Professional Documents
Culture Documents
Bảng tổng hợp chi tiết số dư của khoản mục Phải thu của khách hàng (131N)
Bảng tổng hợp chi tiết số dư của khoản mục Khách hàng trả tiền trước (131C)
- 350,000,000 #DIV/0!
1,162,322,700 664,317,300
PY c/c
CÔNG TY TNHH KiỂM TOÁN ABC
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH XYZ Người thực hiện
Ngày khóa sổ: 31/12/2018 Người soát xét 1
Nội dung: Phải thu của khách hàng Người soát xét 2
Người soát xét 3
Mục tiêu:
Đảm bảo số dư khoản mục Nợ phải thu khách hàng được ghi chép chính xác, chuyển số đúng quy định, trình bày và công bố hợp lý.
Kết luận:
Số dư khoản mục Nợ phải thu khách hàng được ghi chép chính xác, chuyển số đúng quy định, trình bày và công bố hợp lý.
D340
Tên Ngày
Trần Thanh My 4/12/2023
Trần Thị Huyền Thương 4/12/2023
Nguyễn Ngọc Bảo Trân 4/12/2023
Nguyễn Thị Thu Hồng 4/12/2023
Đối chiếu số dư Phải thu của khách hàng trên SSKT và Thư xác nhận
Ghi chú:
c/c Đã cộng và đồng ý
AC Khớp với TXN của khách hàng
(*) Chênh lệch là do kế toán theo dõi khoản Khách hàng trả tiền trước của ông DEF 30.000.000 ở 131C, chi tiết tham
Tỷ lệ khớp với số dư Phải thu của khánh hàng đối chiếu với TXN 98%
Kết luận:
Số dư khoản mục nợ phải thu khách hàng tại ngày 31/12 hiện hữu và được ghi chép đầy đủ và thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp.
Ngày
4/12/2023
4/12/2023
4/12/2023
4/12/2023
Chênh lệch
VND USD
(30,000,000) -
- - AC
(30,000,000) - (*)
- - AC
- AC
- -
- -
- - AC
- - AC
- - AC
(30,000,000) -
Chênh lệch
VND
(21,360,000)
(12,816,000)
(4,272,000)
(4,272,000)
(21,360,000)
**
iều chỉnh trên
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN ABC
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH XYZ Người thực hiện
Ngày khóa sổ: 31/12/2018 Người soát xét 1
Nội dung: Khách hàng trả tiền trước Người soát xét 2
Người soát xét 3
Mục tiêu:
Đảm bảo số dư bên Có Phải thu khách hàng được ghi chép chính xác , chuyển sổ đúng quy định
Nguồn gốc số liệu:
Báo cáo tài chính năm 2017 đã kiểm toán
Sổ sách năm nay gồm bảng cân đối số phát sinh, sổ cái, nhật ký chung, sổ chi tiết
Công việc thực hiện:
Đối chiếu với số dư đầu kỳ với số dư cuối năm trước đã kiểm toán
Chi tiết số dư của khoản mục Khách hàng trả tiền trước
Đối chiếu số dư KH trả tiền trước trên SSKT và Thư xác nhận
Ghi chú:
c/c Đã cộng tổng và đồng ý
(*) Chênh lệch là do kế toán theo dõi khoản khách hàng trả tiền trước của ông DEF 30,000,000 ở 131C, chi tiết tham kh
AC Khớp với TXN của khách hàng
Tỉ lệ khớp với số dư Phải thu khách hàng đối chiếu với TXN
Bút toán cấn trừ công nợ
Nợ 131C 30,000,000 <B370>
Có 131N 30,000,000 <B370>
Kết luận:
Số dư bên Có Nợ phải thu khách hàng hiện hữu và thuộc quyền sở hữu của DN
D351
Tên Ngày
Trần Thanh My 4/12/2023
Nguyễn Thị Thu Hồng 4/12/2023
Nguyễn Ngọc Bảo Trân 4/12/2023
Trần Thị Huyền Thương 4/12/2023
ủa ông DEF 30,000,000 ở 131C, chi tiết tham khảo tại WP D341
D360
CÔNG TY TNHH KiỂM TOÁN ABC Tên
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH XYZ Người thực hiện Nguyễn Ngọc Bảo Trân
Ngày khóa sổ: 31/12/2018 Người soát xét 1 Trần Thị Huyền Thương
Nội dung: Dự phòng phải thu khó đòi Người soát xét 2 Trần Thanh My
Người soát xét 3 Nguyễn Thị Thu Hồng
Mục tiêu:
Đảm bảo rằng là NPT cuối kỳ đã được ghi và đánh giá theo đúng chuẩn mực TT200/BTC - 2014
Nguồn gốc số liệu:
Bảng phân tích tuổi nợ quá hạn
Bảng phân tích của KTV
Sổ chi tiết 131
Công việc thực hiện:
Lập bảng phân tích tuổi nợ quá hạn thanh toán
Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi theo TT quy định
Đối chiếu số dự phòng của KTV và sổ chi tiết của kế toán
Kiểm tra việc trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
Bảng phân tích tuổi nợ quá hạn theo từng đối tượng khách hàng:
Ghi chú:
Nợ TK2293 106,700,000
Có TK635 106,700,000
Kết luận:
Ngày
4/12/2023
4/12/2023
4/12/2023
4/12/2023
44000000
165,000,000
80,000,000 - -
80,000,000
245,000,000 44,000,000 -
50% 70% 100%
122,500,000 30,800,000 -