You are on page 1of 4

1.

a) Ghi nhận vào chi phí vì đã làm giảm lợi ích kinh tế do giảm tài sản của DN. Không ghi nhận tài sản vì
chưa chắc thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.

b) Ghi nhận vào chi phí vì đã làm giảm lợi ích kinh tế từ việc giảm tài sản .

c) Không ghi nhận vì không thỏa điều kiện để ghi nhận nợ phải trả do khả năng thắng vụ kiên khá cao
là 60%. Chỉ công bố trong thuyết minh về vụ kiện nếu nó trọng yếu.

2.4

Cost=$36.000

Resiudual value=$6.000

Useful life= 10 year

Product of 2020=25.000 and product of 2021=84.000

- Straight-line method:

In 2020:

Depreciation expense=(36.000-6.000)/10=$3.000

Carrying amount= 36.000-3.000=$33.000

In 2021:

Depreciation expense=$3.000

Carrying amount=33.000-3.000=30.000

- The doublue declining method:

Depreciation rate= 1/10*2=0.2

In 2020:

Depreciation expense= 36.000*0.2=$7.200

Carrying amount= 36.000-7.200=$28.800

In 2021:

Depreciation expense=28.800*0.2=$5.760

Carrying amount= 28.800-5.760=$23.040

- Product of activity

Depreciation expense per unit = (36.000-6.000)/500.000=0.06

In 2020:
Depreciation expense= 0.06*25.000=1.500

Carrying amount =36.000-1.500=34.500

In 2021:

Depreciation expense=0.06*84000=$5040

Carrying amount=34.500-5040=$29460

2.5

Cost=$200.000

Residual value=$20.000

Useful life=8 year

- Straight-line method:

In 2019: Depreciation expense=(200.000-20.000)/8=$22.500

In2020: Depreciation expense=$22.500

- Double Declining method:

Double declining depreciation rate=1/8*2=0.25

In 2019: Depreciation expense=200.000*0.25=$50.000

In 2020: Depreciation expense=(200.000-50.000)*0.25=$37.500

2.6

Hao mòn lũy kế(2020)


Đầu kì :165

Xóa sổ:165+26-183=8 CPKH:26


Cuối kì :183

3.6

Cost=55+8+2-15=50

Fair value – cost to sell = 42

Value in use=10.2/1.05+9.55/1.052+8.9/1.053+……+4.35/1.0510-15=43.2
Recoverable amount =43.2=> have impairment

Impairment loss = 50-43.2=6.8

4.5

1/7/20x8:

Nợ BĐS chủ sở hữu sử dụng 22.5


Có Tiền 22.5

31/12/20x8

Nợ CP khấu hao 0.5625


Có Khấu hao lũy kế BĐS CSH 0.5625

31/1/20x9

Nợ CP khấu hao 0.09375


Có Khấu hao lũy kế BĐS CSH 0.09375

Nợ Khấu hao lũy kế BĐS CSH 0.65625


Có Khấu hao lũy kế BDS đầu tư 0.65625

Nợ BĐS đầu tư 22.5


Có BĐS CSH 22.5

4.6 Theo mô hình GTHL

1/7/20x8

Nợ BĐS chủ sở hữu sử dụng 22.5


Có Tiền 22.5

31/12/20x8

Nợ CP khấu hao 0.5625


Có Khấu hao lũy kế BĐS CSH 0.5625

31/1/20x9
Nợ CP khấu hao 0.09375
Có Khấu hao lũy kế BĐS CSH 0.09375

GTCL của BĐS CSH =22.5-0.09375-0.5625=21.84375

Nợ BĐS CSH 4.15625


Có TGDGL-OCI 4.15625

Khi chuyển đổi:

Nợ Khấu hao lũy kế BĐS CSH 0.65625


Có Khấu hao lũy kế BDS đầu tư 0.65625

Nợ BĐS đầu tư 26
Có TG DGL-OCI 26

31/12/20x9

Nợ Lỗ do DGL 1
Có BĐS ĐT 1

You might also like