Professional Documents
Culture Documents
KTTC C30
KTTC C30
(giảm
KQKD: -30-4+1.2+18+3.
11.2
6)
11.2
ác chi tiêu trong BCKQKD làm tăng KQKD , ghi :
KD , ghi :
Lập BCTCHN của công ty Mẹ tại ngày 31/12/20X1
Các bước:
B1: Cộng gộp
B2: Đánh giá lại giá trị tài sản và nợ phải trả riêng lẻ tại ngày mua
(1a) Nợ Tài sản dài hạn 40,000
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 12,000
Có Chênh lệch đánh giá lại tài 28,000
B5: Tách lợi ích bên không nắm quyền kiểm soát (Không có)
B6: Kết chuyển kết quả kinh doanh
(4) Nợ LNSTCPP 5,600
Có Lợi nhuận sau thuế TNDN 5,600
(3b) và (3c) là bút toán điều chỉnh do mức khấu hao công ty con và công ty mẹ có chênh lệch.
Tính toán các khoản điều chỉnh tăng giảm của các chỉ tiêu trên BCKQKD (Lãi/lỗ từ
công ty liên doanh liên kết, doanh thu, chi phí....) do ghi nhận các bút toán điều chỉnh
LN tăng = 1.200 (1c) + 2.100 (3b) + 3.000 (3c) = 6.300
LN giảm = 4.000 (1b) + 7.000 (3a) + 900 (3d) = 11.900
=> 6.300 - 11.900 = -5.600
mẹ có chênh lệch.
B1: Cộng gộp
B2: Đánh giá lại giá trị tài sản và nợ phải trả riêng lẻ tại ngày mua
(1a) Nợ TS dài hạn 40.000
Có Thuế TNDNHL phải nộp 12.000
Có Quỹ đánh giá lại tài sản 28.000
(1b) Nợ chi phí khấu hao (X1) 4.000
Nợ lợi nhuận giữ lại (X2) 4.000
Có HMLK 8.000
(1c) Nợ thuế TNDNHL phải nộp 2.400
Có chi phí thuế hoãn lại (X2) 1.200
Có lợi nhuận giữ lại (X1) 1.200
B3: Loại bỏ giá trị khoản đầu tư
B21: Tài sản thuần
440,000+28,000=468,000
B22: Lợi ích bên không nắm quyền kiểm soát
0
B23: Lợi thế thương mại
500,000-(468,000+0)=32,000
B24: Bút toán loại bỏ giá trị khoản đầu tư
(2) Nợ vốn cổ phần 440.000
Nợ quỹ đánh giá lại tài sản 28.000
Nợ lợi thế thương mại 32.000
Có đầu tư vào công ty con 500.000
B4: Loại bỏ giao dịch nội bộ (không có)
(3a) Nợ lợi nhuận giữa lại 7.000
Có TSCĐ 7.000
(3b) Nợ tài sản thuế hoãn lại 2.100
Có lợi nhuận thuế giữ lại (X1) 2.100
(3c) Nợ HMLK 3.000
Có chi phí khấu hao (25*20%-2) 3.000
(3d) Nợ chi phí thuế hoãn lại 900
Có tài sản thuế hoãn lại 900
B5: Tách lợi ích bên không nắm quyền kiểm soát (không có)
B6: Kết chuyển kết quả kinh doanh
(4) Nợ lợi nhuận giữ lại 700
Có lợi nhuận sau 700
VCSH tại ngày mua theo GTHCông ty mẹ 80%
Vốn góp của chủ sở hữu 10000 8000
Lợi nhuận chưa phân phối 1700 1360
Cộng tài sản thuần 11700 9360
BCTHTC
Tiền 50000 10000
HTK 6000 2000
TSCĐ HH 8000 4500
Nguyên giá 10000 6000
Giá trị HMLK -2000 -1500
Đầu tư vào công ty con 10000
TS Thuế HL
TS khác 4000 1000
LTTM
Tổng TS 78000 17500
Nợ phải trả 25000 5000
Vốn góp CSH 30000 10000
LNSTCPP 23000 2500
LICĐKKS
10000
11700
9360
640
400
1000
600
400
80
80
8000
1360
640
10000
2000
340
2340
64
64
ông ty con phát sinh trong kỳ
160
160
1000
600
400
80
80
464
464
60000 60000
8000 400 7600
12500 12500
16000 16000
-3500 -3500
10000 10000 0
80 80
5000 5000
640 64 576
95500 85756
30000 30000
40000 10000 30000
25500 1360 22836
340
464
160 2500
2340
95500 85336
1. Xác định lợi thế thương mại của A khi đầu tư vào B
Giá phí của khoản đầu tư
Phần sở hữu của công ty mẹ A trong tài sản thuần công ty con tại ngày mua
LTTM
2. Các bút toán loại trừ giao dịch nội bộ (TSCĐ) cho năm 20X1
Xóa việc mua bán TSCĐ, điều chỉnh thu nhập khác, chi phí khác, hao mòn lũy kế
Nợ nguyên giá TSCĐ 50
Nợ thu nhập khác 50
Có HMLK 100
3. Thực hiện toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con và bút toán tách LICĐKKS tại ngày m
Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con
Nợ vốn đầu tư của CSH 8000
Nợ LNSTCPP 1360
Nợ LTTM 320
Nợ HTK 500
Có đầu tư vào công ty con 10000
Có LICĐKKS 80
Có thuế TNDN hoãn lại phải trả 100
Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ vốn đầu tư của CSH 2000
Nợ LNSTCPP 340
Có LICĐKKS 2340
4. Thực hiện bút toán phân bổ LTTM và bút toán tách LICĐKKS trong kỳ
Nợ CP QLDN 32
Có LTTM 32
Bút toán tách lợi ích của cổ đông không kiểm soát trong kỳ
Nợ LNST của CĐKKS 160
Có LICĐKKS 160
Bút toán kết chuyển
Nợ LNSTCPP 232
Có LNST TNDN 232
5. Lập BCTCHN cho năm 20X1
Điều chỉnh
Chỉ tiêu Công ty MẹCông ty Con Cộng Nợ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tiền 50,000 10,000 60,000
Hàng tồn kho 6,000 2,000 8,000 500
Đầu tư vào công ty con 10,000 10,000
Tài sản cố định hữu hình 8,000 4,500 12,500
- Nguyên giá 10,000 6,000 16,000 50
- Giá trị hao mòn lũy kế -2000 -1500 -3500
TS thuế thu nhập hoãn lại 110
TS dài hạn khác 4,000 1,000 5,000
Lợi thế thương mại 320
Tổng tài sản 78,000 17,500 95,500
Nợ phải trả 25,000 5,000 30,000
Thuế TN hoãn lại phải trả
Vốn góp của CSH 30,000 10,000 40,000 10,000
LNSTCPP 23,000 2,500 25,500 1,932
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Tổng nguồn vốn
ao mòn lũy kế
KS trong kỳ
Điều chỉnh
Có Hợp nhất
NH
60,000
8,500
10,000 0
12,450
16,050
100 -3600
10
5,000
32 288
86,248
30,000
100 100
30,000
23568
2,580 2,580
86,248
NG
13,000
5,000
8000
3,032
-50
4,918
1,000
10 -10
232 3,928
160
3,768
13,054