Professional Documents
Culture Documents
Câu 3: Tài liệu tại công ty A trong tháng 10/N như sau (ĐVT : 1.000đ) – 2.5 điểm
1. Ngày 01/10: Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán, giá mua theo
hóa đơn là 101.600.
2. Ngày 03/10: Cung cấp dịch vụ hoàn thành cho khách hàng D với giá 112.000.
Khách hàng chưa thanh toán tiền.
3. Ngày 05/10: Mua máy in, giá mua là 28.000, chưa thanh toán tiền cho người
bán.
4. Ngày 10/10: Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng B, khách hàng ký
giấy hẹn 10 ngày sau sẽ trả số tiền 120.000
5. Ngày 13/10: Khách hàng thanh toán D nợ bằng tiền 2.000
6. Ngày 16/10: Cổ đông góp vốn bằng tiền 200.000
7. Ngày 20/10: Thanh toán nợ cho người bán hàng hóa ngày 01/10 bằng tiền.
8. Ngày 25/10: Khách hàng B thanh toán nợ ngày 10/10.
9. Ngày 30/10: Tính tiền lương phải trả tháng 10/N cho nhân viên kinh doanh là
40.000
10. Ngày 31/10: Tiền điện, nước sử dụng trong tháng đã trả cho nhà cung cấp bằng
tiền là 5.300
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Câu 4: Cho dữ liệu trên bảng cân đối thử tháng 6/N tại công ty A (Đvt: 1.000đ)
– 1.5 điểm
Bảng cân đối thử
Tên tài khoản
Nợ Có
Tiền 122.000
Bảo hiểm trả trước 76.000
Văn phòng phẩm 32.000
Dụng cụ cửa hàng 23.000
Thiết bị cửa hàng 70.400
Thuê văn phòng trả trước 55.000
Khấu hao lũy kế thiết bị cửa hàng 26.400
Phải trả người bán 16.500
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 70.000
Vốn cổ phần 147.500
Doanh thu dịch vụ 118.000
Tổng cộng 378.400 378.400
Các tài liệu bổ sung tại ngày 30/6/N như sau:
- Khấu hao thiết bị cửa hàng phân bổ cho tháng 6/N là 13.200
- ½ doanh thu chưa thực hiện đã thực hiện được trong tháng.
- Thuê văn phòng đã trả trước tiền thuê 2 tháng (tính từ 01/5/N).
- Dụng cụ cửa hàng còn tồn kho cuối tháng 12.000
- Bảo hiểm hết hạn trong tháng 6/N là 56.000
- Văn phòng phẩm kiểm kê cuối tháng còn tồn 20.000
Yêu cầu: Thực hiện các bút toán điều chỉnh cần thiết
BỘ ĐỀ THI MẪU – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN AA6030
Câu 5: Cho bảng tính nháp công ty A tháng 6/N (Đvt: 1.000đ) – 3 điểm
Công ty A
BẢNG TÍNH NHÁP
Ngày 30/6/N
Tên tài khoản Bảng cân đối thử Điều chỉnh Bảng cân đối thử Báo cáo kết quả Báo cáo tình hình
sau điều chỉnh hoạt động tài chính
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 72.000
Bảo hiểm trả trước 40.000 30.000
Văn phòng phẩm 15.000 8.000
Dụng cụ văn phòng 3.250 2.500
Thiết bị văn phòng 23.250
Thuê văn phòng trả trước 36.000 12.000
Khấu hao lũy kế thiết bị văn 30.000 15.000
phòng
Phải trả người bán 22.000
Doanh thu nhận trước 40.000 10.000
Cổ tức 14.500
Vốn cổ phần 67.000
Doanh thu dịch vụ 45.000 10.000
Chi phí dụng cụ văn phòng 2.500
Chi phí văn phòng phẩm 8.000
Chi phí khấu hao thiết bị 15.000
Chi phí thuê văn phòng 12.000
Chi phí bảo hiểm 30.000
Tổng cộng 204.000 204.000