You are on page 1of 6

1

BT 9.8

1. Ngày 5/9, mua trả góp TSCĐ sử dụng tại phân xưởng
Nợ 211 90.000
Nợ 1332 4.500
Nợ 242 12.000
Có 331 106.500

Nợ 331 14.500
Có 111 14.500

KH tăng của 26 ngày: 1.300

1
2

2. Ngày 14/9, nhận TSCĐ chưa đưa vào sử dụng


Doanh nghiệp Nhà nước
Nợ 241 56.000
Có 411 56.000

Nợ 241 400
Nợ 133 20
Có 141 420

Doanh nghiệp khác


Nợ 241 56.000
Có 711 56.000

Nợ 241 400
Nợ 133 20
Có 141 420

Giả sử thuế suất thuế TNDN là 20%


Nợ 8211 56.000.000 x 20% = 11.200.000
Có 3334

TK 911
(TK 8211) 11.200.000 56.000.000 (TK 711)
(TK 4212) 44.800.000

2
3

Nợ 911 44.800.000
Có 4212

Nợ 4212 44.800.000
Có 4111

3
4

3. Ngày 18/9, đem TSCĐ ở bộ phận quản lý trao đổi lấy


TSCĐ (sử dụng tại bộ phận bán hàng)
Trao đổi không tương tự TSCĐ
Nợ 811 122.400
Nợ 214 50.400
Có 211 172.800

Nợ 131 142.560
Có 711 129.600
Có 3331 12.960

Nợ 211 129.600
Nợ 133 12.960
Có 131 142.560

KH giảm 13 ngày (QLDN): 1.560

KH tăng 13 ngày (BH): 1.170


(Thời gian khấu hao 4 năm)

4
5

4. Ngày 22/9, mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động phúc


lợi
Nợ 211 60.500
Có 111 60.500

Nợ 3532 60.500
Có 3533 60.500

HM tăng 9 ngày (PL): 756,250

5
6

5. Ngày 30/9
Tính khấu hao
Nợ 627 14.300
Nợ 641 8.170
Nợ 642 10.440
Nợ 811 888 (*)
Có 214 33.798

Tính hao mòn


Nợ TK 3533 756,250
Có TK 214 756,250

Bộ phận KH trung KH tăng/giảm KH TSCĐ


bình tháng trong tháng 9 tháng 9
QLDN 12.000 - 1.560 10.440
Bán hàng 7.000 + 1.170 8.170
Phân xưởng 13.000 + 1.300 14.300
Phúc lợi + 756,25 756,25
Chưa sử dụng + 888 888
Tổng cộng 32.000 2.554,25 34.554,25

(*)
Tài sản cố định chưa sử dụng
Ngày 14/9, nhận TSCĐ chưa đưa vào sử dụng

KH tăng 17 ngày: 888đ

You might also like