Professional Documents
Culture Documents
com
+ có hệ thống kế toán
+ B1: raising a problem. Gives ADVICE EX: 2 ko thống nhất chuẩn mực not giving a fair for market must to have an only
term
+B2: develops and publishes a DISCUSSION papper up lên website để nhận cmt về vấn đề
+ B3: EXPOSURE
+B4: PUBLIC
(1) non current assets + liabilities are prepared on the going concern
(2) break up basis tài sản thanh lý được bao nhiêu bỏ vào
+ accruals accrual basic accounting: hạch toán tại thời điểm phát sinh
The materiality concept : trọng yếu hạch toán đúng và không làm đổi dấu
KTTC KTQT
Chi phí đã phát sinh hay chưa Chạy thử quảng cáo trên fb
Công nợ như thế nào Mối tương quan giữa chi phí quảng cáo và doanh
thu
VAS IFRS
Diffenent between fixed assets and equip Depend on decision of companies
Tool/equip B&L
Fixed assets allocate
Profit: từ P&L
Drawings: chi cổ tức bằng cổ phiếu và chi cổ tức bằng tiền lợi nhuận chưa phân phối: làm ăn 1 năm có doanh thus au
khi trả chi phí + thuế
Lợi nhuận sau thuế chưa pp DR RE/CR CASH (lấy rút về tiền luôn)
Chi cho những hoạt động phát triển
Chi trả bằng cổ phiếu
EXERCISE
1.1 C 1.6 A
1.2 B 1.7 B
1.3 B 1.8 C
1.4 A 1.9 C
1.5 B 1.10 C
1.11 D (IASB is over seen by IFRS foundation) 2.1 D ( ng chủ lấy hàng hóa cho cá nhân tách biệt lợi ích)
1.12 B 2.2 C
1.13 C ( also medium and small company) 2.3 C
1.14A 2.4 C (faithful representation= neutral + free from material
error)
2.5 D
2.10 A
2.11 D
2.12 D
2.13 D ( 1/ nếu có break up basic có change)
2/Creative accounting)
+ Những tài khoản không có số dư trên balance sheet: 5678, qua tk 9 4212
+ những bút toán trong năm ko ghi, cuối năm mới ghi bút toán kết chuyển, bút toán phân bổ (tùy), bút toán điều chỉnh cuối
năm.
1/ Price quotation: bảng báo giá ( name + 2/ Purchase order form (PO): buyer ( business
business quoting price+customer+ today’’s date placing the order + supplier sau đó ng bán
+excluding vat ( chưa có thuế) sale manager chuẩn bị sale order confirm)
làm Sales order (SO): saler confirm ( nil: ko chiết
khấu)
Contract legal prepresentative of 2 parties
3/ Delivery note: phiếu xuất kho ( có 3 bản: Cheque/cash on delivery/ pay in advance/ bank
supplier + delivery company + customer) debit/credit advice (ủy nhiệm thu chi)
Sales invoice: hóa đơn vat/ hóa đơn đỏ (phải có
để chứng minh ko phải hàng lậu) (có 4 liên:
customer+ accountants + warehouse+ sale )
Trả hàng cho cty credit note (hóa đơn hoàn
tiền giảm khoản phải thu khách hàng
Returns inwards note, remittance advice
Sale day book/ return day book // purchases day Cash payment book/ cash receipt book: của ngân
book/ purchases returns day book : nhật ký bán hàng giữ (nay được thay thế bằng bank
hàng/ trả hàng statement) bank reconciliation: chênh lệch
giữa sổ cái và sổ tiền
Petty cash book Journal
Số 90 (net sales): ghi vào dòng revenue of service BCKQHĐKD
*petty cash:
SALES
PURCHASE
VD: MUA XE 1000, NHẬN ĐƯỢC CHIẾT KHẤU THANH TOÁN 100
EXERCISE 3,4.
4.12
4.13 B
4.14.