You are on page 1of 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


------------
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
(Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh số: 3175/2021/HTKD ký ngày 25/10/2021)

Căn cứ vào Hợp Đồng số 3175/2021/HTKD ký ngày 25/10/2021 giữa Ông/Bà Đỗ Thị Thúy Hằng và Công ty
Cổ phần Passion Investment.
Hôm nay, ngày 25/10/2022 tại văn phòng Công ty Cổ phần Passion Investment, chúng tôi gồm:

1. CÔNG TY CỔ PHẦN PASSION INVESTMENT


Đại diện: Ông Lã Giang Trung Chức vụ: Tổng Giám đốc
Địa chỉ: Tầng 3 Tòa FS Gold Season, Số 47 Nguyễn Tuân, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân,
Thành phố Hà Nội
Giấy CNĐKKD số: 0107025159 Cấp ngày: 12/10/2015
Điện thoại: 024 7306 7868
(Sau đây gọi tắt là BÊN A)

2. Ông/Bà: ĐỖ THỊ THÚY HẰNG


CMND/CCCD/HC số: 026181004930 Cấp ngày: 14/11/2019
Nơi cấp: Cục CS ĐKQL Cư trú và DLQG về dân cư MST cá nhân: 8701217414
Điện thoại: 0904880519 Email: hangmoonyoga@gmail.com
Chủ tài khoản: Đỗ Thị Thuý Hằng
Số tài khoản: 19133604883017 Ngân hàng: Techcombank–Hoàng Gia
Địa chỉ thường trú: CH R5.06.16 CC Royalcity 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân,
Thành phố Hà Nội
Địa chỉ liên lạc: CH R5.06.16 CC Royalcity 72A Nguyễn Trãi, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân,
Thành phố Hà Nội
(Sau đây gọi tắt là BÊN B)

Cùng thỏa thuận ký kết Biên bản thanh lý Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh số: 3175/2021/HTKD với những
điều khoản cụ thể sau:

ĐIỀU 1. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG


1.1 Theo Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh số 3175/2021/HTKD ký ngày 25/10/2021 có những thông tin như
sau:
- Giá Trị của một Đơn Vị Đầu Tư tại ngày ký Hợp Đồng: 112.782 đồng;
- Vốn Hợp Tác Kinh Doanh: 2.000.000.000 đồng;
- Số lượng Đơn Vị Đầu Tư quy đổi: 17.733 Đơn Vị Đầu Tư.
1.2 Tại ngày 24/10/2022 thời điểm hai Bên chốt giá trị tất toán Hợp Đồng, Các Tài Khoản Kinh Doanh có
những thông tin sau:
- Giá trị của Các Tài Khoản Kinh Doanh: 364.336.441.699 đồng;
- Tổng số lượng Đơn Vị Đầu Tư hiện có trên Các Tài Khoản Kinh Doanh: 2.983.702 Đơn Vị Đầu Tư;
- Giá Trị của một Đơn Vị Đầu Tư: 122.109 đồng (đây cũng là giá trị được hai Bên thống nhất dùng để tính
Kết Quả Kinh Doanh).
1
Như vậy, từ việc Hợp Tác Kinh Doanh giữa hai Bên đã đạt được kết quả:
- Tổng tiền thu về (bao gồm cả gốc và lãi): 2.165.358.897 đồng;
- Tỷ suất Hợp Tác Kinh Doanh: 8,27%.

ĐIỀU 2. PHÂN CHIA KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
2.1 Căn cứ theo Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh số 3175/2021/HTKD và Điều 1 Biên bản thanh lý này, Kết
Quả Kinh Doanh được tính cụ thể ở bảng dưới đây:

Vốn Hợp Tác Ngày bắt Ngày kết Số ngày Tổng giá trị khi kết Kết Quả Kinh Doanh
Kinh Doanh (1) đầu thúc hợp tác thúc Hợp Đồng (2) (3)=(2)-(1)

2.000.000.000 25/10/2021 25/10/2022 365 2.165.358.897 165.358.897

2.2 Căn cứ vào Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh số 3175/2021/HTKD, Kết Quả Kinh Doanh được phân chia
cho hai Bên cụ thể như sau:
- Kết Quả Kinh Doanh BÊN B thu về:
165.358.897 * 75% = 124.019.173 đồng
- Kết Quả Kinh Doanh BÊN A thu về:
165.358.897 * 25% = 41.339.724 đồng
2.3 Kết Quả Kinh Doanh hai Bên thu về được tính cụ thể như sau:
Kết Quả Kinh Doanh BÊN B thu về:

Kết Quả Phí Tiền phí Kết Quả Thuế Kết quả Tổng BÊN B
Kinh Doanh rút rút trước Kinh TNCN BÊN B thu thu về
BÊN B thu trước hạn Doanh BÊN B về sau khi (gốc + lãi)
về trước khi hạn (6)=(1)*(5) BÊN B phải nộp trừ phí và (10)=(1)+(9)
trừ phí rút (5) tính thuế cho nhà thuế TNCN
trước hạn (4) TNCN nước (9)=(7)-(8)
(7)=(4)-(6) (8)=(7)*5%

124.019.173 0% 0 124.019.173 6.200.959 117.818.214 2.117.818.214

Kết Quả Kinh Doanh BÊN A thu về:

Kết Quả Kinh Doanh BÊN A Phí rút trước hạn BÊN A thu Tổng tiền BÊN A thu về
(11) về từ BÊN B (12) (13) = (11) + (12)

41.339.724 0 41.339.724

2.4 Số tiền hai Bên thu về sẽ được thanh toán như sau:
- Tổng số tiền BÊN B nhận được vào tài khoản của BÊN B là: 2.117.818.214 đồng (a+b-c-d), bao gồm các
khoản sau:
(a) Vốn Hợp Tác Kinh Doanh ban đầu của BÊN B là 2.000.000.000 đồng;
(b) Kết Quả Kinh Doanh của BÊN B là 124.019.173 đồng;
(c) Phí rút trước hạn của BÊN B là 0 đồng;
(d) Nghĩa vụ thuế phải nộp cho nhà nước của BÊN B là 6.200.959 đồng (5% của 124.019.173 đồng).

2
- Tổng số tiền BÊN A nhận được vào tài khoản của BÊN A là: 41.339.724 đồng (e+f), bao gồm các khoản
sau:
(e) Kết Quả Kinh Doanh BÊN A nhận về là 41.339.724 đồng;
(f) Phí rút trước hạn thu từ BÊN B là 0 đồng.
- Nghĩa vụ thuế phải nộp cho nhà nước của BÊN B là 6.200.959 đồng sẽ được chuyển vào tài khoản của BÊN
A và BÊN A có nghĩa vụ nộp lại vào ngân sách nhà nước cho BÊN B.
2.5 BÊN A sẽ trả bằng chuyển khoản cho BÊN B trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày BÊN A
nhận được biên bản thanh lý có chữ ký của BÊN B.

ĐIỀU 3. VỀ VIỆC THỰC HIỆN QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN
3.1 Trong quá trình thực hiện Hợp Đồng, mỗi Bên đều đã thực hiện đầy đủ và nghiêm túc trách nhiệm và quyền
hạn của mình theo đúng các quy định tại Hợp Đồng Hợp Tác Kinh Doanh số 3175/2021/HTKD ký ngày
25/10/2021.
3.2 Hai Bên đã hợp tác trên tinh thần hỗ trợ lẫn nhau và không phát sinh tranh chấp hay vướng mắc nào.
3.3 Ngay khi BÊN B nhận được tiền trong tài khoản thì mọi quyền, nghĩa vụ của các Bên chấm dứt và không
có bất kỳ khiếu nại hay khiếu kiện gì.

ĐIỀU 4. ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG


4.1 Biên bản thanh lý này có hiệu lực từ ngày ký.
4.2 Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản.

BÊN A BÊN B
(Ký và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like