You are on page 1of 2

3.

Định khoản giao dịch hợp nhất kinh doanh trên sổ kế toán của P:

- Đầu tư vào công ty con


Nợ Đầu tư vào công ty con 2.833.526
Có Vốn cổ phần 1.500.000 (1.200.000*1,25)
Có Tiền 500.000
Có Nợ dài hạn 783.526 (1.000.000/(1+0.05)^5
Có Thiết bị 50.000

- Chi tiền mặt trả phí tư vấn


Nợ Phí tư vấn (P/L) 20.000
Có Tiền mặt 20.000

- Chi tiền mặt trả phí phát hành cổ phiếu


Nợ Vốn cổ phần 5.000
Có Tiền 5.000

- Thu nhập do đánh giá lại thiết bị :


Nợ Thiết bị 10.000
Có Lãi từ đánh giá lại (P/L) 10.000

GTHL Tài sản thuần của công ty S tại ngày mua:

GTGS GTHL CL

TS 2.500.00 3.200.000 700.000


0

NPT (500.000) (500.000) 0

Tài sản thuần 2.000.00 2.700.000 700.000


0
Chênh lệch FV > BV của tài sản thuần là 700.000 tạo ra thuế TNDN hoãn lại phải trả là :
700.000*20%=140.000

GTHL tài sản thuần của công ty S tại ngày mua là : 2.000.000+700.000-140.000=2.560.000

*Cách 1: Tính LTTM theo phương pháp tỉ lệ:


Lợi thế thương mại: 2.833.526 - 2.560.000*80% =785.526

Bút toán lại trừ khoản đầu tư vào công ty con S trên sổ hợp nhất của P là :
Nợ Vốn chủ sở hữu: 2.000.000
Nợ Tài sản cố định vô hình : 700.000
Nợ Lợi thế thương mại: 785.526
Có Đầu tư vào công ty con: 2.833.526
Có Thuế TNDN HL phải trả : 140.000
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát : 512.000 (2.560.000*20%)
*Cách 2: Tính LTTM thoe phương pháp toàn bộ:
Lợi thế thương mại: 2.833.526+640.000-2.560.000=913.526
Bút toán lại trừ khoản đầu tư vào công ty con S trên sổ hợp nhất của P là :
Nợ Vốn chủ sở hữu: 2.000.000
Nợ Tài sản cố định vô hình : 700.000
Nợ Lợi thế thương mại: 913.526
Có Đầu tư vào công ty con: 2.833.526
Có Thuế TNDN HL phải trả : 140.000
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát : 640.000

3. Cuối năm thứ 5, T đạt L mục tiêu lợi nhuận: ( T không phải bồi hoàn cho P nên ghi giảm
khoản phải thu tiềm tàng)

Nợ Chi phí P/L : 600.000

Có Phải thu tiềm tàng : 600.000 (1.200.000*50%)

You might also like