You are on page 1of 60

1.

Ngày 10/8 cty ABC nhượng bán một căn nhà chờ tăng giá trong dài hạn
BĐS dầu tư chờ tăng giá không tính khấu hao
Giá vốn
Nợ 632 6,000,000
Có 217 6,000,000
Doanh thu
Nợ 112 8,572,000
Có 515 8,000,000
Có 3331 572,000 (8000000-2280000)*10%
2. Ngày 20/8. Mua một căn nhà cho thuê
Nợ 217 5,000,000
Nợ 1332 297,600 (5,000,000-2,024,000)*10%
Có 112 5,297,600

Mức khấu hao tháng 8


Mức khấu hao tháng 7 45,000
Khấu hao tăng trong tháng 2,200 [(5,000,000-2,024,000)/(40*12)]/31*(31-20+1)
Khấu hao tính trong thấng 47,200
Nợ 632 47,200
Có 2147 47,200
ĐVT: 1000đ

*12)]/31*(31-20+1)
Trình bày thông tin trên BCTC ĐVT 1000đ
Căn hộ cho thuê: NG 4,000,000, GTHM lũy kế 200,000
Nhà chờ bán tăng giá (dài hạn) 7,000,000
Nhà chờ bán (ngắn hạn) 8,000,000
Báo cáo tình hình tài chính
A-Tài sản ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho
1.Hàng tồn kho 8,000,000
B-Tài sản dài hạn
III. Bất động sản đầu tư 10,800,000
Nguyên giá 11,000,000 (4,000,000+7,000,000)
Giá trị hao mòn lũy kế (200,000)
1.Ngày 10/2: mua một tòa nhà (chưa xd mục đích sd) DVT 1000đ
Nợ 217 12,000,000
Nợ 133 700,000 (12000000-5000000)*10%
Có 331 12,700,000
Phí trước bạ đã nộp bằng tiền mặt (chi phí trước khi sở hữu để có được tòa nhà --> tính vào nguyên giá)
Nợ 217 10,000
Có 3339 10,000
Nợ 3339 10,000
Có 111 10,000
2. Ngày 1/3 : Cty E chuyển khoản thanh toán tiền thuê 12 tháng
Nợ 112 2,640,000
Có 3387 2,400,000 (200000*12)
Có 3331 240,000 (2400000*10%)
3. Ngày 18/3: mua đất xây văn phòng cho thuê hoạt động
Nợ 2412 9,300,000
Có 112 9,300,000
Phí môi giới
Nợ 2412 20,000
Có 111 20,000
Ngày 1/6, chi phí xd phải trả
Nợ 2412 10,000,000
Nợ 133 1,000,000 (10000000*10%)
Có 331 11,000,000
Công trình hoàn thành
Nợ 217 19,320,000 (9300000+20000+10000000)
Có 2412 19,320,000
Nhận giấy báo có của NH tiền cho thuê 3 tháng
Nợ 112 1,320,000
Có 5117 1,200,000 (400000*3)
Có 3331 120,000 (1200000*10%)
4.Ngày 1/9
Giá vốn của văn phòng
Nợ 632 19,078,500 (19320000-241500)
Nợ 2147 241,500 (19320000:20:12*3)
Có 217 19,320,000
Doanh thu
Nợ 131 21,070,000
Có 5117 20,000,000
Có 3331 1,070,000 (20000000-9300000)*10%
Bên mua chuyển khoản 50%
Nợ 112 10,535,000 (21070000*50%)
Có 131 10,535,000
Nộp thuế thuế TNDN chỉ điều chỉnh đối với các tổ chức kinh doanh có hoạt động chuyển nhượng
Nợ 8211 20,000
Có 3334 20,000
Nợ 3334 20,000
Có 111 20,000
5. Ngày 30/9
Chuyển BĐS CSH thành BĐS đầu tư (cùng loại)
Nợ 217 5,000,000
Có 211 2,800,000 (5000000-2200000)
Có 2131 2,200,000
Nợ 2141 1,200,000
Có 2147 1,200,000
Chi phí sửa chữa trước khi cho thuê (phân bổ 12 tháng)
Nợ 242 50,000
Nợ 133 5,000
Có 331 55,000
Cty nhận giấy báo có
Nợ 112 990,000
Có 5117 900,000 (300000*3)
Có 3331 90,000 (900000*10%)
6. Ngày 28/10
Chuyển BĐS đầu tư thành hàng hóa BĐS
Nợ 1567 5,700,000 (8000000-2300000)
Nợ 2147 2,300,000
Có 217 8,000,000
Chi phí sửa chữa trước khi bán
Nợ 154 50,000
Có 111 50,000
Kết chuyển vào nguyên giá
Nợ 1567 50,000
Có 154 50,000
7. Ngày 15/12 hoàn tất việc nhượng bán
Nợ 632 5,750,000 (5700000+50000)
Có 1567 5,750,000
Doanh thu
Nợ 131 21,700,000
Có 5111 20,000,000
Có 3331 1,700,000 (20000000-3000000)*10%
Đã thu 50% bằng chuyển khoản
Nợ 112 10,850,000 (21700000*50%)
Có 131 10,850,000
8. Trích khấu hao BĐS đầu tư năm N SDĐK
Nợ 632 1,900,000 (331)
Có 2147 1,900,000 (TK 3339)
( TK 2412)
(211,213)

SDCK

Giá trị còn lại của BĐS: 59,010,000 - 6,


--> tính vào nguyên giá)

00000)*10%
có hoạt động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền thuê đất

00000)*10%
TK 217 TK 2147
50,000,000 6,000,000
12,000,000 19,320,000 (632; 2417) (217) 241,500 1,200,000
10,000 8,000,000 (1567;2147) (217) 2,300,000 1,900,000
19,320,000 2,541,500 3,100,000
5,000,000 6,558,500
36,330,000 27,320,000
59,010,000

i của BĐS: 59,010,000 - 6,558,500= 52,451,500


SDĐK
(TK 2141)
(632)

SDCK
1,122 1,000 22,500 TG mua 22,600
131 5,000 22,000 TG bán 22,800
331 1,000 22,400
3,411 2,000 23,000
Bút toán Số tiền (đồng)
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ
Đánh giá ngoại tệ Nợ 1122 100,000
(1000*(22600-22500)) Có 4131
Đánh giá phải thu KH Nợ 131 3,000,000
(5000*(22600-22000)) Có 4131
Đánh giá nợ phải trả Nợ 4131 400,000
(1000*(22800-22400)) Có 331
Đánh giá khoản đi vay Nợ 3411 400,000
31/12 (2000*(22800-23000)) Có 4131

4,131
(331) 400000 (1122) 100000
(515) 310000 (131) 3000000
(3411) 400000
3,500,000 3,500,000
Số tiền (đồng)
ST Có

100,000

3,000,000

400,000

400,000
Ngày 31/12 đánh giá lại
Số dư Nợ trên TK 1122 trước khi đánh giá 22,500,000
Số dư ngoại tệ TK 1122 sau khi đánh giá theo TG mua 22,600,000 (1000*22600)
Chênh lệch lãi do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 100,000 (22,600,000 - 22,500,0
Nợ 1122 100,000 (22600-22500)*1000
Có 4131 100,000
Số dư Nợ trên TK 131 trước khi đánh giá 110,000,000
Số dư ngoại tệ TK 131 sau khi đánh giá theo TG mua 113,000,000 (5000*22600)
Chênh lệch lãi do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 3,000,000 (113,000,000-110,000,
Nợ 131 3,000,000
Có 4131 3,000,000
Số dư Có trên TK 331 trước khi đánh giá 22,400,000
Số dư ngoại tệ TK 331 sau khi đánh giá theo TG bán 22,800,000 (1000*22800)
Chênh lệch lỗ do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 400,000 (22,800,000-22,400,00
Nợ 4131 400,000
Có 331 400,000
Số dư Có trên TK 3411 trước khi đánh giá 46,000,000
Số dư ngoại tệ TK 3411 sau khi đánh giá theo TG bán 45,600,000 (2000*22800)
Chênh lệch lãi do đánh giá giảm số dư gốc ngoại tệ 400,000 (46,000,000-45,600,00
Nợ 3411 400,000
Có 4131 400,000

TK 4131
(331) 400,000 100,000 (1122)
3,000,000 (131)
400,000 (3411)
400,000 3,500,000
(515) 3,100,000 3,100,000

Nợ 4131 3,100,000
Có 515 31,000,000
TG mua 22,600
TG bán 22,800
000*22600) USD Tỷ giá
2,600,000 - 22,500,000) 1122 1,000 22,500
2600-22500)*1000 131 5,000 22,000
331 1,000 22,400
3411 2,000 23,000
000*22600) (22600-22000)*5000
13,000,000-110,000,000)

000*22800)
2,800,000-22,400,000) (22800-22400)*1000

000*22800) (23000-22800)*2000
6,000,000-45,600,000) (23000-22800)*2000
1. Ngày 1/12
Nợ 1122 11,260,000 TK gốc ngoại tệ thuộc tài sản: tiền --> TG bán t
Có 1111 11,260,000 500*22520
2. Ngày 5/12
Chuyển tiền gửi NH thanh toán nhà cung cấp --> NPT phát sinh giảm --> TG đích danh ---> 11,200,000 (V
Tiền phát sinh giảm --> TG bình quân --->( 500*22520+0)/500
Nợ 635 54,000
Nợ 331(B) 10,080,000 450*22400 phát sinh chênh lệch
Có 1122 10,134,000 450*22520
3. Ngày 15/12
Vay ngân hàng --> NPT--> TG bán 22,525 VND/USD
Nợ 1112 11,262,500 500*22,525
Có 3411 11,262,500
4. Ngày 25/12
Chi tiền mua CCDC sử dụng ngay ---> Mua tài sản trả bằng ngoại tệ --> TG mua 22,420 VND/USD
Nợ 242 3,699,300 165*22420
Nợ 6325 17,325 Phát sinh chênh lệch
Có 1112 3,716,625 165*22525
5. 31/12 Đánh giá lại số dư ngoại tệ TG mua/bán 22.600/22.650 VND/USD
Nợ 1122 4,000
Có 4131 4,000
TK có gốc
ngoại tệ
1122
Nợ 1112 25,125 1112
Có 4131 25,125 3411
331B

Nợ 4131 12,500
Có 331(B) 12,500

Nợ 4131 62,500
Có 3411 62,500

TK 4131
(331(B)) 12,500 4,000 (1122)
(3411) 62,500 25,125 (1112)
75,000 29,125
45,875
Nợ 635 45,875
Có 4131 45,875

TK 1122
SDĐK 0
$ 500 (1111) 11,260,000 10,134,000 (331B, 635)
(4131) 4,000
$ 50 1,130,000
1,130,000

TK 1112
SDĐK 0
$ 500 (635, 3411) 11,262,500 3,716,625 (242, 635)
(4131) 25,125
$ 335 7,571,000
7,571,000

TK 331(B)
SDĐK 11,200,000 $ 500
$ 450 (635, 1122) 10,080,000 12,500 (4131)
10,067,500
1,132,500 $ 50

TK 3411
SDĐK 0
11,262,500 (1112, 635)
62,500 (4131)
11,325,000
11,325,000
oại tệ thuộc tài sản: tiền --> TG bán tại NH
00*22520

-> TG đích danh ---> 11,200,000 (VND)/500(USD) = 22,400 VND/USD


G bình quân --->( 500*22520+0)/500+0 22,520

> TG mua 22,420 VND/USD TK 1112 số dư ngày 1/12: 0đ --> phát sinh giảm --> TG bình quân : (

SD ngoại tệ TGCK SD sau khi


SD trước khi đánh giá lại Chênh lệch
đánh giá (VND) (VND) do ĐGL
1,126,000 50 22,600 1,130,000 4,000
7,545,875 335 22,600 7,571,000 25,125
11,262,500 500 22,650 11,325,000 62,500
1,120,000 50 22,650 1,132,500 12,500
$ 450

$ 165

$ 500

$ 500
VND/USD

hát sinh giảm --> TG bình quân : (500 22,525 VND/USD

C/L tăng
C/L tăng
C/L tăng
C/L tăng
SD đầu tháng 12
TK 1122 1.000 USD Tỷ giá 22.500VND/USD (tại ngân hàng A)
TK 131(X) 10.000 USD Tỷ giá 22.300VND/USD
TK 331(Y) 20.000USD Tỷ giá 22.500VND/USD
DN DÙNG TỶ GIÁ XẤP XỈ
1. TG XẤP XỈ = (TG MUA + TG BÁN)/2
TG XẤP XỈ = 22,650

Nợ 1122 226,500,000
Có 131 (X) 223,000,000
Có 515 3,500,000
2. TG XẤP XỈ = 22,850

Nợ 331(Y) 112,500,000
Nợ 635 1,750,000
Có 1122 114,250,000

Đánh giá cuối kỳ


1. Đánh giá lại TK có gốc ngoại tệ
SD Cuối tháng 12
TK 1122 1000 USD
TK 131(X) -
Nợ 1122 3,550,000
Có 4131 3,550,000
2. Đánh giá lại mục Nợ phải trả
TK 331 (Y) 15000 USD
Nợ 4131 8,250,000
Có 331(Y) 8,250,000
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Nợ 635 4,700,000
Có 4131 4,700,000

DN DÙNG TỶ GIÁ MUA/BÁN


1. Nợ 1122 226,000,000
Có 515 3,000,000
Có 131(X) 223,000,000
2. Nợ 331(Y) 112,500,000
Nợ 635 454,545
Có 1122 112,954,545

Đánh giá lại cuối kì


1. Đánh giá lại TK có gốc ngoại tệ
Nợ 1122 2,454,545
Có 4131 2,454,545
2. Đánh giá lại TK Nợ phải trả
Nợ 4131 9,000,000
Có 331(Y) 9,000,000
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Nợ 635 6,545,455
Có 4131 6,545,455
Ngân hàng A công bố TG MUA 23.000VND/USD; TG BÁN 23.100VND/USD

TG MUA

Tỷ giá bình quân gia quyền 22,591


00VND/USD
Tỷ giá xấp xỉ
Số dư đầu tháng 12 các TK có gốc ngoại tệ
TK 1122 1,000 USD TGGS 22,500
TK 131(X) 10,000 USD TGGS 22,300
TK 331(Y) 20,000 USD TGGS 22,500

1. Ngày 13/12 KH X chuyển khoản trả hết nợ 10.000USD qua ngân hàng A. Tỷ giá ngân hàng công bố
TG mua 22,600 VND/USD
TG bán 22,700 VND/USD
TG xấp xỉ 22,650 VND/USD (22600+22700)/2
Nợ 1122 226,500,000 (10000*22650)
Có 131(X) 226,500,000
2. Ngày 26/12 COFA chuyển khoản từ NH A trả nợ đợt 1 cho nhà cung cấp Y là 5.000 USD. Tỷ giá ng
TG mua 22,800 VND/USD
TG bán 22,900 VND/USD
TG xấp xỉ 22,850 VND/USD (22800+22900)/2
Nợ 331(Y) 114,250,000 (22850*5000)
Có 1122 114,250,000
Xử lý chênh lệch phát sinh cuối kì
Nợ 131(Y) 3,500,000
Có 515 3,500,000
Đánh giá lại các tài khoản có gốc ngoại tệ TG mua 23,000
TG bán 23,100
TG xấp xỉ 23,050
Số dư TK 331(Y) trước khi đánh giá 335,750,000
Số dư gốc ngoại tệ TK 331(Y) sau khi đánh giá theo TG xấp xỉ 345,750,000
Chênh lệch lỗ do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 10,000,000
Nợ 4131 10,000,000
Có 331(Y) 10,000,000
Số dư TK 1122 trước khi đánh giá 134,750,000
Số dư gốc ngoại tệ TK 1122 sau khi đánh giá theo TG xấp xỉ 138,300,000
chênh lệch lãi do đánh giá tăng số dư gốc ngoại tệ 3,550,000
Nợ 1122 3,550,000
Có 4131 3,550,000

Xử lý chênh lệch
Nợ 635 6,450,000
Có 4131 6,450,000
VND/USD
VND/USD
VND/USD

ng A. Tỷ giá ngân hàng công bố đầu ngày:

g cấp Y là 5.000 USD. Tỷ giá ngân hàng công bố

335,750,000
345,750,000

VND/USD
VND/USD
VND/USD TK 331(Y)
SDĐK
(20000-5000)*23050 22850VND/USD 5000USD 114,250,000

TK 1122
(1000+10000-5000)*23050 22,500,000
10000USD 226,500,000
5000USD 112,250,000
6000USD 134,750,000

TK 131(X)
TK 4131 TG 22.300 10000USD 223,000,000
10,000,000 3,550,000
6,450,000 223,000,000
22500VND/USD
TK 331(Y)
450,000,000 20000USD

335,750,000 15000USD

TK 1122
1000USD 22,500
114,250,000

TK 131(X)

226,500,000 10000USD TG 22650


226,500,000
3,500,000
Số dư đầu tháng 12
TK 1122 3000 USD tỷ giá 22000 VND/USD
TK 311 -
1. Ngày 15/3
Nhập khẩu lô hàng B
Nợ 157B 220,120,000 TG TÍNH THUẾ
Có 331 220,120,000
Thuế nhập khẩu
Nợ 157B 11,006,000
Có 3333 11,006,000
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Nợ 157B 46,225,200
Có 3332 46,225,200
Thuế GTGT
Nợ 133 27,735,120
Có 33312 27,735,120
Nộp thuế bằng tiền mặt
Nợ 333 84,966,320
Có 111 84,966,320
Chi phí lưu kho, bốc dỡ
Nợ 641 5,000,000
Nợ 133 500,000
Có 141 5,500,000
Chuyển hàng giao cho khách, chưa thu tiền
Không định khoản

2. Ngày 28/3
Mua 8000 USD
Nợ 1122 176,800,000
Có 1121 176,800,000
Chuyển khoản thanh toán lô hàng B nhập khẩu, hưởng chiết khấu 0.22%
Nợ 331 220,120,000
Nợ 635 607,273
Có 1122 220,727,273
Nợ 1122 22,072,727
Có 515 22,072,727
Nợ 642 480,744
Có 1122 480,744
3. Ngày 29/3
Nhận toàn bộ hồ sơ hàng nhập khẩu của lô hàng E
Nợ 156E 1,106,100,000
Có 331 1,106,100,000
4. Ngày 30/3
Thuế nhập khẩu
Nợ 156E 55,500,000
Có 3333 55,500,000
Thuế GTGT
Nợ 133 116,550,000
Có 33312 116,550,000
Nộp thuế
Nợ 333 172,050,000
Có 111 172,050,000
Chi phí lưu kho, bốc dỡ
Nợ 641 8,000,000
Nợ 133 400,000
Có 141 8,400,000
H THUẾ

TG XUẤT NGOẠI 22,073


Tại 1 DN , kỳ KT theo tháng, Trong tháng 12 có các tình hình sau:

Nghiệp vụ Nội dung Bút toán

1) Nợ
a) Nhận lại lô hàng A, chuyển thẳng đi gia công Nợ 154

b) Giảm Doanh Thu


Nợ 5213
Nợ 3333

c) chi phí vận chuyển hàng đi gia công


Nợ 154
Nợ 133

2)
a) Xuất kho hàng B
Nợ 632

b) xuất kho ra cảng để bán


Doanh Thu
Nợ 131

Thuế XK--> làm giảm doanh thu


Nợ 511

Nộp thuế bằng TGNH


Nợ 3333
Bút toán Số tiền

Có Nợ Có
140,000,000
Có 632 140,000,000

220,500,000
4,500,000
Có 131 225,000,000

2,000,000
100,000
Có 111 2,100,000

620,000,000
Có 156 620,000,000

1,125,600,000
Có 511 1,125,600,000

22,512,000
Có 3333 22,512,000

18,012,000
Có 112 18,012,000
(10,000*22,500*98%) : 100%-2% thuế xuất khẩu
(10,000*22,500*2%)

( (2100,000 : (1+5%))
2,000,000*5%
2,000,000+100,000

( 50,000*22,512)

( 50,000*22,512*2%)
(50,000*22,512*2%)

( 22,512,000 - 4,500,000)
Tại doanh nghiệp A - Bên nhận ủy thác
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Chứng từ Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ
1 Nợ 1121 228,000,000
Có 3388 (B)/ 131
Mở L/C nhập kh Nợ 244 226,700,000
Có 1122
Có 515

2 A nộp thuế + CP Nợ 1388 B 36,340,000


Có 1121

3 B nhập kho

KHÔNG ĐỊNH KHOẢN


CP vận chuyển

4 A trả nợ NCC Nợ 3388(B)/131(B) 228,000,000


Có 244
Có 515
Phí ngân hàng Nợ 632 455,000
Nợ 133 45,500
Có 1122 497,200
Có 515 3,300

5 Hoa hồng Nợ 131 (B) 7,560,300


Có 5113 6,873,000
Có 33311 687,300

Thanh toán Nợ 1121 43,900,300


Có 131 (B)
Có 1388 (B)
ên nhận ủy thác Tại doanh nghiệp B - Bên giao ủy thác
Số tiền (ngàn đồng) Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
ST Có Nợ Có ST Nợ ST Có
Nợ 331 (A) 228,000,000
228,000,000 Có 1121 228,000,000

226,000,000
700,000

36,340,000 KHÔNG ĐỊNH KHOẢN

Nợ 152 228,000,000
Có 331 (A) 228,000,000

Nợ 152 820,000
Có 1111 820,000

226,700,000
1,300,000
KHÔNG ĐỊNH KHOẢN

Nợ 642 6,873,000
Nợ 133 687,300
Có 331 (A) 7,560,300

Nợ 152 228,000,000
7,560,300 Có 3333 228,000,000
36,340,000 Nợ 133 12,540,000
Có 33312 12,540,000
Nợ 3333 228,000,000
Nợ 33312 12,540,000
Có 3388 (A) 240,540,000
Nợ 152 1,000,000
Có 3388 (A) 1,000,000
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
(DN-A)NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ
B ứng trước Nợ 1121 228,000,000
Có 3388
A mở L/C Nợ 1122 228,000,000
Có 1121

Nợ 244 226,700,000
Có 1122
1 Có 515
Nộp thuế Nợ 1388 35,340,000
Có 1121
Chi chi phí Nợ 1388 1,000,000
2 Có 1121
Giải tỏa L/C Nợ 3388 228,000,000
Có 244
Có 515
Phí NH Nợ 641 455,000
Nợ 133 45,500
Có 1122
Có 515

4
TIền hoa hồng Nợ 131 7,560,300
Có 511
Có 33311
B thanh toán cho A Nợ 1121 43,900,300

Có 1388
Có 131
5

Bút toán Số tiền (ngàn đồng)


(DN-B)NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ
Nợ 331 228,000,000
Có 1121

1 B ứng trước cho A


Nợ 156 228,000,000
B nhận hàng Có 331
Nợ 156 22,800,000
Thuế nhập khẩu Có 3333
Nợ 156 12,540,000

Thuế GTGT Có 33312


Nợ 156 1,000,000
Chi phí NK Có 3388
Nợ 156 6,873,000
Nợ 1331 687,300
2 Phí ủy thác Có 331
Nợ 152 22,800,000
Có 156
Nợ 152 820,000
3 B nhập về làm NVL Có 1111
Nợ 3388 36,340,000
Nợ 331 7,560,300
Có 1211

5 B thanh toán cho A


Số tiền (ngàn đồng) Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế
ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC KQHĐ
TS A. TSNH DTTC 700,000
228,000,000 NPT Tiền 2,000,000 LNST 700,000
TS B. TSDH
228,000,000 TS TSDH khác 226,700,000
C. NPT
TS Phải trả NH 228,000,000
226,000,000 TS D. VCSH
700,000 DT LNST 700,000
TS Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
35,340,000 TS
TS
1,000,000 TS
NPT A. TSNH DTTC 1,303,300
226,700,000 TS Tiền (497,200) CPBH 455,000
1,300,000 DT Thuế đc ktr 45,500 LNST 848,300
CP B. TSDH
TS TSDH khác (226,700,000)
497,200 TS C. NPT
3,300 DT Phải trả khác (228,000,000)
D. VCSH
LNST 848,300
TS A. TSNH DTBH 6,873,000
6,873,000 DT Tiền 43,900,300 LNST 6,873,000
687,300 NPT Phải thu khác (36,340,000)
TS C. NPT
Thuế và các
khoản nộp
36,340,000 TS NN 687,300
7,560,300 TS D. VCSH
LNST 6,873,000

Số tiền (ngàn đồng) Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế
ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC KQHĐ
NPT A. TSNH Không ảnh hưởng
228,000,000 TS Tiền (228,000,000)
C. NPT
Phải trả NB (228,000,000)
TS A. TSNH Không ảnh hưởng
228,000,000 NPT HTK 271,213,000
TS Thuế đc kt 687,300
22,800,000 NPT C. NPT
TS Phải trả NB 235,560,300
Thuế và các
khoản nộp
12,540,000 NPT NN 35,340,000
TS Phải trả khác 1,000,000
1,000,000 NPT
TS
TS
7,560,300 NPT
TS A. TSNH Không ảnh hưởng
22,800,000 TS Tiền (820,000)
TS HTK 820,000
820,000 TS
NPT A. TSNH Không ảnh hưởng
NPT Tiền (43,900,300)
43,900,300 TS C. NPT
Phải trả NB (7,560,300)
Phải trả khác (36,340,000)
tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp Tỷ giá BQGT TGNH ngoại tệ theo thôn
I.LCTTHĐKD Điều chỉnh từ LN
Tiền chi (226,000,000)

I.LCTTHĐKD Điều chỉnh từ VLĐ


Tiền chi (36,340,000)

Không ảnh hưởng Điều chỉnh từ LN, VLĐ

I.LCTTHĐKD Điều chỉnh từ LN, VLĐ


Tiền thu 43,900,300

tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)


LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
I.LCTTHĐKD Điều chỉnh từ VLĐ
Tiền chi (228,000,000)

Không ảnh hưởng Điều chỉnh từ VLĐ


I.LCTTHĐKD I.LCTTHĐKD
Tiền chi (820,000) Không ảnh hưởng

I.LCTTHĐKD Điều chỉnh từ VLĐ


Tiền chi (43,900,300)
TGNH ngoại tệ theo thôn 22,600
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài Dòng
hạn tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Chứng khoán kinh doanh x x
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn x x x
Đầu tư vốn vào đơn vị khác x x
tiền đầu tư
Nhà đầu tư có ảnh hương đáng kể, nhưng không kiểm soát chính sách tài chính
và hoạt động bên nhận vốn
Báo cáo tài chính của tập đoàn được kết hợp lại như một thực thể
kinh doanh
Khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh
tương úng sự thay đổi trong vốn của bên nhận vốn

Nhà đầu tư kiểm soát bên nhận vốn

Nhà đầu tư không có ảnh hưởng đáng kể đến chính sách tài chính và hoạt động
bên nhận vốn

Bên nhận vốn là công ty liên kết của nhà đầu tư

Bên nhận vốn là công ty con của nhà đầu tư


20% - 50%

Trên 50%

20% - 50%

Trên 50%

Dưới 20%

20% - 50%

Trên 50%
Stt Nội dung danh mục đầu tư tài chính

4 tờ kỳ phiếu , mệnh giá 5.000.000đ/1tờ, mua của ngân hàng X phát hành theo
1
mệnh giá ngày 1/6/N-1, kỳ hạn 9 tháng, lãi suất 0.7%/ tháng, lãnh lãi khi đáo hạn

1 tờ trái phiếu , kỳ hạn 2 năm , ngày đáo hạn 15/3/N, lãi suất 0.0%/ năm, lãnh lãi
2 trước, mệnh giá 50.000.000đ, mua lại ngày 10/1/N với giá thanh toán
49.000.000đ

5000 cổ phiế K. Mệnh giá mỗi cp 10.000Đ, mua trực tiếp của cty K phát hành
3
ngày 1/3/N-1 với giá phát hành bằng mệnh giá.

10 tờ trái phiếu cty Y, kỳ hạn 2 năm, ngày đáo hạn 20/03/N+1, lãi suất
4 0.8%/tháng, lãnh lãi định kỳ hàng tháng , mệnh giá 10.000.000đ/1tờ, do khách
hàng trả nợ ngày 1/5/N-1 với tổng giá thanh toán 99.500.000

20 tờ trái phiếu cty T, kỳ hạn 5 năm, ngày đáo hạn 31/5.N+4, lãi suất 10%/ năm,
5 lãnh lãi khi đáo hạn, mệnh giá 10.000.000đ/tờ, mua rực tiếp của cty T phát hành
với tổng giá phát hành 199.000.000đ

170.000 cổ phiếu cty H, mệnh giá 10.000/cổ phiếu mua trực tiếp tại cty H phát
6 hành 1/10/N-1 với mệnh giá 12.000/cổ phiếu, tônhgr số vốn góp của cty M
chiếm 34% tổng số vốn đầu tư của chủ sở hữu của cty H

540.000 cổ phiếu L, mệnh giá 10.000/cổ phiếu, chiếm 60% tổng số vốn đầu tư
7
của CSH của cty L, mua lại với tổng giá thanh toán 8.700.000.000đ
Mục đích đầu tư TK ghi nhận

Ngân hàng X(Trái phiếu - TK 1282


nắm giữ đến đáo hạn

mục đích thương mại

mục đích thương mại

nắm giữ đến đáo hạn Trái phiếu Y - 1282 Y

nắm giữ đến đáo hạn Trái phiếu cty T - 1282 T

Góp vốn đầu tư(chiến lược) Cổ phiếu - 222 H

Góp vốn đầu tư(chiến lược) Cổ phiếu - 221 L


Lãi SDCK

20,000,000 12600000 32,600,000

lãi suất 1 ngày : 13,329


( 50,000,00*0.7%):365.
49,000,000 49,012,329
Lãi suất nhận được khi đáo
hạn: 801,370. (lãi suất 1 ngày *65)

50,000,000 50,000,000

8,000,000
99,500,000 (800,000*10 tháng tính từ 1/5/N-1 107500000
đến 20/3/N+1)

199,000,000 199,000,000

2,040,000,000 2,040,000,000

8,700,000,000 8,700,000,000
1. Ngày 01/12 DN chuyển khoản mua kỳ phiếu, mục đích thương mại
Nợ 1212 9,100,000 (10000000-10000000*9%)
Có 112 9,100,000
2. Ngày 15/12 DN mua lại một số công trái trong dân nắm giữ đến ngày đáo hạn
Nợ 1282 22,500,000
Có 111 22,500,000
3. Ngày 16/12 nhận được thông báo của công ty A về số lãi
Nợ 1388 12,000,000
Có 515 12,000,000
Hai ngày sau, thực nhận số lãi trên bằng tiền mặt
Nợ 111 12,000,000
Có 1388 12,000,000
4. Ngày 20/12 bán cổ phần và chuyển khoản số tiền trên mua trái phiếu
Nợ 1212 102,000,000
Có 2281(A) 100,000,000
Có 515 2,000,000 (102000000-100000000)
Chi phí môi giới
Nợ 635 1,500,000
Có 111 1,500,000
5. Ngày 22/12 nhận lãi kỳ phiếu
Nợ 112 450,000 (50*1000000*0,9%)
Có 515 450,000
6. Ngày 30/12 thu nợ bằng kỳ phiếu
Nợ 1212 180,000,000
Có 131 180,000,000
7. Ngày 31/12 DN lập dự phòng tổn thất
Nợ 635 40,000,000 (600000000-(14000*40000))
Có 2292 40,000,000
000-10000000*9%)

0000-100000000)
1. Ngày 5/10, Nguyên Sa mua trực tiếp 150000 CP thường (tương đương 30%) của Sơn Nguyễn
Nợ 222 750,000,000
Có 112 750,000,000
Nợ 222 500,000,000
Nợ 811 20,000,000
Có 152 520,000,000
Nợ 222 1,000,000,000
Nợ 2141 300,000,000
Có 211 1,200,000,000
Có 711 100,000,000

2. Ngày 7/10, có GBC về tiền chuyển nhượng 15000 CP của Khánh Linh
Nợ 112 1,350,000,000
Nợ 635 150,000,000
Có 222 1,500,000,000
Chi phí môi giới
Nợ 635 2,000,000
Có 111 2,000,000
Nợ 2281 1,500,000,000
Có 222 1,500,000,000
3. Ngày 2/11, Nguyên Sa mua 800000 CP thường từ cổ đông Ánh Sao
Nợ 221 30,000,000,000
Có 112 30,000,000,000
TSCD hữu hình
Nợ 221 700,000,000
Nợ 2141 100,000,000
Có 211 800,000,000
Nợ 221 660,000,000
Có 33311 60,000,000
Có 711 600,000,000
Hàng hóa xuất kho
Nợ 632 410,000,000
Có 156 410,000,000
Nợ 221 440,000,000
Có 33311 40,000,000
Có 511 400,000,000
4. Ngày 25/11, Nguyên Sa mua thêm 30000 CP thường của Long Nhật
Thanh toán bằng chuyển khoản
Nợ 222 370,000,000
Có 112 370,000,000
Hàng hóa
Nợ 632 305,000,000
Có 156 305,000,000
Nợ 222 330,000,000
Có 33311 30,000,000
Có 511 300,000,000
Nợ 222 200,000,000
Có 2281 200,000,000
5. Dự phòng tổn thất
Nợ 2292 300,000,000
Có 635 300,000,000
0%) của Sơn Nguyễn
Trong tháng 11 , phòng kế toán cty A có tài liệu về đầu tư tài chính:

NV Nội dung

1 a) Mua TSCĐ trả góp

Chi tiền mặt trả lần đầu ngay khi nhận tài sản

b)Góp vốn liên doanh

Góp vốn vào đơn vị liên doanh


2

Chi phí vận chuyển , cty A chịu, đã tt bằng tạm ứng

Bán TSCĐ cho cty M ( cơ sở kd đồng kiểm soát)


3

Mua vật liệu


4
Bút toán Số tiền
Nợ Có Nợ Có
Nợ 211 100,000,000
Nợ 242 15,000,000
Nợ 133 10,000,000
Có331 125,000,000
Nợ 331 10,000,000
Có111 10,000,000

Nợ 222- ld H 100,000,000
Có 211 100,000,000

Nợ 222- ld M 190,000,000
Nợ 214 20,000,000
Có 211 200,000,000
Có 811 10,000,000

Nợ 222-ld M 155,000,000
Có 156 150,000,000
Có 711 5,000,000

Nợ 635 100,000,000
Nợ 133 10,000,000
Có 141 110,000,000

Nợ 632 250,000,000
Nợ 811 50,000,000
Có 211 300,000,000

Nợ 1388 286,000,000
Có 711 260,000,000
Có 33311 26,000,000

Nợ 152 10,000,000
Nợ 133 500,000
Có 331 10,500,000
cách tính

( 100,000,000+15,000,000+10,000,000)

(190,000,000+20,000,000-200,000,000)

(155,000,000-150,000,000)

( 100,000,000*10%)
(100,000,000+10,000,000)

(300,000,000-50,000,000)

(10,000,000*5%)
(10,000,000+500,000)

You might also like