You are on page 1of 8

Nợ BĐSĐTCSH 22,500,000

Có TM 22,500,000
Ngày 1/7/20x8
Nợ KH 562,500 [22.500.000/(20*12)]*6=562.500
Có KHLK 562,500

Tại thời điểm 31/01/20x9


Nợ KH 93,750 [22.500.000/(20*12)]*1 = 93.750
Có HMLK 93,750
Khấu hao cho đến ngày chuyển đổi = 562.500 + 93.750= 656.250
Nợ HMLK BĐSCSH 656,250
Có HMLK BĐSĐT 656,250

Nợ BĐSĐT 22,500,000
Có BĐSCSH 22,500,000

Nợ KH 1,031,250 [22.500.000/(20*12)]*11
Có HMLK BĐSĐTCSHSD 1,031,250

Tại thời điểm 31/12/2019


Nợ BĐSĐT 21,843,750 22.500.000-656.250
Nợ KHLK BĐSCSH 656,250
Có BĐSCSH 22,500,000

Nợ KH 1,031,250 [22.500.000/(20*12)]*11
Có KHLK BĐSĐT 1,031,250
Tại thời điểm 01/07/20X8
Nợ BĐSCSH 22,500,000
Có TM 22,500,000

Tại thời điểm 31/12/20X8


Nợ CPKH BDS 562,500 [22.500.000/(20*12)]*6=562.500
KHLK BDSCSH 562,500

Tại thời điểm 31/01/20X9


Nợ CPKH BDS CSH 93,750 [22.500.000/(20*12)]*1 = 93.750
Có KHLK BĐSCSH 93,750
Khấu hao cho đến ngày chuyển đổi = 562.500 + 93.750= 656.250 656,250

Chuyển từ mô hình giá gốc sang mô hình đánh giá lại của BDSCSH
Giá trị còn lại của toàn nhà là: 22.500000-656.250 = 21.843.750 21,843,750
FV (GTHL)=26.000.000 26,000,000
Thặng dư = 26.000.000 - 21.843.750 = 4.156.250 4,156,250
Nợ BĐSCSH 4,156,250
Có TDĐGL 4,156,250
Nợ KHLKBDS 656,250
CÓ BDSCSH 656,250
Nợ BĐSĐT 26,000,000
Có BĐSCSH 26,000,000

Tại thời điểm 31/12/20X9


FV=25.000.000
Nợ lỗ do điều chỉnh giá trị hợp lý 1,000,000 26.000.000-25.000.000
Có BĐSĐT 1,000,000
Tại thời điểm 01/01/20X7 DVT: Ngđ
Nợ BĐSCSH 1,200,000
Có TM 1,200,000
Tại thời điểm 31/12/20X7
Giả sử giá trị thanh lý ước tính =0
Chi phí khấu hao: 60,000 (1.200.000/20)
Nợ CPKH 60,000
Có KHLK 60,000
Thặng dư do đánh giá lại = 1.520.000-(1.200.000-60.000)=380.000
No PPE 380,000
CO TDDGL 380,000
Tại thời điểm 31/12/20X8
Trước khi chuyển đổi nguyên giá = 1.520.000
Khấu hao năm 20X8 = 1.520.000/19=80.000
Giá trị ghi sổ trước khi chuyển đổi = 1.520.000-80.000=1.440.000
Giá trị hợp lý tại thời điểm chuyển đổi 31/12/20X8 1.300.000
FV=1.300.000
Nợ lỗ do điều chỉnh giá trị hợp lý 140,000 1.440.000-1.300.000
Có BĐSĐT 140,000
NỢ KHLK 80,000
CO PPE 80,000
NO BDSDT 1,300,000
CO BDSCSH 1,300,000
a/ Có, BĐSĐT chuyển thành HTK tại thời điểmtriển khai cải tạo cho mục đích bán
b/ Tại thời điểm 01/01/20X7 chuyển BĐSĐT thành HTK
có giá gốc = 90.000.000-8.000.000=82.000.000
Nợ HTK 82,000,000
Nợ KHLK 8,000,000
Có BĐSĐT 90,000,000

Chi phí cải tạo được tính vào giá gốc HTK = 82.000.000+6.000.000=88.000.000
Nợ HTK 6,000,000
Có TM 6,000,000
Lợi nhuận = 100.000.000-88.000.000 = 12.000.000
Tính vào báo cáo lãi lỗ

You might also like