You are on page 1of 9

a.

Tính toán, định khoản theo quy định của kế toán VN


1 Nợ 1561-A 1000000
Nợ 133 100000
Có 331 1100000
Nợ 1562-A 100000
Nợ 133 1000000
Có 141 1100000
2 Nợ 1561-B 9900000
Nợ 1562-B 20000
Nợ 1381 80000
Nợ 133 1000000
Có 331 11000000
Nợ 1388 44000
Có 133 4000
Có 1381 40000
Nợ 632 44000
Có 133 4000
Có 1381 40000
3 Nợ 331 11000000
Có 515 110000
Có 112 10890000
b. Giá gốc lô hàng ở NV1 theo kế toán quốc tế
10890000
1 Nợ 156 100000000
Nợ 133 5000000
Có 331 105000000
2 Nợ 331 105000000
Có 244 10000000
Có 112 94050000
Có 515 950000
1 Nợ 111 550000000
Có 511 500000000
Có 33311 50000000
Nợ 632 400000000
Có 156 400000000
2 Nợ 157 10000000
Có 156 10000000
3 Nợ 131 10560000
Có 511 9600000
Có 33311 960000
Nợ 632 8000000
Có 157 8000000
Nợ 156 2000000
Có 157 2000000
4 Nợ 5213 50000
Nợ 33311 5000
Có 111 55000
Nợ 156 400000
Có 632 400000
Sell bán cho Buy 100 đơn vị hàng A, tặng kèm 5 đơn vị hàng X
Hàng A Hàng X
Đơ giá bán chưa thuế 200000 20000
Đơn giá vốn xuất kho 150000 15000
a. Định khoản công ty Sell
Nợ 111 22000000
Có 511 20000000
Có 33311 2000000
Nợ 632 15075000
Có 156-A 15000000
Có 156-X 75000
b. Định khoản công ty Buy
Nợ 156-A 20000000
Nợ 156-X 100000
Nợ 133 2000000
Có 111 22000000
Có 711 100000
1 Nợ 334 6600000
Có 511 6000000
Có 33311 600000
Nợ 632 5400000
Có 156 5400000
2 Nợ 3531 4400000
Có 334 4400000
Nợ 334 4040000
Có 511 4000000
Có 33311 40000
Nợ 632 3600000
Có 156 3600000
3 Nợ 3532 2200000
Có 511 2000000
Có 33311 200000
Nợ 632 1800000
Có 156 1800000
4 Nợ 641 900000
Có 156 900000
5 Nợ 641 1800000
Có 156 1800000
1. Mua 10.000 đơn vị tại kho A
a. 50% giao ngay cho B (tại kho của A)
Nợ 632 55000000
Nợ 133 2750000
Có 331-A 57750000
Nợ 131-B 68250000
Có 511 65000000
Có 33311 3250000
b. 50% chuyển đến C (C chưa nhận hàng)
Nợ 157 55000000
Nợ 133 2750000
Có 331-A 57750000
Nợ 641 360000
Có 141 360000

2. C chấp nhận mua toàn bộ hàng


Nợ 131-C 78750000
Có 511 75000000
Có 33311 3750000
Nợ 632 55000000
Có 157 55000000
Đơn giá BQGQCĐ 22889

1 Mua trực tiếp tại kho, hàng chưa về -> cuối kì hàng về mới hạch toán vào 151
2 Nợ 112 4620000
Có 511 4200000
Có 3331 420000
Nợ 632 2288923.07692
Có 156 2288923.07692
3 Nợ 156 11375000
Nợ 133 1137500
Có 331-XM 12512500
4 Nợ 157 6866769.23077
Có 156 6866769.23077
5 Nợ 156 10125000
Nợ 133 1012500
Có 331 -PT 11137500
6 Nợ 112 4224000
Có 511 3840000
Có 33311 384000
Nợ 632 1929600
Có 157 1929600
7 Nợ 5213 2100000
Nợ 33311 210000
Có 111 2310000
Nợ 156 1206000
Có 632 1206000
8 Nợ 131-H 12826000
Có 511 11660000
Có 33311 1166000
Nợ 632 5035631
Có 157 5035631
Nợ 641 583000
Nợ 133 58300
Có 131-H 641300
Nợ 111 12184700
Có 131-H 12184700
Doanh thu thuần 17600000
SDĐ
1561 10000000
1562 500000
1 Nợ 1561-A 52000000
Nợ 133 5200000
Có 331 57200000
2 Nợ 112 28600000
Có 511 26000000
Có 33311 2600000
Nợ 632 20400000
Có 1561-A 20400000
3 Nợ 1561-a 16500000
Nợ 133 1650000
Có 111 18150000
Nợ 111 907500
Có 1561-A 825000
Có 133 82500
4 Nợ 131 58080000
Có 511 52800000
Có 33311 5280000
Nợ 632 41600000
Có 1561-A 41600000
5 Nợ 1562 1500000
Nợ 133 150000
Có 111 1650000
Nợ 641 3207500
Có 152 2000000
Có 334 500000
Có 338 117500
Có 214 590000
Nợ 642 4730000
Có 334 2000000
Có 338 470000
Có 214 1600000
Có 331 260000
Có 141 400000
6 Phân bổ chi phí mua hàng theo tiêu thức số lượng
Chi phí mua hàng bán trong kì 1600000
Nợ 632 1600000
Có 1562 1600000
Kết chuyển doanh thu, chi phí
Nợ 511 78800000
Có 911 78800000
Nợ 911 71537500
Có 632 63600000
Có 641 3207500
Có 642 4730000
Nợ 911 7262500
Có 421 7262500

You might also like