You are on page 1of 7

Xuất kho 300 đơn vị dùng trả lương cho nhân viên

Nợ 334 6,600,000
Có 511 6,000,000
Có 33311 600,000
Nợ 632 5,400,000
Có 156 5,400,000

Xuất kho 200 đơn vị dùng để trả thưởng cho nhân viên , lấy từ nguồn quỹ khen thưởng
Nợ 3531 4,400,000
Có 334 4,400,000
Nợ 632 3,600,000
Có 156 3,600,000
Nợ 334 4,400,000
Có 511 4,000,000
Có 33311 400,000

Ủng hộ các tổ chức, đoàn thể xã hội 100 đơn vị, lấy nguồn tài trợ từ quỹ phúc lợi
Nợ 3532 2,200,000
Có 3388 2,200,000
Nợ 632 1,800,000
Có 156 1,800,000
Nợ 3388 2,200,000
Có 511 2,000,000
Có 33311 200,000

Xuất kho 50 đơn vị dùng làm vật liệu sử dụng ở bộ phận bán hàng
Nợ 632 900,000
Có 156 900,000

Xuất kho 100 đơn vị phát cho khách hàng dùng thử, không thu tiền
Nợ 641 1,800,000
Có 156 1,800,000
Số dư đầu tháng:
156 7,050,000 300kg hàng
157 2,412,000 100kg hàng - gửi đi bán cho công ty Tân Thành với đơn giá bán chưa thuế: 48.000đ/kg

Ngày 02 Cuối kì hạch toán


Ngày 05 Nợ 112 4,620,000
Có 511 4,200,000
Có 33311 420,000
Nợ 632
Có 156
Ngày 07 Nợ 156 11,375,000
Nợ 133 1,137,500
Có 331 12,512,500
Ngày 10 Nợ 157
Có 156
Ngày 12 Nợ 157 11,250,000
Có 156 11,250,000
Nợ 1381 1,125,000
Có 157 1,125,000
Nợ 632 11,250,000
Nợ 133 1,125,000
Có 331 12,375,000
Ngày 15 Nợ 112 4,224,000
Có 511 3,840,000
Có 33311 384,000
Nợ 632 3,840,000
Có 156 3,840,000
Nợ 5213 960,000
Nợ 33311 96,000
Có 131 1,056,000
Nợ 157 960,000
Có 632 960,000
Ngày 27 Nợ 156 1,206,000
Có 632 1,206,000
Nợ 5213 2,100,000
Nợ 33311 210,000
Có 111 2,310,000
Ngày 30

Nợ 632
Có 157
thuế: 48.000đ/kg
1561 100,000,000 100 đơn vị A
1562 1,237,000
157 -

1 Nợ 1561 440,000,000
Nợ 133 44,000,000
Có 331 484,000,000
2 Nợ 331 242,000,000
Có 112 242,000,000
3 Nợ 131 539,000,000
Có 511 490,000,000
Có 33311 49,000,000
Nợ 632 350,000,000
Có 1561 350,000,000
Nợ 112 539,000,000
Có 131 539,000,000
4 Nợ 331 500,000,000
Có 111 500,000,000
5 Nợ 1561 525,000,000
Nợ 1331 52,500,000
Có 112 77,500,000 tách
Có 331 500,000,000
6 Nợ 157 558,250,000
Có 1561 558,250,000
7 Nợ 641 5,250,000
Có 1561 5,250,000
8 Nợ 1562 5,800,000
Nợ 1331 290,000
Có 111 6,090,000
Nợ 641 9,200,000
Có 334 2,500,000
Có 214 1,200,000
Có 112 5,500,000
Nợ 642 16,100,000
Có 334 5,500,000
Có 214 2,100,000
Có 3338 4,800,000
Có 111 1,700,000
Có 131 2,000,000
Nợ 635 1,000,000
Có 111 1,000,000
9 Nợ 641 26,250,000
Nợ 133 2,625,000
Có 131 28,875,000
Nợ 131 577,500,000
Có 511 525,000,000
Có 33311 52,500,000
Nợ 111 548,625,000
Có 131 548,625,000
Nợ 632 350,000,000
Có 157 350,000,000

Trong kì bán được 755 đơn vị


Nợ 632 5,312,935
Có 1562 5,312,935

1561 1562
ĐK 100,000,000 ĐK 1,237,000
1 440,000,000 5,800,000
350,000,000 3

5 525,000,000 1,724,065
558,250,000 6
5,250,000 7

151,500,000

641
9,200,000
26,250,000
642
16,100,000
1562

5,312,935

641
1 Nợ 154-BHCTA 82,000
Có 621 47,000
Có 622 15,000
Có 623 12,000
Có 627 8,000
Nợ 154-BHCTB 115,000
Có 621 68,000
Có 622 20,000
Có 623 15,000
Có 627 12,000
2 Nợ 352A 80,000
Nợ 632 2,000
Có 154_BHCTA 82,000
suy ra: tăng chi phí giá vốn hàng bán, lợi nhuận gộp
Nợ 352B 120,000
Có 154_BHCTB 115,000
Có 711 5,000
tăng thu nhập khác

You might also like