Professional Documents
Culture Documents
Bài học Ví dụ
Bài học Ví dụ
P Co sở hữu 75% cổ phần của S Co tại ngày 1/1/N. Lợi nhuận giữ lại của Cty S tại ngày 1/1/N là 15,000.
Yêu Cầu:
1. Tính GW và NCI tại ngày mua
2. Lập bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/N.
Biết rằng: Giá trị Cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý của Tài sản thuần. Không có sự suy giảm giá trị khoả
và Bảng cân đối kế toán của hai công ty ngày 31/12/N như
sau:
1. Tính GW & NCI
- Tại ngày mua
GW = 60,000 - 75%*(40,000 + 15,000) = 18,750
NCI = 25%*(40,000 + 15,000) = 13,750
Gía trị HL TS thuần tại ngày mua = 55,000
40000+15000
- Sau ngày mua
GW = GW tại ngày mua 18,750
NCI = 25%*62000 15,500
Gía trị HL TS thuần sau ngày mua = 62,000
40000+22000
2. Consolidated FS 31/12
BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N
SUM Tập đoàn
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 50,000 45,000 95,000 95,000
Đầu tư vào S Co 30,000 cổ phiếu $1 60,000 - 60,000
Lợi thế thương mại 18,750
Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 55,000 55,000
Tổng Tài Sản 140,000 70,000 210,000 168,750
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000 140,000 100,000
Lợi nhuận giữ lại 30,000 22,000 52,000 35,250
Lợi ích của cổ đông thiểu số 15,500
Nợ ngắn hạn 10,000 8,000 18,000 18,000
Tổng nguồn vốn 140,000 70,000 210,000 168,750
1. Giá trị hợp lý của TSCĐ đánh giá lại tại ngày 1/9/20X7 là $16.6 triệu
2. Giá trị sổ sách của Hàng tồn kho trên báo cáo tài chính S Co ở giá gốc là $ 4 triệu và giá trị hợp lý đánh giá lại là $4.2 triệu
3. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con.
Ví dụ 1.3.5.a tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con
GTTS Thuần do đánh giá lại tại ngàu mua:
GTTS thuần = 8,000 + 4,400 + 600 + 200 = 13,200 Sự tăng lên của giá trị HL sau khi đánh giá lại thì khoản c
Tỷ lệ q biểu quyết = (6000/8000*1) 0.75
GW = 6,000*2 - 13,200*75% 2,100
NCI = 13,200*25% = 3,300
Ví dụ 1.3.6
Công ty P Co mua 75% cổ phiếu S Co vào ngày 1/9/20X6. Tại ngày mua, giá trị hợp lý Tài sản cố định hữu hình của S Co đượ
nhuận giữ lại có số dư là $22,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Giá trị khoản đầu tư không có sự thay đổ
Nếu S Co đánh giá lại Tài sản cố định hữu hình tại 1/9/20X6, chi phí khấu hao tăng thêm là $3.000 cho năm 20X7
Ví dụ 1.3.7
Dựa trên ví dụ 1.3.5 a và b, nếu tổng giá trị lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss) là 20%
Biết rằng:
+ TH 1.3.5 a: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty con
+ TH 1.3.5 b: Lợi ích của cổ đông không kiểm soát tính theo tỷ lệ giá trị hợp lý tại thời điểm mua.
Yêu cầu: Lập bút toán điều chỉnh giảm giá trị lợi thế thương mại cho báo cáo tài chính hợp nhất.
TH 1.3.5.a:
Lợi thế thương mại tại ngày báo cáo 420
Nợ TK LNGL 420
Có TK Lợi thế thương mại 420
TH 1.3.5.b:
Lợi thế thương mại tại ngày báo cáo 560
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 420
Nợ TK Lợi ích của cổ đông KKS 140
Có TK Lợi thế thương mại 560
Ví dụ 1.3.8
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Trong năm N, cô
bán là 70 tỷ đồng.
Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N.
Ví dụ 1.3.8.a: HTK đã bán hết ra ngoài nên LN ở đây là LN đã thực hiện
Tại công ty P - khi mua vào Tại công ty S - khi mua hàng từ P
Nợ TK HTK 40 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 40 Có TK Ptrả NB - P
Tại công ty P - khi bán cho S Tại công ty S - khi bán hàng
Nợ TK GVHB 40 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 40 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-S 60 Nợ TK Pthu KH-X
Có TK DTBH 60 Có TK DTBH
=> Lợi nhuận đã thực hiện là lợi nhuận gắn liền với lượng hàng tồn kho của giao dịch nội bộ đã bán ra bên ngoài tập đoàn
Ví dụ 1.3.8.b: HTK không bán ra ngoài nên LN ở đây là LN chưa thực hiện
Tại công ty P - khi mua vào Tại công ty S - khi mua hàng từ P
Nợ TK HTK 40 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 40 Có TK Ptrả NB - P
Ví dụ 1.3.9
Ngày 15/12/N, công ty P bán cho công ty con S lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Công ty S đã bán
với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho tại ngày 31/12/N. Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S
Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ
Tại công ty P - khi mua vào Tại công ty S - khi mua hàng từ P
Nợ TK HTK 40 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 40 Có TK Ptrả NB - P
Tại công ty P - khi bán cho S Tại công ty S - khi bán hàng
Nợ TK GVHB 40 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 40 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-S 60 Nợ TK Pthu KH-X
Có TK DTBH 60 Có TK DTBH
Ví dụ 1.3.10
Ngày 15/12/N, công ty S bán cho công ty mẹ P lô hàng với giá 60 tỷ đồng. Lô hàng có giá vốn là 40 tỷ đồng. Công ty P đã bán
với giá 30 tỷ đồng, phần còn lại vẫn còn tồn kho tại ngày 31/12/N.
Biết rằng: Công ty P sở hữu 80% cổ phần công ty S
Yêu cầu: Tính lợi nhuận chưa thực hiện năm N và lập bút toán loại trừ giao dịch nội bộ khi lập BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ
Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 60 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 60 Có TK Ptrả NB - P
Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 24 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 24 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X 30 Nợ TK Pthu KH-S
Có TK DTBH 30 Có TK DTBH
Ví dụ 1.3.12
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, tại ngày mua lợi nhuận giữ lại của S Co bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán c
Bảng cân đối kế toán riêng lẻ tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co 31/3/20X4 - ngày mua - FAIR VALUE
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co 30000cp (1$) 52,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000
Tổng Tài Sản 178,000 80,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Phải trả người bán 13,000 16,000
Tổng nguồn vốn 178,000 80,000
Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of 20%). Cuối nă
bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P Co nợ S Co $8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục Phải trả người bá
báo cáo của S Co
Tại ngày mua, tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại cao hơn giá trị sổ sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá
gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm.
Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000 tại ngày mua. (fair value in value of NCI)
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6
31/3/20X4 - ngày báo cáo
Nợ TK TSCĐ 5,000 1. Ghi tăng TSCĐ nếu được đánh giá lại cao hơn sổ sách
Nợ TK Vốn đầu tư CSH 40,000
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 10,000 2. Ghi giảm tất cả phần Vốn chủ sở hữu
Nợ TK Thặng dư vốn CP 2,000
Nợ TK Lợi thế thương mại 9,000 4. Ghi tăng Lợi thế thương mại
Có TK Đầu tư vào S Co 52,000 3. Ghi giảm đầu tư vào công ty con
Có TK NCI 14,000 5. Ghi nhận chênh lệch vô NCI
Trong năm X6
Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 20,000 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 20,000 Có TK Ptrả NB - P
Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 8,000 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 8,000 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X - Nợ TK Pthu KH-P
Có TK DTBH - Có TK DTBH
NCI không bị mất trên BCTC Hợp nhất nhưng vẫn phải ghi nhận trên bút toá
ông có sự suy giảm giá trị khoản lợi thế thương mại theo thời gian
Ngày 1/1/N
Nợ TK Vốn đầu tư CSH 40,000
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 15,000
Nợ TK Lợi thế thương mạ 18,750
Có TK Đầu tư vào S Co 60,000
Có TK Lợi ích cổ đông 13,750
Ngày 31/12/N
TRUE
u. Tại ngày mua, báo cáo tài chính của công ty S Co là:
Số cp do cty mẹ sở hữu
Tổng số cp cty con
sau khi đánh giá lại thì khoản chênh lệch cộng vào luôn vào TS thuần
nh không có sự giảm giá trị khoản LTTM
n cố định hữu hình của S Co được xác định cao hơn giá trị sổ sách là $21,000; và lợi
khoản đầu tư không có sự thay đổi giá trị theo thời gian
1. Chi phí KH tăng => LN trên BCKQKD giảm, HMLKế tăng và LNGL giả
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 2,250
Nợ TK Lợi ích của cổ đô 750
Có TK Hao mòn lũy kế 3,000
2.1 GW = 5,000
2.2 NCI = 18,000 + (43,000 - 22,000)*25% - 750 = 22,500
2.3 LNGL của tập đoàn = 95,000 + (43,000 - 22,000)*75% = 110,750
3.000 cho năm 20X7 3. TSCĐ của tập đoàn = 63,000 + 40,000 + 21,000 - 3,000 = 121,000
ủa công ty con
mua.
hất.
n là 40 tỷ đồng. Trong năm N, công ty con S đã bán toàn bộ lô hàng ra ngoài với giá
60
60
=> Hàng hóa trên đã không còn
trong kho nên Hàng hóa trên đã
60 THỰC SỰ TẠO RA DOANH THU
với lợi nhuận = 30 (GVHB = 40 &
60 DTBH = 70)
10
TK đang bị Overstated
Điều chỉnh trên sổ hợp nhất
n là 40 tỷ đồng. Công ty S đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 20/12/N
u 80% cổ phần công ty S
p BCTCHN tại ngày 31/12/N. Bỏ qua thuế TNDN
60
60
24
24
30
30
6
ộ còn tồn tại bên trong tập đoàn là 60%
TK đang bị Overstated
n là 40 tỷ đồng. Công ty P đã bán 40% lượng hàng tồn kho ra ngoài vào ngày 20/12/N
40
40
60
60
20
ộ còn tồn tại bên trong tập đoàn là 60%
TK đang bị Overstated
20% của CĐTS nên khi ghi nhận giảm cần điều chỉnh lợi ích của CĐTS tương ứng với tỷ lệ cổ phần của CĐTS (trong trường hợp này)
g $10,000. Bảng cân đối kế toán của P Co và Sco tại 31/12/20X6 như sau:
*Tại ngày mua:
gày mua - FAIR VALUE 1. Tỷ lệ quyền biểu quyết = 80% => có NCI
2. Giá phí khoản đầu tư = 52,000 (trên BCĐKT riêng lẻ của P Co)
3. NCI = 14,000
4. GTHL TST= 40,000 + 2,000 + 10,000 + 5,000 = 57,000
5. GW = 52,000 + 14,000 - 57,000 = 9,000
Nợ LNGL 10000
Nợ VĐT CSH 40,000
Nợ TDDGL 2,000
Nợ TSCD 5,000
Nợ LTTM 9,000
Có NCI 14,000
Có Khoản đầu tư 52,000
giá bán (margin of 20%). Cuối năm báo cáo, số hàng hóa này còn tồn trong kho chưa
rong khoản mục Phải trả người bán trên báo cáo của P Co và Phải thu khách hàng trên
Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Biết rằng, TSCĐ hữu hình này có thời
16,000
16,000
16,000
16,000
20,000
20,000
4,000
Ghi nhận giảm toàn bộ LNGL
Ghi nhận giảm toàn bộ Vốn đầu tư CSH
CTC Hợp nhất nhưng vẫn phải ghi nhận trên bút toán
VĐT CSH
TDDGL
LNGL
TDVCP
Các loại quỹ
-40000
-22000
15500
7000 phân bổ cho cty mẹ và NCI
7,000 LN thì có 25% là của cổ đông thiểu số và 15,000 là lợi nhuận ban đầu
t = 75% => có NCI
= 50,000 (trên BCĐKT riêng lẻ của P Co)
0,000 + 22,000 + 21,000 = 63,000
0 - 63,000 = 5,000
N trên BCKQKD giảm, HMLKế tăng và LNGL giảm tên Bảng CĐKT
NCI tại ngày BC = NCI mua + N
22,500
LNGL của tập đoàn
Nợ TK LNGL 2,200
Nợ TK NCI 550
Có TK HMLK TSCĐ 2,750
điều chỉnh chi phí KH do đánh giá lại TSCĐ
8000
8000
2750
P Co mua 80% cổ phiếu của S Co tại 31/3/20X4, tại ngày mua lợi nhuận giữ lại của S Co bằng $10,000. Bảng cân đối kế toán c
Bảng cân đối kế toán riêng lẻ tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co
Tài sản
Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình 90,000 50,000
Đầu tư vào S Co 30000cp (1$) 52,000 -
Lợi thế thương mại
Tài sản ngắn hạn 36,000 30,000
Tổng Tài Sản 178,000 80,000
Nguồn vốn
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100,000 40,000
Thặng dư vốn cổ phần 15,000 2,000
Lợi nhuận giữ lại 50,000 22,000
Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Phải trả người bán 13,000 16,000
Tổng nguồn vốn 178,000 80,000
Trong năm X6, S Co bán hàng hóa cho P Co với giá bán $20,000, lợi nhuận của S Co là 20% giá bán (margin of 20%). Cuối nă
trong kho chưa bán ra ngoài là $12,000. Trong cùng ngày, P Co nợ S Co $8,000 và số nợ này được bao gồm trong khoản mục P
Co và Phải thu khách hàng trên báo cáo của S Co
Tại ngày mua, tài sản cố định hữu hình được đánh giá lại cao hơn giá trị sổ sách là $5,000. S Co chưa ghi nhận giá trị đánh giá
hữu hình này có thời gian sử dụng ước tính còn lại là 5 năm.
Lợi thế thương mại bị giảm giá trị $ 1,500
Lợi ích cổ đông không kiểm soát được đánh giá ở giá trị hợp lý là $14,000 tại ngày mua. (fair value in value of NCI)
Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất cho P Co tại 31/12/20X6
CÂU HỎI
Tổng tài sản của tập đoàn vào ngày 31/12/20X6 là bao nhi 205,350
Lợi ích của CĐKKS là bao nhiêu tại ngày 31/12/20X6? 15,370
Bút toàn ghi giảm Doanh thu chưa thực hiện là gì?
Nợ TK Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 480
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 1,920
Có TK Hàng tồn kho 2,400
3.2.(i)
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 12,250
Có TK Lợi ích của cổ đông thiểu số 12,250
3.2.(ii)
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,000
Có TK Hao mòn lũy kế TSCĐ 1,000
3.2.(iv)
Nợ TK Lợi nhuận giữ lại 1,950
Nợ TK Lợi ích của cổ động thiểu số 1,050
Có TK Hàng tồn kho 3,000
margin of 20%). Cuối năm báo cáo, số hàng hóa này còn tồn
o gồm trong khoản mục Phải trả người bán trên báo cáo của P
ghi nhận giá trị đánh giá lại trên sổ sách. Biết rằng, TSCĐ
value of NCI)
Ví dụ 1.3.13a
P Co mua 75% cổ phiếu S Co ngày 1/1/2016. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty vào ngày 31/12/20X6 nh
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày
31/12/20X6
P Co S Co SUM Point Consolidated
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 125,000 125,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 68,000 68,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 57,000 57,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000 28,000 28,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 29,000 29,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 5,800 5,800
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 23,200 23,200
Phân bổ Lợi nhuận sau thuế 8,800 Chỉ phân phối lợi nhuận tạo ra bởi S Co
+ P Co 21,000 (75% từ LNST S Co & 100% LNST của P Co)
+ NCI 2,200 (25% từ LNST của S Co)
Ví dụ 1.3.13b
P Co mua 75% cổ phiếu SCo ngày 1/4/2016. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi công ty ngày 31/12/20X6 như sa
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
Báo cáo kết quả kinh doanh P Co, S Co tại ngày 31/12/20X6
P Co S Co S Co SUM Point
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000 32,250 114,250
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000 17,250 62,250
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000 15,000 52,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000 6,750 25,750
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000 8,250 26,250
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200 1,650 5,250
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800 6,600 21,000
Kết quả hoạt động
của S Co cho cả
Phân bổ Lợi nhuận sau thuế năm 20X6Chỉ phân phối lợi nhuận tạo ra bởi S Co
6,600
14,400 (100% LNST của P Co)
+ P Co 19,350
4,950 (75% LNST của S Co)
+ NCI 1,650 (25% từ LNST của S Co)
Ví dụ 1.3.14
S Co ghi nhận bán $5,000 hàng hóa cho P Co suốt năm 20X6, lô hàng hóa này có giá vốn hàng bán là $3,000. Một nữa lô hàng
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
P Co S Co
Doanh thu bán hàng 82,000 43,000
Giá vốn hàng bán 45,000 23,000
Lợi nhuận gộp 37,000 20,000
Chi phí quản lý 19,000 9,000
Lợi nhuận trước thuế 18,000 11,000
Chi phí thuế TNDN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 14,400 8,800
Trong năm X6
Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 5,000 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 5,000 Có TK Ptrả NB - P
Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 2,500 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 2,500 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X - Nợ TK Pthu KH-P
Có TK DTBH - Có TK DTBH
Phân bổ Lợi nhuận sau thuế Chỉ phân phối lợi nhuận tạo ra bởi S Co
14,400 (100% LNST của P Co)
+ P Co 20,250
5,850 (75% LNST của S Co)
+ NCI 1,950 (25% từ LNST của S Co)
Ví dụ 1.3.15
P Co đầu tư cổ phiếu phổ thông của S Co tại ngày 1/1/20X6.
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất ngày 31/12/20X6
- Trong năm 20X6 (từ ngày 1/4/20X6) , S Co bán $50,000 hàng hóa cho P Co. Hàng hóa được bán ở lợi nhuận bằng 30% giá bá
- Vào ngày mua, giá trị hợp lý TSCĐ Hữu hình của S Co tăng thêm $30,000 so với giá trị sổ sách. Tài sản cố định này có thời g
- Ngày 31/12/20X6, lợi thế thương mại bị giảm giá trị (impairment loss of goodwill) là $2,500
- S Co chia cổ tức là $20,000 P Co
Báo cáo kết quả kinh doanh Cty P Co, S Co tại 31/12/20X6
P Co S Co
$0 $0
Doanh thu bán hàng 160,000 108,000
Giá vốn hàng bán 95,000 54,000
Lợi nhuận gộp 65,000 54,000
Chi phí quản lý DN 19,000 9,000
Doanh thu tài chính 21,000 11,000
Lợi nhuận trước thuế 67,000 56,000
Thuế thu nhập DN 3,600 2,200
Lợi nhuận sau thuế 63,400 53,800
Other comprehensive income (i) 4,000 1,200
Total comprehensive income 67,400 55,000
Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 20,000 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 20,000 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X - Nợ TK Pthu KH-P
Có TK DTBH - Có TK DTBH
Tăng OCI Do phát sinh vào ngày Nếu vào ngày lập báo cáo, S Co thực hiện
Nợ TK TSCĐ 30,000 mua nên không có đánh giá lại => Bút toán như trên và ghi
Có TK TN toàn diện khác 30,000 trong BC KQKD nhận vào OCI của P/L statement
Tăng suy giảm giá trị (Giảm Lợi thế thương mại)
Nợ TK Lỗ do suy giảm Lợi thế thương mạ 2,500
Có TK Lợi thế thương mại 2,500 BC tình hình TC
S chi cổ tức
Nợ TK Lợi nhuận sau thuể 20,000
Có TK Cổ tức phải trả/Tiền gửi N/Hàng 20,000 BC tình hình TC
Ví dụ 1.3.15.b - P Co mua 80% S Co - sử dụng giá trị hợp lý của NCI tại ngày mua
Tại công ty P - khi mua hàng từ S Tại công ty S - khi mua từ ngoài
Nợ TK HTK 50,000 Nợ TK HTK
Có TK Ptrả NB 50,000 Có TK Ptrả NB - P
Tại công ty P - khi bán hàng Tại công ty S - khi bán cho P
Nợ TK GVHB 20,000 Nợ TK GVHB
Có TK HTK 20,000 Có TK HTK
.
Nợ TK Pthu KH-X - Nợ TK Pthu KH-P
Có TK DTBH - Có TK DTBH
Tăng OCI Do phát sinh vào ngày Nếu vào ngày lập báo cáo, S Co thực hiện
Nợ TK TSCĐ 30,000 mua nên không có đánh giá lại => Bút toán như trên và ghi
trong BC KQKD nhận vào OCI của P/L statement
Do phát sinh vào ngày Nếu vào ngày lập báo cáo, S Co thực hiện
mua nên không có đánh giá lại => Bút toán như trên và ghi
Có TK TN toàn diện khác 30,000 trong BC KQKD nhận vào OCI của P/L statement
Tăng suy giảm giá trị (Giảm Lợi thế thương mại)
Nợ TK Lỗ do suy giảm Lợi thế thương mạ 2,500
Có TK Lợi thế thương mại 2,500 BC tình hình TC
S chi cổ tức
Nợ TK Lợi nhuận sau thuể 20,000
Có TK Cổ tức phải trả/Tiền gửi N/Hàng 20,000 BC tình hình TC
Phân bổ Lợi nhuận sau thuế Chỉ phân phối lợi nhuận tạo ra bởi S Co
47,400 (100% LNST của P Co)
+ P Co 79,800
32,400 (80% LNST của S Co)
+ NCI 4,825 (20% từ LNST của S Co)
ông ty vào ngày 31/12/20X6 như sau:
ông ty ngày 31/12/20X6 như saNếu P Co mua vào ngày 1/4/20X5 thì BC KQKD giống với ví dụ 1.3.13.a
Consolidated
114,250
62,250
52,000
25,750
26,250
5,250
21,000
bán là $3,000. Một nữa lô hàng vẫn còn giữ trong kho của P Co vào ngày 31/12/20X6.
oài
3,000
3,000
3,000
3,000
5,000
5,000
2,000
bán ở lợi nhuận bằng 30% giá bán (profit margin of 30%). Cuối năm 2016, P Co vẫn giữ 60% lô hàng này trong kho.
ch. Tài sản cố định này có thời gian sử dụng hữu ích còn lại là 10 năm
oài
35,000
35,000
35,000
35,000
50,000
50,000
15,000
35,000
35,000
50,000
50,000
15,000
Ví dụ 2:
Bỏ sót không ghi nhận tiền thuê văn phòng dài hạn năm N-1
=> Sai sót trọng yếu
=> Điều chỉnh hồi tố
Ví dụ 4:
Năm N-1 DN tính giá xuất hàng hóa A (HH-A) theo phương pháp (PP) LIFO. GVHB : 400; Giá trị HH A tồn kho cuối năm : 1.
Năm N DN thay đổi sang phương pháp FIFO. GVHB năm N-1 được tính lại theo PP FIFO là 150.
GVHB năm N: 150
Mua HH-A trong năm N: 150
Tồn HH-A cuối năm N: 1.250
Yêu cầu: Áp dụng hồi tố (trên BCTC và bút toán điều chỉnh số đầu năm)
Bài làm:
DN chủ động thay điỉu chính sách kế toán đổi pp tính giá xuất khi từ LIFO sang pp FIFO => Áp dụng pp điều chỉnh hồi tố
Báo cáo kết quả kinh doanh năm N - Cột năm N-1
Các khoản mục bị ảnh hưởng Phân tích sự thay đổi Giá trị
+ Giá vốn hàng bán Giảm 250,000
+ Lợi nhuận trước thuế TNDN Tăng 250,000
+ Thuế TNDN Hiện hành Tăng 50,000
+ Lợi nhuận sau thuế TNDN Tăng 200,000
Tại công ty cổ phần ABC: Ngày 20/02/N+1, ban lãnh đạo công ty hoàn tất bản dự thảo BCTC cho kỳ kế toán năm kết thúc ngày
soát và phê chuẩn BCTC để phát hành ra ngoài. BCTC được cung cấp cho các cổ đông ngày 01/4/N+1.
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là từ ngày 31/12/N đến ngày 25/3/N+1.
Ví dụ 2:
Tại công ty cổ phần ABC: Ngày 22/3/N+1, Ban Giám đốc công ty phê chuẩn BCTC để đệ trình cho Ban kiểm soát. Ban kiểm s
BCTC cung cấp cho các cổ đông vào ngày 1/4/N+1. Các cổ đông phê chuẩn BCTC tại Đại hội cổ đông thường niên vào ngày 1
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là từ ngày 31/12/N đến ngày 22/3/N+1.
Ví dụ 4:
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N, ngày phát hành BCTC 28/3/N+1. (ĐVT: triệu đồng)
Ngày 20/01/N+1, Công ty nhận thông tin về việc giám đốc công ty X đã mất tích không rõ lý dó. KH X nợ 200, chưa quá hạn.
Tỷ lệ lập dự phong cần lập là 30%
TS Thuế TNDN 20%.
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là từ ngày 31/12/N đến ngày 28/3/N+1.
=> Đây là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm và có bằng chứng cụ thể
Do giám đốc công ty X mất tích nên khả năng phá sản của DN tương đối cao. Song, công ty X nợ 200 và (có thể) chiếm phần lớ
cần trích lập dự phòng cho khoản phải thu này và cần ghi nhận vào BCTC năm N
Hạch toán
Nợ TK Chi phí dự phòng 60
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi 60
4.1. Nếu DN có bằng chứng chắc chắn về việc không thể thu hồi được khoản nợ.
=> Cần trích lập thêm n% hoặc 70% còn lại Ở đây ví dụ là 70%
Nợ TK Chi phí dự phòng 140
Có TK Dự phòng phải thu khó đòi 140
4.1. Nếu DN có bằng chứng chắc chắn về việc không thể thu hồi được khoản nợ và tiến hành xử lý khoản nợ
=> Thực hiện xử lý nợ phải thu khó đòi
Nợ TK Dự phòng phải thu khó đòi 60
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 140
Có TK Nợ phải thu 200
Ví dụ 5:
Tại công ty thương mại ABC: ngày kết thúc kỳ kế toán năm 31/12/N, ngày phát hành BCTC 28/3/N+1
Ngày 10/02/N+1: Kết luận của tòa án xác nhận công ty có nghĩa vụ hiện tại phải thanh toán chi phí bảo hành SP cao hơn số dự
đồng.
Khoảng thời gian xảy ra sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm là từ ngày 31/12/N đến ngày 28/3/N+1.
=> Đây là sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán năm và có kết luận của toàn án
Hạch toán
Nợ TK 6412 - Chi phí bảo hành 100
Có TK 3521 - Dự phòng bảo hành sản ph 100
an kiểm soát. Ban kiểm soát phê chuẩn BCTC vào ngày 26/3/N+1.
g thường niên vào ngày 10/5/N+1.
N+1.
N+1.
và (có thể) chiếm phần lớn trong khoản mục Nợ phải thu của DN nên
ý khoản nợ
1
o hành SP cao hơn số dự phòng CP bảo hành đã trích lập 100 triệu
N+1.