You are on page 1of 143

1.

Kế toán TSTC
1.1. AC
1.2.FVPL
1.3. FVOCI
1.4. chuyển đổi (tái phân loại)
1.5. Tổn thất TSTC
2. Kế toán nợ tài chính
3. Kế toán CCV
4. Kế toán CCPH
Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%
ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Tại thời điểm mua, trái phiếu tương tự trên thị trường có lãi suất 8%/ năm.
trái phiếu này là FVOCI. Ngày 31/12/20x1, công ty XYZ đánh giá lại giá trị hợp lý của trái phiếu do lãi suất thị trường trái p
6%/ năm. Bút toán nhật ký ghi nhận thu nhập tài chính vào ngày 31/12/20x2:
A. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $81,325 – Có Trái phiếu: $3,675
B. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $65,198 – Có Trái phiếu: $19,802
C. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $81,597 – Có Trái phiếu: $3,403
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: B

Gia PH 1,019,964
MG 1,000,000
Lãi TP 8.5%
LST 8%
Trả lãi Thu nhập TCPhân bổ PT PT còn lại GTGS
1/1/X1 19,964 1,019,964
31/12/X1 1 85,000 81,597 3,403 16,561 1,016,561 6%
31/12/X2 2 85,000 81,325 3,675 12,886 1,012,886 1
31/12/X3 3 85,000 81,031 3,969 8,917 1,008,917 2
31/12/X4 4 85,000 80,713 4,287 4,630 1,004,630 3
31/12/X5 5 85,000 80,370 4,630 1 1,000,001 4
lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào
rường có lãi suất 8%/ năm. Công ty XYZ phân loại
do lãi suất thị trường trái phiếu giảm xuống còn

Dòng tiền
Lãi gốc cộng Trả lãi Thu nhập Phân bổ PT

85,000 85,000 0.9434 80,189 85,000 65,198 19,802


85,000 85,000 0.8900 75,650 85,000 64,010 20,990
85,000 85,000 0.8396 71,368 85,000 62,750 22,250
85,000 1,000,000 1,085,000 0.7921 859,422 85,000 61,415 23,585
(FV-31/12/X1 1,086,628 70,067
PT còn lại GTGS
86,628 1,086,628
66,825 1,066,825
45,835 1,045,835
23,585 1,023,585
(0) 1,000,000
Ngày 1/1/X0, công ty ABC phát hành theo mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, mệnh giá: $10,000,000. Lãi s
5%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào ngày 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tươ
chuyển đổi là 7%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi trái phiếu năm X1, số dư thành phần nợ phải trả ngày 31/
A. $9,475,137; $674,688 và $9,638,396
B. $9,475,137; $663,260 và $9,638,396
C. $9,475,137; $663,260 và $9,311,877
D. $9,475,137; $674,688 và $9,813,084
ANSWER: A

MG 10,000,000
LS 5%
LSTT 7%
Dòng tiền
lãi gốc tổng YTCK FV CPL
1/1/X0
31/12/X0 1 500,000 500,000 0.9346 467,290 663,260
31/12/X1 2 500,000 500,000 0.8734 436,719 674,688
31/12/X2 3 500,000 10,000,000 10,500,000 0.8163 8,571,128 686,916
L 9,475,137
E 524,863
ăm, mệnh giá: $10,000,000. Lãi suất trái phiếu là
uất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền
thành phần nợ phải trả ngày 31/12/X0 lần lượt là:

PBCK CA
9,475,137
163,260 9,638,396
174,688 9,813,084
186,916 10,000,000
1.Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 8 $/CP, chi phí giao dịch là 600$. Ngày 31/12/2021, giá
phiếu A là 7,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mụ
ghi nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $/ Có - OCI: 7.600$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 3.000 $/ Có - OCI: 3.000$
C. Nơ- OCI: 7.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.000 $
D. Nơ- OCI: 7.600 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $
ANSWER: D

SL 10,000 Dr- FA (FVOCI) 80,600


GM 8 80,000 Cr- Cash 80,600
CPM 600
GTCK (ban đầu) 80,600

Cổ tức 4,000 Dr- Cash 4,000


FV(CK) 7.300 73,000 Cr- Income (P/L) 4,000
CLCK (7,600)

Dr- OCI 7,600


Cr- FA(FVOCI) 7,600
ịch là 600$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của cổ
ệp đầu tư chứng khoán này với mục đích lâu dài nên
à::
Ngày 31/12/2020, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31
Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Vào ngày 1
suất thị trường của trái phieeius là 6.5%. Định khoản khi doanh nghiệp phân loại lại trái phiếu sẽ là (làm tròn):
A. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 1.808/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $/ Có- OCI:
B. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/ Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 910/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $
C. Nơ- TSTC- AC- mệnh giá: 100.000 $/ Có- TSTC- AC- chiết khấu chưa phân bổ: 1.808$/ Có- TSTC- FVOCI: 98.192$
D. Nợ -TSTC- FVOCI: 98.192 $/Có- TSTC- AC: 98.192 $
ANSWER: A

6.00% 100,000 7% Thu nhập lãi


31/12/2020
31/12/2021 1 6,000 6,000 93.5% 5,607 6,816
31/12/2022 2 6,000 6,000 87.3% 5,241 6,873
31/12/2023 3 6,000 100,000 106,000 81.6% 86,528 6,935
97,376
6.5%
1/1/2022
31/12/2022 1 6,000 0.93897 5,634
31/12/2023 2 106,000 0.88166 93,456
FV(1/1/22) 99,089.7 CL 897.70
99,090 898
910
100,000$, đáo hạn ngày 31/12/2023. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày 31/12/2020 là 7%/năm.
mortized cost). Vào ngày 1/1/2022, doanh nghiệp phân loại lại tài sản này sang nhóm TSTC đo lường theo FVOCI, lãi
sẽ là (làm tròn):
h giá): 100.000 $/ Có- OCI: 898 $
giá): 100.000 $
C- FVOCI: 98.192$

phân bổ chiết khấu GTGS


97,376
816 98,192.0 GTGS(1/1/22) 1,808.02
873 99,065
935 100,000
2-19.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 7,987%/năm. Chiết khấu trái phiếu phân bổ trong năm X1(làm tròn):
A. 1.704 USD
B. 1.840 USD
C. 1.844 USD
D. 1.772 USD
ANSWER: A

MG 100,000
LSTP 6%
LST 7.9870%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 6,000 6,000
2 6,000 100,000 106,000
7.987%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 6,000 7,704 1,704 1,840 100,000 98,160
31/12/X2 6,000 7,840 1,840 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-10.Ngày 31/12/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31
31/12/X0 là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized
A. Nơ- Tiền: 100.000 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 $
B. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 98.688 $( MG:100.000$ & Chiết khấu: 1.312$) / Có- Tiền: 98.688 $.
C. Nơ- Tiền: 103. 936 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $
D. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $ (MG: 100.000$ & phụ trội 3.963$) / Có- Tiền: 103.936 $.
ANSWER: D

8.50% 100,000 7%
31/12/X0
31/12/X1 1 8,500 8,500 93.5% 7,944
31/12/X2 2 8,500 8,500 87.3% 7,424
31/12/X3 3 8,500 100,000 108,500 81.6% 88,568
103,936
(3,936)
h giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày
uyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Định khoản khi doanh nghiệp mua trái phiếu sẽ là:

ó- Tiền: 98.688 $.

- Tiền: 103.936 $.
2-1. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 7 $/CP, chi phí giao dịch là 200$. Ngày 31/12/2021, g
cổ phiếu A là 6,9$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 2.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ
Ảnh hưởng của chứng khoán này đến kết quả kinh doanh năm 2021 là:
A. 1.000$
B. 800 $
C. 2.000 $
D. 1.800 $
ANSWER: B

P/L
chi phí thu nhập
SL 10,000
Giá mua 7
GTHL(mua) 70,000
Chi phí mua 200
GTHL CK 6.9 69,000 (1,000)
Cổ tức 2,000

800
dịch là 200$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của
ắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá.
2-2.Ngày 1/1/2020, Doanh nghiệp A đi vay 100.000 CU của ngân hàng B với lãi suất hợp đồng 6.5%/năm, trả lãi vào ngà
năm. Để nhận được khoản đi vay này, Doanh nghiệp A phải trả phí cho ngân hàng B là 3.250 CU. Hãy cho biết số dư kho
chính vào ngày 31/12/2021 và chi phí lãi vay năm 2021 của Doanh nghiệp B lần lượt là:
A. 102.670 CU & 5.920 CU
B. 102.058 CU & 5.920 CU
C. 96.750 CU & 7.062 CU
D. 97.915 CU & 7.103 CU
ANSWER: D

3250

7.30% 6.5% 100,000 3,250 (3,250.00)


96,750
1 6,500 6,500 0.9320 (6,500) 6,057.84
2 6,500 6,500 0.8686 (6,500) 5,645.75
3 6,500 6,500 0.8095 (6,500) 5,261.70
4 6,500 6,500 0.7544 (6,500) 4,903.78
5 6,500 100,000 106,500 0.7031 (106,500) 74,880.93
7.2990% 96,750.00
Giá trị đầu Phân bổ chiết Giá trị cuối
Năm Tiền lãi Lãi thực
kỳ khấu kỳ CK
96,750 3,250
2020 1 96,750 6,500 562 7,062 97,312 2,688
2021 2 97,312 6,500 603 7,103 97,915 2,085
2022 3 97,915 6,500 647 7,147 98,561 1,439
2023 4 98,561 6,500 694 7,194 99,255 745
204 5 99,255 6,500 745 7,245 100,000 -

A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 96,750

Nợ- Tiền 6,500


Nơ- CK-TSTC(AC) 562
Có- Thu nhập lãi 7,062

AC: CCN

FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
.5%/năm, trả lãi vào ngày 31/12, thời hạn 5
. Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả tài

MG
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000

B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)

Nợ- Chi phí lãi (P/L)


Có- CK(NTC-AC)
Có- Tiền
2-3. Ngày 1/1/2020, Cty S phát hành phụ trội trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát
trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có q
A. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.120 CU
B. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.000 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 120 CU
C. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 532 CU
D. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 412 CU
ANSWER: C

Giá phát hành (FV) 10,120 120


MG 10,000
LSTP 3%
LSTT 4.5%

1/1/2020
31/12/2020 1 300 0.95694 287
31/12/2021 2 300 0.91573 275
31/12/2022 3 300 10,000 0.87630 9,026
Fv(L) 9,588
FV(Equity) 532

Liability- MG 10,000
Lability( Discount) 412
ăm, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát hành là 120CU số tiền thu về khi phát hành là 10.120CU. Lãi suất trái phiếu là 3%/năm. Lãi
ng của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 4,5%. Bút toán phát hành trái phiếu bao gồm:

: 120 CU
532 CU
412 CU

CPLai 412 9,588


431 131 9,719
437 137 9,856
444 144 10,000
ếu là 3%/năm. Lãi
2-4. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thức ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với l
trả lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4. Công ty xếp loại chứng khoán vào nhóm đo lường
ty quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVPL. Giá trị chênh lệch do đo lường vào ngày ch
A. Tăng chi phí: 898$
B. Giảm chi phí: 898$
C. Ghi Nợ OCI: 989 $
D. Ghi Có OCI: 989 $
ANSWER: B

30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua
A 6% 100,000 5% 97,327

1 5,000 5,000 0.94340


2 5,000 5,000 0.89000
3 5,000 100,000 105,000 0.83962

1/7/X1 (2,673)
30/6/X2 5,000 5,840 (840) (1,833)
30/6/X3 5,000 5,890 (890) (943)
30/6/X4 5,000 5,943 (943) (0)
6 đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%,
ứng khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là 97.296 $ và công
h lệch do đo lường vào ngày chuyển đổi được xử lý như sau:

30/6/X2

4,717
4,450
88,160
97,327

97,327 6.5%
98,167 (898)
99,057 1 0.93897 5,000 4,695
100,000 2 0.88166 105,000 92,574
97,269 (58)
$, lãi trái phiếu 5%,
là 97.296 $ và công
2-5 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị h
phiếu A là 6,3$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ ch
Ảnh hưởng của chứng khoán này đến kết quả kinh doanh năm Xo là:
A. 6.500$
B. 7.000 $
C. 4.000 $
D. 3.500 $
ANSWER: A

P/L
chi phí thu nhập
SL 10,000
Giá mua 6
GTHL(mua) 60,000
Chi phí mua 500
GTHL CK 6.3 63,000 3,000
Cổ tức 4,000

6,500
là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ
giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá.
2.6 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị
cổ phiếu A là 6,3$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời t
lệch giá. Bút toán ghi nhận cổ tức là:
A. NƠ- Tiền: 4.000 $/ Có thu nhập: 7.000$
B. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 7.000/ Có Thu nhập: 7.000 $
C. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 4.000/ Có Thu nhập: 4.000 $
D. NƠ- Tiền: 4.000 $/ Có thu nhập: 4.000$
ANSWER: D
à 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của
m giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh
2-7 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Bút toán ghi nhận mua
khoán là. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh:
A. NƠ-Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.500 $/ Có Tiền: 60.000$/Có- Thu nhập: 500$
B. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.000 $/ Nơ- Chi phí: 500$ /Có Tiền: 60.500 $
C. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.500/ Có Tiền 60.500 $
D. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.000/ Có Tiền 60.000 $
ANSWER: B
à 500$. Bút toán ghi nhận mua chứng
2.8. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 400$. Ngày 15/2/X0 doanh n
5.000 cổ phiếu A với giá 6,15$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng k
hưởng đến kết quả kinh donah của doanh nghiêp năm X0 là:
A. Lãi 350 $
B. Lãi 750 $
C. Lãi 550 $
D. Lỗ 350 $

ANSWER: A

SL ĐG P/L
Chi phí Thu nhập
mua 10,000 6 60,000
Chi phí mua 400 400
bán 5,000 6.15 30,750 750

350
0$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán
h để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh
2-9- Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị
A là 6,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 3.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích
nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $/ Có - OCI: 2.500$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 5.500 $/ Có - OCI: 5.500$
C. Nơ- OCI: 2.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.000 $
D. Nơ- OCI: 2.500 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $
ANSWER: A

SL 10,000 Dr- FA (FVOCI) 60,500


GM 6 60,000 Cr- Cash 60,500
CPM 500
GTCK (ban đầu) 60,500

Cổ tức 3,000 Dr- Cash 3,000


FV(CK) 6.300 63,000 Cr- Income (P/L) 3,000
CLCK 2,500

Dr- FA(FVOCI) 2,500


Cr- OCI 2,500
ịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ phiếu
tư chứng khoán này với mục đích lâu dài nên ghi
2-10.Ngày 31/12/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31
31/12/X0 là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized
A. Nơ- Tiền: 100.000 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 $
B. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000$ / Có- Tiền: 100.000 $.
C. Nơ- Tiền: 103. 936 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $
D. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $ (MG: 100.000$ & phụ trội 3.963$) / Có- Tiền: 103.936 $.
ANSWER: D

8.50% 100,000 7%
31/12/X0
31/12/X1 1 8,500 8,500 93.5% 7,944
31/12/X2 2 8,500 8,500 87.3% 7,424
31/12/X3 3 8,500 100,000 108,500 81.6% 88,568
103,936
h giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày
uyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Định khoản khi doanh nghiệp mua trái phiếu sẽ là:

- Tiền: 103.936 $.
2-11.Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp A cho Doanh nghiệp B vay 100.000 CU với lãi suất 4.5%/năm, thời hạn 5 năm. Để nh
vay này, Doanh nghiệp B phải trả lại cho Doanh nghiệp A một khoản phí là 2.165 CU vì lãi suất các khoản vay tương tự
5%/năm. Doanh nghiệp B có năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả và chi phí lãi vay
chính của Doanh nghiệp B cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X3 lần lượt là:
A. 4.932 CU & 99.070 CU
B. 4.892 CU & 98.638 CU
C. 4.500 CU & 100.000 CU
D. 4.932 CU & 100.000 CU
ANSWER: A

5.00% 4.5% 100,000 2,165 (2,164.74)


97,835
1 4,500 4,500 0.9524 (4,500) 4,285.71
2 4,500 4,500 0.9070 (4,500) 4,081.63
3 4,500 4,500 0.8638 (4,500) 3,887.27
4 4,500 4,500 0.8227 (4,500) 3,702.16
5 4,500 100,000 104,500 0.7835 (104,500) 81,878.48
5.0001% 97,835.26
Giá trị đầu Phân bổ chiết Giá trị cuối
Năm Tiền lãi Lãi thực
kỳ khấu kỳ CK
97,835 2,165
1 97,835 4,500 392 4,892 98,227 1,773
2 98,227 4,500 411 4,911 98,638 1,362
3 98,638 4,500 432 4,932 99,070 930
4 99,070 4,500 453 4,953 99,523 477
5 99,523 4,500 476 4,976 100,000 0

A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 97,835

Nợ- Tiền 4,500


Nơ- CK-TSTC(AC) 392
Có- Thu nhập lãi 4,892

AC: CCN

FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
5%/năm, thời hạn 5 năm. Để nhận được khoản đi
ãi suất các khoản vay tương tự trên thị trường là
ản nợ phải trả và chi phí lãi vay trên Báo cáo tài

MG
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000

B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)

Nợ- Chi phí lãi (P/L)


Có- CK(NTC-AC)
Có- Tiền
2-12. Ngày 1/1/X6, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) v
Bên phát hành: Công ty B, Mệnh giá: 12,000,000$, Giá mua: 12,500,000$; chi phí mua: 50.000; $ Lãi suất cổ phiếu
hạn: 31/12/X10. Lãi suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X6 là 3,5%/ năm. Công ty A phân loại MRPS vào nhó
với chênh lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Năm tài chính kết th
kinh doanh năm X6 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí: 50.000 $, Thu nhập lãi: 264.138$ và lỗ do đánh giá lại: 624.523 $
B. Thu nhập lãi: 254.370 $ và lỗ do đánh giá lại: 664.754 $
C. Thu nhập: 50.000 $, Chi phí lãi: 264.138$ và lãi do đánh giá lại: 624.523 $
D. Chi phí 50.000$, Thu nhập lãi: 360.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 664.754 $
ANSWER: A

CP mua 50,000
MG 12,000,000
L/S(CP) 3%
L/s (TT)
Cash principle income Balance
1/1/X6 12,500,000 (12,500,000) phân bổ PT
31/12/X6 1 360,000 264,138 12,404,138 360,000 95,862
31/12/X7 2 360,000 262,112 12,306,250 360,000 97,888
31/12/X8 3 360,000 260,044 12,206,294 360,000 99,956
31/12/X9 4 360,000 257,932 12,104,225 360,000 102,068
31/12/X10 5 360,000 12,000,000 255,775 12,000,000 12,360,000 104,225
2.11%
31/12/X6 3.50% 11,779,615
31/12/X7 1 360,000 412,287 11,831,902 360,000 0.9662
31/12/X8 2 360,000 414,117 11,886,018 360,000 0.9335
31/12/X9 3 360,000 416,011 11,942,029 360,000 0.9019
31/12/X10 4 360,000 12,000,000 417,971 12,000,000 12,360,000 0.8714

31/12/X7 4% 11,666,989
31/12/X8 1 360,000 466,679.56 11,773,669 360,000 96.2%
31/12/X9 2 360,000 470,946.75 11,884,615 360,000 92.5%
31/12/X10 3 360,000 12,000,000 475,384.62 12,000,000 12,360,000 88.9%
able preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X6,
000; $ Lãi suất cổ phiếu: 3%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo
hân loại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị hợp lý
s). Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Liên quan đến MRPS, kết quả

347,826.09
336,063.85
324,699.37
10,771,025.93
11,779,615 (624,523) 31/12/X6

346,154
332,840
10,987,995
11,666,989 (164,913) 31/12/X7
2-13.Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8 %/năm, mệnh g
trái phiếu tương tự vào ngày 1/1/X0 là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này và
vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Vào ngày 31/12/X
toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X0 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI/ CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.859
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI)/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.732
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI/ Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 3.667
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI)/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 3.667
ANSWER: A

8.00% 100,000 7%
1/1/X0
31/12/X0 1 8,000 8,000 0.9346 7,477 1/1/X0
31/12/X1 2 8,000 8,000 0.8734 6,988 31/12/X0
31/12/X2 3 8,000 100,000 108,000 0.8163 88,160 31/12/X1
6.0% 102,624 31/12/X2
31/12/X0
31/12/X1 1 8,000 8,000 0.9434 7,547.17
31/12/X2 2 8,000 100,000 108,000 0.8900 96,119.62
103,667 1,859
h 8 %/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X2. Lãi suất thị trường của
oại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào
). Vào ngày 31/12/X0, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã giảm xuống 6%. Bút
tài sản (OCI): 1.859 $
g theo FVOCI: 2.732 $
tài sản (OCI): 3.667 $
g theo FVOCI: 3.667 $

Cash Income
102,624
8,000 7,183.70 101,808.02
8,000 7,126.56 100,934.58
8,000 7,065.42 100,000.00
2-14. Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 5 %/năm, mệnh giá 10
trái phiếu vào ngày 1/1/X1 là 6%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lư
hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/X1, lãi suất thị trường
giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/X1 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.731 $ / CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.731 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.7
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 1.788 $ / Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 898 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 898 $
ANSWER: D

5.00% 100,000 6%
1/1/X1
31/12/X1 1 5,000 5,000 0.9434 4,717 1/1/X1
31/12/X2 2 5,000 5,000 0.8900 4,450 31/12/X1
31/12/X3 3 5,000 100,000 105,000 0.8396 88,160 31/12/X2
6.5% 97,327 31/12/X3
31/12/X1
31/12/X2 1 5,000 5,000 94% 4,694.84
31/12/X3 2 5,000 100,000 105,000 88% 92,574.22
97,269 (898)
(2,731)
5 %/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của
ếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở
/X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã tăng lên 6,5 %. Bút toán điều chỉnh

giá lại tài sản (OCI): 2.731 $


lường theo FVOCI: 2.731 $
h giá lại tài sản (OCI): 1.788 $
ường theo FVOCI: 898 $

Cash Income
97,327
5,000 5,839.62 98,166.61
5,000 5,890.00 99,056.60
5,000 5,943.40 100,000.00
2.15. Ngày 1/1/X1, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) v
giá: 10,000,000$, Giá mua: 9,500,000$; Lãi suất cổ phiếu: 4.5%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo hạn: 31/
hợp lý với chênh lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Lãi suất thực tế
quan đến MRPS, kết quả kinh doanh năm X1 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí lãi: 450.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 491.135 $
B. Thu nhập lãi: 450.000 $ và lãi do đánh giá lại: 491.135 $
C. Chi phí lãi: 539.273 $ và lỗ do đánh giá lại: 233.430 $
D. Thu nhập lãi: 539.273 $ và lãi do đánh giá lại: 233.430 $
ANSWER: D

Giá mua 9,500,000


MG 10,000,000
L/S(CP) 4.5%
L/s (TT)
Cash principle income Balance
1/1/X1 9,500,000 (9,500,000) phân bổ PT
31/12/X1 1 450,000 539,273 9,589,273 450,000 (89,273)
31/12/X2 2 450,000 544,341 9,683,613 450,000 (94,341)
31/12/X3 3 450,000 549,696 9,783,309 450,000 (99,696)
31/12/X4 4 450,000 555,355 9,888,664 450,000 (105,355)
31/12/X5 5 450,000 10,000,000 561,336 10,000,000 10,450,000 (111,336)
5.68%
31/12/X1 5.00% 9,822,702
31/12/X2 1 450,000 491,135 9,863,838 450,000 0.9524
31/12/X3 2 450,000 493,192 9,907,029 450,000 0.9070
31/12/X4 3 450,000 495,351 9,952,381 450,000 0.8638
31/12/X5 4 450,000 10,000,000 497,619 10,000,000 10,450,000 0.8227

31/12/X2 4% 10,138,755
31/12/X3 1 450,000 405,550.18 10,094,305 450,000 96.2%
31/12/X4 2 450,000 403,772.19 10,048,077 450,000 92.5%
31/12/X5 3 450,000 10,000,000 401,923.08 10,000,000 10,450,000 88.9%
able preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X1, Bên phát hành: Công ty B, Mệnh
1/12; ngày đáo hạn: 31/12/X5. Công ty A phân loại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị
or loss). Lãi suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X1 là 5%/ năm. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Liên

428,571.43
408,163.27
388,726.92
8,597,240.86
9,822,702 233,430 31/12/X6

432,692
416,050
9,290,012
10,138,755 274,917 31/12/X7
, Mệnh
eo giá trị
/12. Liên
2-16. Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 5.000 USD
B. 6.959 USD
C. 6.712 USD
D. 4.823 USD
ANSWER: C

MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-17-.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Thu nhập lãi năm X2(làm tròn):
5.000 USD
6.959 USD
6.712 USD
6.832 USD
ANSWER: D

MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-18.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Gía trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X1 (làm tròn):
A. 96.456 USD
B. 98.168 USD
C. 100.000 USD
D. 103.544 USD
ANSWER: B

MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-19.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Chiết khấu trái phiếu phân bổ trong năm X1(làm tròn):
A. 1.712 USD
B. 1.832 USD
C. 3.544 USD
D. 1.772 USD
ANSWER: A

MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-20.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Chiết khấu trái phiếu phân bổ trong năm X2 (làm tròn):
A. 1.712 USD
B. 1.832 USD
C. 3.544 USD
D. 1.772 USD
ANSWER: B

MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-21.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Thu nhập lãi năm X2 (làm tròn):
A. 3.698 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 3.603 USD
ANSWER: B

MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.6030%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000 101,348
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
ăm, đáo hạn ngày
2-22.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 3.698 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 3.603 USD
ANSWER: A

MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.6030%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000 101,348
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
ăm, đáo hạn ngày
2-23.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 4%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 2,623%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 3.698 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 2.692 USD
ANSWER: D

MG 100,000
LSTP 4%
LST 2.6226%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 4,000 4,000
2 4,000 100,000 104,000
2.623%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 4,000 2,692 1,308 1,342 100,000 101,342
31/12/X2 4,000 2,658 1,342 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
ăm, đáo hạn ngày
2.24.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 4,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 3,113%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 3.195 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 3.603 USD
ANSWER: A

MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.1128%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 4,500 4,500
2 4,500 100,000 104,500
3.113%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 4,500 3,195 1,305 1,345 100,000 101,345
31/12/X2 4,500 3,155 1,345 (0) 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
năm, đáo hạn ngày
2-25.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Giá trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X1 là(làm tròn):
A. 102.650 USD
B. 103.603USD
C. 100.000 USD
D. 101.348 USD
ANSWER: D

MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.6030%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000 101,348
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
ăm, đáo hạn ngày
òn):
2.26Ngày
22. Ngày1/1/X0,
1/1/X0,Doanh
Doanhnghiệp
nghiệpđầu
đầutưtưvào
vàotrái
tráiphiếu
phiếucông
côngtytyA:A:mệnh
mệnhgiá
giá100.000
100.000CU,
CU,lãilãisuất
suấttrái
tráiphiếu
phiếu5%,
5%,giá
giámua:
mua:102.1
102.
phiếu 3 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là:
A. 5%
B. 5.3%
C. 4,3%
D. 4,5%
ANSWER: D

Lãi TP 5% 4.5%

1/1/X0 (102,195) 100,000


31/12/X0 1 5,000 5,000 0.957 4,785
31/12/X1 2 5,000 5,000 0.916 4,579
31/12/X2 3 5,000 5,000 0.876 4,381
31/12/X3 4 5,000 5,000 0.839 4,193
31/12/X4 5 5,000 100,000 105,000 0.802 84,257
4.500% 102,195
rái
tráiphiếu
phiếu5%,
5%,giá
giámua:
mua:102.195
102.195CU,
CU,kỳkỳhạn
hạntrái
tráiphiếu
phiếu55năm,
năm,thời
thờihạn
hạncòn
cònlạilạicủa
củatrái
trái Investment cost............................................
Principal at maturity:.....................................
Premium on purchase:..................................
Coupon rate:..................................................
Cash interest income per annum:.................
Years to maturity from inception:.................
Effective interest rate:...................................
Cash interest income for half – year 20X4:....
Fair value at 31 Dec 20X4:.............................
t......................................................$ 102.700
urity:........................................... ......$ 100.000
rchase:...................................................$ 2.700
..............................................4,5%
come per annum:...................................$ 4.500
y from inception:..................6,5 years
t rate:.......................................4,02%
come for half – year 20X4:......................$ 2.250
Dec 20X4:............................................$ 104.000
2-27.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn T
lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Phụ trội phân bổ năm X1 (làm tròn):
1.302 USD
1.348 USD
1.325 USD
3.603 USD
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 3.603%

1/1/X1 102,650
31/12/X1 5,000 5,000 4,826
31/12/X2 5,000 100,000 105,000 97,824
102,650

Thu tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ SDPT MG


1/1/X1 2,650 100,000
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 - 100,000
c đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả
bổ năm X1 (làm tròn):

CA
102,650
101,348
100,000
2.28.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 3.698 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 3.603 USD
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 3.603%

1/1/X1 102,650
31/12/X1 5,000 5,000 4,826
31/12/X2 5,000 100,000 105,000 97,824
102,650

Thu tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ SDPT MG


1/1/X1 2,650 100,000
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 - 100,000
ục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả
ăm X1 (làm tròn):

CA
102,650
101,348
100,000
2.29 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái
trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào
A. 100.000 CU
B. 102.195 CU
C. 98.125 CU
D. 103. 250 CU
ANSWER: B

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.500%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.9569 4,784.69
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.9157 4,578.65
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.8763 4,381.48
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.8386 4,192.81
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.8025 84,257.36
102,195
ệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn
giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là:
2.30. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất
phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào
Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận trái phiếu là:
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU/ Có- Tiền: 101.310 CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU/ Có- Tiền: 100.000 CU
C. Nơ- Tiền: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu: 1.310 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu đầu tư: 1.310 CU / Có- Tiền: 101.310 CU
ANSWER: D

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68
101,310
giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái
ợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU.

AC: 101.310 CU
U / Có- Tiền: 101.310 CU
2.31 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất
năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạ
và tiền lãi nhận được cho năm X1 là:
A. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Có Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 4.599 CU
B. NƠ- Tiền: 5.000CU/Có thu nhập lãi: 5.000 CU
C. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Nợ- Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 5.401 CU
D. NƠ-TIền 5.000 CU/ Có- Phụ trội trái phiếu: 419 CU/ Có Thu nhập lãi: 4.581
ANSWER: D

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.500%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95694 4,784.69
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91573 4,578.65
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87630 4,381.48
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83856 4,192.81
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.80245 84,257.36
102,195

Thu tiền lã Thu nhập l Phân bổ SDPT MG CA


1/1/X0 2,195 100,000 102,195
31/12/X0 5,000 4,598.77 401.23 1,793.76 100,000 101,794
31/12/X1 5,000 4,580.72 419.28 1,374.48 100,000 101,374
31/12/X2 5,000 4,561.85 438.15 936.33 100,000 100,936
31/12/X3 5,000 4,542.14 457.86 478.47 100,000 100,478
31/12/X4 5,000 4,521.53 478.47 0.00 100,000 100,000
mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5
định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận thu nhập lãi
2.32 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất
năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 5,6%. Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạ
và tiền lãi nhận được cho năm X1 là:
A. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Nợ- Chiết khấu trái phiếu: 482 CU/ Có thu nhập lãi: 5.482 CU
B. NƠ- Tiền: 5.000CU/Có - Chiết khấu trái phiếu: 401 CU/Cóthu nhập lãi: 5.000 CU
C. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Nợ- Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 4.599 CU
D. NƠ-TIền 5.000 CU/ Có- Phụ trội trái phiếu: 482 CU/ Có Thu nhập lãi: 5.482 CU
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 5.600%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.94697 4,734.85
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.89675 4,483.76
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.84920 4,245.98
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.80416 4,020.82
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.76152 79,959.43
97,445

Thu tiền lã Thu nhập l Phân bổ SDPT/CK MG CA


1/1/X0 (2,555) 100,000 97,445
31/12/X0 5,000 5,456.91 (456.91) (2,098.25) 100,000 97,902
31/12/X1 5,000 5,482.50 (482.50) (1,615.75) 100,000 98,384
31/12/X2 5,000 5,509.52 (509.52) (1,106.23) 100,000 98,894
31/12/X3 5,000 5,538.05 (538.05) (568.18) 100,000 99,432
31/12/X4 5,000 5,568.18 (568.18) (0.00) 100,000 100,000
mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5
định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận thu nhập lãi
2.33 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi s
trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%; Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/
trái phiếu đến đáo hạn. Ngày 1/1/X2 lãi suất thị trường của trái phiếu tăng lên 5,2%, nên công ty quyết định chuyển số
lường theo FVPL. Bút toán ghi nhận phân loại lại trái phiếu là (làm tròn):
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo
phiếu AC: 822 CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 109.316 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu
C. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo
phiếu AC: 822 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU / Có- Lãi trái phiế
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42 1
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86 2
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68 3
101,310

Thu tiền lã Thu nhập l Phân bổ SDPT/CK MG CA


1/1/X0 1,310 100,000 101,310
31/12/X0 5,000 4,761.56 238.44 1,071.24 100,000 101,071
31/12/X1 5,000 4,750.35 249.65 821.59 100,000 100,822 (1,364)
31/12/X2 5,000 4,738.61 261.39 560.20 100,000 100,560
31/12/X3 5,000 4,726.33 273.67 286.53 100,000 100,287
31/12/X4 5,000 4,713.47 286.53 0.00 100,000 100,000
mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm,
ủa trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU; Doanh nghiệp có ý định giữ
ng ty quyết định chuyển số trái phiếu này sang giữ để kinh doanh và đo

Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái

0.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU/Có- Lãi:8.494
Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái

0.000 CU / Có- Lãi trái phiếu (P/L): 822 CU

LSTTM 5.20%

TL Gốc

31/12/X2 5,000 5,000 0.95057 4,752.85


31/12/X3 5,000 5,000 0.90358 4,517.92
31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.85892 90,186.61
99,457
2.34 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất
trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%; Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 1
trái phiếu đến đáo hạn. Ngày 1/1/X2 lãi suất thị trường của trái phiếu tăng lên 5,2%, nên công ty quyết định chuyển số trá
FVOCI. Bút toán ghi nhận phân loại lại trái phiếu là (làm tròn):
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 99.457 CU/ NƠ- OCI: 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/
CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư
C. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC
phiếu AC: 822 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU / Có- OCI: 822 CU
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42 1
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86 2
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68 3
101,310

Thu tiền lã Thu nhập l Phân bổ SDPT/CK MG CA


1/1/X0 1,310 100,000 101,310
31/12/X0 5,000 4,761.56 238.44 1,071.24 100,000 101,071
31/12/X1 5,000 4,750.35 249.65 821.59 100,000 100,822 (1,364)
31/12/X2 5,000 4,738.61 261.39 560.20 100,000 100,560
31/12/X3 5,000 4,726.33 273.67 286.53 100,000 100,287
31/12/X4 5,000 4,713.47 286.53 0.00 100,000 100,000
mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm,
ủa trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU; Doanh nghiệp có ý định giữ
ng ty quyết định chuyển số trái phiếu này sang nhóm đo lường theo

ái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822

00.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái

00.000 CU / Có- OCI: 822 CU

LSTTM 5.20%

TL Gốc

31/12/X2 5,000 5,000 0.9506 4,752.85


31/12/X3 5,000 5,000 0.9036 4,517.92
31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.8589 90,186.61
99,457
2-35. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo FVPL: mệnh g
mua: 200 CU, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 3 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhậ
A. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
B. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ NƠ- Phụ trội TP đầu tư: 2.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395
C. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
D. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
ANSWER: A

Lãi TP 200 102,195 5% 4.135%


MG 100,000 MG CA
1/1/X0 (102,395) 100,000 102,395
31/12/X0 1 5,000 5,000 0.960 4,801 100,000 101,629
31/12/X1 2 5,000 5,000 0.922 4,611 100,000 100,831
31/12/X2 3 5,000 100,000 105,000 0.886 92,983 100,000 100,000

4.135% 102,395
đo lường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 102.195 CU, chi phí Investment cost..........................
ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua trái phiếu là Principal at maturity:..................
Premium on purchase:................
í: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU Coupon rate:...............................
Cash interest income per annum
Years to maturity from inception
Effective interest rate:.................
Cash interest income for half – ye
Fair value at 31 Dec 20X4:...........

TNL PBPT PT
2,395
4,234 766 1,629
4,202 798 831
4,169 831 (0)
tment cost......................................................$ 102.700
ipal at maturity:........................................... ......$ 100.000
ium on purchase:...................................................$ 2.700
on rate:...................................................4,5%
interest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
tive interest rate:.......................................4,02%
interest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
alue at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
2.36. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 8 $/CP, chi phí giao dịch là 600$. Ngày 31/12/2021
cổ phiếu A là 7,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với
nên ghi nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $/ Có - OCI: 7.600$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 3.000 $/ Có - OCI: 3.000$
C. Nơ- OCI: 7.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.000 $
D. Nơ- OCI: 7.600 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $
ANSWER: D

SL 10,000 Dr- FA (FVOCI) 80,600


GM 8 80,000 Cr- Cash 80,600
CPM 600
GTCK (ban đầu) 80,600

Cổ tức 4,000 Dr- Cash 4,000


FV(CK) 7.300 73,000 Cr- Income (P/L) 4,000
CLCK (7,600)

Dr- OCI 7,600


Cr- FA(FVOCI) 7,600
ao dịch là 600$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của
hiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích lâu dài
THL là::
2-37.Ngày 31/12/2020, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 3
Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Vào ngày 1/1/
suất thị trường của trái phieeius là 6.5%. Định khoản khi doanh nghiệp phân loại lại trái phiếu sẽ là (làm tròn):
A. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 1.808/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $/ Có- OCI: 898
B. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/ Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 910/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $
C. Nơ- TSTC- AC- mệnh giá: 100.000 $/ Có- TSTC- AC- chiết khấu chưa phân bổ: 1.808$/ Có- TSTC- FVOCI: 98.192$
D. Nợ -TSTC- FVOCI: 98.192 $/Có- TSTC- AC: 98.192 $
ANSWER: A

6.00% 100,000 7% Thu nhập lãi


31/12/2020
31/12/2021 1 6,000 6,000 93.5% 5,607 6,816
31/12/2022 2 6,000 6,000 87.3% 5,241 6,873
31/12/2023 3 6,000 100,000 106,000 81.6% 86,528 6,935
97,376
6.5%
1/1/2022
31/12/2022 1 6,000 0.93897 5,634
31/12/2023 2 106,000 0.88166 93,456
FV(1/1/22) 99,089.7 CL 897.70
99,090 898
910
h giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/2023. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày 31/12/2020 là 7%/năm.
mortized cost). Vào ngày 1/1/2022, doanh nghiệp phân loại lại tài sản này sang nhóm TSTC đo lường theo FVOCI, lãi
sẽ là (làm tròn):
h giá): 100.000 $/ Có- OCI: 898 $
giá): 100.000 $
C- FVOCI: 98.192$

phân bổ chiết khấu GTGS


97,376
816 98,192.0 GTGS(1/1/22) 1,808.02
873 99,065
935 100,000
3-3. Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành đúng mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suât trá
31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 6%. Thành phần nợ ph
nợ phải trả ngày 31/12/X2 lần lượt là:
A. . 9.628.118$; 472.768$ và 10.000.000$
B. 9.628.118$; 577.999$ và 9.811.321 $
C. 9.465.398 $ ; 577.999$ và 10.000.000$
D. 9.465.398$; 472.768$ và 9.811.321$
ANSWER: C

MG 10,000,000
LSTP 4%
LSTT 6%

1/1/X0 CPLai 534,602


31/12/X0 1 400,000 0.94340 377,358 567,924 167,924
31/12/X1 2 400,000 0.89000 355,999 577,999 177,999
31/12/X2 3 400,000 10,000,000 0.83962 8,732,041 588,679 188,679
9,465,398
G: 10.000.000$. Lãi suât trái phiếu là 4%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào
là 6%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi trái phiếu năm X1, số dư thành phần

9,465,398
9,633,321
9,811,321
10,000,000
3.4 Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành trái phiếu đúng mệnh giá, kỳ hạn 4 năm, MG: 2.000.000$. Lãi suât trái phiếu là 4%/năm.
hàng năm vào 31/12. Trái phiếu này có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển đổi 500 cổ phiếu đổi cho m
Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Ngày 31/12/X2, 60% trái
phiếu. Giá trị ghi sổ của trái phiếu và thành phần vốn chủ sở hữu của trái phiếu chuyển đổi ngày 1/1/X3 là:
A. 784.906$ và 41.581 $
B. 756.231 $ và 41.581$
C. 756.231 $ và 55.442$
D. 792.906$ và 28.368 $
ANSWER: D

MG 2,000,000
LSTP 4%
TL 500 1,000
LSTT 5%

1/1/X0
1 31/12/X0 80,000 0.9524 76,190 96,454
2 31/12/X1 80,000 0.9070 72,562 97,277
3 31/12/X2 80,000 0.8638 69,107 98,141
4 31/12/X3 80,000 2,000,000 0.8227 1,711,221 99,048

1,929,081
suât trái phiếu là 4%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ
đổi 500 cổ phiếu đổi cho mỗi 1.000$ mệnh giá trái phiếu.
%. Ngày 31/12/X2, 60% trái phiếu được chuyển thành cổ
y 1/1/X3 là:

Dis L Eq
70,919 1,929,081 70,919
16,454 1,945,535 70,919
17,277 1,962,812 70,919
18,141 1,980,952 70,919
19,048 2,000,000

7,256 792,381 28,368


3.7. Ngày 1/1/X0, Công ty A phát hành cổ phiếu ưu đãi lũy kế: Số lượng cổ phiếu phát hành 1 triệu CP; MG: 1$/CP, giá phát hà
ngày 31/12/X4, lãi hàng năm 4%. Hãy cho biết: chi phí tài chính năm X2, số dư thành phần nợ phải trả vào ngày 31/12/X3 là:
A. 38.000 $; 950.000$
B. 38.000 $; 1.000.000$
C. 50.498$; 978.480 $
D. 52.153 $; 986.493 $
ANSWER: D

SL 1,000,000
MG 1 1,000,000
giá PH 0.950 950,000
LS 4%
chi phí lãi phân bổ CK Chiết khấu chư CA
1/1/X1 950,000 50,000 950,000
1 31/12/X1 (40,000) 51,528 11,528 38,472 961,528
2 31/12/X2 (40,000) 52,153 12,153 26,319 973,681
3 31/12/X3 (40,000) 52,812 12,812 13,507 986,493
4 31/12/X4 (1,040,000) 53,507 13,507 0 1,000,000
5.4%
riệu CP; MG: 1$/CP, giá phát hành 0,95$/CP, thời gian đáo hạn
phải trả vào ngày 31/12/X3 là:
3.8. Công ty Delta phát hành 1.000.000 trái phiếu chuyển đổi vào ngày 1/1/X0 thu về 15.000.000 CU. Trái phiếu có kỳ hạn 5 n
suất 5%/năm. Mỗi trái phiếu được chuyển đổi thành 200 cổ phiếu phổ thông. Lãi suất trung bình trên thị trường của các trái p
phần vốn chủ sở hữu và nợ phải trả của trái phiếu chuyển đổi vào ngày 31/12/X2 lần lượt là:
A. 1.000.000 CU và 16.000.000 $
B. 1.312.063 CU Và 15.160.219 CU
C. 1.000.000 CU và 15.000.000 CU
D. 1.312.063 CU và 14.687.937 CU
ANSWER: B

1. Fair value of convertible debt as a whole

Face value per 1 bond: 16


N. of bonds: 1,000,000
MG 16,000,000
FV 15,000,000

2. Fair value of similar debt without call option:

Interest rate: 7% 5%

Year Coupon Principal Total cash flow Discount factor Present value

1 800,000 800,000 0.935 747,664


2 800,000 800,000 0.873 698,751
3 800,000 800,000 0.816 653,038
4 800,000 800,000 0.763 610,316
5 800,000 16,000,000 16,800,000 0.713 11,978,168
Total 14,687,937

Alternative calculation:

Present value of principal: 11,407,779

Present value of coupon payments: 3,280,158

Total: 14,687,937

3. Carrying amount of equity component:

FV of convertible debt as a whole: 15,000,000


FV of liability component: 14,687,937 (14,687,937)

Equity component: 312,063

4. Accounting entry:

Debit Cash 15,000,000


Credit Liability - convertible bonds -14,687,937
Credit Equity - convertible bonds
Debit Cash
Credit Liability - convertible bonds
Credit Equity - convertible bonds -312,063
0
U. Trái phiếu có kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 16 CU/1TP. Lãi trái phiếu hàng năm được trả vào ngày 31/12 với lãi
ên thị trường của các trái phiếu (không có quyền chuyển đổi) có kỳ hạn tương đương là 7%/năm. Thành

Effective Amortized Unamortized


Date Cash interest
interest discount discount
1/1/X1 1,312,063
31/12/X1 800,000 1,028,156 228,156 1,083,908
31/12/X2 800,000 1,044,126 244,126 839,781
31/12/X3 800,000 1,061,215 261,215 578,566
31/12/X4 800,000 1,079,500 279,500 299,065
31/12/X5 800,000 1,099,065 299,065 0
1,312,063 Total
CK
1/1/X4 289,283
Carrying amount
14,687,937
14,916,092
15,160,219
15,421,434 312,063
15,700,935
16,000,000

GTCL (NPT) VCSH MG tổng


7,710,717 156,032 8,000,000 7,866,749

7,866,749
3.9. Ngày 1/1/X2, Công ty Alpha phát hành 1.000.000 trái phiếu chuyển đổi thu về 9.500.000 CU. Trái phiếu có kỳ hạn 5 nă
4%/năm. Mỗi trái phiếu được chuyển đổi thành 500 cổ phiếu phổ thông. Lãi suất trung bình trên thị trường của các trái phi
31/12/X3, chủ trái phiếu thực hiện chuyển đổi 40% trái phiếu thành cổ phiếu. Bút toán chuyển đổi trái phiếu bao gồm:
A. NƠ- Nợ phải trả (trái phiếu): 3.889.221 CU/ Nơ- Quyền chọn cổ phiếu: 683.246 CU và Có- Vốn góp cổ phần: 4.572.466 CU
B. NƠ- Nợ phải trả (trái phiếu): 3.743.783 CU/ Nơ- Quyền chọn cổ phiếu: 683.246 CU và Có- Vốn góp cổ phần: 4.427.028 CU
C. NƠ- Nợ phải trả (trái phiếu): 3.743.783 CU và Có- Vốn góp cổ phần: 3.743.783 CU
B. NƠ- Nợ phải trả (trái phiếu): 4.000.000 CU và Có- Vốn góp cổ phần: 4.000.000 CU
ANSWER: A

1. Fair value of convertible debt as a whole


Nơ- Nợ phải trả (TP) 3,889,221
Face value per 1 bond: 10 Nơ- Quyền chọn CP 683,246
N. of bonds: 1,000,000 Có- Vốn góp cổ phần
MG 10,000,000
FV 9,500,000

2. Fair value of similar debt without call option:

Interest rate: 5.5% 4%

Year Coupon Principal Total cash flow Discount factor Present value

1 400,000 400,000 0.948 379,147


2 400,000 400,000 0.898 359,381
3 400,000 400,000 0.852 340,645

4 400,000 400,000 0.807 322,887


5 400,000 10,000,000 10,400,000 0.765 7,957,397
Total 9,359,457

Alternative calculation:

Present value of principal: 7,651,344

Present value of coupon payments: 1,708,114

Total: 9,359,457

3. Carrying amount of equity component:

FV of convertible debt as a whole: 9,500,000


FV of liability component: 9,359,457 (9,359,457)

Equity component: 140,543

4. Accounting entry:

Debit Cash 9,500,000


Credit Liability - convertible bonds
Credit Equity - convertible bonds
Debit Cash
Credit Liability - convertible bonds -9,359,457
Credit Equity - convertible bonds -140,543
0
. Trái phiếu có kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 10 CU/1TP. Lãi trái phiếu hàng năm được trả vào ngày 31/12 với lãi suất
thị trường của các trái phiếu (không có quyền chuyển đổi) có kỳ hạn tương đương là 5.5%/năm. Ngày
ổi trái phiếu bao gồm:
góp cổ phần: 4.572.466 CU
góp cổ phần: 4.427.028 CU

4,572,466
4,427,028.45

Effective Amortized Unamortized


Date Cash interest
interest discount discount
1/1/X1 640,543
31/12/X1 400,000 514,770 114,770 525,773
31/12/X2 400,000 521,083 121,083 404,690
31/12/X3 400,000 527,742 127,742 276,948
(110,779)
31/12/X4 400,000 534,768 134,768 142,180
31/12/X5 400,000 542,180 142,180 (0)
3,743,783 Total

1/1/X4

Nơ- Nợ phải trả (TP)


Nơ- Quyền chọn CP
Có- Vốn góp cổ phần
Carrying amount
Equity
9,359,457 1,708,114
9,474,227
9,595,310
9,723,052 1,708,114 40%
(3,889,221) (683,246) (4,572,466)
9,857,820
10,000,000

3,889,221
683,246
4,572,466
3.10. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A thu về 995.500 CU khi phát hành trái phiếu ba năm, mệnh giá 1.000.000 CU với lãi suấ
và trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu khi phát hành:
A. 5%
B. cao hơn 5%
C. nhỏ hơn 5%
D. 4,5%
ANSWER: B

4.70% 5%
4.70% 5.0% 1,000,000 4,500 (2,008,215.89)
995,500 995,500
1 (50,000) (50,000) 0.9551 (50,000) (47,755.49)
2 (50,000) (50,000) 0.9122 (50,000) (45,611.74)
3 (50,000) (1,000,000) (1,050,000) 0.8713 (50,000) (914,848.66)
4 5.17%
5
6 0.450%
-56.6557% (1,008,215.89)
Giá trị đầu Phân bổ chiết Giá trị cuối
Năm Tiền lãi Lãi thực
kỳ khấu kỳ CK
995,500 4,500
1 995,500 (50,000) 96,789 46,789 1,092,289 (92,289)
2 1,092,289 (50,000) 101,338 51,338 1,193,626 (193,626)
3 1,193,626 (50,000) 106,100 56,100 1,299,726 (299,726)
4 1,299,726 - 61,087 61,087 1,360,814 (360,814)
5 1,360,814 - 63,958 63,958 1,424,772 (424,772)

A: FA
Nơ- TSTC (AC) 1,424,772
Có- CK- TSTC(AC) 1,000,000
Có- Tiền 995,500

Nợ- Tiền (50,000)


Nơ- CK-TSTC(AC) 96,789
Có- Thu nhập lãi 46,789

AC: CCN

FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
giá 1.000.000 CU với lãi suất trái phiếu 5%/năm

MG
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000

B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)

Nợ- Chi phí lãi (P/L)


Có- CK(NTC-AC)
Có- Tiền
3-11. Công ty Beta phát hành 1.000.000 trái phiếu chuyển đổi vào ngày 1/1/X0 thu về 14.500.000 CU. Trái phiếu có kỳ hạn 4
vào ngày 31/12 với lãi suất 4%/năm. Mỗi trái phiếu được chuyển đổi thành 1.000 cổ phiếu phổ thông. Lãi suất trung bình trê
có kỳ hạn tương đương là 6%/năm. Thành phần vốn chủ sở hữu và nợ phải trả của trái phiếu chuyển đổi vào ngày 31/12/X
A. 539.532 CU và 15.000.000 $
B. 539.532 CU Và 14.449.982 CU
C. 500.000 CU và 14.500.000 CU
D. 500.000 CU và 14.198.096 CU
ANSWER: B

1. Fair value of convertible debt as a whole

Face value per 1 bond: 15


N. of bonds: 1,000,000
MG 15,000,000
FV 14,500,000

2. Fair value of similar debt without call option:


LST LSTP
Interest rate: 6% 4%
539,532

Year Coupon Principal Total cash flow Discount factor Present value

1 600,000 600,000 0.943 566,038


2 600,000 600,000 0.890 533,998
3 600,000 600,000 0.840 503,772
4 600,000 15,000,000 15,600,000 0.792 12,356,661
Total NPT 13,960,468
Equity 539,532

Alternative calculation:

Present value of principal: 11,881,405

Present value of coupon payments: 2,079,063

Total: 13,960,468

3. Carrying amount of equity component:

FV of convertible debt as a whole: 14,500,000


FV of liability component: 13,960,468 (13,960,468)

Equity component: 539,532

4. Accounting entry:

Debit Cash 14,500,000


Credit Liability - convertible bonds -13,960,468
Credit Equity - convertible bonds
Debit Cash
Credit Liability - convertible bonds
Credit Equity - convertible bonds -539,532
0
CU. Trái phiếu có kỳ hạn 4 năm, mệnh giá 15 CU/1TP. Lãi trái phiếu hàng năm được trả
ông. Lãi suất trung bình trên thị trường của các trái phiếu (không có quyền chuyển đổi)
uyển đổi vào ngày 31/12/X2 lần lượt là:

Effective Amortized Unamortized


Date Cash interest Carrying amount
interest discount discount
1/1/X1 1,039,532 13,960,468
31/12/X1 600,000 837,628 237,628 801,904 14,198,096
31/12/X2 600,000 851,886 251,886 550,018 14,449,982
31/12/X3 600,000 866,999 266,999 283,019 14,716,981
31/12/X4 600,000 883,019 283,019 0 15,000,000

Total
CK GTCL (NPT)
1/1/X4 141,509 7,358,491
539,532

VCSH MG tổng
269,766 - 7,628,256

7,628,256
3-12. Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành đúng mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suât tr
hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Thàn
phiếu năm X1, số dư thành phần nợ phải trả ngày 31/12/X0 lần lượt là:
A. 9.455.350 $; 481.406 $ và 9.628.118$
B. 9.628.118$; 472.768$ và 8.897.527$
C. 9.455.350 $ ; 472.768$ và 9.628.118$
D. 9.628.118$; 481.460$ và 8.897.527$
ANSWER: A

Ngày phát hành 1/1/X0 lãi gốc cộng


MG 10,000,000 1 300,000 300,000
FV 10,000,000 2 300,000 300,000
LSTP 3% 3 300,000 10,000,000 10,300,000
LTT(P/H) 5% NPT
VCSH

Cash Exp
1/1/X0
1 31/12/X0 300,000 472,767.52
2 31/12/X1 300,000 481,405.90
3 31/12/X2 300,000 490,476.19
năm, MG: 10.000.000$. Lãi suât trái phiếu là 3%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ
g có quyền chuyển đổi là 5%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi trái

YTCK PV
0.952 285,714
0.907 272,109
0.864 8,897,527
9,455,350
544,650

Discount CA
9,455,350
172,768 9,628,118
181,406 9,809,524
190,476 10,000,000
3-14. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thúc ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với l
trả lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4. Khi đầu tư, Công ty có ý định giữ trái phiếu đến đ
phiếu này giảm đáng kể, giá trị hợp lý của trái phiếu là 102.769$ và công ty quyết định chuyển san
chuyển đổi được xử lý như sau:
A. Ghi Nợ OCI: 936$
B. Ghi Có OCI: 936$
C. Ghi Nợ OCI: 96 $
D. Ghi Có OCI: 96$
ANSWER: B

30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua LST(FV)
A 6% 100,000 7% 102,673 5.0%
B 5% 100,000 5% 100,000 4.5%
1/7/X1
30/6/X2 1 7,000 7,000 0.94340
30/6/X3 2 7,000 7,000 0.89000
30/6/X4 3 7,000 100,000 107,000 0.83962

1/7/X1 2,673
30/6/X2 7,000 6,160 840 1,833
30/6/X3 7,000 6,110 890 943
30/6/X4 7,000 6,057 943 (0)
/6 đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 102.673 $, lãi trái phiếu 7%,
ty có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Tuy nhiên đến ngày 30/6/X2, do xếp hạng tín nhiệm đối với trái
công ty quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVOCI. Giá trị chênh lệch do đo lường vào ngày

30/6/X2
GTHL Ngày đáo hạn
103,719 30/6/X3 PT
101,974 30/6/X5 Đúng MG

6,604
6,230
89,839
102,673

102,673 6%
101,833 936
100,943 1 0.94787 7,000 6,635
100,000 2 0.89845 107,000 96,134
102,769 96
73 $, lãi trái phiếu 7%,
n nhiệm đối với trái
đo lường vào ngày
3-15. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thức ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với
trả lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4. Công ty xếp loại chứng khoán vào nhóm đo lường
ty quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVPL. Giá trị chênh lệch do đo lường vào ngày ch
A. Tăng chi phí: 898$
B. Giảm chi phí: 898$
C. Ghi Nợ OCI: 989 $
D. Ghi Có OCI: 989 $
ANSWER: B

30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua
A 6% 100,000 5% 97,327

1 5,000 5,000 0.94340


2 5,000 5,000 0.89000
3 5,000 100,000 105,000 0.83962

1/7/X1 (2,673)
30/6/X2 5,000 5,840 (840) (1,833)
30/6/X3 5,000 5,890 (890) (943)
30/6/X4 5,000 5,943 (943) (0)
/6 đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%,
ứng khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là 97.296 $ và công
h lệch do đo lường vào ngày chuyển đổi được xử lý như sau:

30/6/X2

4,717
4,450
88,160
97,327

97,327 6.5%
98,167 (898)
99,057 1 0.93897 5,000 4,695
100,000 2 0.88166 105,000 92,574
97,269 (58)
7 $, lãi trái phiếu 5%,
là 97.296 $ và công
3-16. Khi phát hành một công cụ tài chính, bên phát hành phải có nghĩa vụ chuyển tiền hay tài sản tài chính khác cho bên đ
là:
A. Công cụ tài chính phức hợp.
B. Vốn chủ sở hữu.
C. Nợ phải trả
D. Tài sản
ANSWER: C
ài sản tài chính khác cho bên đầu tư. Bên phát hành sẽ ghi nhận công cụ này
3-17.Ngày 1/1/2021, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 US
trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/2022, chiết khấu khi phát hành là 3.939 USD. Lãi suất thực của trái phiếu là (l
A. 7 %
B. 8,5%
C. 6,5%
D. 8,0%
ANSWER: B

MG 100,000
LSTP 7%
CK 3,500
1/1/X0 96,500
31/12/X0 6,500 6,500 (6,500)
31/12/X1 6,500 100,000 106,500 (106,500)
8.5%
m: mệnh giá 100.000 USD, lãi suất trái phiếu 6%/năm,
t thực của trái phiếu là (làm tròn):
3-18.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD
6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, chiết khấu 3.393 USD. Chi phí lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lư
tròn):
A. 7.623 USD & 7.761 USD
B. 6.000 USD & 6.000 USD
C. 7.761 USD & 6.000 USD
D. 1.632 USD & 1.761 USD
ANSWER: A

MG 100,000
LSTP 6%
CK 3,393 Chi phí
1/1/X1 96,607
31/12/X1 6,000 6,000 (6,000) 7,632
31/12/X2 6,000 100,000 106,000 (106,000) 7,761
7.9%
phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD, lãi suất
phí lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lượt là (làm

PBCK CK CA
3,393 96,607
1,632 1,761 98,239
1,761 (0) 100,000
3-19.Ngày 1/1/X0, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000
USD, lãi suất trái phiếu 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X1, lãi suất thực 7,9%/năm. Giá trị nợ phải
trả về trái phiếu phát hành vào các ngày1/1/X0 và 31/12/X0:
A. 96.607$ và 98.239 USD
B. 100.000 USD và 106.000 USD
C. 100.000 USD và 100.000 USD
D. 98.239 USD & 96.607USD
ANSWER: A

MG 100,000
LSTP 6%
CK 3,393 Chi phí PBCK CK
1/1/X0 96,607 3,393
31/12/X0 6,000 6,000 (6,000) 7,632 1,632 1,761
31/12/X1 6,000 100,000 106,000 (106,000) 7,761 1,761 (0)
7.9%
mệnh giá 100.000
%/năm. Giá trị nợ phải

CA
96,607
98,239
100,000
3-21.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD
6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, phụ trội 3.000 USD. Chi phí lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lượ
tròn):
4.400 USD & 4.400 USD
6.000 USD & 6.000 USD
4.532 USD & 4.468 USD
7.532 USD & 7.468 USD
ANSWER: C

MG 100,000
LSTP 6%
CK (3,000) Chi phí
1/1/X1 103,000
31/12/X1 6,000 6,000 (6,000) 4,532
31/12/X2 6,000 100,000 106,000 (106,000) 4,468
4.4%
phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD, lãi suất
í lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lượt là (làm

PBCK CK CA
(3,000) 103,000
(1,468) (1,532) 101,532
(1,532) 0 100,000
3-22.Ngày 1/1/X0, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD, lãi
trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X1, lãi suất thực 4,4%/năm. Giá trị nợ phải trả về trái phiếu phát hành vào các n
103.000 USD và 101.533 USD
100.000 USD và 106.000 USD
100.000 USD và 100.000 USD
103.000 USD và 100.000 USD
ANSWER: A

MG 100,000 LST
LSTP 6%
CK 3,001
1/1/X0 103,001
1 31/12/X0 6,000 6,000 (6,000) 0.9579 5,747.1264
2 31/12/X1 6,000 100,000 106,000 (106,000) 0.9175 97,253.4167
4.4% 103,000.54
2 năm: mệnh giá 100.000 USD, lãi suất trái phiếu 6%/năm,
về trái phiếu phát hành vào các ngày1/1/X0 và 31/12/X0:

0.04

Chi phí PBCK CK CA


3,001 103,001
4,532 (1,468) 1,533 101,533
4,467 (1,533) (0) 100,000
3-23.Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành đúng mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suất trái
suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi tr
A. 9.455.350 $; 481.460$ và 9.628.118$
B. 9.628.118$; 472.768$ và 8.897.527$
C. 9.455.350 $; 472.768$ và 9.628.118$
D. 9.628.118$; 481.460$ và 8.897.527$
ANSWER: A

Giá PH 10,000,000
MG 10,000,000
LSTP 3%
LSTT 5%
tiền lãi gốc Tổng DT YTCK FV(L)
1/1/X0
31/12/X0 1 300,000 300,000 0.95238 285,714
31/12/X1 2 300,000 300,000 0.90703 272,109
31/12/X2 3 300,000 10,000,000 10,300,000 0.86384 8,897,527
L 9,455,350
Eq

tiền lãi Chi phí lãi PBCK SDCK L Eq


1/1/X0 544,650 9,455,350 544,650
31/12/X0 300,000 472,768 172,768 371,882 9,628,118 544,650
31/12/X1 300,000 481,406 181,406 190,476 9,809,524 544,650
31/12/X2 300,000 490,476 190,476 0 10,000,000 544,650
: 10.000.000$. Lãi suất trái phiếu là 3%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi
khi phát hành, chi phí lãi trái phiếu năm X1, số dư thành phần nợ phải trả ngày 31/12/X0 lần lượt là:

544,650

Total(CCCD)
10,000,000
10,172,768
10,354,173
10,544,650
hành lãi
3-24.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá 10USD/TP, lãi suất
trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ phiếu thường. Lãi suất thị trường của trái phiếu thôn
khấu 9%/ năm là 772,183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm với lãi suất 9%/năm là
(làm tròn):
924.061 USD & 75.939 USD
1.000.000 USD & 75.939 USD
10.000.000 USD & 0 USD
924.061 USD & 0 USD
ANSWER: A

Giá PH 1,000,000
MG 1,000,000 100,000 10
LSTP 6%
LSTT 9%
tiền lãi gốc Tổng DT YTCK FV(L)
1/1/X0
31/12/X0 1 60,000 60,000 0.91743 55,046
31/12/X1 2 60,000 60,000 0.84168 50,501
31/12/X2 3 60,000 1,000,000 1,060,000 0.77218 818,514
L 924,061
Eq

tiền lãi Chi phí lãi PBCK SDCK L Eq


1/1/X0 75,939 924,061 75,939
31/12/X0 60,000 83,166 23,166 52,773 947,227 75,939
31/12/X1 60,000 85,250 25,250 27,523 972,477 75,939
31/12/X2 60,000 87,523 27,523 0 1,000,000 75,939
mệnh giá 10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm giữ
trường của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất chiết
năm với lãi suất 9%/năm là 2.531,3 USD. Thành phần nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của TP vào ngày phát hành lần lượt là

75,939

Total(CCCD)
1,000,000
1,023,166
1,048,416
1,075,939
ắm giữ
uất chiết
ần lượt là
3-28.Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành trái phiếu đúng mệnh giá, hạn 5 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suất trái phiếu là 2%/6 thán
trả định kỳ hàng năm vào các ngày 30/6 & 31/12. Trái phiếu này có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển
1.000$ MG trái phiếu. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Gi
chủ sở hữu của TP vào ngày 31/12/X3:
A. 8.687.190 USD
B. 0. USD
C. 2.316.520 USD
D. 262.526 USD
ANSWER: C

MG 10,000,000
LSTP 2%
LSTT 5%
CPL
1/1/X0
1 30/6/X0 200,000 200,000 0.95238 190,476 384,174
2 31/12/X0 200,000 200,000 0.90703 181,406 393,383
3 30/6/X1 200,000 200,000 0.86384 172,768 403,052
4 31/12/X1 200,000 200,000 0.82270 164,540 413,204
5 30/6/X2 200,000 200,000 0.78353 156,705 423,865
6 31/12/X2 200,000 200,000 0.74622 149,243 435,058
7 30/6/X3 200,000 200,000 0.71068 142,136 446,811
8 31/12/X3 200,000 200,000 0.67684 135,368 459,151
9 30/6/X4 200,000 200,000 0.64461 128,922 472,109
10 31/12/X4 200,000 10,000,000 10,200,000 0.61391 6,261,915 485,714
7,683,480
0$. Lãi suất trái phiếu là 2%/6 tháng. Lãi trái phiếu được
cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển đổi 750 CP đổi cho cứ
ng có quyền chuyển đổi là 5%. Giá trị thành phần vốn

PBCK SDCK CA(L) MG(L) Eq


2,316,520 7,683,480 10,000,000 2,316,520
184,174 2,132,347 7,867,653 10,000,000 2,316,520
193,383 1,938,964 8,061,036 10,000,000 2,316,520
203,052 1,735,912 8,264,088 10,000,000 2,316,520
213,204 1,522,708 8,477,292 10,000,000 2,316,520
223,865 1,298,843 8,701,157 10,000,000 2,316,520
235,058 1,063,785 8,936,215 10,000,000 2,316,520
246,811 816,974 9,183,026 10,000,000 2,316,520
259,151 557,823 9,442,177 10,000,000 2,316,520
272,109 285,714 9,714,286 10,000,000 2,316,520
285,714 - 10,000,000 10,000,000 2,316,520
3-30.Ngày 1/1/X4, Công ty XYZ phát hành 100 000 chứng quyền (warrants) với đơn giá 6 cent. Warrant mang lại cho
người nắm giữ quyền mua một cổ phiếu thường của XYZ với giá 1$/CP và thực hiện vào 31/12/X5. Vào thời điểm phát
hành giá cổ phiếu trên thị trường là 1,1$/CP. Mệnh giá của cổ phiếu là 0,7$/CP. Vào ngày phát hành, bút toán ghi nhận
nào sau đây là đúng:
A. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Có- VCSH- chứng quyền: 6.000 $
B. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Có- Nợ tài chính: 6.000 $
C. Nợ- Tiền: 6.000 $/Nợ- Tài sản tài chính (Chứng quyền): 106.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 110.000 $
D. Nợ- Tiền: 6.000 $/ Nợ- Vốn góp cổ phần: 64.000$/ Có- VCSH- Chứng quyền: 70.000 $
ANSWER: A
Warrant mang lại cho
X5. Vào thời điểm phát
ành, bút toán ghi nhận

000 $

You might also like