You are on page 1of 6

Họ và tên: Lý Hoàng Nghiêm

MSSV: 22641571

Bài tập 1:

Trả lời:

1. Nợ TK 111: 200.000.000 đồng


Có TK 112: 200.000.000 đồng

2. Nợ TK 112: 380.000.000 đồng


Có TK 111: 380.000.000 đồng

3. Nợ TK 152: 100.000.000 đồng


Có TK 111: 100.000.000 đồng

4. Nợ TK 153: 20.000.000 đồng


Có TK 111: 4.000.000 đồng
Có TK 112: 16.000.000 đồng

5. Nợ TK 211: 300.000.000 đồng


Có TK 331: 300.000.000 đồng

6. Nợ TK 331: 225.000.000 đồng


Có TK 112: 225.000.000 đồng

7. Nợ TK 111: 800.000.000 đồng


Có TK 341: 800.000.000 đồng

8. Nợ TK 152: 200.000.000 đồng


Nợ TK 331: 75.000.000 đồng
Nợ TK 111: 225.000.000 đồng
Có TK 341: 500.000.000 đồng

9. Nợ TK 341: 160.000.000 đồng


Có TK 112: 160.000.000 đồng

10. Nợ TK 331: 450.000.000 đồng


Có TK 112: 450.000.000 đồng

11. Nợ TK 141: 18.000.000 đồng


Có TK 111: 18.000.000 đồng

12. Nợ TK 141: 25.000.000 đồng


Có TK 112: 25.000.000 đồng

13. Nợ TK 333: 26.000.000 đồng


Có TK 112: 26.000.000 đồng

14. Nợ TK 141: 5.000.000 đồng


Có TK 111: 5.000.000 đồng

15. Nợ TK 153: 5.000.000 đồng


Có TK 111: 5.000.000 đồng

16. Nợ TK 141: 10.000.000 đồng


Có TK 111:10.000.000 đồng

17. Nợ TK 152: 8.000.000 đồng


Có TK 111: 8.000.000 đồng

18. Nợ TK 141: 12.000.000 đồng


Có TK 112: 12.000.000 đồng

19. Nợ TK 156: 6.000.000 đồng


Có TK 111: 6.000.000 đồng

20. Nợ TK 141: 8.000.000 đồng


Có TK 111: 8.000.000 đồng

21. Nợ TK 642: 20.000.000 đồng


Có TK 112: 20.000.000 đồng

22. Nợ TK 641: 10.000.000 đồng


Có TK 111: 10.000.000 đồng

23. Nợ TK 211: 20.000.000 đồng


Có TK 112: 20.000.000 đồng

24. Nợ TK 211: 300.000 đồng


Có TK 111: 300.000 đồng

25. Nợ TK 156: 200.000.000 đồng


Có TK 111: 200.000.000 đồng

26. Nợ TK 156: 300.000.000 đồng


Có TK 331: 300.000.000 đồng

27. Nợ TK 331: 75.000.000 đồng


Có TK 111: 75.000.000 đồng

28. Nợ TK 155: 500.000.000 đồng


Có TK 111: 100.000.000 đồng
Nợ TK 112: 100.000.000 đồng
Có TK 331: 100.000.000 đồng

29. Nợ TK 331: 300.000.000 đồng


Có TK 112: 300.000.000 đồng
Bài tập 2:

Trả lời:

1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:


NV1:
Nợ TK 111: 3.900.000 đồng
Nợ TK 112: 6.000.000 đồng
Nợ TK 213: 7.000.000 đồng
Có TK 411: 16.900.000 đồng

NV2:
Nợ TK 153: 4.000.000 đồng
Có TK 111: 4.000.000 đồng

NV3:
Nợ TK 641: 27.000.000 đồng
Có TK 331: 27.000.000 đồng

NV4:
Nợ TK 156: 1.170.000.000 đồng
Có TK 112: 585.000.000 đồng
Có TK 331: 585.000.000 đồng

NV5:
Nợ TK 211: 2.000.000.000 đồng
Có TK 331: 2.000.000.000 đồng

NV6:
Nợ TK 131: 630.000.000 đồng
Có TK 421: 630.000.000 đồng

NV7:
Nợ TK 112: 1.400.000.000 đồng
Có TK 421 : 1.400.000.000 đồng

NV8:
Có TK 111: 12.000.000 đồng
Nợ TK 642: 12.000.000 đồng

NV 9:
Nợ TK 112: 472.500.000 đồng
Có TK 131: 472.500.000 đồng
NV10:
Nợ TK 112: 157.500.000 đồng
Có TK 131: 157.500.000 đồng
NV11:
Nợ TK 111: 3.100.000.000 đồng
Có TK 341: 3.100.000.000 đồng
NV12:
Có TK 112: 100.000.000 đồng
Nợ TK 411: 100.000.000 đồng

2. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ nhật ký chung và sổ cái:

GHI SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm: X ĐVT: 1.000.000 đồng


Ngày Chứng từ Diễn giải Đã STT Số Số phát sinh
tháng ghi sổ dòng hiệu
Số Ngày NỢ CÓ
ghi sổ cái TK
hiệu
đối
ứng
1/12 1/12 Góp vốn chủ x 1 111 3900
sở hữu
1/12 1/12 Góp vốn chủ x 2 112 6000
sở hữu
1/12 1/12 Góp vốn chủ x 3 213 7000
sở hữu
1/12 1/12 Góp vốn chủ x 4 411 16900
sở hữu
3/12 3/12 Mua CCDC x 5 153 4
3/12 3/12 Mua CCDC x 6 111 4
7/12 7/12 Thuê mặt bằng x 7 641 27
7/12 7/12 Thuê mặt bằng x 8 331 27
10/12 10/12 Mua hàng hóa x 9 156 1170
10/12 10/12 Mua hàng hóa x 10 112 585
10/12 10/12 Mua hàng hóa x 11 331 585
12/12 12/12 Mua xe tải x 12 211 2000
12/12 12/12 Mua xe tải x 13 331 2000
13/12 13/12 Bán hàng hóa x 14 131 630
13/12 13/12 Bán hàng hóa x 15 421 630
14/12 14/12 Bán hàng hóa x 16 112 1400
14/12 14/12 Bán hàng hóa x 17 421 1400
14/12 14/12 Thanh toán x 18 111 12
tiền sửa chữa
14/12 14/12 Thanh toán x 19 642 12
tiền sửa chữa
20/12 20/12 Khách hàng x 20 112 472.5
thanh toán tiền
hàng
20/12 20/12 Khách hàng x 21 131 472.5
thanh toán tiền
hàng
21/12 21/12 Công ty thanh x 22 112 157.5
toán 1/4 số tiền
nợ KH
21/12 21/12 Công ty thanh x 23 131 157.5
toán 1/4 số tiền
nợ KH
22/12 22/12 Vay ngân hàng x 24 111 3100
22/12 22/12 Vay ngân hàng x 25 341 3100
23/12 23/12 Chủ sỡ hữu rút x 26 112 100
vốn
23/12 23/12 Chủ sỡ hữu rút x 27 411 100
vốn
5. Bảng cân đối số phát sinh

STT Tên tài Số hiệu Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ


khoản tài
khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 Tiền mặt 111 0 0

6. Báo cáo tình hình tài chính

Tài Sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A. Tài sản ngắn 14633 C. Nợ phải trả 5712


hạn PTNB 2612
Tiền mặt 6984 Vay 3100
Tiền gửi ngân hàng 7345
Công cụ dụng cụ 4
PTKH 0
Hàng hóa 300

B. Tài sản dài hạn 9000 D. Vốn chủ sở 17921


TSCDHH 9000 hữu
Nguồn vốn kinh 16800
doanh
Lợi nhuận CPP 1121

Tổng cộng tài sản 23633 Tổng cộng nguồn 23633


vốn

You might also like