You are on page 1of 5

BT 2.7.

(Mô hình đánh giá lại)


Công ty Synthetic Fuels chuẩn bị báo cáo tài chính theo IFRS, kế toán Tài sản cố định
theo IAS 16, áp dụng mô hình đánh giá lại đối với nhóm tài sản thiết bị. Vào ngày
30/06/2019, công ty mua 1 thiết bị với giá $350,000. Thiết bị có thời gian sử dụng hữu
ích là 7 năm và không có giá trị thanh lý ước tính. Công ty Synthetic sử dụng phương
pháp khấu hao đường thẳng cho tất cả tài sản cố định. Vào 31/12/2019 (kết thúc niên độ
kế toán), Synthetic đánh giá lại thiết bị theo giá trị hợp lý là $299,000.
Yêu cầu:
1. Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2019.
Nguyên giá $350,000
Giá trị thanh lý ước tính 0
Giá trị khấu hao $350,000
Thời gian sử dụng 7
Chi phí khấu hao hàng năm $50,000
Chi phí khấu hao trong năm 2019 ($50,000 x 6/12) = $25,000

2. Ghi bút toán nhật ký cho việc đánh giá lại thiết bị năm 2019.
 Net method
Bút toán
Ngày Nghiệp vụ
Nợ Có
30/06/2019 Nợ Thiết bị 350,000
Có Tiền mặt 350,000
31/12/2019 Nợ Chi phí khấu hao 25,000
Có Khấu hao luỹ kế 25,000

Giá gốc $350,000


Khấu hao luỹ kế 25,000
Giá trị ghi sổ 325,000
Giá trị hợp lý 299,000
Thâm hụt (26,000)
Bút toán đánh giá lại:
Nợ Khấu hao luỹ kế 25,000
Có Thiết bị 25,000
Nợ Chi phí (Lỗ do đánh giá lại) 26,000
Có Thiết bị 26,000
 Gross method
Trước khi Sau khi đánh
Tỷ lệ Chệnh lệch
đánh giá lại giá lại
Nguyên giá 350,000 299/325 = 0.92 322,000 (28,000)
Khấu hao
25,000 299/325 = 0.92 23,000 (2,000)
TSCĐ
Giá trị còn lại 325,000 299/325 = 0.92 299,000 (26,000)
Bút toán đánh giá lại:
Nợ Khấu hao luỹ kế 2,000
Nợ Chi phí (Lỗ do đánh giá lại) 26,000
Có Thiết bị 28,000

3. Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2020 (giả sử giá trị hợp lý của tài
sản vào cuối năm 2020 không khác biệt đáng kể so với giá trị ghi sổ).
Nguyên giá $299,000
Giá trị thanh lý ước tính 0
Giá trị khấu hao $299,000
Thời gian sử dụng 6.5
Chi phí khấu hao năm 2020 $46,000

4. Làm lại yêu cầu 2 với giả định giá trị hợp lý của thiết bị cuối năm 2019 là
$338,000.
 Net method
Bút toán
Ngày Nghiệp vụ
Nợ Có
30/06/2019 Nợ Thiết bị 350,000
Có Tiền mặt 350,000
31/12/2019 Nợ Chi phí khấu hao 25,000
Có Khấu hao luỹ kế 25,000

Giá gốc $350,000


Khấu hao luỹ kế 25,000
Giá trị ghi sổ 325,000
Giá trị hợp lý 338,000
Thặng dư 13,000
Bút toán đánh giá lại:
Nợ Khấu hao luỹ kế 25,000
Có Thiết bị 25,000
Nợ Thiết bị 13,000
Có Thặng dư do đánh giá lại (OCI) 13,000
 Gross method
Trước khi Sau khi đánh
Tỷ lệ Chênh lệch
đánh giá lại giá lại
Nguyên giá 350,000 338/325 = 1.04 364,000 14,000
Khấu hao
25,000 338/325 = 1.04 26,000 1,000
TSCĐ
Giá trị còn lại 325,000 338/325 = 1.04 338,000 13,000
Bút toán đánh giá lại:
Nợ Thiết bị 14,000
Có Khấu hao luỹ kế 1,000
Có Thặng dư do đánh giá lại 13,000

BT 2.9. (Mô hình đánh giá lại)


Công ty Merando mua một thiết bị vào ngày 01/01/2017 với giá $60,000. Merando lựa
chọn mô hình đánh giá lại cho tài sản thuộc nhóm thiết bị. Thiết bị này được khấu hao
theo phương pháp đường thẳng với thời gian sử dụng ước tính 6 năm. Thiết bị không có
giá trị thu hồi ước tính vào cuối năm thứ 6.
Biết giá trị hợp lý của thiết bị vào cuối năm tài chính 31/12/2018 là $ 35,000. Giá trị hợp
lý của tài sản vào cuối năm tài chính 2017 và 2019 thì gần bằng giá trị ghi sổ của thiết bị.

Yêu cầu:
1. Ghi bút toán nhật ký trong năm 2017 liên quan đến thiết bị.
Nguyên giá $60,000
Giá trị thanh lý ước tính 0
Giá trị khấu hao $60,000
Thời gian sử dụng 6
Chi phí khấu hao hàng năm $10,000

Bút toán
Ngày Nghiệp vụ
Nợ Có
01/01/2017 Nợ Thiết bị 60,000 60,000
Có Tiền mặt
31/12/2017 Nợ Chi phí khấu hao 10,000
Có Khấu hao luỹ kế 10,000

2. Ghi bút toán nhật ký trong năm 2018 liên quan đến thiết bị.
 Net method
Bút toán
Ngày Nghiệp vụ
Nợ Có
31/12/2018 Nợ Chi phí khấu hao 10,000
Có Khấu hao luỹ kế 10,000

Giá gốc 60,000


Khấu hao luỹ kế 20,000
Giá trị ghi sổ 40,000
Giá trị hợp lý 35,000
Thâm hụt (5,000)
Bút toán đánh giá lại:
Nợ Khấu hao luỹ kế 20,000
Có Thiết bị 20,000
Nợ Chi phí (Lỗ do đánh giá lại) 5,000
Có Thiết bị 5,000

 Gross method
Trước khí Sau khi đánh
Tỷ lệ Chênh lệch
đánh giá lại giá lại
Nguyên giá 60,000 35/40 = 0.875 52,500 (7,500)
Khấu hao
20,000 35/40 = 0.875 17,500 (2,500)
TSCĐ
Giá trị còn lại 40,000 35/40 = 0.875 35,000 (5,000)
Bút toán đánh giá lại:
Nợ Khấu hao luỹ kế 2,500
Nợ Lỗ do đánh giá lại 5,000
Có Thiết bị 7,500
3. Tính chi phí khấu hao thiết bị trong năm 2019.
Nguyên giá $35,000
Giá trị thanh lý ước tính 0
Giá trị khấu hao $35,000
Thời gian sử dụng 4
Chi phí khấu hao năm 2019 $8,750

You might also like