Professional Documents
Culture Documents
BT 2.7. (Mô hình đánh giá lại) : Yêu cầu: 1. Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2019
BT 2.7. (Mô hình đánh giá lại) : Yêu cầu: 1. Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2019
2. Ghi bút toán nhật ký cho việc đánh giá lại thiết bị năm 2019.
Net method
Bút toán
Ngày Nghiệp vụ
Nợ Có
30/06/2019 Nợ Thiết bị 350,000
Có Tiền mặt 350,000
31/12/2019 Nợ Chi phí khấu hao 25,000
Có Khấu hao luỹ kế 25,000
3. Tính chi phí khấu hao của thiết bị trong năm 2020 (giả sử giá trị hợp lý của tài
sản vào cuối năm 2020 không khác biệt đáng kể so với giá trị ghi sổ).
Nguyên giá $299,000
Giá trị thanh lý ước tính 0
Giá trị khấu hao $299,000
Thời gian sử dụng 6.5
Chi phí khấu hao năm 2020 $46,000
4. Làm lại yêu cầu 2 với giả định giá trị hợp lý của thiết bị cuối năm 2019 là
$338,000.
Net method
Bút toán
Ngày Nghiệp vụ
Nợ Có
30/06/2019 Nợ Thiết bị 350,000
Có Tiền mặt 350,000
31/12/2019 Nợ Chi phí khấu hao 25,000
Có Khấu hao luỹ kế 25,000
Yêu cầu:
1. Ghi bút toán nhật ký trong năm 2017 liên quan đến thiết bị.
Nguyên giá $60,000
Giá trị thanh lý ước tính 0
Giá trị khấu hao $60,000
Thời gian sử dụng 6
Chi phí khấu hao hàng năm $10,000
Bút toán
Ngày Nghiệp vụ
Nợ Có
01/01/2017 Nợ Thiết bị 60,000 60,000
Có Tiền mặt
31/12/2017 Nợ Chi phí khấu hao 10,000
Có Khấu hao luỹ kế 10,000
2. Ghi bút toán nhật ký trong năm 2018 liên quan đến thiết bị.
Net method
Bút toán
Ngày Nghiệp vụ
Nợ Có
31/12/2018 Nợ Chi phí khấu hao 10,000
Có Khấu hao luỹ kế 10,000
Gross method
Trước khí Sau khi đánh
Tỷ lệ Chênh lệch
đánh giá lại giá lại
Nguyên giá 60,000 35/40 = 0.875 52,500 (7,500)
Khấu hao
20,000 35/40 = 0.875 17,500 (2,500)
TSCĐ
Giá trị còn lại 40,000 35/40 = 0.875 35,000 (5,000)
Bút toán đánh giá lại:
Nợ Khấu hao luỹ kế 2,500
Nợ Lỗ do đánh giá lại 5,000
Có Thiết bị 7,500
3. Tính chi phí khấu hao thiết bị trong năm 2019.
Nguyên giá $35,000
Giá trị thanh lý ước tính 0
Giá trị khấu hao $35,000
Thời gian sử dụng 4
Chi phí khấu hao năm 2019 $8,750