You are on page 1of 46

Chương 2

Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất:


Ví dụ: 1.3.4.a
1.3.4.b
1.3.5
1.3.6
1.3.7
1.3.8.a
1.3.8.b
1.3.9
1.3.10
1.3.12

Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất


Ví dụ: 1.3.13.a
1.3.13.b
1.3.14
1.3.15a
1.3.15b
Ví dụ 1.3.4.a (tại ngày mua- at acquisition)

P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 31/12/N


Yêu Cầu: Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/N.
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý của Tài sản thuần và Bảng cân đối kế toán của hai công

BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N


SUM Tập đoàn
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000 95,000 95,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 - 60,000
Lợi thế thương mại 13,500
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 55,000
55,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000 210,000 163,500
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 140,000 100,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000 52,000 30,000
Lợi ích của cổ đông thiểu số 15,500
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000 18,000 18,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000 210,000 163,500
Loại trừ công ty con
NCI = Tỷ lệ vốn cổ đông kh kiểm soát * Gía trị HL TS thuần
GW = Gía phí - tỷ lệ sở hữu * GTHL TS thuần

Ví dụ 1.3.4.b: (sau ngày mua- post acquisition)

P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 1/1/N. Lợi nhuận giữ lại của Cty S tại ngày 1/1/N là 15,000.
Yêu Cầu:
1. Tính GW và NCI tại ngày mua
2. Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/N.
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý của Tài sản thuần. Không có sự suy giảm giá trị khoả
và Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày 31/12/N như
sau:
1. Tính GW & NCI
- Tại ngày mua
GW = 60,000 - 75%*(40,000 + 15,000) = 18,750
NCI = 25%*(40,000 + 15,000) = 13,750
Gía trị HL TS thuần tại ngày mua = 55,000
40000+15000
- Sau ngày mua
GW = GW tại ngày mua 18,750
NCI = 25%*62000 15,500
Gía trị HL TS thuần sau ngày mua = 62,000
40000+22000
2. Consolidated FS 31/12
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N
SUM Tập đoàn
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000 95,000 95,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 - 60,000
Lợi thế thương mại 18,750
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 55,000 55,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000 210,000 168,750

Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 140,000 100,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000 52,000 35,250
Lợi ích của cổ đông thiểu số 15,500
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000 18,000 18,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000 210,000 168,750

7000 phân bổ tập đoàn và NCI -> 7000


Phân bổ NCI 1750
Ví dụ 1.3.5:
Tại 1/9/20X7, P Co mua 6 triệu $1 cổ phiếu của S Co với giá giá giao dịch là $2 mỗi cổ phiếu. Tại ngày mua, báo cáo tài chính
Tài sản cố định hữu hình (1) 16,000 Nợ
Thuếphải
và trả
các 3,200
Hàng tồn kho 4,000 khoản phải 600
Nợ
nộpngắn hạn
Hàng tồn kho 2,900 3,900
ngânvay
Nợ hàng
dài
Tiền mặt 1,200 4,000
hạn
Vốn đầu tư
Tổng tài sản 24,100 8,000
CSH
Lợi nhuận
4,400
giữ
Tổnglạinguồn
24,100
vốn

1. Giá trị hợp lý của TSCĐ đánh giá lại tại ngày 1/9/20X7 là $16.6 triệu
2. Giá trị sổ sách của Hàng tồn kho trên báo cáo tài chính S Co ở giá gốc là $ 4 triệu và giá trị hợp lý đánh giá lại là $4.2 triệu
3. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con.
Ví dụ 1.3.5.a tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con
GTTS Thuần do đánh giá lại tại ngàu mua:
GTTS thuần = 8,000 + 4,400 + 600 + 200 = 13,200 Sự tăng lên của giá trị HL sau khi đánh giá lại thì khoản c
Tỷ lệ q biểu quyết = (6000/8000*1) 0.75
GW = 6,000*2 - 13,200*75% 2,100
NCI = 13,200*25% = 3,300

Ví dụ 1.3.5.b tỷ lệ giá trị hợp lý tại thời điểm mua.


GW = 6000*2+4000-13200 2,800.0
Yêu cầu: Tính lợi thế thương mại trên báo cáo tài chính hợp nhất tại 31/12/20X7. Giả định không có sự giảm giá trị kho
Lợi thế thương mại

Ví dụ 1.3.6

Công ty P Co mua 75% cổ phiếu S Co vào ngày 1/9/20X6. Tại ngày mua, giá trị hợp lý Tài sản cố định hữu hình của S Co đượ
nhuận giữ lại có số dư là $22,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Giá trị khoản đầu tư không có sự thay đổ

Bảng cân đối kế toán tại 31/8/20X7 P Co S Co


Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 63,000 40,000
Đầu tư vào SCo ở giá phí 50,000
Tài sản ngắn hạn 82,000 33,000
Tổng tài sản 195,000 73,000
Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư CSH 80,000 20,000
Lợi nhuận giữ lại 95,000 43,000
Nợ ngắn hạn 20,000 10,000
Tổng nguồn vốn 195,000 73,000

Nếu S Co đánh giá lại Tài sản cố định hữu hình tại 1/9/20X6, chi phí khấu hao tăng thêm là $3.000 cho năm 20X7

Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại 31/8/20X7


SUM Tập đoàn
Bảng cân đối kế toán tại 31/8/20X7 P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 63,000 40,000 103,000 121,000
Đầu tư vào SCo 15,000 cổ phiếu $1 50,000 50,000
Lợi thế thương mại 5,000
Tài sản ngắn hạn 82,000 33,000 115,000 115,000
Tổng tài sản 195,000 73,000 268,000 241,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư CSH 80,000 20,000 80,000
Lợi nhuận giữ lại 95,000 43,000 138,000 108,500
Lợi ích cổ đông thiểu số 22,500
Nợ ngắn hạn 20,000 10,000 30,000 30,000
Tổng nguồn vốn 195,000 73,000 268,000 241,000

Ví dụ 1.3.7
Dựa trên ví dụ 1.3.5 a và b, nếu tổng giá trị lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss) là 20%
Biết rằng:
+ TH 1.3.5 a: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con
+ TH 1.3.5 b: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tại thời điểm mua.
Yêu cầu: Lập bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế thương mại cho báo cáo tài chính hợp nhất.

TH 1.3.5.a:
Lợi thế thương mại tại ngày báo cáo 420
Nợ TK LNGL 420
Có TK Lợi thế thương mại 420

TH 1.3.5.b:
Lợi thế thương mại tại ngày báo cáo 560
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 420
Nợ TK Lợi ích của cổ đông KKS 140
Có TK Lợi thế thương mại 560

Ví dụ 1.3.8
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Trong năm N, cô
bán là 70 tỷ đồng.
Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N.
Ví dụ 1.3.8.a: HTK đã bán hết ra ngoài nên LN ở đây là LN đã thực hiện
Tại công ty P - khi mua vào Tại công ty S - khi mua hàng từ P
Nợ TK HTK 40 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 40 Có TK Ptrả NB - P

Tại công ty P - khi bán cho S Tại công ty S - khi bán hàng
Nợ TK GVHB 40 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 40 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-S 60 Nợ TK Pthu KH-X
Có TK DTBH 60 Có TK DTBH

=> P có lợi nhuận = 20 => S có lợi nhuận =

=> Lợi nhuận đã thực hiện là lợi nhuận gắn liền với lượng hàng tồn kho của giao dịch nội bộ đã bán ra bên ngoài tập đoàn
Ví dụ 1.3.8.b: HTK không bán ra ngoài nên LN ở đây là LN chưa thực hiện
Tại công ty P - khi mua vào Tại công ty S - khi mua hàng từ P
Nợ TK HTK 40 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 40 Có TK Ptrả NB - P

Tại công ty P - khi bán cho S


Nợ TK GVHB 40
Có TK HTK 40
.
Nợ TK Pthu KH-S 60
Có TK DTBH 60

=> P có lợi nhuận = 20


=> Lợi nhuận chưa thực hiện là lợi nhuận gắn liền với lượng hàng tồn kho của giao dịch nội bộ còn tồn tại bên trong tập đoàn
=> Khi hợp nhất BCTC cần phải loại trừ giao dịch trên
=> Toàn bộ LN chưa thực hiện điều chỉnh giảm LNGLại của Tập đoàn vì LN của Tập đoàn HTK đang bị Overstated
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 20
Điều chỉnh trên sổ hợp nhất
Có TK Hàng tồn kho 20

Ví dụ 1.3.9
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Công ty S đã bán
với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S
Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ
Tại công ty P - khi mua vào Tại công ty S - khi mua hàng từ P
Nợ TK HTK 40 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 40 Có TK Ptrả NB - P

Tại công ty P - khi bán cho S Tại công ty S - khi bán hàng
Nợ TK GVHB 40 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 40 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-S 60 Nợ TK Pthu KH-X
Có TK DTBH 60 Có TK DTBH

=> P có lợi nhuận = 20 => S có lợi nhuận =


=> Lợi nhuận chưa thực hiện là lợi nhuận gắn liền với lượng hàng tồn kho của giao dịch nội bộ còn tồn tại bên trong tập đoàn l
=> Khi hợp nhất BCTC cần phải loại trừ giao dịch trên
=> Toàn bộ LN chưa thực hiện điều chỉnh giảm LNGLại của Tập đoàn vì LN của Tập đoàn HTK đang bị Overstated
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 12
Có TK Hàng tồn kho 12

Ví dụ 1.3.10
Ngày 15/12/N, công ty S bán cho công ty mẹ P lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Công ty P đã bán
với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho tại ngày 31/12/N.
Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S

Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ
Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 60 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 60 Có TK Ptrả NB - P

Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 24 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 24 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X 30 Nợ TK Pthu KH-S
Có TK DTBH 30 Có TK DTBH

=> P có lợi nhuận = 6 => S có lợi nhuận =


=> Lợi nhuận chưa thực hiện là lợi nhuận gắn liền với lượng hàng tồn kho của giao dịch nội bộ còn tồn tại bên trong tập đoàn l
=> Khi hợp nhất BCTC cần phải loại trừ giao dịch trên
=> Toàn bộ LN chưa thực hiện điều chỉnh giảm LNGLại của Tập đoàn vì LN của Tập đoàn HTK đang bị Overstated
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại của P 9.6
Nợ TK Lợi ích của CĐTS 2.4 => Vì LN từ giao dịch của S có bao gồm 20% của CĐTS nên khi ghi nhận
Có TK Hàng tồn kho 12

Ví dụ 1.3.12
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, tại ngày mua lợi nhuận giữ lại của S Co bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán c
Bảng cân đối kế toán riêng lẻ tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co 31/3/20X4 - ngày mua - FAIR VALUE
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co 30000cp (1$) 52,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000
Tổng Tài Sản 178,000 80,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Phải trả người bán 13,000 16,000
Tổng nguồn vốn 178,000 80,000

Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of 20%). Cuối nă
bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P Co nợ S Co $8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục Phải trả người bá
báo cáo của S Co
Tại ngày mua, tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại cao hơn giá trị sổ sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá
gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm.
Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000 tại ngày mua. (fair value in value of NCI)

Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6
31/3/20X4 - ngày báo cáo
Nợ TK TSCĐ 5,000 1. Ghi tăng TSCĐ nếu được đánh giá lại cao hơn sổ sách
Nợ TK Vốn đầu tư CSH 40,000
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 10,000 2. Ghi giảm tất cả phần Vốn chủ sở hữu
Nợ TK Thặng dư vốn CP 2,000
Nợ TK Lợi thế thương mại 9,000 4. Ghi tăng Lợi thế thương mại
Có TK Đầu tư vào S Co 52,000 3. Ghi giảm đầu tư vào công ty con
Có TK NCI 14,000 5. Ghi nhận chênh lệch vô NCI

Trong năm X6
Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 20,000 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 20,000 Có TK Ptrả NB - P

Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 8,000 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 8,000 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X - Nợ TK Pthu KH-P
Có TK DTBH - Có TK DTBH

=> P có lợi nhuận = - => S có lợi nhuận =

Loại trừ LN chưa thực hiện


Nợ TK Lợi nhuận giữ lại của P 1,920
Nợ TK Lợi ích của CĐTS 480
Có TK Hàng tồn kho 2,400

Loại phải thu - trả nội bộ


Nợ TK Phải trả NB-S 8,000 của P Co
Có TK Phải thu KH-P 8,000 của S Co

Suy giảm LTTM


Nợ TK Lỗ do suy giảm giá trị 1,500
Có TK Lợi thế thương mại 1,500

Ngày lập BCHNhất


- Lợi thế thương mại 7,500 142250
- NCI 15,070 145000
- LNGL tập đoàn 54,280 -2750
- TSCĐ của tập đoàn 142,250
- TS ngắn hạn 55,600
- Nợ ngắn hạn 21,000

P Co S Co SUM Tập đoàn


Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 90,000 50,000 140,000 142,250
Đầu tư vào S Co 52,000 - 52,000
Lợi thế thương mại 7,500
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000 66,000 55,600
Tổng Tài Sản 178,000 80,000 258,000 205,350
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 140,000 100,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000 17,000 15,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000 72,000 54,280
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 15,070
Phải trả người bán 13,000 16,000 29,000 21,000
Tổng nguồn vốn 178,000 80,000 258,000 205,350
Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày 31/12/N như sau:

Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 22,000


Nợ TK Vốn đầu tư CSH 40,000
Nợ TK Lợi thế thương
mại
Có TK Đầu tư vào S 13,500
Co 60,000
Có TK Lợi ích cổ đông
thiểu số 15,500

NCI không bị mất trên BCTC Hợp nhất nhưng vẫn phải ghi nhận trên bút toá

Loại trừ tài sản thuần

là 15,000. 7000 phân bổ cho cty mẹ và NCI

ông có sự suy giảm giá trị khoản lợi thế thương mại theo thời gian
Ngày 1/1/N
Nợ TK Vốn đầu tư CSH 40,000
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 15,000
Nợ TK Lợi thế thương mạ 18,750
Có TK Đầu tư vào S Co 60,000
Có TK Lợi ích cổ đông 13,750

Ngày 31/12/N

7,000 LN thì có 25% là của cổ đông thiểu số và 15

TRUE

u. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của công ty S Co là:

Số cp do cty mẹ sở hữu
Tổng số cp cty con

Vốn đầu tư CSH tính theo mệnh giá


Khoản đầu tư tính theo giá giao dịch

hợp lý đánh giá lại là $4.2 triệu

sau khi đánh giá lại thì khoản chênh lệch cộng vào luôn vào TS thuần
nh không có sự giảm giá trị khoản LTTM

n cố định hữu hình của S Co được xác định cao hơn giá trị sổ sách là $21,000; và lợi
khoản đầu tư không có sự thay đổi giá trị theo thời gian

1. Tỷ lệ quyền biểu quyết = 75% => có NCI


2. Giá phí khoản đầu tư = 50,000 (trên BCĐKT riêng lẻ của P Co)
3. GIÁ TRỊ HL TST = 20,000 + 22,000 + 21,000 = 63,000
4. GW = 50,000 + 18,000 - 63,000 = 5,000
5. NCI = 18,000

1. Chi phí KH tăng => LN trên BCKQKD giảm, HMLKế tăng và LNGL giả
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 2,250
Nợ TK Lợi ích của cổ đô 750
Có TK Hao mòn lũy kế 3,000
2.1 GW = 5,000
2.2 NCI = 18,000 + (43,000 - 22,000)*25% - 750 = 22,500
2.3 LNGL của tập đoàn = 95,000 + (43,000 - 22,000)*75% = 110,750
3.000 cho năm 20X7 3. TSCĐ của tập đoàn = 63,000 + 40,000 + 21,000 - 3,000 = 121,000

Trừ luôn CPKH Nợ TK TSCĐ 18,000


Nợ TK Lợi thế thương mạ 5,000
Nợ TK Vốn đầu tư CSH 41,000
Có TK LNGL của Tđoà 29,500
Có TK Lợi ích của CĐ 15,750
Có TK Đầu tư vào Sco 50,000
s) là 20%

ủa công ty con
mua.
hất.

n là 40 tỷ đồng. Trong năm N, công ty con S đã bán toàn bộ lô hàng ra ngoài với giá

p BCTCHN tại ngày 31/12/N.

60
60
=> Hàng hóa trên đã không còn
trong kho nên Hàng hóa trên đã
60 THỰC SỰ TẠO RA DOANH THU
với lợi nhuận = 30 (GVHB = 40 &
60 DTBH = 70)

70 => LN đã thực hiện = 30


70

10

đã bán ra bên ngoài tập đoàn


60
60

=> Hàng hóa trên còn trong kho nên


Hàng hóa trên chưa THỰC SỰ
TẠO RA DOANH THU

=> LN chưa thực hiện = 0

ộ còn tồn tại bên trong tập đoàn

TK đang bị Overstated
Điều chỉnh trên sổ hợp nhất

n là 40 tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 20/12/N
u 80% cổ phần công ty S
p BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN

60
60

24
24

30
30

6
ộ còn tồn tại bên trong tập đoàn là 60%

TK đang bị Overstated

n là 40 tỷ đồng. Công ty P đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 20/12/N

p BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN


40
40

40
40

60
60

20
ộ còn tồn tại bên trong tập đoàn là 60%

TK đang bị Overstated

20% của CĐTS nên khi ghi nhận giảm cần điều chỉnh lợi ích của CĐTS tương ứng với tỷ lệ cổ phần của CĐTS (trong trường hợp này)

g $10,000. Bảng cân đối kế toán của P Co và Sco tại 31/12/20X6 như sau:
*Tại ngày mua:
gày mua - FAIR VALUE 1. Tỷ lệ quyền biểu quyết = 80% => có NCI
2. Giá phí khoản đầu tư = 52,000 (trên BCĐKT riêng lẻ của P Co)
3. NCI = 14,000
4. GTHL TST= 40,000 + 2,000 + 10,000 + 5,000 = 57,000
5. GW = 52,000 + 14,000 - 57,000 = 9,000

Nợ LNGL 10000
Nợ VĐT CSH 40,000
Nợ TDDGL 2,000
Nợ TSCD 5,000
Nợ LTTM 9,000
Có NCI 14,000
Có Khoản đầu tư 52,000

giá bán (margin of 20%). Cuối năm báo cáo, số hàng hóa này còn tồn trong kho chưa
rong khoản mục Phải trả người bán trên báo cáo của P Co và Phải thu khách hàng trên

Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Biết rằng, TSCĐ hữu hình này có thời

value in value of NCI)


cao hơn sổ sách

16,000
16,000

16,000
16,000

20,000
20,000

4,000
Ghi nhận giảm toàn bộ LNGL
Ghi nhận giảm toàn bộ Vốn đầu tư CSH

CTC Hợp nhất nhưng vẫn phải ghi nhận trên bút toán

VĐT CSH
TDDGL
LNGL
TDVCP
Các loại quỹ

-40000
-22000
15500
7000 phân bổ cho cty mẹ và NCI
7,000 LN thì có 25% là của cổ đông thiểu số và 15,000 là lợi nhuận ban đầu
t = 75% => có NCI
= 50,000 (trên BCĐKT riêng lẻ của P Co)
0,000 + 22,000 + 21,000 = 63,000
0 - 63,000 = 5,000

N trên BCKQKD giảm, HMLKế tăng và LNGL giảm tên Bảng CĐKT
NCI tại ngày BC = NCI mua + N
22,500
LNGL của tập đoàn

00 - 22,000)*25% - 750 = 22,500


= 95,000 + (43,000 - 22,000)*75% = 110,750
63,000 + 40,000 + 21,000 - 3,000 = 121,000
Nếu cty mẹ bán cho cty con thì phân bổ hết cho lngl của cty mẹ
Nếu cty con bán cho cty mẹ thì phân bổ cho NCI và LNGL cty mẹ
tỷ lệ cổ phần của CĐTS (trong trường hợp này)

t = 80% => có NCI


= 52,000 (trên BCĐKT riêng lẻ của P Co)

2,000 + 10,000 + 5,000 = 57,000 57000


0 - 57,000 = 9,000 9000

Loại trừ tại ngày mua


Sau ngày mua
LNGL 4000
LN chưa thực hiện
1600 phân bổ NCI và tập đoàn
Bút toán điều chỉnh LN chưa thực hiện
Nợ LNGL 1920
Nợ NCI 480
CÓ HTK 2400
Bút toán loại trừ khoản phải trả phải thu nội bộ
Nợ Phải trả
Có Phải thu

Do nguyên giá TSCD tăng 5000 nên CPKH là 5000


Thời điểm lập BC 31/12/20X6 nên CPPKH sẽ bằng
Và LNGL giảm và NCI giảm

Nợ TK LNGL 2,200
Nợ TK NCI 550
Có TK HMLK TSCĐ 2,750
điều chỉnh chi phí KH do đánh giá lại TSCĐ

LTTM giảm 1500


LTTM sau ngày mua 7,500
Phân bổ NCI và LNGL
Nợ TK LNGL 1,200
Nợ TK NCI 300
Có TK LTTM 1,500
NCI tại ngày BC = NCI mua + NCI sau mua

LNGL của tập đoàn 108,500


2400

8000
8000

2750
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, tại ngày mua lợi nhuận giữ lại của S Co bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán c
Bảng cân đối kế toán riêng lẻ tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co 30000cp (1$) 52,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000
Tổng Tài Sản 178,000 80,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Phải trả người bán 13,000 16,000
Tổng nguồn vốn 178,000 80,000

Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of 20%). Cuối nă
trong kho chưa bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P Co nợ S Co $8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục P
Co và Phải thu khách hàng trên báo cáo của S Co
Tại ngày mua, tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại cao hơn giá trị sổ sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá
hữu hình này có thời gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm.
Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000 tại ngày mua. (fair value in value of NCI)

Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6

CÂU HỎI
Tổng tài sản của tập đoàn vào ngày 31/12/20X6 là bao nhi 205,350
Lợi ích của CĐKKS là bao nhiêu tại ngày 31/12/20X6? 15,370
Bút toàn ghi giảm Doanh thu chưa thực hiện là gì?
Nợ TK Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 480
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 1,920
Có TK Hàng tồn kho 2,400

Hao mòn lũy kế TSCĐ ngày 31/12/20X6 là? Tăng 2750


Lợi thế thương mại ngày 31/12/20X6 là? 7,500
3.1.
Nợ TK Lợi thế thương mại 60,000
Nợ TK Vốn đầu tư CSH 100,000
Nợ TK Thặng dư vốn cổ phần 10,000
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 45,000
Nợ TK Tài sản cố định 20,000
Có TK Đầu tư vào S Co 200,000
Có TK Lợi ích của cổ đông thiểu số 35,000

3.2.(i)
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 12,250
Có TK Lợi ích của cổ đông thiểu số 12,250

3.2.(ii)
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,000
Có TK Hao mòn lũy kế TSCĐ 1,000

3.2.(iv)
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 1,950
Nợ TK Lợi ích của cổ động thiểu số 1,050
Có TK Hàng tồn kho 3,000

Nợ TK Nợ phải trả - NB S 18,000


Có TK Nợ phải thu - KH P 18,000
0. Bảng cân đối kế toán của P Co và Sco tại 31/12/20X6 như sau:

margin of 20%). Cuối năm báo cáo, số hàng hóa này còn tồn
o gồm trong khoản mục Phải trả người bán trên báo cáo của P

ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Biết rằng, TSCĐ

value of NCI)
Ví dụ 1.3.13a
P Co mua 75% cổ phiếu S Co ngày 1/1/2016. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty vào ngày 31/12/20X6 nh
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày
31/12/20X6
P Co S Co SUM Point Consolidated
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 125,000 125,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 68,000 68,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 57,000 57,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000 28,000 28,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 29,000 29,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 5,800 5,800
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 23,200 23,200

Phân bổ Lợi nhuận sau thuế 8,800 Chỉ phân phối lợi nhuận tạo ra bởi S Co
+ P Co 21,000 (75% từ LNST S Co & 100% LNST của P Co)
+ NCI 2,200 (25% từ LNST của S Co)

Ví dụ 1.3.13b
P Co mua 75% cổ phiếu SCo ngày 1/4/2016. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty ngày 31/12/20X6 như sa
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co S Co SUM Point
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 32,250 114,250
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 17,250 62,250
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 15,000 52,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000 6,750 25,750
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 8,250 26,250
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 1,650 5,250
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 6,600 21,000
Kết quả hoạt động
của S Co cho cả
Phân bổ Lợi nhuận sau thuế năm 20X6Chỉ phân phối lợi nhuận tạo ra bởi S Co
6,600
14,400 (100% LNST của P Co)
+ P Co 19,350
4,950 (75% LNST của S Co)
+ NCI 1,650 (25% từ LNST của S Co)

Ví dụ 1.3.14
S Co ghi nhận bán $5,000 hàng hóa cho P Co suốt năm 20X6, lô hàng hóa này có giá vốn hàng bán là $3,000. Một nữa lô hàng
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
P Co S Co
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800
Trong năm X6
Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 5,000 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 5,000 Có TK Ptrả NB - P

Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 2,500 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 2,500 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X - Nợ TK Pthu KH-P
Có TK DTBH - Có TK DTBH

=> P có lợi nhuận = - => S có lợi nhuận =

Loại trừ Dthu & GVHB nội bộ


Nợ TK Doanh thu bán hàng 5,000
Có TK Giá vốn hàng bán 5,000

Loại trừ doanh thu chưa thực hiện


Nợ TK Giá vốn hàng bán 1,000
Có TK Hàng tồn kho 1,000

P Co S Co SUM Point Consolidated


Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 125,000 (5,000) 120,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 68,000 (4,000) 64,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 57,000 56,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000 28,000 28,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 29,000 28,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 5,800 5,800
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 23,200 22,200

Phân bổ Lợi nhuận sau thuế Chỉ phân phối lợi nhuận tạo ra bởi S Co
14,400 (100% LNST của P Co)
+ P Co 20,250
5,850 (75% LNST của S Co)
+ NCI 1,950 (25% từ LNST của S Co)

Ví dụ 1.3.15
P Co đầu tư cổ phiếu phổ thông của S Co tại ngày 1/1/20X6.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
- Trong năm 20X6 (từ ngày 1/4/20X6) , S Co bán $50,000 hàng hóa cho P Co. Hàng hóa được bán ở lợi nhuận bằng 30% giá bá
- Vào ngày mua, giá trị hợp lý TSCĐ Hữu hình của S Co tăng thêm $30,000 so với giá trị sổ sách. Tài sản cố định này có thời g
- Ngày 31/12/20X6, lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss of goodwill) là $2,500
- S Co chia cổ tức là $20,000 P Co

Báo cáo kết quả kinh doanh Cty P Co, S Co tại 31/12/20X6
P Co S Co
$0 $0
Doanh thu bán hàng 160,000 108,000
Giá vốn hàng bán 95,000 54,000
Lợi nhuận gộp 65,000 54,000
Chi phí quản lý DN 19,000 9,000
Doanh thu tài chính 21,000 11,000
Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000
Thuế thu nhập DN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800
Other comprehensive income (i) 4,000 1,200
Total comprehensive income 67,400 55,000

Ví dụ 1.3.15.a - P Co mua 100% S Co


Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 50,000 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 50,000 Có TK Ptrả NB - P

Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 20,000 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 20,000 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X - Nợ TK Pthu KH-P
Có TK DTBH - Có TK DTBH

=> P có lợi nhuận = - => S có lợi nhuận =

Loại trừ DTBH & GVHB nội bộ


Nợ TK Doanh thu bán hàng 50,000
Có TK Giá vốn hàng bán 50,000

Loại trừ doanh thu chưa thực hiện


Nợ TK Giá vốn hàng bán 9,000
Có TK Hàng tồn kho 9,000 BC tình hình TC

Tăng OCI Do phát sinh vào ngày Nếu vào ngày lập báo cáo, S Co thực hiện
Nợ TK TSCĐ 30,000 mua nên không có đánh giá lại => Bút toán như trên và ghi
Có TK TN toàn diện khác 30,000 trong BC KQKD nhận vào OCI của P/L statement

Tăng Hao mòn lũy kế


Nợ TK CP khấu hao 3,000
Có TK Hao mòn lũy kế 3,000 BC tình hình TC

Tăng suy giảm giá trị (Giảm Lợi thế thương mại)
Nợ TK Lỗ do suy giảm Lợi thế thương mạ 2,500
Có TK Lợi thế thương mại 2,500 BC tình hình TC

Loại trừ chia cổ tức


P nhận cổ tức
Nợ TK Phải thu cổ tức/Tiền gửi N/Hàng 20,000 BC tình hình TC
Có TK Dthu HĐ TC 20,000

S chi cổ tức
Nợ TK Lợi nhuận sau thuể 20,000
Có TK Cổ tức phải trả/Tiền gửi N/Hàng 20,000 BC tình hình TC

Bút toàn loại trừ:


Nợ TK Doanh thu hđ tài chính 20,000
Có TK Lợi nhuận giữ lại 20,000 BC tình hình TC

P Co S Co SUM Point Consolidated


Doanh thu bán hàng 160,000 108,000 268,000 (50,000) 218,000
Giá vốn hàng bán 95,000 54,000 149,000 (41,000) 108,000
Lợi nhuận gộp 65,000 54,000 119,000 110,000
Chi phí quản lý DN 19,000 9,000 28,000 5,500 33,500
Doanh thu tài chính 21,000 11,000 32,000 (20,000) 12,000
Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000 123,000 88,500
Thuế thu nhập DN 3,600 2,200 5,800 5,800
Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800 117,200 82,700
Other comprehensive income (i) 4,000 1,200 5,200 5,200
Total comprehensive income 67,400 55,000 122,400 87,900

Ví dụ 1.3.15.b - P Co mua 80% S Co - sử dụng giá trị hợp lý của NCI tại ngày mua
Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 50,000 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 50,000 Có TK Ptrả NB - P

Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 20,000 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 20,000 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X - Nợ TK Pthu KH-P
Có TK DTBH - Có TK DTBH

=> P có lợi nhuận = - => S có lợi nhuận =

Loại trừ DTBH & GVHB nội bộ


Nợ TK Doanh thu bán hàng 50,000
Có TK Giá vốn hàng bán 50,000

Loại trừ doanh thu chưa thực hiện


Nợ TK Giá vốn hàng bán 9,000
Có TK Hàng tồn kho 9,000 BC tình hình TC

Tăng OCI Do phát sinh vào ngày Nếu vào ngày lập báo cáo, S Co thực hiện
Nợ TK TSCĐ 30,000 mua nên không có đánh giá lại => Bút toán như trên và ghi
trong BC KQKD nhận vào OCI của P/L statement
Do phát sinh vào ngày Nếu vào ngày lập báo cáo, S Co thực hiện
mua nên không có đánh giá lại => Bút toán như trên và ghi
Có TK TN toàn diện khác 30,000 trong BC KQKD nhận vào OCI của P/L statement

Tăng Hao mòn lũy kế


Nợ TK CP khấu hao 3,000
Có TK Hao mòn lũy kế 3,000 BC tình hình TC

Tăng suy giảm giá trị (Giảm Lợi thế thương mại)
Nợ TK Lỗ do suy giảm Lợi thế thương mạ 2,500
Có TK Lợi thế thương mại 2,500 BC tình hình TC

Loại trừ chia cổ tức


P nhận cổ tức
Nợ TK Phải thu cổ tức/Tiền gửi N/Hàng 20,000 BC tình hình TC
Có TK Cổ tức được nhận/Dthu hđ TC 20,000

S chi cổ tức
Nợ TK Lợi nhuận sau thuể 20,000
Có TK Cổ tức phải trả/Tiền gửi N/Hàng 20,000 BC tình hình TC

Bút toàn loại trừ:


Nợ TK Doanh thu hđ tài chính 20,000
Có TK Lợi nhuận giữ lại 20,000 BC tình hình TC

P Co S Co SUM Point Consolidated


Doanh thu bán hàng 160,000 108,000 268,000 (50,000) 218,000
Giá vốn hàng bán 95,000 54,000 149,000 (41,000) 108,000
Lợi nhuận gộp 65,000 54,000 119,000 110,000
Chi phí quản lý DN 19,000 9,000 28,000 5,500 33,500
Doanh thu tài chính 21,000 11,000 32,000 (20,000) 12,000
Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000 123,000 88,500
Thuế thu nhập DN 3,600 2,200 5,800 5,800
Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800 117,200 82,700
Other comprehensive income (i) 4,000 1,200 5,200 5,200
Total comprehensive income 67,400 55,000 122,400 87,900

Phân bổ Lợi nhuận sau thuế Chỉ phân phối lợi nhuận tạo ra bởi S Co
47,400 (100% LNST của P Co)
+ P Co 79,800
32,400 (80% LNST của S Co)
+ NCI 4,825 (20% từ LNST của S Co)
ông ty vào ngày 31/12/20X6 như sau:

ông ty ngày 31/12/20X6 như saNếu P Co mua vào ngày 1/4/20X5 thì BC KQKD giống với ví dụ 1.3.13.a

Consolidated
114,250
62,250
52,000
25,750
26,250
5,250
21,000

bán là $3,000. Một nữa lô hàng vẫn còn giữ trong kho của P Co vào ngày 31/12/20X6.
oài
3,000
3,000

3,000
3,000

5,000
5,000

2,000

bán ở lợi nhuận bằng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm 2016, P Co vẫn giữ 60% lô hàng này trong kho.
ch. Tài sản cố định này có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10 năm
oài
35,000
35,000

35,000
35,000

50,000
50,000

15,000

báo cáo, S Co thực hiện


út toán như trên và ghi
a P/L statement
oài
35,000
35,000

35,000
35,000

50,000
50,000

15,000

báo cáo, S Co thực hiện


út toán như trên và ghi
a P/L statement
Ví dụ 1:
Bỏ sót không ghi nhận tiền thuê văn phòng dài hạn năm N-1
=> Sai sót trọng yếu
=> Điều chỉnh hồi tố

Điều chỉnh phân bổ tiền thuê văn phòng dài hạn


Báo cáo kết quả kinh doanh - Cột "Năm trước"
Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Chi phí quản lý DN Tăng 400,000,000
+ Lợi nhuận trước thuế TNDN Giảm 400,000,000
+ Thuế TNDN Hiện hành Giảm 80,000,000
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN Giảm 320,000,000

Báo cáo tình hình tài chính - Cột "Đầu năm"


Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Chi phí trả trước dài hạn Tăng 400,000,000
+ Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 80,000,000
+ Lợi nhuận giữ lại CPPhối Giảm 320,000,000

Bút toán điều chỉnh:


Nợ TK Thuế TNDN 80,000,000
Nợ TK Lợi nhuận sau thuế TNDN 320,000,000
Có TK Chi phí trả trước 400,000,000

Ví dụ 2:
Bỏ sót không ghi nhận tiền thuê văn phòng dài hạn năm N-1
=> Sai sót trọng yếu
=> Điều chỉnh hồi tố

Điều chỉnh phân bổ tiền thuê văn phòng dài hạn


Báo cáo kết quả kinh doanh - Cột "Năm trước"
Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Chi phí quản lý DN Tăng 400,000,000
+ Lợi nhuận trước thuế TNDN Giảm 400,000,000
+ Thuế TNDN Hiện hành Giảm 80,000,000
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN Giảm 320,000,000

Báo cáo tình hình tài chính - Cột "Đầu năm"


Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Chi phí trả trước dài hạn Tăng 800,000,000
+ Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 160,000,000
+ Lợi nhuận giữ lại CPPhối Giảm 640,000,000

Bút toán điều chỉnh:


Nợ TK Thuế TNDN 160,000,000
Nợ TK Lợi nhuận sau thuế TNDN 640,000,000
Có TK Chi phí trả trước 800,000,000
Ví dụ 3:
Tính thừa khấu hao TSCĐ tại bộ phận Bán hàng
=> Sai sót trọng yếu: Trích thừa chi phí KH TSCĐ tại bộ phận bán hàng
=> Điều chỉnh hồi tố

Điều chỉnh phân bổ tiền thuê văn phòng dài hạn


Báo cáo kết quả kinh doanh - Cột "Năm trước"
Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Chi phí bán hàng Giảm 20,000
+ Lợi nhuận trước thuế TNDN Tăng 20,000
+ Thuế TNDN Hiện hành Tăng 4,000
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN Tăng 16,000

Báo cáo tình hình tài chính - Cột "Đầu năm"


Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Hao mòn lũy kế Giảm 20,000
+ Thuế và các khoản phải nộp NN Tăng 4,000
+ Lợi nhuận giữ lại CPPhối Tăng 16,000

Bút toán điều chỉnh:


Nợ TK Hao mòn lũy kế 20,000
Có TK Lợi nhuận sau thuế TNDN 16,000
Có TK Thuế và các KPNộp NN 4,000

Các phép tính sau sự thay đổi: .


BCKQKD năm N - cột N-1:
Chi phí bán hàng: 230,000 = 250.000-20.000
Lợi nhuận trước thuế 320,000 = 300.000 + 20.000
CP thuế TNDN HH 79,000 = 75.000 + 20.000*0.2
Lợi nhuận sau thuế 241,000 = 225.000 + 20.000*0.8

Bảng CĐKT năm N:


N-1
Hao mòn lũy kế 480,000 = 500.000 - 20.000
Thuế và các khoản phải nộp NN 104,000 = 100.000 + 20.000*0.2
Lợi nhuận giữ lại CPP 416,000 = 400.000 + 20.000*0.8
N
Hao mòn lũy kế 530,000 = 550.000 - 20.000
Thuế và các khoản phải nộp NN 304,000 = 300.000 + 20.000*0.2
Lợi nhuận giữ lại CPP 516,000 = 500.000 + 20.000*0.8

BCKQKD năm N N N-1


Doanh thu thuần 2,200,000 1,600,000
Giá vốn hàng bán 1,380,000 950,000
Chi phí bán hàng 320,000 230,000
Chi phí quản lý DN 100,000 100,000
Lợi nhuận trước thuế 400,000 320,000
CP thuế TNDN HH 100,000 79,000
Lợi nhuận sau thuế 300,000 241,000

Bảng CĐKT năm N 31/12/N 31/12/N-1


TSCĐ Hữu hình 4,270,000 3,520,000
- NG 4,800,000 4,000,000
- HMLK (530,000) (480,000)
Thuế và các khoản phải nộp NN 304,000 104,000
Lợi nhuận giữ lại chưa phân phối 516,000 416,000

Ví dụ 4:
Năm N-1 DN tính giá xuất hàng hóa A (HH-A) theo phương pháp (PP) LIFO. GVHB : 400; Giá trị HH A tồn kho cuối năm : 1.
Năm N DN thay đổi sang phương pháp FIFO. GVHB năm N-1 được tính lại theo PP FIFO là 150.
GVHB năm N: 150
Mua HH-A trong năm N: 150
Tồn HH-A cuối năm N: 1.250
Yêu cầu: Áp dụng hồi tố (trên BCTC và bút toán điều chỉnh số đầu năm)

BCKQKD năm N (trích) N N-1


Doanh thu thuần 1,000,000 1,000,000
GVHB 150,000 400,000
LNKT trước thuế 850,000 600,000
CP thuế TN hiện hành 170,000 120,000
LN sau thuế TNDN 680,000 480,000

BCĐKT năm N (31/12/N) (trích) 31/12/N 31/12/N-1


HTK 1,250,000 1,000,000
Thuế và các khoản phải nộp NN - -
Lợi nhuận giữ lại CPP 1,360,000 480,000

Bài làm:
DN chủ động thay điỉu chính sách kế toán đổi pp tính giá xuất khi từ LIFO sang pp FIFO => Áp dụng pp điều chỉnh hồi tố

Báo cáo kết quả kinh doanh năm N - Cột năm N-1
Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Giá vốn hàng bán Giảm 250,000
+ Lợi nhuận trước thuế TNDN Tăng 250,000
+ Thuế TNDN Hiện hành Tăng 50,000
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN Tăng 200,000

Báo cáo tình hình tài chính - Cột "Đầu năm"


Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Hàng tồn kho Tăng 250,000
+ Thuế và các khoản phải nộp NN Tăng 50,000
+ Lợi nhuận giữ lại CPPhối Tăng 200,000

Bút toán điều chỉnh:


Nợ TK Hàng tồn kho 250,000
Có TK Thuế TNDN 50,000
Có TK Lợi nhuận giữ lại CPP 200,000

BCKQKD năm N (trích) N N-1


Doanh thu thuần 1,000,000 1,000,000
GVHB 150,000 150,000
LNKT trước thuế 850,000 850,000
CP thuế TN hiện hành 170,000 170,000
LN sau thuế TNDN 680,000 680,000

BCĐKT năm N (31/12/N) (trích) 31/12/N 31/12/N-1


HTK 1,250,000 1,250,000
Thuế và các khoản phải nộp NN 50,000 50,000
Lợi nhuận giữ lại CPP 1,560,000 680,000
á trị HH A tồn kho cuối năm : 1.000

p dụng pp điều chỉnh hồi tố


Ví dụ 1:

Tại công ty cổ phần ABC: Ngày 20/02/N+1, ban lãnh đạo công ty hoàn tất bản dự thảo BCTC cho kỳ kế toán năm kết thúc ngày
soát và phê chuẩn BCTC để phát hành ra ngoài. BCTC được cung cấp cho các cổ đông ngày 01/4/N+1.
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là từ ngày 31/12/N đến ngày 25/3/N+1.

Ví dụ 2:

Tại công ty cổ phần ABC: Ngày 22/3/N+1, Ban Giám đốc công ty phê chuẩn BCTC để đệ trình cho Ban kiểm soát. Ban kiểm s
BCTC cung cấp cho các cổ đông vào ngày 1/4/N+1. Các cổ đông phê chuẩn BCTC tại Đại hội cổ đông thường niên vào ngày 1
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là từ ngày 31/12/N đến ngày 22/3/N+1.

Ví dụ 4:
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N, ngày phát hành BCTC 28/3/N+1. (ĐVT: triệu đồng)
Ngày 20/01/N+1, Công ty nhận thông tin về việc giám đốc công ty X đã mất tích không rõ lý dó. KH X nợ 200, chưa quá hạn.
Tỷ lệ lập dự phong cần lập là 30%
TS Thuế TNDN 20%.

Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là từ ngày 31/12/N đến ngày 28/3/N+1.
=> Đây là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm và có bằng chứng cụ thể
Do giám đốc công ty X mất tích nên khả năng phá sản của DN tương đối cao. Song, công ty X nợ 200 và (có thể) chiếm phần lớ
cần trích lập dự phòng cho khoản phải thu này và cần ghi nhận vào BCTC năm N
Hạch toán
Nợ TK Chi phí dự phòng 60
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi 60

Báo cáo kết quả kinh doanh - Cột "Năm trước"


Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Chi phí quản lý DN Tăng 60
+ Lợi nhuận trước thuế TNDN Giảm 60
+ Thuế TNDN Hiện hành Giảm 12
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN Giảm 48

Báo cáo tình hình tài chính - Cột "Đầu năm"


Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Dự phòng phải thu khó đòi Tăng 60
+ Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 12
+ Lợi nhuận giữ lại CPPhối Giảm 48

4.1. Nếu DN có bằng chứng chắc chắn về việc không thể thu hồi được khoản nợ.
=> Cần trích lập thêm n% hoặc 70% còn lại Ở đây ví dụ là 70%
Nợ TK Chi phí dự phòng 140
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi 140

4.1. Nếu DN có bằng chứng chắc chắn về việc không thể thu hồi được khoản nợ và tiến hành xử lý khoản nợ
=> Thực hiện xử lý nợ phải thu khó đòi
Nợ TK Dự phòng phải thu khó đòi 60
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 140
Có TK Nợ phải thu 200

Ví dụ 5:
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N, ngày phát hành BCTC 28/3/N+1
Ngày 10/02/N+1: Kết luận của tòa án xác nhận công ty có nghĩa vụ hiện tại phải thanh toán chi phí bảo hành SP cao hơn số dự
đồng.
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là từ ngày 31/12/N đến ngày 28/3/N+1.
=> Đây là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm và có kết luận của toàn án
Hạch toán
Nợ TK 6412 - Chi phí bảo hành 100
Có TK 3521 - Dự phòng bảo hành sản ph 100

Báo cáo kết quả kinh doanh - Cột "Năm trước"


Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Chi phí quản lý DN - bảo hành Tăng 100
+ Lợi nhuận trước thuế TNDN Giảm 100
+ Thuế TNDN Hiện hành Giảm 20
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN Giảm 80

Báo cáo tình hình tài chính - Cột "Đầu năm"


Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Dự phòng bảo hành sản phẩm Tăng 100
+ Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 20
+ Lợi nhuận giữ lại CPPhối Giảm 80
kế toán năm kết thúc ngày 31/12/N. Ngày 25/3/N+1, Ban Giám đốc rà
1.
N+1.

an kiểm soát. Ban kiểm soát phê chuẩn BCTC vào ngày 26/3/N+1.
g thường niên vào ngày 10/5/N+1.
N+1.

1. (ĐVT: triệu đồng)


X nợ 200, chưa quá hạn.

N+1.

và (có thể) chiếm phần lớn trong khoản mục Nợ phải thu của DN nên

ý khoản nợ
1
o hành SP cao hơn số dự phòng CP bảo hành đã trích lập 100 triệu

N+1.

You might also like