You are on page 1of 68

Nghiệp vụ 3

Trị giá 20kg đầu bút xuất kho


Trị giá 12.000kg hạt nhựa xuất kho
Trị giá 500 lít mực xuất kho
Trị giá 100 hộp lò xo xuất kho
Nghiệp vụ 5
Trị giá ruột bút rỗng mua về sản xuất
Nghiệp vụ 6
Trị giá 4.000 thùng bút bi xuất kho
Doanh thu bán bút bi
Nghiệp vụ 9
Số tiền thu từ phát hành cổ phiếu
Tổng mệnh giá cổ phiếu phát hành
Thặng dư vốn cổ phần khi phát hành cổ phiếu
Nghiệp vụ 10
Trị giá mực nhập kho
Nghiệp vụ 11
Thuế GTGT đầu vào
Nghiệp vụ 13
Mức trích khấu hao tăng thêm của bộ phận sản xuất = Mức trích khấu hao của thiết bị
Mức trích khấu hao bộ phận sản xuất tháng 12
Nghiệp vụ 15
Các khoản trích theo lương tính vào chi phí đối với công nhân trực tiếp sản xuất
Các khoản trích theo lương tính vào chi phí đối với bộ phận quản lý phân xưởng
Các khoản trích theo lương tính vào chi phí đối với bộ phận bán hàng
Các khoản trích theo lương tính vào chi phí đối với bộ phận quản lý doanh nghiệp
Các khoản trích theo lương trừ vào lương
Nghiệp vụ 16
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ
Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong kỳ
Chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ
Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
Giá thành thành phẩm sản xuất hoàn thành
Nghiệp vụ 16
Giá trị thuần có thể thực hiện được của bút gel = 3.450 - 100 = 3.350 < Giá gốc của bút gel = 3.500
Mức trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho đối với bút gel = (3.500 - 3.350) x 2.000 = 300.000
Cuối kỳ:
Chi phí lãi vay = 310.000 x 12% x 1/12 x 26/31 = 2.600
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế TNDN
20 x 900 = 18.000
12.000 x 50 = 600.000
500 x 250 = 125.000
100 x 60 = 6.000

20 x 500 = 10.000

4.000 x 1.500 = 6.000.000


4.000 x 1.900 = 7.600.000

1.000.000 x 21 = 21.000.000
1.000.000 x 10 = 10.000.000
21.000.000 - 10.000.000 = 11.000.000

1.000 x 230 = 230.000

(16.000.000 - 6.500.000) x 10% = 950.000

96.000/(5 x 12) = 1.600


117.000 + 1.60 = 118.600

270.000 x 23,5% = 63.450


60.000 x 23,5% = 14.100
44.000 x 23,5% = 10.340
82.000 x 23,5% = 19.270
(270.000 + 60.000 + 44.000 + 82.000) x 10,5% = 47.880

18.000 + 600.000 + 125.000 + 6.000 + 10.000 = 759.000


270.000 + 63.450 = 333.450
800 + 118.600 + 45.000 + 60.000 + 14.1000 = 238.500
759.000 + 33.450 + 238.500 = 1.330.950
759.000/(780.000 + 20.000) = 18.975
1.330.950 - 18.975 = 1.311.975

á gốc của bút gel = 3.500


3.350) x 2.000 = 300.000

6.000.000 + 300.000 = 6.300.000


34.000 + 20.000 + 44.000 + 10.340 = 108.340
64.000 + 30.000 + 82.000 + 19.270 = 195.270
7.600.000 - 6.300.000 - 108.340 - 195.270 - 2.600 = 993.790
993.790 x 0,2 = 198.758
993.790 - 198.758 = 795.032
Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu sổ S03a-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12 năm 2022

Ngày, Chứng từ
Đã ghi sổ
tháng ghi Diễn giải STT dòng
Số hiệu Ngày, tháng cái
sổ
A B C D E G
Số trang trước chuyển sang
HĐ GTGT Mua một máy ép sử dụng tại phân
1/12 11223344 1/12 xưởng sản xuất x 1
Thuế GTGT đầu vào khi mua một
HĐ GTGT máy ép sử dụng tại phân xưởng sản
1/12 11223344 1/12 xuất x 2
Mua máy ép sử dụng tại phân
xưởng sản xuất đã thanh toán bằng
1/12 GBN 01 1/12 tiền gửi ngân hàng x 3

Trung tâm Sách Nguyễn Huệ thanh


toán toàn bộ tiền hàng còn nợ kỳ
3/12 GBC 01 3/12 trước bằng tiền gửi ngân hàng x 4

Trung tâm Sách Nguyễn Huệ thanh


toán toàn bộ tiền hàng còn nợ kỳ
3/12 GBC 01 3/12 trước bằng tiền gửi ngân hàng x 5
Xuất kho nguyên vật liệu để sản
5/12 PXK 01 5/12 xuất bút bi x 6
Xuất kho đầu bút để sản xuất sản
5/12 PXK 01 5/12 phẩm x 7
Xuất kho hạt nhựa để sản xuất sản
5/12 PXK 01 5/12 phẩm x 8

5/12 PXK 01 5/12 Xuất kho mực để sản xuất sản phẩm x 9
Xuất kho lò xo để sản xuất sản
5/12 PXK 01 5/12 phẩm x 10
Vay ngắn hạ ngân hàng MB để bổ
sung vốn lưu động, đã nhận được
6/12 GBC 02 6/12 bằng tiền gửi ngân hàng x 11
Vay ngắn hạ ngân hàng MB để bổ
sung vốn lưu động, đã nhận được
6/12 GBC 02 6/12 bằng tiền gửi ngân hàng x 12
HĐ GTGT Mua ruột bút rỗng đưa thẳng vào
7/12 5578 7/12 sản xuất bút bi x 13
Thuế GTGT đầu vào khi Mua ruột
HĐ GTGT bút rỗng đưa thẳng vào sản xuất bút
7/12 5578 7/12 bi x 14
HĐ GTGT Mua ruột bút rỗng đưa thẳng vào
7/12 5578 7/12 sản xuất bút bi chưa thanh toán x 15
Xuất kho bút bi bán cho Trung Tâm
8/12 PXK 02 8/12 Sách Nguyễn Huệ x 16
Xuất kho bút bi bán cho Trung Tâm
8/12 PXK 02 8/12 Sách Nguyễn Huệ x 17
HĐ GTGT Bán hàng cho Trung tâm Sách
8/12 09435 8/12 Nguyễn Huệ chưa thu tiền x 18
HĐ GTGT Doanh thu Bán hàng cho Trung tâm
8/12 09435 8/12 Sách Nguyễn Huệ x 19
HĐ GTGT Thuế GTGT đầu ra khi Bán hàng
8/12 09435 8/12 cho Trung tâm Sách Nguyễn Huệ x 20
HĐ GTGT Chi phí sửa chữa máy đo độ dẫn
10/12 123321 10/12 điện x 21
HĐ GTGT Thuế GTGT đầu vào Chi phí sửa
10/12 123321 10/12 chữa máy đo độ dẫn điện x 22
Chi phí sửa chữa máy đo độ dẫn
10/12 PC 01 10/12 điện thanh toán bằng tiền mặt x 23
Ông Cô Gia Thọ đã góp thêm vốn
vào doanh nghiệp bằng tiền gửi
11/12 GBC 03 11/12 ngân hàng x 24
Ông Cô Gia Thọ đã góp thêm vốn
vào doanh nghiệp bằng tiền gửi
11/12 GBC 03 11/12 ngân hàng x 25
Thu tiền phát hành cổ phiếu phổ
18/12 GBC 04 18/12 thông x 26
Tổng mệnh giá của cổ phiếu phổ
18/12 GBC 04 18/12 thông phát hành x 27
Thặng dư vốn cổ phần khi phát
18/12 GBC 04 18/12 hành thêm cổ phiếu phổ thông x 28
Nhập kho mực của Công ty Cổ
phần Thương Mại Á Châu do mua
20/12 PNK 01 20/12 ngoài 29
Thuế GTGT đầu vào khi mua mực
HĐ GTGT của Công ty Cổ phần Thương Mại
20/12 333222 20/12 Á Châu 30
Tiền hàng khi mua mực của Công
HĐ GTGT ty Cổ phần Thương Mại Á Châu
20/12 333222 20/12 chưa thanh toán 31
Mua một tòa nhà của Công ty Cổ
phần Đầu tư và Xây dựng Hạ Tầng
HĐ GTGT Láng Hạ với mục đích chờ tăng giá
26/12 9889 26/12 để bán x 32
Thuế GTGT đầu vào khi mua một
tòa nhà của Công ty Cổ phần Đầu tư
HĐ GTGT và Xây dựng Hạ Tầng Láng Hạ với
26/12 9889 26/12 mục đích chờ tăng giá để bán x 33
Mua một tòa nhà của Công ty Cổ
phần Đầu tư và Xây dựng Hạ Tầng
HĐ GTGT Láng Hạ với mục đích chờ tăng giá
26/12 9889 26/12 để bán chưa thanh toán x 34
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
29/12 Phiếu thu 02 29/12 tiền mặt: x 35
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ
29/12 GBN 02 29/12 tiền mặt: x 36
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định bộ
31/12 khấu hao 12 31/12 phận sản xuất x 37
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định bộ
31/12 khấu hao 12 31/12 phận bán hàng x 38
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định bộ
31/12 khấu hao 12 31/12 phận quản lý doanh nghiệp x 39
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định trong
31/12 khấu hao 12 31/12 tháng x 40
HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ cho phân
31/12 000012 31/12 xưởng sản xuất 41
HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ bộ phận
31/12 000012 31/12 bán hàng 42
HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ cho bộ
31/12 000012 31/12 phận quản lý doanh nghiệp 43
HĐ GTGT Thuế GTGT đầu vào chi phi điện
31/12 000012 31/12 nước 44
HĐ GTGT
31/12 000012 31/12 Chi phí điện nước chưa thanh toán 45
Bảng tính
lương và Lương phải trả công nhân trực tiếp
31/12 BHXH 12 31/12 sản xuất x 46
Bảng tính
lương và Lương phải trả bộ phận quản lý
31/12 BHXH 12 31/12 phân xưởng x 47
Bảng tính
lương và
31/12 BHXH 12 31/12 Lương phải trả bộ phận bán hàng x 48
Bảng tính
lương và Lương phải trả bộ phận quản lý
31/12 BHXH 12 31/12 doanh nghiệp x 49
Bảng tính
lương và
31/12 BHXH 12 31/12 Lương phải trả tháng 12 x 50
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính vào
lương và chi phí đối với công nhân trực tiếp
31/12 BHXH 12 31/12 sản xuất x 51
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính vào
lương và chi phí đối với bộ phận quản lý
31/12 BHXH 12 31/12 phân xưởng x 52
Bảng tính
lương và Các khoản trích theo lương tính vào
31/12 BHXH 12 31/12 chi phí đối với bộ phận bán hàng x 53
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính vào
lương và chi phí đối với bộ phận quản lý
31/12 BHXH 12 31/12 doanh nghiệp x 54
Bảng tính
lương và Các khoản trích theo lương trừ vào
31/12 BHXH 12 31/12 lương x 55
Bảng tính
lương và Các khoản trích theo lương phải
31/12 BHXH 12 31/12 nộp cho nhà nước x 56
Bảng tính giá Kêt chuyển chi phí sản xuất phát
31/12 thành 12 31/12 sinh trong kỳ x 57
Bảng tính giá Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu
31/12 thành 12 31/12 trực tiếp phát sinh trong kỳ x 58
Bảng tính giá Kết chuyển chi phí nhân công trực
31/12 thành 12 31/12 tiếp phát sinh trong kỳ x 59
Bảng tính giá Kết chuyển chi phí sản xuất chung
31/12 thành 12 31/12 phát sinh trong kỳ x 60
Nhập kho bút bi sản xuất hoàn
31/12 PNK 02 31/12 thành x 61
Nhập kho bút bi sản xuất hoàn
31/12 PNK 02 31/12 thành x 62
Thanh toán chi phí lãi vay với
31/12 GBN03 31/12 khoản vay ngân hàng MB x 63
Thanh toán chi phí lãi vay với
31/12 GBN03 31/12 khoản vay ngân hàng MB x 64
Trích lập dự phòng giảm giá hàng
31/12 31/12 tồn kho đối với bút gel x 65
Trích lập dự phòng giảm giá hàng
31/12 31/12 tồn kho đối với bút gel x 66
Kêt chuyển doanh thu bán hàng và
31/12 31/12 cung cấp dịch vụ x 67
31/12 31/12 Xác định kết quả kinh doanh x 68
31/12 31/12 Xác định kết quả kinh doanh x 69
31/12 31/12 Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ x 70
31/12 31/12 Xác định kết quả kinh doanh x 71
31/12 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính x 72
31/12 31/12 Xác định kết quả kinh doanh x 73
31/12 31/12 Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ x 74
31/12 31/12 Xác định kết quả kinh doanh x 75
Kết chuyển chi phí quản lý doanh
31/12 31/12 nghiệp trong kỳ x 76
31/12 31/12 Xác định thuế TNDN hiện hành x 77
31/12 31/12 Xác định thuế TNDN hiện hành x 78
31/12 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN x 79
31/12 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN x 80
31/12 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế x 81
31/12 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế x 82
Cộng chuyển sang trang sau x x
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đón
Mẫu sổ S03a-DN
n hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng


Số hiệu Số phát sinh
TK đối
ứng Nợ Có
H 1 2

211 96,000

133 9,600

112 105,600

112 500,000

131 500,000

621 749,000

152 18,000

152 600,000

152 125,000

152 6,000

112 310,000

341 310,000

621 10,000

133 1,000

331 11,000

632 6,000,000
155 6,000,000

131 8,360,000

511 7,600,000

333 760,000

627 800

133 80

111 880

112 5,000,000

4111 5,000,000

112 21,000,000

4111 10,000,000

4112 11,000,000

152 230,000

133 23,000

331 253,000

217 16,000,000

133 950,000

331 16,950,000

112 500,000

111 500,000

627 118,600
641 34,000

642 64,000

214 216,600

627 45,000

641 20,000

642 30,000

133 9,500

331 104,500

622 270,000

627 60,000

641 44,000

642 82,000

334 456,000

622 63,450

627 14,100

641 10,340

642 19,270

334 47,880

338 155,040

154 1,330,950

621 759,000
622 333,450

627 238,500

155 1,311,975

154 1,311,975

635 2,600

112 2,600

632 300,000

2294 300,000

511 7,600,000
911 7,600,000
911 6,300,000
632 6,300,000
911 2,600
635 2,600
911 108,340
641 108,340
911 195,270

642 195,270
8211 198,758
3334 198,758
911 198,758
8211 198,758
911 795,032
4212 795,032
x 19,276,423 19,276,423

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long Mẫu số S03b-DN
Địa chỉ: Tầng 10, Sofic Tower, Số 10 Đường Mai Chí Thọ,
(Ban hành theo Thông tư số 200/20
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Chi phí sửa chữa máy đo độ
dẫn điện thanh toán bằng tiền 1 627
10/12 PC 01 10/12 mặt 21
Chi phí sửa chữa máy đo độ
dẫn điện thanh toán bằng tiền 1 133
10/12 PC 01 10/12 mặt 22
Rút tiền gửi ngân hàng nhập
1 112
29/12 GBN 02 29/12 quỹ tiền mặt: 36
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Mua máy ép sử dụng tại phân
xưởng sản xuất đã thanh toán 1 211
1/12 GBN 01 1/12 bằng tiền gửi ngân hàng 1
Mua máy ép sử dụng tại phân
xưởng sản xuất đã thanh toán 1 133
1/12 GBN 01 1/12 bằng tiền gửi ngân hàng 2
Trung tâm Sách Nguyễn Huệ
thanh toán toàn bộ tiền hàng 1 131
còn nợ kỳ trước bằng tiền gửi
3/12 GBC 01 3/12 ngân hàng 4

Vay ngắn hạ ngân hàng MB để 1 341


bổ sung vốn lưu động, đã nhận
6/12 GBC 02 6/12 được bằng tiền gửi ngân hàng 11
Ông Cô Gia Thọ đã góp thêm
vốn vào doanh nghiệp bằng tiền 1 4111
11/12 GBC 03 11/12 gửi ngân hàng 24
Thu tiền phát hành cổ phiếu
1 4111
18/12 GBC 04 18/12 phổ thông 27
Thu tiền phát hành cổ phiếu
1 4112
18/12 GBC 04 18/12 phổ thông 28
Rút tiền gửi ngân hàng nhập
1 111
29/12 GBN 02 29/12 quỹ tiền mặt: 36
Thanh toán chi phí lãi vay với
1 635
31/12 GBN03 31/12 khoản vay ngân hàng MB 64
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ,
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Phải thu của khách hàng
Số hiệu: 131
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Trung tâm Sách Nguyễn Huệ
thanh toán toàn bộ tiền hàng
còn nợ kỳ trước bằng tiền gửi
3/12 GBC 01 3/12 ngân hàng 1 5 112
HĐ GTGT Bán hàng cho Trung tâm Sách
8/12 09435 8/12 Nguyễn Huệ chưa thu tiền 1 19 511
HĐ GTGT Bán hàng cho Trung tâm Sách
33311
8/12 09435 8/12 Nguyễn Huệ chưa thu tiền 1 20
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu vào được khấu trù
Số hiệu: 133
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Thuế GTGT đầu vào khi mua
HĐ GTGT một máy ép sử dụng tại phân
1/12 11223344 1/12 xưởng sản xuất 1 2 112
Thuế GTGT đầu vào khi Mua
HĐ GTGT ruột bút rỗng đưa thẳng vào sản
7/12 5578 7/12 xuất bút bi 1 14 331
HĐ GTGT Thuế GTGT đầu vào Chi phí
10/12 123321 10/12 sửa chữa máy đo độ dẫn điện 1 22 111
Thuế GTGT đầu vào khi mua
HĐ GTGT mực của Công ty Cổ phần
20/12 333222 20/12 Thương Mại Á Châu 1 30 331
Thuế GTGT đầu vào khi mua
một tòa nhà của Công ty Cổ
phần Đầu tư và Xây dựng Hạ
HĐ GTGT Tầng Láng Hạ với mục đích
26/12 9889 26/12 chờ tăng giá để bán 1 33 331
HĐ GTGT Thuế GTGT đầu vào chi phi
31/12 000012 31/12 điện nước 1 44 331
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Nguyên liệu vật liệu
Số hiệu: 152
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Xuất kho đầu bút để sản xuất
1
5/12 PXK 01 5/12 sản phẩm 7 621
Xuất kho hạt nhựa để sản xuất
1
5/12 PXK 01 5/12 sản phẩm 8 621
Xuất kho mực để sản xuất sản
1
5/12 PXK 01 5/12 phẩm 9 621
Xuất kho lò xo để sản xuất sản
1
5/12 PXK 01 5/12 phẩm 10 621
Nhập kho mực của Công ty Cổ
phần Thương Mại Á Châu do 1
20/12 PNK 01 20/12 mua ngoài 29 331
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Công cụ dụng cụ
Số hiệu: 153
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Số hiệu: 154
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng

Bảng tính giá Kết chuyển chi phí nguyên vật


31/12 thành 12 31/12 liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ 1 54 621
Bảng tính giá Kết chuyển chi phí nhân công
31/12 thành 12 31/12 trực tiếp phát sinh trong kỳ 1 55 622
Bảng tính giá Kết chuyển chi phí sản xuất
31/12 thành 12 31/12 chung phát sinh trong kỳ 1 56 627
Nhập kho bút bi sản xuất hoàn
31/12 PNK 02 31/12 thành 1 62 155
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Thành phẩm
Số hiệu: 155
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Xuất kho bút bi bán cho Trung
8/12 PXK 02 8/12 Tâm Sách Nguyễn Huệ 1 17 632
Nhập kho bút bi sản xuất hoàn
31/12 PNK 02 31/12 thành 1 61 154

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Tài sản cố định hữu hình
Số hiệu: 211
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
HĐ GTGT Mua một máy ép sử dụng tại
1/12 11223344 1/12 phân xưởng sản xuất 1 1 112
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Bất động sản đầu tư
Số hiệu: 217
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Mua một tòa nhà của Công ty
Cổ phần Đầu tư và Xây dựng
HĐ GTGT Hạ Tầng Láng Hạ với mục đích
26/12 9889 26/12 chờ tăng giá để bán 1 32 331

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Dự phòng tổn thất tài sản
Số hiệu: 229
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Trích lập dự phòng giảm giá
31/12 31/12 hàng tồn kho đối với bút gel 1 66 632

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Hao mòn tài sản cố định
Số hiệu: 214
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định
31/12 khấu hao 12 31/12 bộ phận sản xuất 1 37 627
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định
31/12 khấu hao 12 31/12 bộ phận bán hàng 1 38 641
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định
31/12 khấu hao 12 31/12 bộ phận quản lý doanh nghiệp 1 39 642

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Phải trả cho người bán
Số hiệu: 331
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Mua ruột bút rỗng đưa thẳng
HĐ GTGT vào sản xuất bút bi chưa thanh
7/12 5578 7/12 toán 1 13 621
Mua ruột bút rỗng đưa thẳng
HĐ GTGT vào sản xuất bút bi chưa thanh
7/12 5578 7/12 toán 1 14 133
Tiền hàng khi mua mực của
HĐ GTGT Công ty Cổ phần Thương Mại
20/12 333222 20/12 Á Châu chưa thanh toán 1 29 152
Tiền hàng khi mua mực của
HĐ GTGT Công ty Cổ phần Thương Mại
20/12 333222 20/12 Á Châu chưa thanh toán 1 30 133
Mua một tòa nhà của Công ty
Cổ phần Đầu tư và Xây dựng
Hạ Tầng Láng Hạ với mục đích
HĐ GTGT chờ tăng giá để bán chưa thanh
26/12 9889 26/12 toán 1 32 217
Mua một tòa nhà của Công ty
Cổ phần Đầu tư và Xây dựng
Hạ Tầng Láng Hạ với mục đích
HĐ GTGT chờ tăng giá để bán chưa thanh
26/12 9889 26/12 toán 1 33 133
HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ cho
627
31/12 000012 31/12 phân xưởng sản xuất 1 41
HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ bộ
641
31/12 000012 31/12 phận bán hàng 1 42

HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ cho 642


31/12 000012 31/12 bộ phận quản lý doanh nghiệp 1 43
HĐ GTGT Thuế GTGT đầu vào chi phi
133
31/12 000012 31/12 điện nước 1 44
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Phải trả người lao động
Số hiệu: 334
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Bảng tính
lương và Lương phải trả công nhân trực
31/12 BHXH 12 31/12 tiếp sản xuất 1 46 622
Bảng tính
lương và Lương phải trả bộ phận quản lý
31/12 BHXH 12 31/12 phân xưởng 1 47 627
Bảng tính
lương và Lương phải trả bộ phận bán
31/12 BHXH 12 31/12 hàng 1 48 641
Bảng tính
lương và Lương phải trả bộ phận quản lý
31/12 BHXH 12 31/12 doanh nghiệp 1 49 642
Bảng tính
lương và Các khoản trích theo lương trừ 338
31/12 BHXH 12 31/12 vào lương 1 55

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Số hiệu: 333
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Thuế GTGT đầu ra khi Bán
HĐ GTGT hàng cho Trung tâm Sách
8/12 09435 8/12 Nguyễn Huệ 1 20 131
31/12 31/12 Xác định thuế TNDN hiện hành 1 78 8211

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Phải trả phải nộp khác
Số hiệu: 338
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính
lương và vào chi phí đối với công nhân
31/12 BHXH 12 31/12 trực tiếp sản xuất 1 51 622
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính
lương và vào chi phí đối với bộ phận
31/12 BHXH 12 31/12 quản lý phân xưởng 1 52 627
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính
lương và vào chi phí đối với bộ phận bán
31/12 BHXH 12 31/12 hàng 1 53 641
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính
lương và vào chi phí đối với bộ phận
31/12 BHXH 12 31/12 quản lý doanh nghiệp 1 54 642
Bảng tính
lương và Các khoản trích theo lương trừ
31/12 BHXH 12 31/12 vào lương 1 55 334

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Vay và Nợ thuê tài chính
Số hiệu: 341
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng

Vay ngắn hạ ngân hàng MB để


bổ sung vốn lưu động, đã nhận
6/12 GBC 02 6/12 được bằng tiền gửi ngân hàng 1 12 112
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số hiệu: 411
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Ông Cô Gia Thọ đã góp thêm
vốn vào doanh nghiệp bằng tiền
11/12 GBC 03 11/12 gửi ngân hàng 1 25 112
Tổng mệnh giá của cổ phiếu
18/12 GBC 04 18/12 phổ thông phát hành 1 27 112

Thặng dư vốn cổ phần khi phát


18/12 GBC 04 18/12 hành thêm cổ phiếu phổ thông 1 28 112
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Số hiệu: 421
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
31/12 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế 1 77 911

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
HĐ GTGT Doanh thu Bán hàng cho Trung
8/12 09435 8/12 tâm Sách Nguyễn Huệ 1 19 131
Kêt chuyển doanh thu bán hàng
31/12 31/12 và cung cấp dịch vụ 1 67 911

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu quý .
- Số phát sinh trong tháng
Xuất kho nguyên vật liệu để sản
5/12 PXK 01 5/12 xuất bút bi 1 6 152
HĐ GTGT Mua ruột bút rỗng đưa thẳng
7/12 5578 7/12 vào sản xuất bút bi 1 13 331

Bảng tính giá Kết chuyển chi phí nguyên vật


31/12 thành 12 31/12 liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ 1 58 154

Cộng số phát sinh quý


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 Tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp
Số hiệu: 622
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu quý .
- Số phát sinh trong tháng
Bảng tính
lương và Lương phải trả công nhân trực
31/12 BHXH 12 31/12 tiếp sản xuất 1 46 334
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính
lương và vào chi phí đối với công nhân
31/12 BHXH 12 31/12 trực tiếp sản xuất 1 51 338
Bảng tính giá Kết chuyển chi phí nhân công
31/12 thành 12 31/12 trực tiếp phát sinh trong kỳ 1 59 154

Cộng số phát sinh quý


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung
Số hiệu: 627
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu quý .
- Số phát sinh trong tháng
HĐ GTGT Chi phí sửa chữa máy đo độ
10/12 123321 10/12 dẫn điện 1 21 111
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định
31/12 khấu hao 12 31/12 bộ phận sản xuất 1 37 214
HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ cho
31/12 000012 31/12 phân xưởng sản xuất 1 41 331
Bảng tính
lương và Lương phải trả bộ phận quản lý
31/12 BHXH 12 31/12 phân xưởng 1 47 334
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính
lương và vào chi phí đối với bộ phận
31/12 BHXH 12 31/12 quản lý phân xưởng 1 52 338
Bảng tính giá Kết chuyển chi phí sản xuất
31/12 thành 12 31/12 chung phát sinh trong kỳ 60 154
Cộng số phát sinh quý
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 Tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Xuất kho bút bi bán cho Trung
8/12 PXK 02 8/12 Tâm Sách Nguyễn Huệ 1 16 155
Trích lập dự phòng giảm giá
31/12 31/12 hàng tồn kho đối với bút gel 1 65 2294
Kết chuyển giá vốn hàng bán trong
31/12 31/12 kỳ 1 70 911
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Số hiệu: 635
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Thanh toán chi phí lãi vay với
31/12 GBN03 31/12 khoản vay ngân hàng MB 1 63 112
31/12 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính 1 72 911

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định
31/12 khấu hao 12 31/12 bộ phận bán hàng 1 38 214
HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ bộ
31/12 000012 31/12 phận bán hàng 1 42 331
Bảng tính
lương và Lương phải trả bộ phận bán
31/12 BHXH 12 31/12 hàng 1 48 334
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính
lương và vào chi phí đối với bộ phận bán
31/12 BHXH 12 31/12 hàng 1 53 338
Kết chuyển chi phí bán hàng trong 911
31/12 31/12 kỳ 1 74

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: 642
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Bảng tính Trích khấu hao tài sản cố định
31/12 khấu hao 12 31/12 bộ phận quản lý doanh nghiệp 1 39 214
HĐ GTGT Chi phí điện nước phân bổ cho
31/12 000012 31/12 bộ phận quản lý doanh nghiệp 1 43 331
Bảng tính
lương và Lương phải trả bộ phận quản lý
31/12 BHXH 12 31/12 doanh nghiệp 1 49 334
Bảng tính Các khoản trích theo lương tính
lương và vào chi phí đối với bộ phận
31/12 BHXH 12 31/12 quản lý doanh nghiệp 1 54 338
Kết chuyển chi phí quản lý doanh
31/12 31/12 nghiệp trong kỳ 76 911

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơn vị: Công


Địa chỉ: Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN
Số hiệu: 821
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
31/12 31/12 Xác định thuế TNDN hiện hành 1 77 3334
31/12 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 1 80 911

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng

Đơnchỉ:
Địa vị: Công
Tầng ty
10,Cổ phần
Sofic Tập đoàn
Tower, Số 10Thiên
ĐườngLong
Mai Chí Thọ, Mẫu số S03b-DN
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM (Ban hành theo Thông tư số 200/20
ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2022
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu: 911
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày, tháng Chứng từ Nhật ký chung Số hiệu TK
Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng Trang sổ STT dòng đối ứng
A B C D E G H
- Số dư đầu tháng.
- Số phát sinh trong tháng
Kêt chuyển doanh thu bán hàng
31/12 31/12 và cung cấp dịch vụ 1 68 511
Kết chuyển giá vốn hàng bán trong
31/12 31/12 kỳ 1 69 632
31/12 31/12 Kết chuyển chi phí tài chính 1 71 635
Kết chuyển chi phí bán hàng trong
31/12 31/12 kỳ 1 73 641
Kết chuyển chi phí quản lý doanh
31/12 31/12 nghiệp trong kỳ 1 75 642
31/12 31/12 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 1 79 8211
31/12 31/12 Kết chuyển lợi nhuận sau thuế 1 81 4212

Cộng số phát sinh tháng


Số dư cuối tháng
Cộng lũy kế từ đầu quý
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
Ngày mở sổ: 01 tháng 12 năm 2022
Ngày 31 tháng 12 n
Người lập biểu Kế toán trưởng Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng
Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
444,444

800

80

500,000
500,000 880
943,564
943,564

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
6,666,666

96,000
9,600

500,000

310,000

5,000,000

10,000,000

11,000,000

500,000

2,600
26,810,000 608,200
32,868,466
32,868,466

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Số tiền
Nợ Có
1 2
729,567

500,000

7,600,000
760,000
8,360,000 500,000
8,589,567
8,589,567

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
36,778

9,600

1,000

80

23,000

950,000

9,500
993,180 -
1,029,958
1,029,958

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
2,980,000

18,000

600,000

125,000

6,000

230,000
230,000 749,000
2,461,000
2,461,000

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
432,500

- -
432,500
432,500

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
-

759,000

333,450

238,500

1,311,975
1,330,950 1,311,975
18,975
18,975

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
22,000,000

6,000,000

1,311,975 -

1,311,975 6,000,000
17,311,975
17,311,975

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
31,005,453

96,000
96,000 -
31,101,453
31,101,453

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
-

16,000,000

16,000,000 -
16,000,000
16,000,000
Ngày 31 tháng 12 năm 2022
diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

0/2014/TT-BTC

Số tiền
Nợ Có
1 2
-

300,000

- 300,000
300,000
300,000

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
6,006,512

118,600

34,000
64,000

- 216,600
6,223,112
6,223,112

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
9,118,000

10,000

1,000

230,000

23,000

16,000,000
950,000

45,000

20,000

30,000

9,500
- 17,318,500
26,436,500
26,436,500

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
300,000

270,000

60,000

44,000

82,000
47,880

47,880 456,000
708,120
708,120

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
-

760,000
198,758

- 958,758
958,758
958,758

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
-

63,450

14,100

10,340

19,270

47,880

- 155,040
155,040
155,040

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số tiền
Nợ Có
1 2
-

310,000
- 310,000
310,000
310,000

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
42,093,452

5,000,000

10,000,000

11,000,000
- 26,000,000
68,093,452
68,093,452

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
6,777,444
795,032

- 795,032
7,572,476
7,572,476

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số tiền
Nợ Có
1 2

7,600,000

7,600,000

7,600,000 7,600,000

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2

749,000

10,000

759,000

759,000 759,000

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2

270,000

63,450

333,450

333,450 333,450

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2
800

118,600

45,000

60,000

14,100

238,500
238,500 238,500

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2

6,000,000

300,000

6,300,000
6,300,000 6,300,000

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2

2,600
2,600

2,600 2,600

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số tiền
Nợ Có
1 2

34,000

20,000

44,000

10,340

108,340

108,340 108,340
-
-

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2

64,000
30,000

82,000

19,270

195,270

195,270 195,270

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2

198,758
198,758

198,758 198,758

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S03b-DN
h theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
ày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số tiền
Nợ Có
1 2

7,600,000

6,300,000
2,600

108,340

195,270
198,758
795,032

7,600,000 7,600,000

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long Mẫu số S06-DN
Địa chỉ: Tầng 10, Sofic Tower, Số 10 Đường Mai Chí Thọ,
(Ban hành theo Thông tư số 200/20
Phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
Bảng cân đối số phát sinh
Tháng 12 năm 2022
Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số hiệu tài Tên tài khoản kế Số dư đầu tháng Số phát sinh trong tháng
khoản toán Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4
111 Tiền mặt 444,444 500,000 880
112 Tiền gửi Ngân hàng 6,666,666 26,810,000 608,200
Phải thu của khách
131 729,567 8,360,000 500,000
hàng
Thuế GTGT được
133 36,778 993,180 -
khấu trừ
152 Nguyên liệu vật liệu 2,980,000 230,000 749,000
153 Công cụ dụng cụ 432,500 - -
Chi phí sản xuất kinh
154 - 1,330,950 1,311,975
doanh dở dang
155 Thành phẩm 22,000,000 1,311,975 6,000,000
Tài sản cố định hữu
211 31,005,453 96,000 -
hình
Hao mòn tài sản cố
214 6,006,512 - 216,600
định
217 Bất động sản đầu tư - 16,000,000 -
Dự phòng tổn thất tài
229 - 300,000
sản
331 Phải trả cho người bán 9,118,000 - 17,318,500
Thuế và các khoản
333 - 958,758
phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao
334 300,000 47,880 456,000
động
Phải trả, phải nộp
338 - - 155,040
khác
Vay và nợ thuê tài
341 - 310,000
chính -
Vốn đầu tư của chủ sở
411 42,093,452 - 26,000,000
hữu
Lợi nhuận sau thuế
421 6,777,444 - 795,032
chưa phân phối
Doanh thu bán hàng
511 7,600,000 7,600,000
và cung cấp dịch vụ
Chi phí nguyên vật
621 759,000 759,000
liệu trực tiếp
Chi phí nhân công
622 333,450 333,450
trực tiếp
Chi phí sản xuất
627 238,500 238,500
chung
632 Giá vốn hàng bán 6,300,000 6,300,000
635 Chi phí tài chính 2,600 2,600
641 Chi phí bán hàng 108,340 108,340
Chi phí quản lý doanh
642 195,270 195,270
nghiệp
Chi phí thuế thu nhập
821 198,758 198,758
doanh nghiệp
Xác định kết quả kinh
911 7,600,000 7,600,000
doanh
Tổng cộng 64,295,408 64,295,408 79,015,903 79,015,903
-

Người ghi sổ Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số S06-DN
n hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Số dư cuối tháng
Nợ Có
5 6
943,564
32,868,466
8,589,567

1,029,958
2,461,000
432,500
18,975
17,311,975
31,101,453

6,223,112
16,000,000
300,000

26,436,500

958,758

708,120

155,040

310,000

68,093,452

7,572,476
110,757,458 110,757,458

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long Mẫu số: B01-DN
Địa chỉ: Tầng 10, Sofic Tower, Số 10 Đường Mai Chí Thọ,
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Đơn vị tính: 1.000 đồng

TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối tháng


1 2 3 4
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 63,356,005
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 33,812,030
1. Tiền 111 33,812,030
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 8,589,567
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 8,589,567
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
134
dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140 19,924,450
1. Hàng tồn kho 141 20,224,450
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (300,000)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1,029,958
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 1,029,958
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 40,878,341
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
II. Tài sản cố định 220 24,878,341
1. Tài sản cố định hữu hình 221 24,878,341
- Nguyên giá 222 31,101,453
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (6,223,112)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229
III. Bất động sản đầu tư 230 16,000,000
- Nguyên giá 231 16,000,000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 104,234,346
C - NỢ PHẢI TRẢ 300 28,568,418
I. Nợ ngắn hạn 310 28,568,418
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 26,436,500
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 958,758
4. Phải trả người lao động 314 708,120
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
317
dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 155,040
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 310,000
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 75,665,928
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 57,093,452
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 57,093,452
- Cổ phiếu ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 11,000,000
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 7,572,476
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 6,777,444
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 795,032
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 104,234,346
Lập ngày 31 tháng 12 năm 2022
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

- Số chứng chỉ hành nghề:


- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:

Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu
năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung
cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

4/4
Mẫu số: B01-DN
heo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
22/12/2014 của Bộ Tài chính)

liên tục)
Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số đầu tháng
5
33,253,177
7,111,110
7,111,110

729,567
729,567

25,412,500
25,412,500

24,998,941
24,998,941
24,998,941
31,005,453
(6,006,512)

58,252,118
9,418,000
9,418,000
9,118,000

300,000
48,870,896

42,093,452
42,093,452

6,777,444
6,777,444
58,288,896
gày 31 tháng 12 năm 2022
Giám đốc
Ký, họ tên, đóng dấu)

i “Mã số” chỉ tiêu.


ng ngoặc đơn (...).
“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu

h nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung

4/4
Đơn vị: Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long Mẫu số: B02-DN
Địa chỉ: Tầng 10, Sofic Tower, Số 10 Đường Mai Chí Thọ,
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Tháng 12 năm 2022

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Tháng này


1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 7,600,000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
10 7,600,000
dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 6,300,000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
20 1,300,000
dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22 2,600
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 2,600
8. Chi phí bán hàng 25 108,340
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 195,270
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 993,790
(30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30
50 993,790
+ 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 198,758
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60 795,032
(60 = 50 - 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71

Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần

Ngày 31 tháng 12 năm 2022


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

- Số chứng chỉ hành nghề:


- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung
cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Mẫu số: B02-DN
o Thông tư số 200/2014/TT-BTC
/12/2014 của Bộ Tài chính)

NH

Đơn vị tính: 1.000 đồng


Tháng trước
5

y 31 tháng 12 năm 2022


Giám đốc
Ký, họ tên, đóng dấu)
nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung

You might also like