You are on page 1of 19

Nhóm 3

STT Họ Tên

6 Phan Ngọc Diệp


7 Võ Nguyễn Mỹ Dung
16 Phạm Cao Minh
30 Phan Thị Ngọc Ý
Nhóm 3
Mức độ hoàn thành

100%
100%
100%
100%
1.Tính CPKH của thiết bị trong năm 2019
350000 /7 * 6/12= 25,000
2.Ghi bút toán nhật ký cho việc đán giá lại tiết bị năm 2019
Phương pháp gộp

Trước khi ĐGL Tỷ lệ % Sau khi ĐGL


Gía trị thiết bị 350,000 299000/325000*100%=92% 322,000
Khấu hao TSCĐ 25,000 92% 23,000
Gía trị còn lại 325,000 92% 299,000

Debit tổn thất do ĐGL 26,000


Debit Chi phí khấu hao TSCĐ 2,000
Credit Thiết bị 28,000

3.Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2020( giả sử GTHL của tài sản vào cuối năm 2020 không khác biệt đáng kể so vớ
Chi phí khấu hao thiết bị trong năm 2020= 299000/(7-0.5)= 46,000
4.Làm lại yêu cầu 2 với giả định giá trị hợp lý của thiết bị cuối năm 2019 là 338000
Phương pháp gộp

Trước khi ĐGL Tỷ lệ % Sau khi ĐGL


Gía trị thiết bị 350,000 338000/325000*100%=104% 364,000
Khấu hao TSCĐ 25,000 104% 26,000
Gía trị còn lại 325,000 104% 338,000
Debit Thiết bị 14,000
Credit thặng dư ĐGL 13,000
Credit Chi phí khấu hao TSCĐ 1,000
ĐỀ BÀI

Chênh lệch
28,000
2,000
26,000

không khác biệt đáng kể so với giá trị ghi sổ)

Chênh lệch
14,000
1,000
13,000
1.Trình bày sơ đồ chữ T tài khoản :BĐS, nhà xưởng , thiết bị(PPEs) và tài khoản hao mòn lũy kế năm 2020
Đơn vị : 1000$
BĐS , nhà xưởng, thiết bị (PPEs)

SDĐK 227,795
Mua thêm trong kỳ 13,608 7,391 Thanh lý

SDCK 234,012

Khấu hao lũy kế

80,774 SDĐK
17,300 Chi phí khấu hao
Khấu hao lũy kế khi thanh lý
6,951
91,123 SDCK

2.Trình bày bút toán nhật ký để ghi nhận việc bán PPEs của Boston trong năm 2020
Đơn vị 1000$
Debit Tiền mặt 4
Debit Khấu hao lũy kế 245
Debit Lỗ khi thanh lý 2
Credit PPEs 251
Đề bài
1.Trình bày các bút toán nhật ký liên quan TS này trong năm 20x6,20x7,20x8 và 2/1/20x9
2/1/20x6 khấu hao
Debit TSCĐ 500,000
Credit Tiền 500,000
31/12/20x6
debit CPKH 50,000
credit KHLK 50,000

Gía trị ghi sổ 450,000


giá trị hợp lí 468,000
Chênh lệch tăng(lãi) 18,000
Phương pháp thuần Gộp KHLK vào nguyên giá
debit Khấu hao lũy kế 50,000
credit TSCĐ 50,000

debit TSCĐ 18,000


credit thặng dư ĐGL 18,000
31/12/20x7 Khấu hao
debit CPKH 52,000
credit KHLK 52,000
Nguyên giá TSCĐ năm 20x7 468,000
Gía trị ghi sổ sau khấu hao 416,000
Gía trị hợp lý 380,000
chênh lệch giảm(lỗ) 36,000

Phương pháp thuần Gộp KHLK vào nguyên giá


debit KHLK 52,000
credit TSCĐ 52,000

debit Thặng dư ĐGL 18,000


debit tổn thất do ĐGL 18,000
credit TSCĐ 36,000

31/12/20X8 Khấu hao


nguyên giá TSCĐ năm 20x8 380,000 380,000
debit CPKH 47,500
credit KHLK 47,500
giá trị ghi sổ sau khấu hao 332,500
giá trị hợp lí 355,000
chênh lệch tăng(lãi) 22,500
phương pháp thuần Gộp KHLK vào nguyên giá
debit KHLK 47,500
credit TSCĐ 47,500

debit TSCĐ 22,500


credit CP 18,000
credit thặng dư do ĐGL 4,500

2/1/20X9 Bán TSCĐ


Nguyên giá TSCĐ năm 20x9 355,000
debit Tiền 330,000
debit lỗ do bán TSCĐ 25,000
credit TSCĐ 355,000

debit thặng dư ĐGL 4,500


credit LNGL 4,500
2.Trình bày thông tin TSCĐ trên BCTHTC năm 20x6,20x7 và 20x8
20x6 20x7 20x8
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
II.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 468,000 380,000 355,000
1.Tài sản cố định hữu hình
BT 3.5 (Xác định giá trị tổn thất và ghi nhận)

1. Xác định giá trị sử dụng của tài sản với tỷ lệ chiết khấu dự tính là 5%/năm.

NCF 5% PV
Năm 1 50,000 1+5% 47,619
Năm 2 50,000 (1+5%)^2 45,351
Năm 3
(bao gồm
60,000 (1+5%)^3 51,830
giá thanh
lý)

Giá trị sử dụng 144,801

2.Tính tổn thất tài sản và ghi nhận bút toán liên quan (nếu có tổn thất xảy ra).

RA Impairm
CA
Value in FV - cost t ent loss
144,801 148,000
RA = 148,000
200,000 52,000
(FV-cost to sell >
Value in use)
Ghi nhận bút toán
Dr Expense 52,000
Cr Asset 52,000
3.Hãy cho biết khi nào doanh nghiệp thực hiện thử nghiệm xem có tổn thất tài sản hay không.
Khi có các dấu hiệu sau:

Giá trị thị trường suy giảm.


Nguồn Có những sự thay đổi về thị trường, công
lực bên nghệ, pháp lý và kinh tế.
ngoài Lãi suất tăng.
Giá trị ghi sổ > giá trị vốn hóa thị trường.
Sự lỗi thời hoặc có các thiệt hại về vật
Nguồn chất.
lực bên Có sự thay đổi trong việc tái cấu trúc,
trong ngưng hoạt động.
Khi có các bằng chứng từ báo cáo nội bộ.
BT 3.7 (Phân bổ tổn thất cho các đơn vị tạo tiề
1. Tính toán và ghi nhận bút toán đánh giá tổn thất của công ty Alp

Giá trị
hợp lý
CA sau
trừ chi
CGU Giá trị gh Phân bổ llỗ tổn
phí bán
thất
(FV-cost
to sell)
Máy 1 60,000 8,571 51,429
Máy 2 80,000 72,000 11,429 68,571
Máy 3 40,000 50,000 40,000
Lợi thế
thương 20,000 20,000 0
mại
phân bổ
Tổng 200,000 40,000 160,000

CA 200,000
RA 160,000
Impairmen 40,000

Ghi sổ
Dr Expense 40,000
Cr máy 1 8,571
Cr máy 2 11,429
Cr lợi
thế
20,000
thương
mại

2. Xác định giá trị ghi sổ của các loại tài sản trong đơn vị tạo ra tiền được trình bày trên báo cáo tài chín

Máy 1 51,429
Máy 2 68,571
CA<RA
nên
Máy 3 40,000
không có
tổn thất

Lợi thế
thương
0
mại phân
bổ
nh bày trên báo cáo tài chính ngày 31/12/20x1
BT 4.3
bds đt mô hình gtri hợp lí bds sở hữumô hình giá gốc
39,448 tòa nhà 20,000,000 (Trả ngay) /20 năm
cho thuê 100,000 /thàng 5 năm
31/12/200 gtri hợp lí 25,000,000 trong năm sửa chữa 25,000

a.
Phân loại bds đầu tưinvestment property
vì đã cho thuê
b.
gtri sổ sác 25tr (Chag chọn áp dụng mô hình gtri hợp lí đvới bds đt

c.
mua tòa nhà
debit IP 20,000,000
credit money 20,000,000
chi phí sữa chữa
debit expense 25,000
credit money 25,000
doanh thu cho thuê 12 tháng
debit receivable 1,200,000
credit revenue 1,200,000
điều chỉnh giá trị hợp lí
debit IP 5,000,000
credit P/L 5,000,000
d.
theo IAS 4 mục công bố đoạn 75 phải công bố những chỉ tiêu sau
điều 1 công bố mô hình giá trị đã chọn
điều 5 công bố giá trị được ghi nhận là lời hay lỗ trong đó có
doanh thu cho thuê
chi phí hđ phát sinh liên quan tới bđs đt liên quan
theo IAS 4 mục công bố đoạn 76
điều d thu nhập hoặc lỗ từ việc điều chỉnh gtri hợp lí
BT 4.4
BĐS ĐẦU TƯ MÔ HÌNH GIÁ TRỊ HỢP LÝ

a.
Phân loại bds đầu tư investment property
vì đã cho thuê
b. nguyên giá 20,000,000
khấu hao 1,000,000
gtri sổ sách 19,000,000
c.
mua tòa nhà
debit IP 20,000,000
credit money 20,000,000
chi phí sữa chữa
debit expense 25,000
credit money 25,000
doanh thu cho thuê 12 tháng
debit receivable 1,200,000
credit revenue 1,200,000
trích khấu hao
debit expense 1,000,000
credit depreciation 1,000,000
d.
theo IAS 40 mục công bố đoạn 75 phải công bố những chỉ tiêu sau
điều 1 công bố mô hình giá trị đã chọn
điều 5 công bố giá trị được ghi nhận là lời hay lỗ trong đó có
doanh thu cho thuê
chi phí hđ phát sinh liên quan tới bđs đt liên quan
theo IAS 40 mục công bố đoạn 76
điều d thu nhập hoặc lỗ từ việc điều chỉnh gtri hợp lí
BT 4.6
bds đt mô hình gtri hợp lí bds sở hữu mô hình giá gốc
39,454 tòa nhà 22,000,000 /20 năm
chi phí 500,000
31/1/2009 gtri hợp lí 26,000,000
chuyển bds sở hữu thành cho thuê
31/12/2009 gtri hợp lí 25,000,000

mua tòa nhà


debit PPE 22,500,000
credit money 22,500,000
Trích khấu hao
debit expense 375,000
credit depreciation 375,000
chuyển đổi mục đích
debit IP 26,000,000
debit depreciation 375,000
credit PPE 22,500,000
credit P/L 3,875,000
điều chỉnh giá trị hợp lí
debit P/L 1,000,000
credit IP 1,000,000

You might also like