You are on page 1of 6

ĐỀ MẪU SỐ 3 – thời gian làm bài 90 phút

Câu 1: Lựa chọn đáp án Đúng/Sai (không giải thích) – 1 điểm


1. Phương trình kế toán áp dụng cho một công ty tư nhân nhỏ hay một cửa hàng
tạp hóa hoặc một tập đoàn khổng lồ được gọi là phương trình kế toán mở rộng.
2. Khi khách hàng đặt trước tiền cho đơn vị thì số tiền này được ghi vào bên Có tài
khoản “Doanh thu nhận trước”.
3. Chi phí cá nhân của chủ doanh nghiệp được ghi nhận vào các chi phí của doanh
nghiệp để tuân tủ giả định đơn vị kinh tế của kế toán.
4. Chi cục thuế là đối tượng sử dụng thông tin bên trong.
Câu 2: Lựa chọn phương án đúng nhất – 2 điểm
1. Lợi nhuận thuần đạt được trong một 2. Sự kiện nào sau đây được ghi tăng nợ
khoảng thời gian khi: phải trả?
A. Tài sản vượt quá nợ phải trả A. Thiết bị được mua chịu.
B. Tài sản vượt quá doanh thu B. Một nhân viên nghỉ hưu.
C. Chi phí vượt quá doanh thu C. Một khoản tiền đầu tư vào doanh
D. Doanh thu vượt chi phí nghiệp.
D. Công ty trả cổ tức bằng tiền.
3. Trong năm N, tài sản của công ty XiLi 4. Phát biểu nào sau đây về các giả định
đã giảm 500 triệu đồng và nợ phải trả giảm cơ bản là đúng?
900 triệu đồng. Do đó vốn chủ sở hữu của A. Các giả định cơ bản giống như các
XiLi: nguyên tắc kế toán.
A. Tăng 400 triệu đồng B. Giả định đơn vị kinh tế nói rằng cần có
B. Tăng 1.400 triệu đồng một đơn vị kinh tế cụ thể.
C. Giảm 400 triệu đồng C. Giả định đơn vị tiền tệ cho phép kế
D. Giảm 1.400 triệu đồng toán đo lường tinh thần nhân viên.
D. Công ty tư nhân không phải là một đơn
vị kinh tế.
5. Có tài liệu ngày 31/12/N của công ty SC 6. Kết cấu của tài khoản “Rút vốn”:
như sau: (ĐVT: triệu đồng) A. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, số dư bên
Vải các loại: 600; Nhà xưởng: 1.400; Có
Khách hàng còn nợ tiền hàng: 300; Tiền: B. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, số dư bên
400; Trả trước tiền mua phụ tùng: 200; Nợ
Quần áo các loại: 500, Doanh thu: 1.500; C. Tăng bên Có, giảm bên Nợ, không có
Chi phí: 550; Vốn góp: 700. số dư
Giá trị tổng nợ phải trả của công ty ngày D. Tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có
31/12/N là: số dư
A. 1.600 B. 2.050 C. 1.800 D.
2.750
7. Tài khoản “Vốn góp” có kết cấu: 8. Doanh nghiệp mua một máy CNC dùng
A. Phát sinh tăng ghi bên Nợ, phát sinh cho phân xưởng sản xuất với giá mua
giảm ghi bên Có, số dư ghi bên Nợ. 200.000.000đ. Chi phí vận chuyển là
B. Phát sinh tăng ghi bên Có, phát sinh 5.000.000đ, chi phí lắp đặt là 4.500.000đ
giảm ghi bên Nợ, số dư ghi bên Có. đã trả bằng tiền. Vậy giá trị của máy CNC
C. Phát sinh tăng ghi bên Nợ, phát sinh là:
giảm ghi bên có, không có số dư. A. 200.000.000đ
D. Phát sinh tăng ghi bên Có, phát sinh B. 205.000.000đ
giảm ghi bên Nợ, không có số dư. C. 209.500.000đ
D. 204.500.000đ

Câu 3: Tài liệu tại công ty A trong tháng 10/N như sau (ĐVT : 1.000đ) – 2.5 điểm
1. Ngày 01/10: Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán, giá mua theo
hóa đơn là 101.600.
2. Ngày 03/10: Cung cấp dịch vụ hoàn thành cho khách hàng D với giá 112.000.
Khách hàng chưa thanh toán tiền.
3. Ngày 05/10: Mua máy in, giá mua là 28.000, chưa thanh toán tiền cho người
bán.
4. Ngày 10/10: Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng B, khách hàng ký
giấy hẹn 10 ngày sau sẽ trả số tiền 120.000
5. Ngày 13/10: Khách hàng thanh toán D nợ bằng tiền 2.000
6. Ngày 16/10: Cổ đông góp vốn bằng tiền 200.000
7. Ngày 20/10: Thanh toán nợ cho người bán hàng hóa ngày 01/10 bằng tiền.
8. Ngày 25/10: Khách hàng B thanh toán nợ ngày 10/10.
9. Ngày 30/10: Tính tiền lương phải trả tháng 10/N cho nhân viên kinh doanh là
40.000
10. Ngày 31/10: Tiền điện, nước sử dụng trong tháng đã trả cho nhà cung cấp bằng
tiền là 5.300
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Câu 4: Cho dữ liệu trên bảng cân đối thử tháng 6/N tại công ty A (Đvt: 1.000đ)
– 1.5 điểm
Bảng cân đối thử
Tên tài khoản
Nợ Có
Tiền 122.000
Bảo hiểm trả trước 76.000
Văn phòng phẩm 32.000
Dụng cụ cửa hàng 23.000
Thiết bị cửa hàng 70.400
Thuê văn phòng trả trước 55.000
Khấu hao lũy kế thiết bị cửa hàng 26.400
Phải trả người bán 16.500
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 70.000
Vốn cổ phần 147.500
Doanh thu dịch vụ 118.000
Tổng cộng 378.400 378.400
Các tài liệu bổ sung tại ngày 30/6/N như sau:
- Khấu hao thiết bị cửa hàng phân bổ cho tháng 6/N là 13.200
- ½ doanh thu chưa thực hiện đã thực hiện được trong tháng.
- Thuê văn phòng đã trả trước tiền thuê 2 tháng (tính từ 01/5/N).
- Dụng cụ cửa hàng còn tồn kho cuối tháng 12.000
- Bảo hiểm hết hạn trong tháng 6/N là 56.000
- Văn phòng phẩm kiểm kê cuối tháng còn tồn 20.000
Yêu cầu: Thực hiện các bút toán điều chỉnh cần thiết
BỘ ĐỀ THI MẪU – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN AA6030

Câu 5: Cho bảng tính nháp công ty A tháng 6/N (Đvt: 1.000đ) – 3 điểm
Công ty A
BẢNG TÍNH NHÁP
Ngày 30/6/N
Tên tài khoản Bảng cân đối thử Điều chỉnh Bảng cân đối thử Báo cáo kết quả Báo cáo tình hình
sau điều chỉnh hoạt động tài chính
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 72.000
Bảo hiểm trả trước 40.000 30.000
Văn phòng phẩm 15.000 8.000
Dụng cụ văn phòng 3.250 2.500
Thiết bị văn phòng 23.250
Thuê văn phòng trả trước 36.000 12.000
Khấu hao lũy kế thiết bị văn 30.000 15.000
phòng
Phải trả người bán 22.000
Doanh thu nhận trước 40.000 10.000
Cổ tức 14.500
Vốn cổ phần 67.000
Doanh thu dịch vụ 45.000 10.000
Chi phí dụng cụ văn phòng 2.500
Chi phí văn phòng phẩm 8.000
Chi phí khấu hao thiết bị 15.000
Chi phí thuê văn phòng 12.000
Chi phí bảo hiểm 30.000
Tổng cộng 204.000 204.000

Yêu cầu: Lập bảng tính nháp hoàn chỉnh


BỘ ĐỀ THI MẪU – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN AA6030
BỘ ĐỀ THI MẪU – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN AA6030

You might also like