~1163743
465~13662006
5~~0~0~~153
0823700~1093
048600~~1092
043700~65426
8600~~263824
2200~1987234
000~~-
1546198500~-
1332965400~~
438780000~43
Mẫu số B01/BCTC
8780000~~445
900000~44590
0000~~-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành theo Thông tư số
7120000~-
7120000~~0~0
~~0~0~~2694
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của
567165#
Bộ Tài chính)
NGUỒN VỐN
I Nợ phải trả 60 2.694.567.165 1.229.668.665
1 Phải trả nhà cung cấp 61
2 Các khoản nhận trước của khách hàng 62
Trang 1/7
aa448C138007
60291
002020399541
002007~12307
18665~~26945
67165~122966
8665~~0~0~~
0~0~~0~0~~0
~0~~0~0~~0~
0~~269456716
5~1229668665
~~0~0~~0~10
50000~~0~0~
~0~1050000~~
0~0~~0~0~~2
694567165~12
30718665</S>
<S>L£ THÞ
Trang 2/7
aa448C138007
60291
002020399541
003007<S01-
1><S>~33990
82138~334546
6982~~339908
2138~3345466
982~~0~0~~0
~0~~33683561
38~337770498
2~~336835613
8~33#
Mẫu B02/BCTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành theo Thông tư số
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017
của Bộ Tài chính)
A B C D 1 2
I Hoạt động hành chính, sự nghiệp
1 Doanh thu (01=02+03+04) 01 3.399.082.138 3.345.466.982
a. Từ NSNN cấp 02 3.399.082.138 3.345.466.982
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 04
2 Chi phí (05=06+07+08) 05 3.368.356.138 3.377.704.982
a. Chi phí hoạt động 06 3.368.356.138 3.377.704.982
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 07
c. Chi phí hoạt động thu phí 08
3 Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) 09 30.726.000 (32.238.000)
II Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
1 Doanh thu 10 75.765.000 81.645.000
2 Chi phí 11 76.815.000 48.357.000
3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 (1.050.000) 33.288.000
III Hoạt động tài chính
1 Doanh thu 20
2 Chi phí 21
3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22
IV Hoạt động khác
1 Thu nhập khác 30
2 Chi phí khác 31
3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32
V Chi phí thuế TNDN 40
Thặng dư/thâm hụt trong năm
VI (50=09+12+22+32-40) 50 29.676.000 1.050.000
1 Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính 51 30.726.000 92.826.662
Trang 3/7
aa448C138007
60291
002020399541
004007777049
82~~0~0~~0~
0~~30726000~
-
32238000~~75
765000~81645
000~~7681500
0~48357000~~
-
1050000~3328
8000~~0~0~~
0#
Trang 4/7
aa448C138007
60291
002020399541
005007~0~~0~
0~~0~0~~0~0
~~0~0~~0~0~
~29676000~10
50000~~30726
000~92826662
~~0~0~~3072
6000~1250646
62</S></S01-
1>#
Trang 5/7
aa448C138007
60291
002020399541
006007<S01-
2><S>~23398
95811~232602
1506~~226413
0811~2137904
126~~0~0~~0
~0~~75765000
~81645000~~0
~106472380~~
-2340945#
Mẫu B03a/BCTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Ban hành theo Thông tư số
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của
Bộ Tài chính)
A B C D 1 2
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
I
CHÍNH
1 Các khoản thu 01 2.339.895.811 2.326.021.506
- Tiền Ngân sách nhà nước cấp 02 2.264.130.811 2.137.904.126
- Tiền thu từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03
- Tiền thu từ nguồn phí, lệ phí 04
- Tiền thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh,
05 75.765.000 81.645.000
dịch vụ
- Tiền thu khác 06 106.472.380
2 Các khoản chi 10 (2.340.945.811) (2.324.971.506)
- Tiền chi lương, tiền công và chi khác cho nhân
11 (2.264.130.811) (2.157.138.126)
viên
- Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch
12 (75.815.000) (60.361.000)
vụ
- Tiền chi khác 13 (1.000.000) (107.472.380)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chính 20 (1.050.000) 1.050.000
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
II
ĐẦU TƯ
1 Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định 21
2 Tiền thu từ các khoản đầu tư 22
3 Tiền chi XDCB, mua tài sản cố định 23
4 Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 24
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
III
CHÍNH
1 Tiền thu từ các khoản đi vay 31
2 Tiền nhận vốn góp 32
3 Tiền hoàn trả gốc vay 33
Trang 6/7
aa448C138007
60291
002020399541
007007811~-
2324971506~~
-2264130811~-
2157138126~~
-75815000~-
60361000~~-
1000000~-
107472380~~-
1050000~1050
000~~0~0~~0
~0~~0~0~~0~
0~~0~0~~0~0
~~0~0~~0~0~
~0~0~~0~0~~
0~0~~-
Trang 7/7
NVL SL ĐG
HCSN 1,000 18,055,202
TMDV 2,000 18,090,202
HH
TMDV 300 18,040,202
CCDC
HCSN 20 100,000
1 Nợ TK 156 9,267,601,000
Nợ TK 133 926,760,100
Có TK 331 10,194,361,100
CHI PHÍ VẬN
CHUYỂN
Nợ TK 155 7,500,000
Nợ 133 750,000
Có TK 111 8,250,000
2 Thanh lý TSCĐ
Nợ 36611 60,000,000
214 20,000,000
Có 211 80,000,000
Nhượng bán TSCĐ
NỢ 811 40,000,000
214 35,000,000
CÓ 211 75,000,000
NỢ 811 1,500,000
CÓ 111 1,500,000
THU NHẬP TLTS
NỢ 131 8,800,000
CÓ 711 8,000,000
3,331 800,000
3 LÃI
Nợ 121 50,000,000
Có 3383 5,000,000
111 45,000,000
Nợ 121CP 600,000
Có 111 600,000
ĐƠN GIÁ
4 XUẤT 18,134,488
GIÁ VỐN
NỢ 632 6,347,070,700
CÓ 156 6,347,070,700
DOANH THU
NỢ 112 23,100,000,000
CÓ 531 21,000,000,000
3331 2,100,000,000
CÓ 331 10,194,361,100
5 ĐỢT 1
NỢ 611 5,416,560,600
CÓ 152 5,416,560,600
ĐỢT2
NỢ 2412 9,027,601,000
CÓ 152 9,027,601,000
6 NỢ 131 100,000,000
515 12,300,000
CÓ 111 112,300,000
CÓ 111 124,600,000
7 NỢ 642 20,000,000
CÓ 214 20,000,000
8 NỢ 331 10,194,361,100
CÓ 112 10,194,361,100
9 NỢ 611 1,200,000
CÓ 153 1,200,000
10 NỢ 211 15,000,000
133 1,500,000
CÓ 112 16,500,000
KẾT CHUYỂN
NGUỒN
NỢ 611 16,500,000
CÓ 112 16,500,000
11 NỢ 615 3,000,000
CÓ 112 3,000,000
12 NỢ 642 2,000,000
133 200,000
CÓ 112 2,200,000
13 NỢ 642 10,000,000
113 1,000,000
CÓ 111 11,000,000
14 NỢ 6422 32,000,000
6421 18,000,000
CÓ 334 50,000,000
15 NỢ 611 120,000,000
CÓ 334 120,000,000
16 NỢ 6422 7,520,000
6421 4,230,000
611 28,200,000
CÓ 3321 29,750,000
3322 5,100,000
3323 3,400,000
3324 1,700,000
NỢ 334 17,850,000
CÓ 3321 13,600,000
3322 2,550,000
3324 1,700,000
17 NỢ 334 170,000,000
CÓ 112 170,000,000
18 NỢ 156 18,550,202,000
133 1,855,020,200
CÓ 112 20,405,222,200
CHI PHÍ VẬN
CHUYỂN
NỢ 156 10,000,000
133 1,000,000
CÓ 111 11,000,000
19 GIÁ VỐN
ĐƠN GIÁ
XUẤT 18,553,520
NỢ 632 25,974,927,600
CÓ 156 25,974,927,600
DOANH THU
NỢ 131 893,200,000
CÓ 531 812,000,000
3331 81,200,000
2. Điểm khác nhau giữa HCSN và kế toán doanh nghiệp
1 Hệ thống tài khoản sử dụng theo thông Hệ thống tài khoản sử dụng theo thông tư
tư 107 mới nhất, hệ thống kế toán HCSN 133 và thông tư 200. Hệ thống kế toán doanh
dùng ít tài khoản hơn nghiệp dùng nhiều tài khoản hơn
2 Chấp hành ngân sách nhà nước Không liên quan đến ngân sách nhà nước
3 Quản lý ngân sách bằng nguồn kinh phí Quản lý thu chi bằng nguồn vốn của các cổ
do nhà nước cấp, theo dõi thu chi,hợp lý đông,…và tự chủ trong nguồn vốn đó mà
chứng từ mua chi từ nhà nước không bị ràng buộc bởi ngân sách nhà nước
4 Phương pháp hạch toán đối với đơn vị Phương pháp hạch toán đối với đơn vị
HCSN đơn giản hơn nhưng lại cẩn thận HCSN phức tạp hơn vì nghiệp vụ rộng hơn.
trong việc sắp xếp hồ sơ chứng từ khép Chứng từ kế toán sắp xếp lưu trữ cẩn thận để
kín, cẩn thận vì hồ sơ này được lưu giữ phục vụ cho cơ quan thuế kiểm tra, quyết
để các cơ quan ban ngành cấp trên kiểm toán
tra
5 Cơ quan quản lý đơn vị HCSN là cấp Cơ quan quản lý doanh nghiệp là cơ quan
trên đó hoặc nhà nước quản lý thuế : chi cục hoặc cục thuế quản lý
6 Hạn nộp BCTC bên HCSN là 30/12 của Hạn nộp BCTC bên doanh nghiệp là 30/03
năm tài chính năm N+1
7 Các đơn vị mà mà bên HCSN hay đi Các đơn vị mà bên doanh nghiệp thường
giao dịch là kho bạc nhà nước giao dịch là các ngân hàng
8 Cuối năm bên HCSN thực hiện các bút Cuối năm bên doanh nghiệp thực hiện các
toán kết chuyển nguồn, kết chuyển các bút toán kết chuyển doanh thu, chi phí, giá
khoản chi phí vốn để tính lợi nhuận (lãi, lỗ)
9 BCTC bên HCSN ít có sự nộp lại điều BCTC bên doanh nghiệp thường hay bị kế
chỉnh toán nộp lại, điều chỉnh