You are on page 1of 11

Họ tên MSSV

1. Lê Thị Cẩm Cúc 31201020132


2. Võ Thị Tuyết Mai 31201024002
3. Ngô Thị Bích Ngọc 31201022667
4. Trương Phạm Gia Phúc 31201027341
5. Đào Thị Thảo 31201023555
BT 23.1
Nội dung Nghiệp vụ Phân loại dòng
tiền
1- Thu do bán thiết bị cũ (kể cả thuế GTGT) Đầu tư
2- Chi trả lương cho người lao động Kinh doanh
3- Chi mua hàng hóa Kinh doanh
4- Chi trả trước tiền thuê nhà xưởng 3 năm Kinh doanh
5- Nhận tiền từ bên ủy thác chuyển để nhập khẩu hàng
Kinh doanh
hóa
6- Chi tiền mua thiết bị văn phòng giá trị 15tr, thời gian
Đầu tư
sử dụng ước tính 2 năm
7- Chi tiền mua thiết bị văn phòng 70tr, thời gian sử dụng
Đầu tư
4 năm

8- Chi trả lãi vay kỳ này (vốn vay dùng cho kinh doanh) Kinh doanh

9- Chi nộp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế… cho cơ quan
Kinh doanh
bảo hiểm
10- Tiền thu do phát hành trái phiếu Tài chính
11- Chi trả khoản đáo hạn trái phiếu công ty phát hành
theo mệnh giá Tài chính

12- Chi trả khoản lãi trái phiếu công ty đã phát hành Tài chính

13- Thu do công ty phát hành cổ phiếu phổ thông Tài chính
14- Chi trả phí do công ty phát hành cổ phiếu Kinh doanh
15- Chi ủng hộ do quỹ phúc lợi đài thọ Đầu tư
16- Tiền thu khoản phí ủy thác được hưởng Kinh doanh
17- Chi mua cổ phiếu công ty con Tài chính
18- Nhận lãi được chia từ công ty con Đầu tư
19- Chia lãi cho cổ đông bằng cổ phiếu quỹ Không
20- Vay ngân hàng chuyển thẳng trả nợ nhà cung cấp Tài chính và
hàng hóa Kinh doanh
1. Nợ 632 20 111
Có 156 20 SDĐK: 200
Nợ 111 55 (33311) 5 100
Có 33311 5 (511) 50
Có 511 50 55 100
2. Nợ 112 100 SDCK: 155
Có 111 100
3. Nợ 156 350 112
Nợ 133 35 SDĐK: 300
Có 112 385 (111) 100 350
4. Nợ 156 500 (131) 430 35
Nợ 133 50 290
Có 331 550 5
5. Nợ 131 1,100 530 680
Có 33311 100 SDCK: 150
Có 511 1,000
Nợ 632 480
Có 156 480
Nợ 112 430
Có 131 430
6. Nợ 331 290
Có 112 290
7. Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ 911 550
Có 421 550
Kê khai thuế GTGT được khấu trừ
Nợ 33311 100
Có 133 100
> Thuế GTGT còn phải nộp là 5
Nợ 33311 5
Có 112 5
1 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
(112) I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 480
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (640)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 105
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (140)
2 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (195)
Lưu chuyển tiền thuần trong kì (195)
(156) Tiền và tương đương tiền đầu kì 500
(133) Ảnh hưởng của thay đổi tỉ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
(331) Tiền và tương đương tiền cuối kì 305
(33311)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)

Chỉ tiêu Mã số Năm nay


1 2 4
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 (110)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (110)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 50
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 37
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 87
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3. Tiền thu từ đi vay 33 80
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 80
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 57
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 125
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 182
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)

Chỉ tiêu Mã số Năm nay


1 2 4
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 02 37
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (37)
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (10)
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (100)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (110)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 50
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuân được chia 27 37
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 87
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3. Tiền thu từ đi vay 33 80
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 80
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 57
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 125
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 182
1. Nợ 331B 80
Có 341 80
2. Nợ 156 100
Nợ 133 10
Có 331B 110
3. Nợ 122 87
Có 222 50
Có 515 37
4. Nợ 331B 30
Có 112 30

TK 111
SDĐ: 10

SDC : 10

TK 112
SDĐ: 115
(222) 50 30 (331B)
(515) 37
SDC: 172
BÀI TẬP 23.9

1. KH C ứng trước khoản mua hàng


Nợ 112 50
Có 131(C) 50

2. Xuất kho hàng hóa giao cho KH


Nợ 632 70
Có 156 70
Nợ 131 110
Có 511 100
Có 3331 10

3. Chuyển khoản góp vốn bổ sung vào cơ sở liên doanh đồng kiểm soát
Nợ 222 44
Có 112 44

4. KH C thanh toán hết số tiền hàng còn lại và doanh nghiệp chuyển thẳng trả nợ vay
Nợ 341 60
Có 131(C) 60

5. Nhận lãi từ cơ sở liên doanh bằng TGNH TK 111 TK 112


Nợ 112 20 Đầu kì:10 Đầu kì : 15 44(222)
Có 515 20 10 (131) 50
(515) 20
41

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
I. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 110
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 110
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
5. Tiền chi góp vốn đầu tư vào đơn vị khác (44)
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 20
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (24)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
4. Tiền trả nợ gốc vay (60)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính (60)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 26
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 25
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 51

You might also like