You are on page 1of 5

Bài kiểm tra nhóm- TSTC (1)

Câu 1: TSTS- FVPL


Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 7 $/CP, chi phí giao dịch là
200$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của cổ phiếu A là 6,9$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ
tức là 2.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiếm lời từ chênh lệch giá.
Hãy trình bày các bút toán liên quan đến chứng khoán
Câu 6. TSTC- FVOCI
Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$.
Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ phiếu A là 5,7$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là
4.000 $. Số cổ phiếu này ban đầu DN xếp vào nhóm FVOCI.
Yêu cầu: Trình bày các bút toán liên quan.
Câu 8: TSTC: AC
Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp A cho Doanh nghiệp B vay 100.000 CU với lãi suất 4.5%/năm,
thời hạn 5 năm. Để nhận được khoản đi vay này, Doanh nghiệp B phải trả lại cho Doanh nghiệp
A một khoản phí là 2.165 CU vì lãi suất các khoản vay tương tự trên thị trường là 5%/năm.
Doanh nghiệp B có năm tài chính kết thúc ngày 31/12.
Yêu cầu:
Trình bày các bút toán liên quan
Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả và chi phí lãi vay trên Báo cáo tài chính của Doanh nghiệp
B cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X3.

Nhóm 1 thành viên: Đinh Đức Anh-31211022079

1/12
Giải:
Câu 1:
Đơn vị: đô
Số lượng: 10000
Giá mua: 7
 Giá trị hợp lý(mua): 70000
Chi phí mua: 200
Giá trị hợp lý cuối kỳ: 6.9
 Giá trị hợp lý cuối kỳ: 69000
 Chênh lệch : 1000
Cổ tức: 2000
Bút toán:
1/1/2021
Nợ đầu tư chứng khoán vốn(fvpl) 70000
Nợ chi phí 200
Có tiền 70200
31/12/2021
Nợ tiền 2000
Có thu nhập 2000
31/12/2021
Nợ chi phí 1000
Có đầu tư chứng khoán vốn(fvpl) 1000

Bài 2
Đơn vị: đô
Số lượng: 10000
Giá 6

2/12
Chi phí mua: 500
 Giá trị hợp lý: 60500

Giá trị hợp lý cuối kỳ: 5.7x10000=57000


Chênh lệch cuối kỳ: 3500
Cố tức: 4000
Bút toán
1/1/x0
Nợ đầu tư chứng khoán vốn(fvoci) 60500
Có tiền 60500
31/12/x0
Nợ tiền 4000
Có thu nhập 4000
Nợ oci 3500
Có tài sản tài chính đánh giá theo fvoci 3500

Bài 3:
Số tiền ban đầu: 97835=100000-2165
Lsd: 4,5%
Lãi thực: 5%

Tiền lãi Tiền gốc Tổng dòng tiền

1/1/X1 (97,835)

31/12/X1 1 4,500 4500 4,500

31/12/X2 2 4,500 4500 4,500

31/12/X3 3 4,500 4500 4,500

31/12/X4 4 4,500 4500 4,500

31/12/X5 5 4,500 100000 104500 104,500


122500 5%

3/12
Phân bổ chiết
Tiền lãi Thu nhập lãi khấu Chiết khấu MG GTGS:AC

1/1/X1 4.5% 5% 2,165 100,000 97,835

31/12/X1 4,500 4,892 392 1,773 100,000 98,227

31/12/X2 4,500 4,911 411 1,362 100,000 98,638

31/12/X3 4,500 4,932 432 930 100,000 99,070

31/12/X4 4,500 4,954 454 476 100,000 99,524

31/12/X5 4,500 4,976 476 (0) 100,000 100,000

Bút toán
Bên A
1/1/x1
Nợ tstc 100000
Có ck-tstc 2165
Có tiền 97 835

31/12/x1
Nợ tiền 4500
Nợ ck-tstc 392
Có thu nhập lãi 4892

Bên B
1/1/x1
Nợ tiền 97835
Nợ ck(nợ tài chính) 2165
Có nợ tài chính 100000
31/12/x1

4/12
Nợ chi phí lãi(p\l) 4892
Có ck-nợ tc 392
Có tiền 4500

 Năm x3, Số dư khoản nợ phải trả và Chi phí lãi vay là 4932 và 99 070

5/12

You might also like