You are on page 1of 14

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC

Khái niệm Mục đích Tài sản Đặc điểm


cầm cố
Là một bên (gọi là Bảo đảm thực Thường là - Gồm hai chủ thể: bên cầm
bên cầm cố) giao hiện nghĩa vụ động sản, cố và bên nhận cầm cố
tài sản thuộc quyền dân sự của bên các loại - Có sự chuyển giao tài sản
Cầ
sở hữu của mình có nghĩa vụ với giấy tờ có - Phải được thành lập văn bản
m cố
cho bên kia (gọi là bên có quyền giá như trái - Hợp đồng hiệu lực kể từ
bên nhận cầm cố) phiếu, cổ thời điểm giao kết trừ thỏa
phiếu,… thuận, luật định khác
Ký quỹ là việc một Bảo đảm việc Tiền, kim - Gồm 3 chủ thể: bên ký quỹ,
bên có nghĩa vụ gửi thanh toán bồi khí quý, đá bên có quyền, ngân hàng
một khoản tiền thường thiệt hại quý, giấy hoặc tổ chức tín dụng
hoặc kim khí quý, khi bên có nghĩa tờ có giá,... - Có sự chuyển giao tài sản

đá quý hoặc giấy tờ vụ không thực - Phải được thành lập văn bản
quỹ
có giá vào tài hiện hoặc thực - Hợp đồng hiệu lực kể từ
khoản phong tỏa tại hiện không đúng thời điểm giao kết trừ thỏa
một tổ chức tín nghĩa vụ của thuận, luật định khác
dụng. mình.
Ký cược là việc bên Bảo đảm nghĩa Động sản, - Gồm 2 chủ thể: bên cho
thuê tài sản là động vụ giao trả động tiền, kim thuê tài sản, bên thuê tài sản.
sản giao bên cho sản, nghĩa vụ trả khí quý, đá - Có sự chuyển giao tài sản
thuê một khoản tiền tiền thuê của quý hoặc - Phải được thành lập văn bản

hoặc là kim khí bên có nghĩa vụ vật có giá - Hợp đồng hiệu lực kể từ
cược
quý, đá quý hoặc trị khác. thời điểm giao kết trừ thỏa
vật có giá trị khác thuận, luật định khác
(tài sản ký cược)
trong một thời hạn.
Bài tập 1. Định khoản
1.
a. Nợ 152 3000
Nợ 133 150
Có 111 3150
b. Nợ 642 5000
Nợ 133 500
Có 111 5500
2.
a. Nợ 111 500
Có 141 500
b. Nợ 111 65000
Có 112 65000
c. Nợ 334 65000
Có 141 65000
3.
a. Nợ 111 180000
Có 131 180000
b. Nợ 521 3000
Nợ 333 300
Có 111 3300
c. Nợ 112 79000
Có 111 79000
4.
a. Ghi nhận doanh thu:
Nợ 111 440000
Có 511 400000
Có 333 40000
Ghi nhận giá vốn hàng bán:
Nợ 632 400000
Có 156 400000
b. Nợ 241 120000
Có 331 120000
5.
a. Nợ 211 250000
Nợ 133 25000
Có 111 275000
b. Nợ 228 57000
Có 111 57000
6.
a. Nợ 152 80000
Nợ 133 8000
Có 111 88000
b. Nợ 642 2200
Có 111 2200
7.
a. Nợ 111 363000
Có 511 330000
Có 333 33000
b. Nợ 635 3000
Có 111 3000
Phản ánh sơ đồ tài khoản:

111
SDĐK: 100000 112
(2) 650500 8650 (1) SDĐK: 0
(3) 180000 82300 (3) (3) 79000 65000 (4)
(4) 440000 845000 (5)
(7) 363000 90200 (6) 79000 65000
3000 (7) SDCK: 14000
1633500 1029150
SDCK: 604350
211
SDĐK: 0
(5)250000 131 133
SDĐK: 0 SDĐK: 0
250000 180000 (3) (1) 650
(5) 25000
SDCK: 0 180000 (6) 8000
250000 33650 0
SDCK: (180000)
SDCK: 33650
141
SDĐK: 0 152 156
65500 (2) SDĐK: 0 SDĐK: 0
(1) 3000 400000 (4)
0 65500 (6) 80000
83000 0 0 400000
SDCK:
(65500) SDCK: SDCK:
83000 (400000)

228 241
SDĐK: 0 SDĐK: 0
(1) 570000 (4)120000

57000 0 120000 0
SDCK:
SDCK: 120000
57000
331 333 334
SDĐK: 0 SDĐK: 0 SDĐK: 0
120000 (4) (3) 300 4000 (4) (2) 65000
33000 (7)
0 120000 300 37000 65000 0

SDCK: SDCK: SDCK:


120000 36700 (65000)

511 521
400000 (4) (3) 3000
330000 (7)

0 730000 3000 0

632 635 642


(4) 400000 0 (7) 3000 (1) 5000 Bài
(6) 2200
tập
2. 3000 0 7200 0
400000 0

Định khoản: (đvt: 1000 đồng)


1. Nợ 131 66000
Có 511 60000
Có 333 6000
2. Nợ 112 66000
Có 131 66000
3. Nợ 138 2000
Có 131 2000
4. Nơ 334 1200
Nợ 632 800
Có 111 2000
5. Nợ 138 10000
Có 515 10000
6. Nợ 111 1000
Có 711 1000
7. Nợ 141 20000
Có 112 20000
8. Nợ 331 20000
Có 131 20000
9. Nợ 131 4000
Có 711 4000
10. Nợ 111 4000
Có 138 4000
11. Nợ 141 10000
Có 111 10000
12.
a. Nợ 156 8000
Nợ 133 800
Có 141 8800
b. Nợ 627 300
Nợ 133 30
Có 141 330
c. Nợ 138 870
Có 111 870
Bài tập 3.
1. Nợ 112 40000
Có 131 40000
2.
 Nợ 632 5000
Có 156A 5000
 Nợ 521 7000
Nợ 333 700
Có 131 7700
c.
 Nợ 632 35000
Có 156B 35000
 Nợ 131 55000
Có 511B 50000
Có 333 5000
4. Nợ 112 53000
Nợ 635 1000
Có 131 54000
5. Nợ 111 5000
Có 131C 5000

BÀI TẬP CHƯƠNG 3


Bài số 1.
1. Định khoản:
1. Nợ 211 350000
Nợ 133 3500
Có 112 385000
Nợ 211 5000
Có 111 5000
Nợ 441 355000
Có 411 355000
Nợ 627 [(355000x15%)/(12x31)] x(31-2+1)=4294,35
Có 214 4294,35
2. Nợ 2413 40000
Nợ 133 2000
Có 311 42000
Nợ 211 40000
Có 2413 40000
Nguyên giá mới = 40000 + 200000= 240000
Giá trị còn lại = 240000 – 104000 = 136000
Nợ 624 [(136000 x (5x 12 x31)] x 27 = 1974, 19
Có 214 1974,19
3. Nợ 214 80000
Nợ 811 120000
Có 211 200000
Nợ 112 154000
Có 711 140000
Có 3331 14000
4. Nợ 214 20000
Nợ 222 160000
Nợ 811 20000
Có 211 200000
5. Nợ 2412 250000
Nợ 133 25000
Có 331 275000
Nợ 211 250000
Có 2412 250000
Nợ 441 250000
Có 411 250000
Nợ 331 275000 x 80%= 220000
Có 112 220000
6. Nợ 211 240000
Nợ 133 24000
Có 311 264000
Nợ 331 264000
Có 341 114000
Có 112 150000
Nợ 414 50000
Có 411 50000
Được nhận chiết khấu:
Nợ 1388 1% x264000 = 2640
Có 515 2640
7. Nợ 211 230000
Nợ 213 70000
Nợ 1332 30000
Có 112 330000
Nợ 414 300000
Có 411 300000
2. Lập bảng tính và phân bổ khấu hao: Tháng 3/N
Mức khấu hao toàn doanh nghiêp= Mức khấu hao tháng trước + mức khấu hao
tăng tháng này - mức khấu hao giảm tháng này
Mức khấu hao tháng 2= 45000
Mức khấu hao tăng tháng 3= mức khấu hao những tài sản bắt đầu đưa vào sử dụng
trong tháng 3
- Bộ phận sản xuất (1,6,7)
(1) NG máy phát điện = 355000
Tỉ lệ khấu hao = 15%
Ngày đưa vào sử dụng: 2
 Mức khấu hao tang = 4294,35
(6) NG 240000
Tỷ lệ khấu hao= 10%
Ngày đưa vào sử dụng: 17
 Mức khấu hao tang = 967,74
(7) NG HH 230000
Tỷ lệ khấu hao = 1/10 x100% =10%
Ngày sử dụng: 20
 Mức khấu hao tang = 741,8
NG VH 70000
Tỷ lệ khấu hao = 1/5 x100%=20%
Ngày sử dụng: 20
 Mức khấu hao tang = 451,61
- Bộ phận quản lý (2,5)
(2) NG mới= 200000+40000-104000= 136000
Tỷ lệ khấu hao= 20%
Ngày sử dụng: 5
 Mức khấu hao tang = 1974,19
(5) NG 250000
Tỷ lệ khấu hao= 4%
Ngày sử dụng: 15
 Mức khấu hao tang= 457
Mức khấu giảm trong tháng 3= trừ khấu hao tài sản ngừng sử dụng như góp vốn,
thanh lý, nhượng bán, khấu hao hết.
- Bộ phân sản xuất (3,4)
(3) NG 200000
Tỷ lệ khấu hao= 10%
Thời gian ngưng sử dụng: 10
 Mức khấu hao giảm = 1182,8
(4) NG 200000
Tỷ lệ khấu hao= 10%
Thời gian sử dụng: 14
 Mức khấu hao giảm= 967,74
Chỉ Toàn doanh nghiệp Bộ phận sử dụng
tiêu Phân xưởng Bộ phận bán Bộ phận
hàng QLDN
Ng/giá Tgian Mức Số Số Mức Số khấu Mức Số Mức Số
sử khấu ngày khấu khấu hao tính khấu khấu khấu khấu
dụng hao tính hao hao hao hao hao hao
TB tính TB TB tính TB tính
tháng tháng tháng tháng
Khấu 40000 5000
hao TB
tháng
của
TSCĐ
hiện có
đầu
tháng
Khấu 8886,8
hao 2
TSCĐ
tăng
trong
tháng
Khấu 2150,5 0
hao 4
TSCĐ
giảm
trong
tháng
Khấu
hao
TSCĐ
tính
trong
tháng
Khấu
hao TB
tháng
của
TSCĐ
hiện có
cuối
tháng
3. Nguyên giá =
GTCL=
Bài số 2.
1. Định khoản
1. Nợ 214 80000
Nợ 811 160000
Có 211 240000
Nợ 111 165000
Có 711 150000
Có 33311 15000
Nợ 641 [(240000 x 10%)/(12x31)] x4=258,06
Có 214 258,06

2. Nợ 2141 180000
Có 211 180000
Nợ 811 5000
Có 111 5000
Nợ 111 11000
Có 711 10000
Có 33311 1000
3. Nợ 2412 1000000
Nợ 133 100000
Có 331 550000
Có 341 550000
Nợ 441 50% x 1000000 = 500000
Có 411 1000000
Nợ 211 1000000
Có 2412 1000000
Nợ 642 [1000000/ (25x12x31)]x22=2365,59
Có 214 2365,59
4. Nợ 211 1200000
Nợ 133 120000
Có 112 320000
Có 341 1000000
Nợ 414 50000
Có 411 50000
Nợ 627 [(1200000x10%)/(12x31)]x21=6774,19
Có 214 6774,19
5. Nợ 211 200000
Có 222 160000
Có 111 40000
Nợ 627 [(200000x10%)/(12x31)]x 20=1075,27
Có 214 1075,27
6. Nợ 214 50000
Nợ 222 160000
Nợ 811 10000
Có 211 220000
Nợ 627 [(220000 x12%)/ (12x31)]x23=1632,26
Có 214 1261,29
7. Nợ 2413 50000
Nợ 133 2500
Có 331 52500
Nợ 211 50000
Có 2413 50000
Nguyên giá mới = 360000+50000-144000=266000
Nợ 642 [266000/ (8x12x31)]x22= 1966,4
Có 214 1966,4
8. Nợ 214 80000
Nợ 1381 40000
Có 211 120000
Nợ 627 [(40000x10%)/(12x31)]x10=107,53
Có 214 107,53

You might also like