You are on page 1of 10

VAT bán hàng: TK 3331

VAT mua hàng: TK 133


P chưa thuế = P có thuế / (1+%VAT)

1)
Revenue
Dr 111 19,800,000
Cr 511 18,000,000
Cr 3331 1,800,000
COGS
Dr 632 15,000,000
Cr 156 15,000,000

2)
Dr 113 40,000,000
Cr 111 40,000,000

3)
Dr 141 10,000,000
Cr 111 10,000,000
4)
Dr 112 40,000,000
Cr 113 40,000,000
5)
Dr 642 6,000,000
Dr 133 600,000
Cr 111 6,600,000

1)
Dr 131 (B) 66,000,000
Cr 511 60,000,000
Cr 3331 6,000,000
2)
Dr 11* 20,000,000
Cr 131 C 20,000,000
3)
Dr 112 33,000,000
Cr 131 (B) 33,000,000

ACC 131 A ACC 131 B


34,000,000 0
66,000,000 33,000,000

0 0 66,000,000 33,000,000
34,000,000 33,000,000

A. ASSET
CURRENT ASSET
III - Short term R
1. Trade receivables 67,000,000

C – LIABILITIES
I. Short-term debt
2. Advances from customers, short-term 20,000,000
ACC 111
80,000,000
19,800,000 40,000,000
10,000,000
6,600,000
19,800,000 56,600,000
43,200,000

ACC 131 C
0
20,000,000

0 20,000,000
20,000,000
TK 2293
TK 642
NT Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
TH: Năm đầu tiên, DN tiến hành lập DP nợ phải thu khó đòi => Toàn bộ khoản dự phòng sẽ được gh
VD năm N, DN cần lập dự phòng nợ phải thu khó đòi : 100.000. Giả sử năm N là năm đầu tiên. SD 2293: 0
Nợ TK 642 100,000
Có TK 2293 100,000

TH: Những năm sau đó


VD năm N+1, DN tính toán số dự phòng nợ phải thu khó đòi: 150.000. Giả sử SD đầu kỳ của 2293: 100.00
DP cần lập năm N+1 > DP đã lập ở các kỳ trước => Trích lập thêm DP
Nợ TK 642 50,000 2293
Có TK 2293 50,000 100,000
50,000

150,000

VD năm N+1, DN tính toán số dự phòng nợ phải thu khó đòi: 50.000. Giả sử SD đầu kỳ của 2293: 100.000
DP cần lập năm N+1 < DP đã lập ở các kỳ trước => Hoàn nhập DP
Nợ TK 2293 50,000 2293
Có TK 642 50,000 100,000
50,000

50,000

VD năm N+1, DN tính toán số dự phòng nợ phải thu khó đòi: 100.000. Giả sử SD đầu kỳ của 2293: 100.00
Không cần trích lập DP

NT Xóa sổ nợ phải thu khó đòi


Nợ TK 2293 Số tiền xóa sổ nhưng đã được lập DP
Nợ TK 642 Số tiền xóa sổ nhưng chưa được lập DP
Có TK 131 Số tiền cần xóa sổ

VD, Năm N+1, Cty quyết định xóa sổ 1 khoản nợ phải thu khó đòi là 200.000, đã lập dự phòng 150.000
Nợ TK 2293 150,000
Nợ TK 642 50,000
Có TK 131 200,000

Sau này nếu thu hồi được khoản nợ khó đòi đã xóa sổ trước đây
Nợ TK 111,112
Có TK 711
ự phòng sẽ được ghi nợ vào chi phí
đầu tiên. SD 2293: 0

kỳ của 2293: 100.000

ỳ của 2293: 100.000

kỳ của 2293: 100.000

ự phòng 150.000

You might also like