You are on page 1of 2

5.

BĐS sở hữu và BĐS ĐT : Mô hình giá gốc

1/7/20X8 : Nợ BĐS sở hữu/ Có Tiền mặt : 22.500.000

31/12/20X8: [Khấu hao 6 tháng]

Chi phí khấu hao trong năm 20X8 = (22.500.000 /20 )/2 = 562.500

Nợ Chi phí khấu hao/ Có KHLK : 562.500

31/1/20X9: [Khấu hao 1 tháng]

Chi phí khấu hao trong năm 20X9 = 93.750

Nợ Chi phí khấu hao/ Có KHLK : 93.750

Nợ BĐS ĐT/ Có BĐS sở hữu : 22.500.000


6. Có BĐS

BĐS sở hữu: Mô hình giá gốc

BĐS ĐT: Mô hình GTHL

1/7/20X8 : Nợ BĐS sở hữu/ Có Tiền mặt : 22.500.000

31/12/20X8: [Khấu hao 6 tháng]

Chi phí khấu hao trong năm 20X8 = (22.500.000 /20 )/2 = 562.500

Nợ Chi phí khấu hao/ Có KHLK : 562.500

31/1/20X9: [Khấu hao 1 tháng]

Chi phí khấu hao trong năm 20X9 = 93.750

Nợ Chi phí khấu hao/ Có KHLK : 93.750

Đánh giá lại:

Bút toán xóa khấu hao BĐSSH: Nợ KHLK/ Có BĐSSH: 656.250

 GTGS = 22.500.000 – 656.250= 21.843.750


 GTHL = 26.000.000
 Chêch lệch: 4.156.250

Nợ BĐS CSH : 4.156.250

Có Thặng dư ĐGL tài sản – OCI : 4.156.250

Nợ BĐS ĐT : 26.000.000

Có BĐS sở hữu : 26.000.000

31/12/20X9

Nợ Lỗ do đo lường theo GTHL (P/L) :1.000.000

You might also like