Professional Documents
Culture Documents
Docsity Dap An Chuong 2 4 Ke Toan Quoc Te 1 Ueh
Docsity Dap An Chuong 2 4 Ke Toan Quoc Te 1 Ueh
STT Họ Tên
100%
100%
100%
100%
1.Tính CPKH của thiết bị trong năm 2019
350000 /7 * 6/12= 25,000
2.Ghi bút toán nhật ký cho việc đán giá lại tiết bị năm 2019
Phương pháp gộp
3.Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2020( giả sử GTHL của tài sản vào cuối năm 2020 không khác biệt đáng kể so vớ
Chi phí khấu hao thiết bị trong năm 2020= 299000/(7-0.5)= 46,000
4.Làm lại yêu cầu 2 với giả định giá trị hợp lý của thiết bị cuối năm 2019 là 338000
Phương pháp gộp
Chênh lệch
28,000
2,000
26,000
Chênh lệch
14,000
1,000
13,000
1.Trình bày sơ đồ chữ T tài khoản :BĐS, nhà xưởng , thiết bị(PPEs) và tài khoản hao mòn lũy kế năm 2020
Đơn vị : 1000$
BĐS , nhà xưởng, thiết bị (PPEs)
SDĐK 227,795
Mua thêm trong kỳ 13,608 7,391 Thanh lý
SDCK 234,012
80,774 SDĐK
17,300 Chi phí khấu hao
Khấu hao lũy kế khi thanh lý
6,951
91,123 SDCK
2.Trình bày bút toán nhật ký để ghi nhận việc bán PPEs của Boston trong năm 2020
Đơn vị 1000$
Debit Tiền mặt 4
Debit Khấu hao lũy kế 245
Debit Lỗ khi thanh lý 2
Credit PPEs 251
Đề bài
1.Trình bày các bút toán nhật ký liên quan TS này trong năm 20x6,20x7,20x8 và 2/1/20x9
2/1/20x6 khấu hao
Debit TSCĐ 500,000
Credit Tiền 500,000
31/12/20x6
debit CPKH 50,000
credit KHLK 50,000
1. Xác định giá trị sử dụng của tài sản với tỷ lệ chiết khấu dự tính là 5%/năm.
NCF 5% PV
Năm 1 50,000 1+5% 47,619
Năm 2 50,000 (1+5%)^2 45,351
Năm 3
(bao gồm
60,000 (1+5%)^3 51,830
giá thanh
lý)
2.Tính tổn thất tài sản và ghi nhận bút toán liên quan (nếu có tổn thất xảy ra).
RA Impairm
CA
Value in FV - cost t ent loss
144,801 148,000
RA = 148,000
200,000 52,000
(FV-cost to sell >
Value in use)
Ghi nhận bút toán
Dr Expense 52,000
Cr Asset 52,000
3.Hãy cho biết khi nào doanh nghiệp thực hiện thử nghiệm xem có tổn thất tài sản hay không.
Khi có các dấu hiệu sau:
Giá trị
hợp lý
CA sau
trừ chi
CGU Giá trị gh Phân bổ llỗ tổn
phí bán
thất
(FV-cost
to sell)
Máy 1 60,000 8,571 51,429
Máy 2 80,000 72,000 11,429 68,571
Máy 3 40,000 50,000 40,000
Lợi thế
thương 20,000 20,000 0
mại
phân bổ
Tổng 200,000 40,000 160,000
CA 200,000
RA 160,000
Impairmen 40,000
Ghi sổ
Dr Expense 40,000
Cr máy 1 8,571
Cr máy 2 11,429
Cr lợi
thế
20,000
thương
mại
2. Xác định giá trị ghi sổ của các loại tài sản trong đơn vị tạo ra tiền được trình bày trên báo cáo tài chín
Máy 1 51,429
Máy 2 68,571
CA<RA
nên
Máy 3 40,000
không có
tổn thất
Lợi thế
thương
0
mại phân
bổ
nh bày trên báo cáo tài chính ngày 31/12/20x1
BT 4.3
bds đt mô hình gtri hợp lí bds sở hữumô hình giá gốc
39,448 tòa nhà 20,000,000 (Trả ngay) /20 năm
cho thuê 100,000 /thàng 5 năm
31/12/200 gtri hợp lí 25,000,000 trong năm sửa chữa 25,000
a.
Phân loại bds đầu tưinvestment property
vì đã cho thuê
b.
gtri sổ sác 25tr (Chag chọn áp dụng mô hình gtri hợp lí đvới bds đt
c.
mua tòa nhà
debit IP 20,000,000
credit money 20,000,000
chi phí sữa chữa
debit expense 25,000
credit money 25,000
doanh thu cho thuê 12 tháng
debit receivable 1,200,000
credit revenue 1,200,000
điều chỉnh giá trị hợp lí
debit IP 5,000,000
credit P/L 5,000,000
d.
theo IAS 4 mục công bố đoạn 75 phải công bố những chỉ tiêu sau
điều 1 công bố mô hình giá trị đã chọn
điều 5 công bố giá trị được ghi nhận là lời hay lỗ trong đó có
doanh thu cho thuê
chi phí hđ phát sinh liên quan tới bđs đt liên quan
theo IAS 4 mục công bố đoạn 76
điều d thu nhập hoặc lỗ từ việc điều chỉnh gtri hợp lí
BT 4.4
BĐS ĐẦU TƯ MÔ HÌNH GIÁ TRỊ HỢP LÝ
a.
Phân loại bds đầu tư investment property
vì đã cho thuê
b. nguyên giá 20,000,000
khấu hao 1,000,000
gtri sổ sách 19,000,000
c.
mua tòa nhà
debit IP 20,000,000
credit money 20,000,000
chi phí sữa chữa
debit expense 25,000
credit money 25,000
doanh thu cho thuê 12 tháng
debit receivable 1,200,000
credit revenue 1,200,000
trích khấu hao
debit expense 1,000,000
credit depreciation 1,000,000
d.
theo IAS 40 mục công bố đoạn 75 phải công bố những chỉ tiêu sau
điều 1 công bố mô hình giá trị đã chọn
điều 5 công bố giá trị được ghi nhận là lời hay lỗ trong đó có
doanh thu cho thuê
chi phí hđ phát sinh liên quan tới bđs đt liên quan
theo IAS 40 mục công bố đoạn 76
điều d thu nhập hoặc lỗ từ việc điều chỉnh gtri hợp lí
BT 4.6
bds đt mô hình gtri hợp lí bds sở hữu mô hình giá gốc
39,454 tòa nhà 22,000,000 /20 năm
chi phí 500,000
31/1/2009 gtri hợp lí 26,000,000
chuyển bds sở hữu thành cho thuê
31/12/2009 gtri hợp lí 25,000,000