You are on page 1of 20

1.

Ngày 10/8 cty ABC nhượng bán một căn nhà chờ tăng giá trong dài hạn
BĐS dầu tư chờ tăng giá không tính khấu hao
Giá vốn
Nợ 632 6,000,000
Có 217 6,000,000
Doanh thu
Nợ 112 8,572,000
Có 515 8,000,000
Có 3331 572,000 (8000000-2280000)*10%
2. Ngày 20/8. Mua một căn nhà cho thuê
Nợ 217 5,000,000
Nợ 1332 297,600 (5,000,000-2,024,000)*10%
Có 112 5,297,600

Mức khấu hao tháng 8


Mức khấu hao tháng 7 45,000
Khấu hao tăng trong tháng 2,200 [(5,000,000-2,024,000)/(40*12)]/31*(31-20+1)
Khấu hao tính trong thấng 47,200
Nợ 632 47,200
Có 2147 47,200
ĐVT: 1000đ

*12)]/31*(31-20+1)
Trình bày thông tin trên BCTC ĐVT 1000đ
Căn hộ cho thuê: NG 4,000,000, GTHM lũy kế 200,000
Nhà chờ bán tăng giá (dài hạn) 7,000,000
Nhà chờ bán (ngắn hạn) 8,000,000
Báo cáo tình hình tài chính
A-Tài sản ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho
1.Hàng tồn kho 8,000,000
B-Tài sản dài hạn
III. Bất động sản đầu tư 10,800,000
Nguyên giá 11,000,000 (4,000,000+7,000,000)
Giá trị hao mòn lũy kế (200,000)
1.Ngày 10/2: mua một tòa nhà (chưa xd mục đích sd) DVT 1000đ
Nợ 217 12,000,000
Nợ 133 700,000 (12000000-5000000)*10%
Có 331 12,700,000
Phí trước bạ đã nộp bằng tiền mặt (chi phí trước khi sở hữu để có được tòa nhà --> tính vào nguyên giá)
Nợ 217 10,000
Có 3339 10,000
Nợ 3339 10,000
Có 111 10,000
2. Ngày 1/3 : Cty E chuyển khoản thanh toán tiền thuê 12 tháng
Nợ 112 2,640,000
Có 3387 2,400,000 (200000*12)
Có 3331 240,000 (2400000*10%)
3. Ngày 18/3: mua đất xây văn phòng cho thuê hoạt động
Nợ 2412 9,300,000
Có 112 9,300,000
Phí môi giới
Nợ 2412 20,000
Có 111 20,000
Ngày 1/6, chi phí xd phải trả
Nợ 2412 10,000,000
Nợ 133 1,000,000 (10000000*10%)
Có 331 11,000,000
Công trình hoàn thành
Nợ 217 19,320,000 (9300000+20000+10000000)
Có 2412 19,320,000
Nhận giấy báo có của NH tiền cho thuê 3 tháng
Nợ 112 1,320,000
Có 5117 1,200,000 (400000*3)
Có 3331 120,000 (1200000*10%)
4.Ngày 1/9
Giá vốn của văn phòng
Nợ 632 19,078,500 (19320000-241500)
Nợ 2147 241,500 (19320000:20:12*3)
Có 217 19,320,000
Doanh thu
Nợ 131 21,070,000
Có 5117 20,000,000
Có 3331 1,070,000 (20000000-9300000)*10%
Bên mua chuyển khoản 50%
Nợ 112 10,535,000 (21070000*50%)
Có 131 10,535,000
Nộp thuế thuế TNDN chỉ điều chỉnh đối với các tổ chức kinh doanh có hoạt động chuyển nhượng
Nợ 8211 20,000
Có 3334 20,000
Nợ 3334 20,000
Có 111 20,000
5. Ngày 30/9
Chuyển BĐS CSH thành BĐS đầu tư (cùng loại)
Nợ 217 5,000,000
Có 211 2,800,000 (5000000-2200000)
Có 2131 2,200,000
Nợ 2141 1,200,000
Có 2147 1,200,000
Chi phí sửa chữa trước khi cho thuê (phân bổ 12 tháng)
Nợ 242 50,000
Nợ 133 5,000
Có 331 55,000
Cty nhận giấy báo có
Nợ 112 990,000
Có 5117 900,000 (300000*3)
Có 3331 90,000 (900000*10%)
6. Ngày 28/10
Chuyển BĐS đầu tư thành hàng hóa BĐS
Nợ 1567 5,700,000 (8000000-2300000)
Nợ 2147 2,300,000
Có 217 8,000,000
Chi phí sửa chữa trước khi bán
Nợ 154 50,000
Có 111 50,000
Kết chuyển vào nguyên giá
Nợ 1567 50,000
Có 154 50,000
7. Ngày 15/12 hoàn tất việc nhượng bán
Nợ 632 5,750,000 (5700000+50000)
Có 1567 5,750,000
Doanh thu
Nợ 131 21,700,000
Có 5111 20,000,000
Có 3331 1,700,000 (20000000-3000000)*10%
Đã thu 50% bằng chuyển khoản
Nợ 112 10,850,000 (21700000*50%)
Có 131 10,850,000
8. Trích khấu hao BĐS đầu tư năm N SDĐK
Nợ 632 1,900,000 (331)
Có 2147 1,900,000 (TK 3339)
( TK 2412)
(211,213)

SDCK

Giá trị còn lại của BĐS: 59,010,000 - 6,


--> tính vào nguyên giá)

00000)*10%
có hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền thuê đất

00000)*10%
TK 217 TK 2147
50,000,000 6,000,000
12,000,000 19,320,000 (632; 2417) (217) 241,500 1,200,000
10,000 8,000,000 (1567;2147) (217) 2,300,000 1,900,000
19,320,000 2,541,500 3,100,000
5,000,000 6,558,500
36,330,000 27,320,000
59,010,000

i của BĐS: 59,010,000 - 6,558,500= 52,451,500


SDĐK
(TK 2141)
(632)

SDCK
Ngày 31/12 đánh giá lại
Số dư Nợ trên TK 1122 trước khi đánh giá 22,500,000
Số dư ngoại tệ TK 1122 sau khi đánh giá theo TG mua 22,600,000 (1000*22600)
Chênh lệch lãi do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 100,000 (22,600,000 - 22,500,0
Nợ 1122 100,000 (22600-22500)*1000
Có 4131 100,000
Số dư Nợ trên TK 131 trước khi đánh giá 110,000,000
Số dư ngoại tệ TK 131 sau khi đánh giá theo TG mua 113,000,000 (5000*22600)
Chênh lệch lãi do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 3,000,000 (113,000,000-110,000,
Nợ 131 3,000,000
Có 4131 3,000,000
Số dư Có trên TK 331 trước khi đánh giá 22,400,000
Số dư ngoại tệ TK 331 sau khi đánh giá theo TG bán 22,800,000 (1000*22800)
Chênh lệch lỗ do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 400,000 (22,800,000-22,400,00
Nợ 4131 400,000
Có 331 400,000
Số dư Có trên TK 3411 trước khi đánh giá 46,000,000
Số dư ngoại tệ TK 3411 sau khi đánh giá theo TG bán 45,600,000 (2000*22800)
Chênh lệch lãi do đánh giá giảm số dư gốc ngoại tệ 400,000 (46,000,000-45,600,00
Nợ 3411 400,000
Có 4131 400,000

TK 4131
(331) 400,000 100,000 (1122)
3,000,000 (131)
400,000 (3411)
400,000 3,500,000
(515) 3,100,000 3,100,000

Nợ 4131 3,100,000
Có 515 31,000,000
TG mua 22,600
TG bán 22,800
000*22600) USD Tỷ giá
2,600,000 - 22,500,000) 1122 1,000 22,500
2600-22500)*1000 131 5,000 22,000
331 1,000 22,400
3411 2,000 23,000
000*22600) (22600-22000)*5000
13,000,000-110,000,000)

000*22800)
2,800,000-22,400,000) (22800-22400)*1000

000*22800) (23000-22800)*2000
6,000,000-45,600,000) (23000-22800)*2000
1. Ngày 1/12
Nợ 1122 11,260,000 TK gốc ngoại tệ thuộc tài sản: tiền --> TG bán t
Có 1111 11,260,000 500*22520
2. Ngày 5/12
Chuyển tiền gửi NH thanh toán nhà cung cấp --> NPT phát sinh giảm --> TG đích danh ---> 11,200,000 (V
Tiền phát sinh giảm --> TG bình quân --->( 500*22520+0)/500
Nợ 635 54,000
Nợ 331(B) 10,080,000 450*22400 phát sinh chênh lệch
Có 1122 10,134,000 450*22520
3. Ngày 15/12
Vay ngân hàng --> NPT--> TG bán 22,525 VND/USD
Nợ 1112 11,262,500 500*22,525
Có 3411 11,262,500
4. Ngày 25/12
Chi tiền mua CCDC sử dụng ngay ---> Mua tài sản trả bằng ngoại tệ --> TG mua 22,420 VND/USD
Nợ 242 3,699,300 165*22420
Nợ 6325 17,325 Phát sinh chênh lệch
Có 1112 3,716,625 165*22525
5. 31/12 Đánh giá lại số dư ngoại tệ TG mua/bán 22.600/22.650 VND/USD
Nợ 1122 4,000 Số dư TK 1122 trước khi đánh giá
Có 4131 4,000 Số dư nguyên tệ TK 1122 sau khi đán
Chênh lệch lãi do đánh giá tăng số d

Nợ 1112 25,125 Số dư TK 1112 trước khi đánh giá


Có 4131 25,125 Số dư nguyên tệ TK 1112 sau khi đán
Chênh lệch lãi do đánh giá tăng số d

Nợ 4131 12,500 Số dư TK 331(B) trước khi đánh giá


Có 331(B) 12,500 Số dư nguyên tệ TK 331(B) sau khi đ
Chênh lệch lỗ do đánh giá tăng số d

Nợ 4131 62,500 Số dư TK 3411 trước khi đánh giá


Có 3411 62,500 Số dư nguyên tệ TK 3411 sau khi đán
Chênh lệch lỗ do đánh giá tăng số d

TK 4131
(331(B)) 12,500 4,000 (1122)
(3411) 62,500 25,125 (1112)
75,000 29,125
45,875
Nợ 635 45,875
Có 4131 45,875

TK 1122
SDĐK 0
$ 500 (1111) 11,260,000 10,134,000 (331B, 635) $ 450
(4131) 4,000
$ 50 1,130,000
1,130,000

TK 1112
SDĐK 0
$ 500 (635, 3411) 11,262,500 3,716,625 (242, 635) $ 165
(4131) 25,125
$ 335 7,571,000
7,571,000

TK 331(B)
SDĐK 11,200,000 $ 500
$ 450 (635, 1122) 10,080,000 12,500 (4131)
10,067,500
1,132,500 $ 50

TK 3411
SDĐK 0
11,262,500 (1112, 635) $ 500
62,500 (4131)
11,325,000
11,325,000 $ 500
ài sản: tiền --> TG bán tại NH

danh ---> 11,200,000 (VND)/500(USD) = 22,400 VND/USD


--->( 500*22520+0)/500+0

2,420 VND/USD TK 1112 số dư ngày 1/12: 0đ --> phát sinh giảm --> TG bình quân : (500*22525 +0)/(5

22 trước khi đánh giá 0+ 11,260,000 - 10,134,000 = 1,126,000


n tệ TK 1122 sau khi đánh giá theo TG mua (0+500-450)*22600= 1,130,000
ãi do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ: 1,130,000 - 1,126,000 = 4,000

12 trước khi đánh giá 0+11,262,500-3,716,625 = 7,545,875


n tệ TK 1112 sau khi đánh giá theo TG mua (0+500-165)*22600 = 7,571,000
ãi do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ : 7,571,000 - 7,545,875 = 25,125

1(B) trước khi đánh giá 11,200,000+0-10,080,000 = 1,120,000


n tệ TK 331(B) sau khi đánh giá theo TG bán (500+0-450)*22650= 1,132,500
ỗ do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ : 1,320,000 -1,120,000= 12,500

11 trước khi đánh giá 0+11,262,500-0= 11,262,500


n tệ TK 3411 sau khi đánh giá theo TG bán (0+500-0)*22650 = 11,325,000
ỗ do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ: 11,325,000-11,262,500 = 62,500
22,520 VND/USD

TG bình quân : (500*22525 +0)/(500+0)= 22,525 VND/USD


Tỷ giá xấp xỉ
Số dư đầu tháng 12 các TK có gốc ngoại tệ
TK 1122 1,000 USD TGGS 22,500
TK 131(X) 10,000 USD TGGS 22,300
TK 331(Y) 20,000 USD TGGS 22,500

1. Ngày 13/12 KH X chuyển khoản trả hết nợ 10.000USD qua ngân hàng A. Tỷ giá ngân hàng công bố
TG mua 22,600 VND/USD
TG bán 22,700 VND/USD
TG xấp xỉ 22,650 VND/USD (22600+22700)/2
Nợ 1122 226,500,000 (10000*22650)
Có 131(X) 226,500,000
2. Ngày 26/12 COFA chuyển khoản từ NH A trả nợ đợt 1 cho nhà cung cấp Y là 5.000 USD. Tỷ giá ng
TG mua 22,800 VND/USD
TG bán 22,900 VND/USD
TG xấp xỉ 22,850 VND/USD (22800+22900)/2
Nợ 331(Y) 114,250,000 (22850*5000)
Có 1122 114,250,000
Xử lý chênh lệch phát sinh cuối kì
Nợ 131(Y) 3,500,000
Có 515 3,500,000
Đánh giá lại các tài khoản có gốc ngoại tệ TG mua 23,000
TG bán 23,100
TG xấp xỉ 23,050
Số dư TK 331(Y) trước khi đánh giá 335,750,000
Số dư gốc ngoại tệ TK 331(Y) sau khi đánh giá theo TG xấp xỉ 345,750,000
Chênh lệch lỗ do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 10,000,000
Nợ 4131 10,000,000
Có 331(Y) 10,000,000
Số dư TK 1122 trước khi đánh giá 134,750,000
Số dư gốc ngoại tệ TK 1122 sau khi đánh giá theo TG xấp xỉ 138,300,000
chênh lệch lãi do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 3,550,000
Nợ 1122 3,550,000
Có 4131 3,550,000

Xử lý chênh lệch
Nợ 635 6,450,000
Có 4131 6,450,000
VND/USD
VND/USD
VND/USD

ng A. Tỷ giá ngân hàng công bố đầu ngày:

g cấp Y là 5.000 USD. Tỷ giá ngân hàng công bố

335,750,000
345,750,000

VND/USD
VND/USD
VND/USD TK 331(Y)
SDĐK
(20000-5000)*23050 22850VND/USD 5000USD 114,250,000

TK 1122
(1000+10000-5000)*23050 22,500,000
10000USD 226,500,000
5000USD 112,250,000
6000USD 134,750,000

TK 131(X)
TK 4131 TG 22.300 10000USD 223,000,000
10,000,000 3,550,000
6,450,000 223,000,000
22500VND/USD
TK 331(Y)
450,000,000 20000USD

335,750,000 15000USD

TK 1122
1000USD 22,500
114,250,000

TK 131(X)

226,500,000 10000USD TG 22650


226,500,000
3,500,000
BBTBT

You might also like