You are on page 1of 3

Bài tập 1.

Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Đvt: 1000đ)

1. Nợ tài khoản Tiền gửi ngân hàng 500.000


Nợ tài khoản Dây chuyền sản xuất 2.000.000
Có tài khoản Vốn góp 2.500.000
2. Nợ tài khoản Ứng trước tiền cho người bán 200.000
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng 200.000
3. Nợ tài khoản tiền thuê văn phòng 60.000
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng 60.000
4. Nợ tài khoản Hàng hóa 40.000
Có tài khoản Nhập kho hàng hóa phải trả 40.000
5. Nợ tài khoản Máy sản xuất 300.000
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng 100.000
Có tài khoản Ứng trước tiền cho người bán 200.000
6. Nợ tài khoản Hóa đơn thuê nhà 15.000
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng 15.000
7. Nợ tài khoản Lập hóa đơn 200.000
Có tài khoản Doanh thu 200.000
8. Nợ tài khoản Tiền nợ khách hàng 100.000
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng 100.000
9. Nợ tài khoản Tiền hoàn tạm ứng của nhân viên 3.000
Có tài khoản Tiền tạm ứng của nhân viên 3.000
10. Nợ tài khoản Thanh toán tiền lương cho nhân viên 20.000
Có tài khoản Tiền mặt 20.000
11. Nợ tài khoản Lãi tiền gửi ngân hàng 15.200
Có tài khoản Doanh thu 15.200

Bài tập 2.

● Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

1. Nợ tài khoản Tiền gửi ngân hàng 45.000


Có tài khoản Phải thu khách hàng 45.000
2. Nợ tài khoản Tài sản cố định 99.000
Nợ tài khoản Phải trả người bán 30.000
Có tài khoản Phải trả người bán 99.000
Có tài khoản Ứng trước cho người bán 30.000
3. Nợ tài khoản Tài sản cố định 500.000
Nợ tài khoản Tiền mặt 100.000
Có tài khoản Vốn đầu tư chủ sở hữu 600.000
4. Nợ tài khoản Công cụ, dụng cụ 22.000
Có tài khoản phải trả người bán 22.000

● Ghi vào tài khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:


SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢN 15/04/N

Tài khoản Nợ Có

Tiền gửi ngân hàng 545.000

Phải thu khách hàng 90.000 45.000

Ứng trước cho người bán 30.000 30.000

Công cụ, dụng cụ 52.000

Tài sản cố định 899.000

Tiền mặt 100.000

Hao mòn TSCĐ 30.000

Phải trả người bán 30.000 221.000

Vốn đầu tư chủ sở hữu 1.500.000

Tổng 1.746.000 1.746.000

Bài tập 3.

1. Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh (Đvt: 1.000đ)

1. Nợ tài khoản Vật dụng 7.600


Có tài khoản Phải trả cho người bán 7.600
2. Nợ tài khoản Tiền mặt 18.200
Có tài khoản Phải thu khách hàng 18.200
3. Nợ tài khoản Phải trả người bán 7.800
Có tài khoản Tiền mặt 7.800
4. Nợ tài khoản Chi phí lương 8.500
Có tài khoản Tiền mặt 8.500
5. Nợ tài khoản Chi phí tiện ích 31.600
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng 28.400
Có tài khoản Phải trả người bán 3.200
6. Nợ tài khoản Chi phí thuê cơ sở kinh doanh 27.500
Có tài khoản Tiền mặt 27.500
7. Nợ tài khoản phải trả người bán 16.400
Có tài khoản Tiền gửi ngân hàng 16.400
8. Nợ tài khoản Chi phí quảng cáo 300
Nợ tài khoản Chi phí tiện ích 1.650
Nợ tài khoản Chi phí điện thoại 820
Có tài khoản Tiền mặt 2.770

2. Ghi vào tài khoản và lập bảng cân đối thử ngày 30/6
BẢNG CÂN ĐỐI THỬ 30/06/N

Tài khoản Nợ Có

Tiền mặt 48.850 46.570

Tiền gửi ngân hàng 44.800

Phải thu khách hàng 18.200 18.200

Vật dụng 16.900

Thiết bị y tế 120.000

Rút vốn 9.000

Phải trả người bán 24.200 27.200

Vốn chủ sở hữu 100.000

Hao mòn lũy kế 30.000

Doanh thu 65.800

Chi phí lương 28.100

Chi phí tiện ích 36.490

Chi phí điện thoại 2.310

Chi phí quảng cáo 1.020

Chi phí thuê cơ sở kinh doanh 27.500

Tổng 332.800 332.800

3. Tác động của các nghiệp vụ kinh tế lên báo cáo kết quả kinh doanh và bảng cân đối kế
toán

1. Tăng Tài sản, Tăng Nợ phải trả


2. Không đổi
3. Không đổi
4. Giảm Tài sản, Tăng Chi phí
5. Giảm Tài sản, Tăng Chi phí
6. Giảm Tài sản, Tăng Chi phí
7. Giảm Tài sản, Giảm Nợ phải trả
8. Giảm Tài sản, Tăng Chi phí

You might also like