You are on page 1of 7

Tên thành viên: Nguyễn Vũ Hoài Nam (NT)

Ngô Thị Hương Giang


Nguyễn Hoàng Kiều Diễm
Đoàn Bùi Minh Huyền
Nguyễn Thị Minh Hạnh
Lê Thị Quỳnh Anh
Bài 14.11.
1) Mua một tòa nhà chưa rõ mục đích sử dụng:
Nợ 217 12,000,000,000
Nợ 133 700,000,000
Có 331 12,700,000,000
Phí trước bạ
Nợ 217 10,000,000
Có 3339 10,000,000
Nợ 3339 10,000,000
Có 111 10,000,000
2) Tiền thuê khách hàng trả trước 12 tháng
Nợ 112 2,640,000,000
Có 3387 2,400,000,000
Có 33311 240,000,000
Ngày 31/12, ghi nhận doanh thu:
Nợ 3387 2,000,000,000
Có 5117 2,000,000,000

3) Mua đất:
Nợ 2412 9,300,000,000
Có 112 9,300,000,000
Chi phí môi giới:
Nợ 2412 20,000,000
Có 111 20,000,000
Chi phí xây dựng:
Nợ 2412 10,000,000,000
Nợ 133 1,000,000,000
Có 331 11,000,000,000
Kết chuyển nguyên giá bất động sản:
Nợ 217 19,320,000,000
Có 2412 19,320,000,000
Nhận tiền cho thuê trả trước 3 tháng:
Nợ 112 1,320,000,000
Có 5117 1,200,000,000
Có 33311 120,000,000

4) Chi phí khấu hao văn phòng theo tháng: (19.320.000.000-9.300.000.000)/(20*12) = 41.750.000
Chi phí khấu hao văn phòng trong 3 tháng: 50.100.000*3 = 125.250.000
Ghi nhận giá vốn bất động sản đầu tư
Nợ 632 19,194,750,000
Nợ 2147 125,250,000
Có 217 19,320,000,000
Ghi nhận doanh thu bán văn phòng:
Nợ 131 21,070,000,000
Có 5117 20,000,000,000
Có 33311 1,070,000,000
Bên mua thanh toán 50%:
Nợ 112 10,535,000,000
Có 131 10,535,000,000
Thuế quyền sử dụng đất:
Nợ 8211 20,000,000
Có 3334 20,000,000
Nợ 3334 20,000,000
Có 111 20,000,000
5) Chuyển BĐS chủ sở hữu thành BĐS đầu tư:
Nợ 217 5,000,000,000
Có 211 2,800,000,000
Có 213 2,200,000,000
Nợ 2141 1,200,000,000
Có 2147 1,200,000,000
Chi phí sửa chữa trước khi cho thuê:
Nợ 242 50,000,000
Nợ 133 5,000,000
Có 331 55,000,000
Nhận tiền thuê nhà trả trước 3 tháng:
Nợ 112 990,000,000
Có 5117 900,000,000
Có 33311 90,000,000
Cuối năm, phân bổ chi phí sửa chữa vào 3 tháng cuối:
Nợ 632 12,500,000
Có 242 12,500,000
6) Chuyển BĐS chủ sở hữu thành hàng hóa BĐS
Nợ 2147 2,300,000,000
Nợ 1567 5,700,000,000
Có 217 8,000,000,000
Chí phí sửa chữa trước khi bán:
Nợ 154 50,000,000
Có 111 50,000,000
Nợ 1567 50,000,000
Có 154 50,000,000

7) Gía vốn cao ốc:


Nợ 632 5,750,000,000
Có 1567 5,750,000,000
Ghi nhận doanh thu bán cao ốc:
Nợ 131 21,700,000,000
Có 5117 20,000,000,000
Có 33311 1,700,000,000
Nợ 112 10,850,000,000
Có 131 10,850,000,000
8) Trích khấu hao BĐS đầu tư năm N:
Nợ 632 1,900,000,000
Có 2147 1,900,000,000

Y/C 2 ► Gía trị BĐS đầu tư của doanh nghiệp hiện còn cuối tháng 12 là: 27.320.000.000
► Gía trị hao mòn BĐS đầu tư lũy kế: 6.674.750.000

217
SDĐ 50,000,000,000
(331) 12,000,000,000 19,320,000,000 (632) (2147)
(3339) 10,000,000 8,000,000,000 (2147) (1567)
(2412) 19,320,000,000
(211) (213) 5,000,000,000
36,330,000,000 27,320,000,000
59,010,000,000

2147
SDĐ: 6000000000
(217) 125,250,000 1,200,000,000 (2141)
(217) 2,300,000,000 1,900,000,000 (632)
2,425,250,000 3,100,000,000
6,674,750,000

Bài 14.12. Bài này có kỳ kế toán là theo tháng


1) Trả tiền ký cược đã cấn trừ tiền thuê nhà tháng cuối:
Nợ 344 60,000,000
Có 112 38,000,000
Có 5117 20,000,000
Có 33311 2,000,000
2) Không ghi sổ vì chỉ mới chỉ kí hợp đồng.
3) Hoàn thành việc sữa chữa:
Nợ 632 15,000,000
Nợ 133 1,500,000
Có 112 16,500,000
Nhận tiền trả trước 3 tháng và tiền ký cược:
Nợ 112 189,000,000
Có 3387 90,000,000
Có 334 90,000,000
Có 33311 9,000,000
4) Mua căn nhà để cho thuê:
Nợ 217 6,000,000,000
Nợ 133 200,000,000
Có 112 6,200,000,000
Thanh toán CP sửa chữa căn nhà cho đến khi sẵn sàng cho thuê:
Nợ 217 18,000,000
Nợ 133 1,800,000
Có 112 19,800,000
5) Chuyển BĐS đầu tư thành hàng hóa BĐS:
Nợ 2147 1,500,000,000
Nợ 1567 2,500,000,000
Có 217 4,000,000,000
Ghi nhận chi phí sửa chữa chưa hoàn thành:
Nợ 154 20,000,000
Nợ 133 2,000,000
Có 112 22,000,000

Y/C 2 Dựa vào tài khoản 5117 ta thấy: doanh thu từ hoạt động cho thuê trong tháng 6 của công ty ABC là 20.000.000đ
5117
20000000 (344)
0 20,000,000
20,000,000
0.000)/(20*12) = 41.750.000
: 27.320.000.000
áng 6 của công ty ABC là 20.000.000đ

You might also like