You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG

KHOA KINH TẾ

TIỂU LUẬN MÔN HỌC


KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Bích Vân


MSSV : 18040484
Lớp : 21KT01

Bình Dương, tháng 12 năm 2021


ĐỀ 2

CÂU 1:
Đầu Kỳ
NVL SL ĐG
HCSN 1,000 18,055,484
TMDV 2,000 18,090,484
HH
TMDV 300 18,040,484
CCDC
HCSN 20 100,000

1 Nợ TK 156 9,267,742,000
Nợ TK 133 926,774,200
Có TK 331
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Nợ TK 155 7,500,000
Nợ 133
Có TK 111

2 Thanh lý TSCĐ
Nợ 36611 60,000,000
214 20,000,000
Có 211 80,000,000
Nhượng bán TSCĐ
NỢ 811 40,000,000
214 35,000,000
CÓ 211 75,000,000

NỢ 811 1,500,000
CÓ 111 1,500,000
THU NHẬP TLTS
NỢ 131 8,800,000
CÓ 711 8,000,000
3,331 800,000
3 LÃI
Nợ 121 50,000,000
Có 3383 5,000,000
111 45,000,000
Nợ 121CP 600,000
Có 111 600,000
ĐƠN GIÁ
4 XUẤT 18,349,859
GIÁ VỐN
NỢ 632 6,422,450,650
CÓ 156 6,422,450,650
DOANH THU
23,100,000,00
NỢ 112 0
21,000,000,00
CÓ 531 0
3331 2,100,000,000

5 ĐỢT 1
NỢ 611 5,416,645,200
CÓ 152 5,416,645,200
ĐỢT2
NỢ 2412 9,027,742,000
CÓ 152 9,027,742,000

6 NỢ 131 100,000,000
515 12,300,000
CÓ 111 112,300,000

7 NỢ 642 20,000,000
CÓ 214 20,000,000

10,194,516,20
8 NỢ 331 0
10,194,516,20
CÓ 112 0

9 NỢ 611 1,200,000
CÓ 153 1,200,000

10 NỢ 211 15,000,000
133 1,500,000
CÓ 112 16,500,000
KẾT CHUYỂN NGUỒN
NỢ 611 16,500,000
CÓ 112 16,500,000

11 NỢ 615 3,000,000
CÓ 112 3,000,000

12 NỢ 642 2,000,000
133 200,000
CÓ 112 2,200,000

13 NỢ 642 10,000,000
113 1,000,000
CÓ 111 11,000,000
14 NỢ 6422 32,000,000
6421 18,000,000
CÓ 334 50,000,000

15 NỢ 611 120,000,000
CÓ 334 120,000,000

16 NỢ 6422 7,520,000
6421 4,230,000
611 28,200,000
CÓ 3321 29,750,000
3322 5,100,000
3323 3,400,000
3324 1,700,000
NỢ 334 17,850,000
CÓ 3321 13,600,000
3322 2,550,000
3324 1,700,000

17 NỢ 334 170,000,000
CÓ 112 170,000,000

18,550,484,00
18 NỢ 156 0
133 1,855,048,400
20,405,532,40
CÓ 112 0
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
NỢ 156 10,000,000
133 1,000,000
CÓ 111 11,000,000

19 GIÁ VỐN
ĐƠN GIÁ
XUẤT 18,553,520
25,974,927,60
NỢ 632 0
25,974,927,60
CÓ 156 0
DOANH THU
NỢ 131 893,200,000
CÓ 531 812,000,000
3331 81,200,000

21,812,000,00
20 NỢ 531 0
21,812,000,00
CÓ 911 0
32,419,608,25
NỢ 911 0
32,397,378,25
CÓ 632 0
642 22,230,000
-
10,607,608,25
LNTT 0
-
THUẾ TNDN 2,121,521,650
-
LNST 8,486,086,600

-
NỢ 821 2,121,521,650
-
CÓ 3334 2,121,521,650

-
NỢ 911 2,121,521,650
-
CÓ 821 2,121,521,650

KẾT CHUYỂN LÃI


-
NỢ 911 8,486,086,600
-
CÓ 421 8,486,086,600

Câu 2:
Thông tư 107 Thông tư 200

Đối tượng áp dụng Thông tư này hướng dẫn Thông tư này hướng dẫn
kế toán áp dụng cho: Cơ kế toán áp dụng đối với
quan nhà nước; đơn vị các doanh nghiệp thuộc
sự nghiệp công lập, trừ mọi lĩnh vực, mọi thành
các đơn vị sự nghiệp phần kinh tế. Các doanh
công lập tự đảm bảo chi nghiệp vừa và nhỏ đang
thường xuyên và chi đầu thực hiện kế toán theo
tư được vận dụng cơ chế Chế độ kế toán áp dụng
tài chính như doanh cho doanh nghiệp vừa và
nghiệp, áp dụng chế độ nhỏ được vận dụng quy
kế toán doanh nghiệp định của Thông tư này
khi đáp ứng đủ các điều để kế toán phù hợp với
kiện theo quy định hiện đặc điểm kinh doanh và
hành; tổ chức, đơn vị yêu cầu quản lý của
khác có hoặc không sử mình.
dụng ngân sách nhà
nước (sau đây gọi tắt là
đơn vị hành chính, sự
nghiệp).

Phạm vi điều chỉnh Thông tư này hướng dẫn Thông tư này hướng dẫn
danh mục biểu mẫu và việc ghi sổ kế toán, lập
phương pháp lập chứng và trình bày Báo cáo tài
từ kế toán bắt buộc; chính, không áp dụng
danh mục hệ thống tài cho việc xác định nghĩa
khoản và phương pháp vụ thuế của doanh
hạch toán tài khoản kế nghiệp đối với ngân sách
toán; danh mục mẫu sổ Nhà nước.
và phương pháp lập sổ
kế toán; danh mục mẫu
báo cáo và phương pháp
lập và trình bày báo cáo
tài chính, báo cáo quyết
toán ngân sách của các
đơn vị quy định tại Điều
2 Thông tư này.

Về hệ thống tài khoản: thông tư 107 có thêm tài khoản ngoài bảng (001, 002, 004,…)
và một số tài khoản khác:
 Tài khoản 137 – tạm chi
 Tài khoản 332 – khoản trích theo lương (thay TK 338 – thông tư 200)
 Tài khoản 248 – kỹ quỹ, ký cược (thay TK 244 – thông tư 200)
 Tài khoản 337 – tạm thu
 Tài khoản 353 – các quỹ đặc thù
 Tài khoản 468 – cải cách lương
 Tài khoản 531 – doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ (thay TK 511 – thông tư
200)
 Tài khoản 615 – chi phí tài chính (thay TK 635 – thông tư 200)
 Tài khoản 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí bán hàng (642 + 641)
 Tài khoản bắt cặp của thông tư 107: 511 – 611, 512 – 612, 514 – 614.

You might also like