You are on page 1of 3

bài 14

A Tính toán định khoản tình hình trên Tài khoản chữ T

số dư đầu 1561
TK 1651 : 10000000( 1000 đơn vị hàng A) 10000000
1562 500000 Đ 52000000
16500000
1 Nợ 1561 52000000
Nợ 1331 5200000 15675000
có 331 57200000
2 Nợ 632 20400000
Có 1561 20400000
Nợ 112 28600000
Có 511 26000000 641
Có 333 2600000 3207500
3 Nợ 1561 16500000
Nợ 1331 1650000
Có 111 18150000
Nợ 111 907500
Có 1561 825000
Có 133 82500
4 Nợ 632 41600000
Có 1561 41600000 911
Nợ 131 58080000 78800000
Có 511 52800000
Có 333 5280000
5 Nợ 1562 1500000 7262500
Nợ 1331 150000
Có 111 1650000
Nợ 641 3207500
có 152 2000000
Có 334 500000
Có 338 117500
Có 2141 590000
Nợ 642 4730000
Có 334 2000000
Có 338 470000
Có 2141 1600000
Có 331 260000
Có 141 400000

Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra theo tiêu thức số lượng
Chi phí thu mua phân bổ cho hàng bán trong kì
Nợ 632 1600000
Có 1562 1600000
Kết chuyển doanh thu
Nợ 511 78800000
Có 911 78800000
Kết chuyển chi phí
Nợ 911 71537500
Có 632 63600000
Có 641 3207500
Có 642 4730000
kết chuyển lãi
Nợ 911 7262500
có 421 7262500
Tài khoản chữ T

1562 632
20400000 500000 1600000 20400000
825000 1500000 41600000
41600000 1600000

400000 63600000

642 511
4730000 26000000
52800000

78800000

63600000
3207500
4730000

You might also like