You are on page 1of 7

1.

A
2.C
3.D

4.CA= proceed + loss / proceed – profit


C
5.A(ghi chi phí văn phòng phẩm vào TSCĐ  chi phí giảm 
profit overstate + Non current asset overstate)
6.A  non-current còn có đầu tư vào công ty con  sai
B. “do not meet the IASB definition of current asset”  không
phải current  non-current ĐÚNG
7.mua cách đây 4 năm về trước  khấu hao được 4 năm  CA=
16 years
 depre= (170000/20 ) *4 =34.000 CA= 170000-
34000=136000
revaluation surplus = 210000-136000=74000
8.20,000 ghi vào cost thẳng tới cash book là đúng nhưng lại ghi
DR bên tài sản tăng chi phí  understate profit
Depre= (20.000-4.000)*((20%/12)*6)=1.600
Understate=20.000-1.600=18.400  A
9. depreciation 1/10= (200000-40000)*20%=32000
Depreciation disposal(1/10 30/6)= 40000*20%*9/12=6000
Depreciation purchase(1/4 30/9)= 50000*20%*6/12=5000
Total= 43000  A

10. depreciation 1/7= (240000-60000)*20%=36000


Depreciation disposal(1/7/X43 30/9/x3)= 60000*20%*3/12
=3000 14/A
Depreciation purchase(1/1 30/6)= (160000*(20%/12)*6)
=16000
Total= 55000  D
11/ depreciation= =25500*25%*4/12= 2125
Understate profit= 25500
amount= 25500-2125=23375  C
12/ chi phí nhân viên không kiểm soát được
15/
 Capitalize= 86000C
1. PHẢI DISCLOSE hết tất cả ngày mua TSCĐ
13/C
2. CA= nguyên giá/ valuation – accumulated
depreciation
3. Khấu hao tăng thêm do đánh giá lại nguyên giá
4. Được quyền đổi 1 lần theo VAS, thế giới vẫn cho
đổi hằng năm
 2+3 ĐÚNG  B
16/
Revaluation= 1000000
Depreciation at 31/12/x7= 1000000/(25-5)=50.000 C
17/depreciation of previous= 750.000/25=30.000
Depreciation at 31/12/x7= 50.000
thặng dư 20.000 = A
1/
18/C
19/D

B
2/CA=proceed + loss= 25.000+5.000=30.000
CA đầu ký= 200.000
Depreciation= 20.000
 Carrying amount= 200.000-20.000=180.000
Total CA at 31/7/x1= 180.000-30.000=150.000 A
3/mua tài sản mà ghi lộn qua DR plant repairs chi phí bị
overstated profit understated
+depreciation từ (1/1  31/3) = =38000*20%*3/12=1.900
 Understated profit = 38.000 – 1900=36.100 B
4/ depreciation = ((30000-6000)/4)*5/12 = 2500 B
5/

DOANH NGHIỆP CÓ THỂ CHỌN CHUYỂN DIFFERENCE VÀO


RE
8.11 converted: chuyển
C, current- inv  bán lấy tiền trong tương lai gần
8.12 C
1/nằm ở trụ sở kinh doanh: sai
8.13C
8.14D

8.5
8.6D
8.7 C
8.8A
8.9 MAINTANCE CHARGE KO TÍNH VÀO NGUYÊN GIÁ B
SALE TAX ĐƯỢC HOÀN LẠI NÊN BỎ
8.10 C
20/
PROPORTIONATE  MẤY THÁNG ĐẦU TÍNH RIÊNG

8.15 D
8.16 B

8.17 ƯỚC TÍNH LẠI GIÁ TRỊ CÒN LẠI PHẢI LẤY CA TRƯỚC TRỪ
CHO SỐ ƯỚC TÍNH LẠI

8.18 TCHARRGE VÔ LEDGER LÀ TÍNH MỘT NĂM


A
8.19 NẾU CÓ CHÍNH SÁCH CHUYỂN RESERVATION SURPLUS
SANG RE
 PHẢI TÍNH DEPRECIATION CHARGE(CHIA CHO SỐ NĂM CÒN
LẠI) MỚI – DEPREACTION CŨ = DIFFERENTATION
 CỘNG HAI CÁI LẠI

IFRS 15

12.1 C
-công ty nên thuyết minh thay đổi giá trị provision từ đầu năm
đến cuối năm  ĐÚNG
- contingent asset  ko được recognize  chỉ được disclose in
the FS
-contingent liability  thiếu 1 trong 3 điều kiện POR
P: Probable (possible  probable: được ghi nhận như một
liabilities)  3: đúg
O: obligation
R: reliable estimate
12.2 D dò trong bảng
1. contingent asset nên disclose khi probable
12.4 A
12.3 C
1. company give warranties (bảo hành) + 5% doanh thu là
1. not remote: possible
bảo hành  provison
50k : dù có thắng kiện hay ko vẫn phải mất tiền này  disclose
2. guaranteed: bảo lãnh công ty khác không trả tiền 
provision
possible  disclose contingent liabilities
500k: thua kiện mới bị mất, nhưng được đánh giá là possible
12.5 A
 disclose contingent liability
 dò trong bảng
12.6
Provison như lập khoản phải thu cho nợ khó đòi
 Movement= cuối kỳ - đầu kỳ
=7634-6548 = 1086  DEBIT PL  C  charge of..
12.7 CK-ĐK=2000-2500=-500  CREDIT PL
12.8 A
B:Provision phải là probable
C: phải là contingent liability
D: provision  liability
12.9
Bảo lãnh khoản vay  occurrence/non occurrence  D
12.10 D
Chọn khả năng cao nhất theo luật sư  C
12.11 HALF OF THESE  CHIA ĐÔI WARRANTIES CLAIM
2.5% * 50$ * 100000 (UNITS) = 125.000
2.5% * 10$* 100000 (UNITS)= 25.000
TOTAL = 150.000
12.12 B
12.13 PL: LÀ BIẾN ĐỘNG

You might also like