You are on page 1of 14

nhatkhanhqn@gmail.

com

Công ty nào lập báo cáo tài chính

+ có hệ thống kế toán

+ sử dụng thuế gtgt

 Lập BCTC cho cơ quan thuế


 Văn bản có giá trị cao nhất trong công ty để giải quyết các tranh chấp giữa các chủ sh: điều lệ công ty (company acts)
  nếu muốn niêm yết trên sàn ck lớn thì phải tuân theo IFRS
 Áp dụng IFRS: 2022  doanh nghiệp lớn niêm yết trên sàn ck/ cty nhà nước đầu ngành
 Mỹ: US GAP, VIỆT NAM: VAS, luật kế toán, luật công bố thông tin 155 – trình bày lương thưởng BGĐ & HĐQT theo từng
section riêng trong BCTC
 IASB: responsible for issuing, IFRS Advisory council: advising

+ B1: raising a problem. Gives ADVICE EX: 2 ko thống nhất chuẩn mực  not giving a fair for market  must to have an only
term

+B2: develops and publishes a DISCUSSION papper  up lên website để nhận cmt về vấn đề

+ B3: EXPOSURE

+B4: PUBLIC

 Develop and applied 1 chuẩn mực là từ 7-9 năm

THE UNDERLYING ASSUMPTIONS OF FS

+ going concern  normally one-year 

 (1) non current assets + liabilities  are prepared on the going concern
 (2) break up basis  tài sản thanh lý được bao nhiêu bỏ vào

+ accruals   accrual basic accounting: hạch toán tại thời điểm phát sinh

 The materiality concept : trọng yếu  hạch toán đúng và không làm đổi dấu

 SOLE TRADERS: Barriers to Entry low + R&D low

Hợp đồng quảng cáo

KTTC KTQT
Chi phí đã phát sinh hay chưa Chạy thử quảng cáo trên fb
Công nợ như thế nào Mối tương quan giữa chi phí quảng cáo và doanh
thu

Threshold  ngưỡng quy định

VAS IFRS
Diffenent between fixed assets and equip Depend on decision of companies
Tool/equip  B&L
Fixed assets  allocate

Profit: từ P&L

Share capital khác charter captital

 Drawings: chi cổ tức bằng cổ phiếu và chi cổ tức bằng tiền  lợi nhuận chưa phân phối: làm ăn 1 năm có doanh thus au
khi trả chi phí + thuế 
Lợi nhuận sau thuế chưa pp  DR RE/CR CASH (lấy rút về tiền luôn)
Chi cho những hoạt động phát triển
Chi trả bằng cổ phiếu
EXERCISE

1.1 C 1.6 A
1.2 B 1.7 B
1.3 B 1.8 C
1.4 A 1.9 C
1.5 B 1.10 C
1.11 D (IASB is over seen by IFRS foundation) 2.1 D ( ng chủ lấy hàng hóa cho cá nhân  tách biệt lợi ích)
1.12 B 2.2 C
1.13 C ( also medium and small company) 2.3 C
1.14A 2.4 C (faithful representation= neutral + free from material
error)
2.5 D
2.10 A
2.11 D
2.12 D
2.13 D ( 1/ nếu có break up basic  có change)
2/Creative accounting)

2.6 D ( consistency nằm trong compara../ accracy ko có)


2.7 D
2.8 A ( creative accounting = altered to make more
attractive to investors  làm ăn có lợi xong rồi make
reverse trong thời kì khó khăn)
2.9 C ( 3/ phải cố gắng best estimate chứ ko thấy khó quá
bỏ)
CHAP 3,4,5,6,7,8,9.

+ Những tài khoản không có số dư trên balance sheet: 5678, qua tk 9  4212

+ những bút toán trong năm ko ghi, cuối năm mới ghi  bút toán kết chuyển, bút toán phân bổ (tùy), bút toán điều chỉnh cuối
năm.

1/ Price quotation: bảng báo giá ( name + 2/ Purchase order form (PO): buyer ( business
business quoting price+customer+ today’’s date placing the order + supplier  sau đó ng bán
+excluding vat ( chưa có thuế)  sale manager chuẩn bị sale order confirm)
làm Sales order (SO): saler  confirm ( nil: ko chiết
khấu)
Contract  legal prepresentative of 2 parties
3/ Delivery note: phiếu xuất kho ( có 3 bản: Cheque/cash on delivery/ pay in advance/ bank
supplier + delivery company + customer) debit/credit advice (ủy nhiệm thu chi)
Sales invoice: hóa đơn vat/ hóa đơn đỏ (phải có
để chứng minh ko phải hàng lậu) (có 4 liên:
customer+ accountants + warehouse+ sale )
Trả hàng cho cty  credit note (hóa đơn hoàn
tiền  giảm khoản phải thu khách hàng
Returns inwards note, remittance advice

Sale day book/ return day book // purchases day Cash payment book/ cash receipt book: của ngân
book/ purchases returns day book : nhật ký bán hàng giữ (nay được thay thế bằng bank
hàng/ trả hàng statement)  bank reconciliation: chênh lệch
giữa sổ cái và sổ tiền
Petty cash book Journal
Số 90 (net sales): ghi vào dòng revenue of service  BCKQHĐKD
*petty cash:

Để lại 10tr tại cửa hàng: float amount/ imprest amount

Ledger: phải cân bằng, bên dưới có subsidiary ledgers 

SALES

PURCHASE
VD: MUA XE 1000, NHẬN ĐƯỢC CHIẾT KHẤU THANH TOÁN 100
EXERCISE 3,4.

3.1 C 3.7 Profit= 184000-128000-50000+48000=54000 (profit)


3.2 B 3.8. C
3.3 Closing= 72500+101700-2200+8000=180000 D 3.9 A
3.4 Opening= 95100-35400-10200+500X12= 55500 B 3.10 A
3.5 B
3.6 C
3.16 C
3.17 D
3.18 B (floating amount= cash left + vouchers)
A. tùy thuộc vào vouchers. Chứ ko phải 1 lượng tiền cố định
B. cash left = vouchers  sai
C. ko cần voucher vẫn làm được  sai
3.11 B D. giúp kiểm soát chi phí vặt
3.12 C 3.19 A ( provides evidence that an item of expenditure on
3.13 D petty cash has been approved/ authorized)
3.14 D ??? (B)
3.15 B
4.5 D (subsidiaries ledger  account con / receivable control
account  mẹ)
4.6 D (entry trong cash book  giảm overdraft (vì thấu chi,
nợ)  overdraft ghi tại nợ phải trả
4.7 C ( end bên có tính chất
4.8 C
4.1= 160+80+304=544 A
 sale day book: chỉ ghi nghiệp vụ bán nợ
4.2= 380(1-15%)+400+100=823 B
4.3 1/ DR PURCHASE/CR PAY 450
2/ DR PAY/CR PURCHASE RETURN: 700 4.9 C
 C
4.4 1/ DR AR 1/CR SALES
2/ DR CASH/CR AR 2 B
4.10 C
4.11 = 3-3+40-20-2+4= 22  profit = Net sales – COGS= 22
 COGS= open + purchase – return outward – ending = 16 4.15 = 9649+142958+63960+31746+1783+34835=284931 D
Netsales= sales – return inwards = 40 – 2 =38 4.16 = 5754+11745+150 =17659 A
4.17 C
4.18 cash purchase ghi vào cash book
Sales daybook  issue for customers

4.12

4.13 B
4.14.

You might also like