Professional Documents
Culture Documents
CHTN-TV2 - Ifrs 9
CHTN-TV2 - Ifrs 9
Kế toán TSTC
1.1. AC
1.2.FVPL
1.3. FVOCI
1.4. chuyển đổi (tái phân loại)
1.5. Tổn thất TSTC
2. Kế toán nợ tài chính
3. Kế toán CCV
4. Kế toán CCPH
Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%
ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Tại thời điểm mua, trái phiếu tương tự trên thị trường có lãi suất 8%/ năm.
trái phiếu này là FVOCI. Ngày 31/12/20x1, công ty XYZ đánh giá lại giá trị hợp lý của trái phiếu do lãi suất thị trường trái p
6%/ năm. Bút toán nhật ký ghi nhận thu nhập tài chính vào ngày 31/12/20x2:
A. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $81,325 – Có Trái phiếu: $3,675
B. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $65,198 – Có Trái phiếu: $19,802
C. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $81,597 – Có Trái phiếu: $3,403
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: B
Gia PH 1,019,964
MG 1,000,000
Lãi TP 8.5%
LST 8%
Trả lãi Thu nhập TCPhân bổ PT PT còn lại GTGS
1/1/X1 19,964 1,019,964
31/12/X1 1 85,000 81,597 3,403 16,561 1,016,561 6%
31/12/X2 2 85,000 81,325 3,675 12,886 1,012,886 1
31/12/X3 3 85,000 81,031 3,969 8,917 1,008,917 2
31/12/X4 4 85,000 80,713 4,287 4,630 1,004,630 3
31/12/X5 5 85,000 80,370 4,630 1 1,000,001 4
lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào
rường có lãi suất 8%/ năm. Công ty XYZ phân loại
do lãi suất thị trường trái phiếu giảm xuống còn
Dòng tiền
Lãi gốc cộng Trả lãi Thu nhập Phân bổ PT
MG 10,000,000
LS 5%
LSTT 7%
Dòng tiền
lãi gốc tổng YTCK FV CPL
1/1/X0
31/12/X0 1 500,000 500,000 0.9346 467,290 663,260
31/12/X1 2 500,000 500,000 0.8734 436,719 674,688
31/12/X2 3 500,000 10,000,000 10,500,000 0.8163 8,571,128 686,916
L 9,475,137
E 524,863
ăm, mệnh giá: $10,000,000. Lãi suất trái phiếu là
uất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền
thành phần nợ phải trả ngày 31/12/X0 lần lượt là:
PBCK CA
9,475,137
163,260 9,638,396
174,688 9,813,084
186,916 10,000,000
1.Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 8 $/CP, chi phí giao dịch là 600$. Ngày 31/12/2021, giá
phiếu A là 7,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mụ
ghi nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $/ Có - OCI: 7.600$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 3.000 $/ Có - OCI: 3.000$
C. Nơ- OCI: 7.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.000 $
D. Nơ- OCI: 7.600 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $
ANSWER: D
MG 100,000
LSTP 6%
LST 7.9870%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 6,000 6,000
2 6,000 100,000 106,000
7.987%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 6,000 7,704 1,704 1,840 100,000 98,160
31/12/X2 6,000 7,840 1,840 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-10.Ngày 31/12/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31
31/12/X0 là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized
A. Nơ- Tiền: 100.000 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 $
B. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 98.688 $( MG:100.000$ & Chiết khấu: 1.312$) / Có- Tiền: 98.688 $.
C. Nơ- Tiền: 103. 936 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $
D. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $ (MG: 100.000$ & phụ trội 3.963$) / Có- Tiền: 103.936 $.
ANSWER: D
8.50% 100,000 7%
31/12/X0
31/12/X1 1 8,500 8,500 93.5% 7,944
31/12/X2 2 8,500 8,500 87.3% 7,424
31/12/X3 3 8,500 100,000 108,500 81.6% 88,568
103,936
(3,936)
h giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày
uyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Định khoản khi doanh nghiệp mua trái phiếu sẽ là:
ó- Tiền: 98.688 $.
- Tiền: 103.936 $.
2-1. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 7 $/CP, chi phí giao dịch là 200$. Ngày 31/12/2021, g
cổ phiếu A là 6,9$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 2.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ
Ảnh hưởng của chứng khoán này đến kết quả kinh doanh năm 2021 là:
A. 1.000$
B. 800 $
C. 2.000 $
D. 1.800 $
ANSWER: B
P/L
chi phí thu nhập
SL 10,000
Giá mua 7
GTHL(mua) 70,000
Chi phí mua 200
GTHL CK 6.9 69,000 (1,000)
Cổ tức 2,000
800
dịch là 200$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của
ắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá.
2-2.Ngày 1/1/2020, Doanh nghiệp A đi vay 100.000 CU của ngân hàng B với lãi suất hợp đồng 6.5%/năm, trả lãi vào ngà
năm. Để nhận được khoản đi vay này, Doanh nghiệp A phải trả phí cho ngân hàng B là 3.250 CU. Hãy cho biết số dư kho
chính vào ngày 31/12/2021 và chi phí lãi vay năm 2021 của Doanh nghiệp B lần lượt là:
A. 102.670 CU & 5.920 CU
B. 102.058 CU & 5.920 CU
C. 96.750 CU & 7.062 CU
D. 97.915 CU & 7.103 CU
ANSWER: D
3250
A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 96,750
AC: CCN
FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
.5%/năm, trả lãi vào ngày 31/12, thời hạn 5
. Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả tài
MG
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)
1/1/2020
31/12/2020 1 300 0.95694 287
31/12/2021 2 300 0.91573 275
31/12/2022 3 300 10,000 0.87630 9,026
Fv(L) 9,588
FV(Equity) 532
Liability- MG 10,000
Lability( Discount) 412
ăm, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát hành là 120CU số tiền thu về khi phát hành là 10.120CU. Lãi suất trái phiếu là 3%/năm. Lãi
ng của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 4,5%. Bút toán phát hành trái phiếu bao gồm:
: 120 CU
532 CU
412 CU
30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua
A 6% 100,000 5% 97,327
1/7/X1 (2,673)
30/6/X2 5,000 5,840 (840) (1,833)
30/6/X3 5,000 5,890 (890) (943)
30/6/X4 5,000 5,943 (943) (0)
6 đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%,
ứng khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là 97.296 $ và công
h lệch do đo lường vào ngày chuyển đổi được xử lý như sau:
30/6/X2
4,717
4,450
88,160
97,327
97,327 6.5%
98,167 (898)
99,057 1 0.93897 5,000 4,695
100,000 2 0.88166 105,000 92,574
97,269 (58)
$, lãi trái phiếu 5%,
là 97.296 $ và công
2-5 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị h
phiếu A là 6,3$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ ch
Ảnh hưởng của chứng khoán này đến kết quả kinh doanh năm Xo là:
A. 6.500$
B. 7.000 $
C. 4.000 $
D. 3.500 $
ANSWER: A
P/L
chi phí thu nhập
SL 10,000
Giá mua 6
GTHL(mua) 60,000
Chi phí mua 500
GTHL CK 6.3 63,000 3,000
Cổ tức 4,000
6,500
là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ
giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá.
2.6 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị
cổ phiếu A là 6,3$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời t
lệch giá. Bút toán ghi nhận cổ tức là:
A. NƠ- Tiền: 4.000 $/ Có thu nhập: 7.000$
B. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 7.000/ Có Thu nhập: 7.000 $
C. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 4.000/ Có Thu nhập: 4.000 $
D. NƠ- Tiền: 4.000 $/ Có thu nhập: 4.000$
ANSWER: D
à 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của
m giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh
2-7 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Bút toán ghi nhận mua
khoán là. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh:
A. NƠ-Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.500 $/ Có Tiền: 60.000$/Có- Thu nhập: 500$
B. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.000 $/ Nơ- Chi phí: 500$ /Có Tiền: 60.500 $
C. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.500/ Có Tiền 60.500 $
D. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.000/ Có Tiền 60.000 $
ANSWER: B
à 500$. Bút toán ghi nhận mua chứng
2.8. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 400$. Ngày 15/2/X0 doanh n
5.000 cổ phiếu A với giá 6,15$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng k
hưởng đến kết quả kinh donah của doanh nghiêp năm X0 là:
A. Lãi 350 $
B. Lãi 750 $
C. Lãi 550 $
D. Lỗ 350 $
ANSWER: A
SL ĐG P/L
Chi phí Thu nhập
mua 10,000 6 60,000
Chi phí mua 400 400
bán 5,000 6.15 30,750 750
350
0$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán
h để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh
2-9- Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị
A là 6,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 3.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích
nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $/ Có - OCI: 2.500$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 5.500 $/ Có - OCI: 5.500$
C. Nơ- OCI: 2.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.000 $
D. Nơ- OCI: 2.500 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $
ANSWER: A
8.50% 100,000 7%
31/12/X0
31/12/X1 1 8,500 8,500 93.5% 7,944
31/12/X2 2 8,500 8,500 87.3% 7,424
31/12/X3 3 8,500 100,000 108,500 81.6% 88,568
103,936
h giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày
uyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Định khoản khi doanh nghiệp mua trái phiếu sẽ là:
- Tiền: 103.936 $.
2-11.Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp A cho Doanh nghiệp B vay 100.000 CU với lãi suất 4.5%/năm, thời hạn 5 năm. Để nh
vay này, Doanh nghiệp B phải trả lại cho Doanh nghiệp A một khoản phí là 2.165 CU vì lãi suất các khoản vay tương tự
5%/năm. Doanh nghiệp B có năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả và chi phí lãi vay
chính của Doanh nghiệp B cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X3 lần lượt là:
A. 4.932 CU & 99.070 CU
B. 4.892 CU & 98.638 CU
C. 4.500 CU & 100.000 CU
D. 4.932 CU & 100.000 CU
ANSWER: A
A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 97,835
AC: CCN
FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
5%/năm, thời hạn 5 năm. Để nhận được khoản đi
ãi suất các khoản vay tương tự trên thị trường là
ản nợ phải trả và chi phí lãi vay trên Báo cáo tài
MG
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)
CP mua 50,000
MG 12,000,000
L/S(CP) 3%
L/s (TT)
Cash principle income Balance
1/1/X6 12,500,000 (12,500,000) phân bổ PT
31/12/X6 1 360,000 264,138 12,404,138 360,000 95,862
31/12/X7 2 360,000 262,112 12,306,250 360,000 97,888
31/12/X8 3 360,000 260,044 12,206,294 360,000 99,956
31/12/X9 4 360,000 257,932 12,104,225 360,000 102,068
31/12/X10 5 360,000 12,000,000 255,775 12,000,000 12,360,000 104,225
2.11%
31/12/X6 3.50% 11,779,615
31/12/X7 1 360,000 412,287 11,831,902 360,000 0.9662
31/12/X8 2 360,000 414,117 11,886,018 360,000 0.9335
31/12/X9 3 360,000 416,011 11,942,029 360,000 0.9019
31/12/X10 4 360,000 12,000,000 417,971 12,000,000 12,360,000 0.8714
31/12/X7 4% 11,666,989
31/12/X8 1 360,000 466,679.56 11,773,669 360,000 96.2%
31/12/X9 2 360,000 470,946.75 11,884,615 360,000 92.5%
31/12/X10 3 360,000 12,000,000 475,384.62 12,000,000 12,360,000 88.9%
able preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X6,
000; $ Lãi suất cổ phiếu: 3%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo
hân loại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị hợp lý
s). Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Liên quan đến MRPS, kết quả
347,826.09
336,063.85
324,699.37
10,771,025.93
11,779,615 (624,523) 31/12/X6
346,154
332,840
10,987,995
11,666,989 (164,913) 31/12/X7
2-13.Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8 %/năm, mệnh g
trái phiếu tương tự vào ngày 1/1/X0 là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này và
vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Vào ngày 31/12/X
toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X0 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI/ CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.859
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI)/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.732
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI/ Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 3.667
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI)/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 3.667
ANSWER: A
8.00% 100,000 7%
1/1/X0
31/12/X0 1 8,000 8,000 0.9346 7,477 1/1/X0
31/12/X1 2 8,000 8,000 0.8734 6,988 31/12/X0
31/12/X2 3 8,000 100,000 108,000 0.8163 88,160 31/12/X1
6.0% 102,624 31/12/X2
31/12/X0
31/12/X1 1 8,000 8,000 0.9434 7,547.17
31/12/X2 2 8,000 100,000 108,000 0.8900 96,119.62
103,667 1,859
h 8 %/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X2. Lãi suất thị trường của
oại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào
). Vào ngày 31/12/X0, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã giảm xuống 6%. Bút
tài sản (OCI): 1.859 $
g theo FVOCI: 2.732 $
tài sản (OCI): 3.667 $
g theo FVOCI: 3.667 $
Cash Income
102,624
8,000 7,183.70 101,808.02
8,000 7,126.56 100,934.58
8,000 7,065.42 100,000.00
2-14. Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 5 %/năm, mệnh giá 10
trái phiếu vào ngày 1/1/X1 là 6%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lư
hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/X1, lãi suất thị trường
giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/X1 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.731 $ / CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.731 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.7
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 1.788 $ / Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 898 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 898 $
ANSWER: D
5.00% 100,000 6%
1/1/X1
31/12/X1 1 5,000 5,000 0.9434 4,717 1/1/X1
31/12/X2 2 5,000 5,000 0.8900 4,450 31/12/X1
31/12/X3 3 5,000 100,000 105,000 0.8396 88,160 31/12/X2
6.5% 97,327 31/12/X3
31/12/X1
31/12/X2 1 5,000 5,000 94% 4,694.84
31/12/X3 2 5,000 100,000 105,000 88% 92,574.22
97,269 (898)
(2,731)
5 %/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của
ếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở
/X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã tăng lên 6,5 %. Bút toán điều chỉnh
Cash Income
97,327
5,000 5,839.62 98,166.61
5,000 5,890.00 99,056.60
5,000 5,943.40 100,000.00
2.15. Ngày 1/1/X1, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) v
giá: 10,000,000$, Giá mua: 9,500,000$; Lãi suất cổ phiếu: 4.5%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo hạn: 31/
hợp lý với chênh lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Lãi suất thực tế
quan đến MRPS, kết quả kinh doanh năm X1 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí lãi: 450.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 491.135 $
B. Thu nhập lãi: 450.000 $ và lãi do đánh giá lại: 491.135 $
C. Chi phí lãi: 539.273 $ và lỗ do đánh giá lại: 233.430 $
D. Thu nhập lãi: 539.273 $ và lãi do đánh giá lại: 233.430 $
ANSWER: D
31/12/X2 4% 10,138,755
31/12/X3 1 450,000 405,550.18 10,094,305 450,000 96.2%
31/12/X4 2 450,000 403,772.19 10,048,077 450,000 92.5%
31/12/X5 3 450,000 10,000,000 401,923.08 10,000,000 10,450,000 88.9%
able preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X1, Bên phát hành: Công ty B, Mệnh
1/12; ngày đáo hạn: 31/12/X5. Công ty A phân loại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị
or loss). Lãi suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X1 là 5%/ năm. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Liên
428,571.43
408,163.27
388,726.92
8,597,240.86
9,822,702 233,430 31/12/X6
432,692
416,050
9,290,012
10,138,755 274,917 31/12/X7
, Mệnh
eo giá trị
/12. Liên
2-16. Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 5.000 USD
B. 6.959 USD
C. 6.712 USD
D. 4.823 USD
ANSWER: C
MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-17-.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Thu nhập lãi năm X2(làm tròn):
5.000 USD
6.959 USD
6.712 USD
6.832 USD
ANSWER: D
MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-18.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Gía trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X1 (làm tròn):
A. 96.456 USD
B. 98.168 USD
C. 100.000 USD
D. 103.544 USD
ANSWER: B
MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-19.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Chiết khấu trái phiếu phân bổ trong năm X1(làm tròn):
A. 1.712 USD
B. 1.832 USD
C. 3.544 USD
D. 1.772 USD
ANSWER: A
MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-20.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Chiết khấu trái phiếu phân bổ trong năm X2 (làm tròn):
A. 1.712 USD
B. 1.832 USD
C. 3.544 USD
D. 1.772 USD
ANSWER: B
MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-21.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Thu nhập lãi năm X2 (làm tròn):
A. 3.698 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 3.603 USD
ANSWER: B
MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.6030%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000 101,348
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
ăm, đáo hạn ngày
2-22.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 3.698 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 3.603 USD
ANSWER: A
MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.6030%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000 101,348
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
ăm, đáo hạn ngày
2-23.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 4%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 2,623%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 3.698 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 2.692 USD
ANSWER: D
MG 100,000
LSTP 4%
LST 2.6226%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 4,000 4,000
2 4,000 100,000 104,000
2.623%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 4,000 2,692 1,308 1,342 100,000 101,342
31/12/X2 4,000 2,658 1,342 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
ăm, đáo hạn ngày
2.24.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 4,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 3,113%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 3.195 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 3.603 USD
ANSWER: A
MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.1128%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 4,500 4,500
2 4,500 100,000 104,500
3.113%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 4,500 3,195 1,305 1,345 100,000 101,345
31/12/X2 4,500 3,155 1,345 (0) 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
năm, đáo hạn ngày
2-25.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn:
Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Giá trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X1 là(làm tròn):
A. 102.650 USD
B. 103.603USD
C. 100.000 USD
D. 101.348 USD
ANSWER: D
MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.6030%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000 101,348
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 0 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn:
ăm, đáo hạn ngày
òn):
2.26Ngày
22. Ngày1/1/X0,
1/1/X0,Doanh
Doanhnghiệp
nghiệpđầu
đầutưtưvào
vàotrái
tráiphiếu
phiếucông
côngtytyA:A:mệnh
mệnhgiá
giá100.000
100.000CU,
CU,lãilãisuất
suấttrái
tráiphiếu
phiếu5%,
5%,giá
giámua:
mua:102.1
102.
phiếu 3 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là:
A. 5%
B. 5.3%
C. 4,3%
D. 4,5%
ANSWER: D
Lãi TP 5% 4.5%
1/1/X1 102,650
31/12/X1 5,000 5,000 4,826
31/12/X2 5,000 100,000 105,000 97,824
102,650
CA
102,650
101,348
100,000
2.28.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 3.698 USD
B. 3.652 USD
C. 5.000 USD
D. 3.603 USD
ANSWER: A
1/1/X1 102,650
31/12/X1 5,000 5,000 4,826
31/12/X2 5,000 100,000 105,000 97,824
102,650
CA
102,650
101,348
100,000
2.29 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái
trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào
A. 100.000 CU
B. 102.195 CU
C. 98.125 CU
D. 103. 250 CU
ANSWER: B
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.9569 4,784.69
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.9157 4,578.65
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.8763 4,381.48
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.8386 4,192.81
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.8025 84,257.36
102,195
ệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn
giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là:
2.30. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất
phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào
Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận trái phiếu là:
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU/ Có- Tiền: 101.310 CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU/ Có- Tiền: 100.000 CU
C. Nơ- Tiền: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu: 1.310 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu đầu tư: 1.310 CU / Có- Tiền: 101.310 CU
ANSWER: D
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68
101,310
giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái
ợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU.
AC: 101.310 CU
U / Có- Tiền: 101.310 CU
2.31 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất
năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạ
và tiền lãi nhận được cho năm X1 là:
A. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Có Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 4.599 CU
B. NƠ- Tiền: 5.000CU/Có thu nhập lãi: 5.000 CU
C. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Nợ- Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 5.401 CU
D. NƠ-TIền 5.000 CU/ Có- Phụ trội trái phiếu: 419 CU/ Có Thu nhập lãi: 4.581
ANSWER: D
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95694 4,784.69
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91573 4,578.65
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87630 4,381.48
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83856 4,192.81
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.80245 84,257.36
102,195
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.94697 4,734.85
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.89675 4,483.76
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.84920 4,245.98
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.80416 4,020.82
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.76152 79,959.43
97,445
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42 1
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86 2
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68 3
101,310
Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái
0.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU/Có- Lãi:8.494
Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái
LSTTM 5.20%
TL Gốc
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42 1
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86 2
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68 3
101,310
ái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822
00.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái
LSTTM 5.20%
TL Gốc
4.135% 102,395
đo lường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 102.195 CU, chi phí Investment cost..........................
ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua trái phiếu là Principal at maturity:..................
Premium on purchase:................
í: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU Coupon rate:...............................
Cash interest income per annum
Years to maturity from inception
Effective interest rate:.................
Cash interest income for half – ye
Fair value at 31 Dec 20X4:...........
TNL PBPT PT
2,395
4,234 766 1,629
4,202 798 831
4,169 831 (0)
tment cost......................................................$ 102.700
ipal at maturity:........................................... ......$ 100.000
ium on purchase:...................................................$ 2.700
on rate:...................................................4,5%
interest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
tive interest rate:.......................................4,02%
interest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
alue at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
2.36. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 8 $/CP, chi phí giao dịch là 600$. Ngày 31/12/2021
cổ phiếu A là 7,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với
nên ghi nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $/ Có - OCI: 7.600$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 3.000 $/ Có - OCI: 3.000$
C. Nơ- OCI: 7.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.000 $
D. Nơ- OCI: 7.600 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $
ANSWER: D
MG 10,000,000
LSTP 4%
LSTT 6%
9,465,398
9,633,321
9,811,321
10,000,000
3.4 Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành trái phiếu đúng mệnh giá, kỳ hạn 4 năm, MG: 2.000.000$. Lãi suât trái phiếu là 4%/năm.
hàng năm vào 31/12. Trái phiếu này có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển đổi 500 cổ phiếu đổi cho m
Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Ngày 31/12/X2, 60% trái
phiếu. Giá trị ghi sổ của trái phiếu và thành phần vốn chủ sở hữu của trái phiếu chuyển đổi ngày 1/1/X3 là:
A. 784.906$ và 41.581 $
B. 756.231 $ và 41.581$
C. 756.231 $ và 55.442$
D. 792.906$ và 28.368 $
ANSWER: D
MG 2,000,000
LSTP 4%
TL 500 1,000
LSTT 5%
1/1/X0
1 31/12/X0 80,000 0.9524 76,190 96,454
2 31/12/X1 80,000 0.9070 72,562 97,277
3 31/12/X2 80,000 0.8638 69,107 98,141
4 31/12/X3 80,000 2,000,000 0.8227 1,711,221 99,048
1,929,081
suât trái phiếu là 4%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ
đổi 500 cổ phiếu đổi cho mỗi 1.000$ mệnh giá trái phiếu.
%. Ngày 31/12/X2, 60% trái phiếu được chuyển thành cổ
y 1/1/X3 là:
Dis L Eq
70,919 1,929,081 70,919
16,454 1,945,535 70,919
17,277 1,962,812 70,919
18,141 1,980,952 70,919
19,048 2,000,000
SL 1,000,000
MG 1 1,000,000
giá PH 0.950 950,000
LS 4%
chi phí lãi phân bổ CK Chiết khấu chư CA
1/1/X1 950,000 50,000 950,000
1 31/12/X1 (40,000) 51,528 11,528 38,472 961,528
2 31/12/X2 (40,000) 52,153 12,153 26,319 973,681
3 31/12/X3 (40,000) 52,812 12,812 13,507 986,493
4 31/12/X4 (1,040,000) 53,507 13,507 0 1,000,000
5.4%
riệu CP; MG: 1$/CP, giá phát hành 0,95$/CP, thời gian đáo hạn
phải trả vào ngày 31/12/X3 là:
3.8. Công ty Delta phát hành 1.000.000 trái phiếu chuyển đổi vào ngày 1/1/X0 thu về 15.000.000 CU. Trái phiếu có kỳ hạn 5 n
suất 5%/năm. Mỗi trái phiếu được chuyển đổi thành 200 cổ phiếu phổ thông. Lãi suất trung bình trên thị trường của các trái p
phần vốn chủ sở hữu và nợ phải trả của trái phiếu chuyển đổi vào ngày 31/12/X2 lần lượt là:
A. 1.000.000 CU và 16.000.000 $
B. 1.312.063 CU Và 15.160.219 CU
C. 1.000.000 CU và 15.000.000 CU
D. 1.312.063 CU và 14.687.937 CU
ANSWER: B
Interest rate: 7% 5%
Year Coupon Principal Total cash flow Discount factor Present value
Alternative calculation:
Total: 14,687,937
4. Accounting entry:
7,866,749
3.9. Ngày 1/1/X2, Công ty Alpha phát hành 1.000.000 trái phiếu chuyển đổi thu về 9.500.000 CU. Trái phiếu có kỳ hạn 5 nă
4%/năm. Mỗi trái phiếu được chuyển đổi thành 500 cổ phiếu phổ thông. Lãi suất trung bình trên thị trường của các trái phi
31/12/X3, chủ trái phiếu thực hiện chuyển đổi 40% trái phiếu thành cổ phiếu. Bút toán chuyển đổi trái phiếu bao gồm:
A. NƠ- Nợ phải trả (trái phiếu): 3.889.221 CU/ Nơ- Quyền chọn cổ phiếu: 683.246 CU và Có- Vốn góp cổ phần: 4.572.466 CU
B. NƠ- Nợ phải trả (trái phiếu): 3.743.783 CU/ Nơ- Quyền chọn cổ phiếu: 683.246 CU và Có- Vốn góp cổ phần: 4.427.028 CU
C. NƠ- Nợ phải trả (trái phiếu): 3.743.783 CU và Có- Vốn góp cổ phần: 3.743.783 CU
B. NƠ- Nợ phải trả (trái phiếu): 4.000.000 CU và Có- Vốn góp cổ phần: 4.000.000 CU
ANSWER: A
Year Coupon Principal Total cash flow Discount factor Present value
Alternative calculation:
Total: 9,359,457
4. Accounting entry:
4,572,466
4,427,028.45
1/1/X4
3,889,221
683,246
4,572,466
3.10. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A thu về 995.500 CU khi phát hành trái phiếu ba năm, mệnh giá 1.000.000 CU với lãi suấ
và trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu khi phát hành:
A. 5%
B. cao hơn 5%
C. nhỏ hơn 5%
D. 4,5%
ANSWER: B
4.70% 5%
4.70% 5.0% 1,000,000 4,500 (2,008,215.89)
995,500 995,500
1 (50,000) (50,000) 0.9551 (50,000) (47,755.49)
2 (50,000) (50,000) 0.9122 (50,000) (45,611.74)
3 (50,000) (1,000,000) (1,050,000) 0.8713 (50,000) (914,848.66)
4 5.17%
5
6 0.450%
-56.6557% (1,008,215.89)
Giá trị đầu Phân bổ chiết Giá trị cuối
Năm Tiền lãi Lãi thực
kỳ khấu kỳ CK
995,500 4,500
1 995,500 (50,000) 96,789 46,789 1,092,289 (92,289)
2 1,092,289 (50,000) 101,338 51,338 1,193,626 (193,626)
3 1,193,626 (50,000) 106,100 56,100 1,299,726 (299,726)
4 1,299,726 - 61,087 61,087 1,360,814 (360,814)
5 1,360,814 - 63,958 63,958 1,424,772 (424,772)
A: FA
Nơ- TSTC (AC) 1,424,772
Có- CK- TSTC(AC) 1,000,000
Có- Tiền 995,500
AC: CCN
FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
giá 1.000.000 CU với lãi suất trái phiếu 5%/năm
MG
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)
Year Coupon Principal Total cash flow Discount factor Present value
Alternative calculation:
Total: 13,960,468
4. Accounting entry:
Total
CK GTCL (NPT)
1/1/X4 141,509 7,358,491
539,532
VCSH MG tổng
269,766 - 7,628,256
7,628,256
3-12. Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành đúng mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suât tr
hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Thàn
phiếu năm X1, số dư thành phần nợ phải trả ngày 31/12/X0 lần lượt là:
A. 9.455.350 $; 481.406 $ và 9.628.118$
B. 9.628.118$; 472.768$ và 8.897.527$
C. 9.455.350 $ ; 472.768$ và 9.628.118$
D. 9.628.118$; 481.460$ và 8.897.527$
ANSWER: A
Cash Exp
1/1/X0
1 31/12/X0 300,000 472,767.52
2 31/12/X1 300,000 481,405.90
3 31/12/X2 300,000 490,476.19
năm, MG: 10.000.000$. Lãi suât trái phiếu là 3%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ
g có quyền chuyển đổi là 5%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi trái
YTCK PV
0.952 285,714
0.907 272,109
0.864 8,897,527
9,455,350
544,650
Discount CA
9,455,350
172,768 9,628,118
181,406 9,809,524
190,476 10,000,000
3-14. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thúc ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với l
trả lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4. Khi đầu tư, Công ty có ý định giữ trái phiếu đến đ
phiếu này giảm đáng kể, giá trị hợp lý của trái phiếu là 102.769$ và công ty quyết định chuyển san
chuyển đổi được xử lý như sau:
A. Ghi Nợ OCI: 936$
B. Ghi Có OCI: 936$
C. Ghi Nợ OCI: 96 $
D. Ghi Có OCI: 96$
ANSWER: B
30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua LST(FV)
A 6% 100,000 7% 102,673 5.0%
B 5% 100,000 5% 100,000 4.5%
1/7/X1
30/6/X2 1 7,000 7,000 0.94340
30/6/X3 2 7,000 7,000 0.89000
30/6/X4 3 7,000 100,000 107,000 0.83962
1/7/X1 2,673
30/6/X2 7,000 6,160 840 1,833
30/6/X3 7,000 6,110 890 943
30/6/X4 7,000 6,057 943 (0)
/6 đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 102.673 $, lãi trái phiếu 7%,
ty có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Tuy nhiên đến ngày 30/6/X2, do xếp hạng tín nhiệm đối với trái
công ty quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVOCI. Giá trị chênh lệch do đo lường vào ngày
30/6/X2
GTHL Ngày đáo hạn
103,719 30/6/X3 PT
101,974 30/6/X5 Đúng MG
6,604
6,230
89,839
102,673
102,673 6%
101,833 936
100,943 1 0.94787 7,000 6,635
100,000 2 0.89845 107,000 96,134
102,769 96
73 $, lãi trái phiếu 7%,
n nhiệm đối với trái
đo lường vào ngày
3-15. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thức ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với
trả lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4. Công ty xếp loại chứng khoán vào nhóm đo lường
ty quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVPL. Giá trị chênh lệch do đo lường vào ngày ch
A. Tăng chi phí: 898$
B. Giảm chi phí: 898$
C. Ghi Nợ OCI: 989 $
D. Ghi Có OCI: 989 $
ANSWER: B
30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua
A 6% 100,000 5% 97,327
1/7/X1 (2,673)
30/6/X2 5,000 5,840 (840) (1,833)
30/6/X3 5,000 5,890 (890) (943)
30/6/X4 5,000 5,943 (943) (0)
/6 đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%,
ứng khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là 97.296 $ và công
h lệch do đo lường vào ngày chuyển đổi được xử lý như sau:
30/6/X2
4,717
4,450
88,160
97,327
97,327 6.5%
98,167 (898)
99,057 1 0.93897 5,000 4,695
100,000 2 0.88166 105,000 92,574
97,269 (58)
7 $, lãi trái phiếu 5%,
là 97.296 $ và công
3-16. Khi phát hành một công cụ tài chính, bên phát hành phải có nghĩa vụ chuyển tiền hay tài sản tài chính khác cho bên đ
là:
A. Công cụ tài chính phức hợp.
B. Vốn chủ sở hữu.
C. Nợ phải trả
D. Tài sản
ANSWER: C
ài sản tài chính khác cho bên đầu tư. Bên phát hành sẽ ghi nhận công cụ này
3-17.Ngày 1/1/2021, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 US
trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/2022, chiết khấu khi phát hành là 3.939 USD. Lãi suất thực của trái phiếu là (l
A. 7 %
B. 8,5%
C. 6,5%
D. 8,0%
ANSWER: B
MG 100,000
LSTP 7%
CK 3,500
1/1/X0 96,500
31/12/X0 6,500 6,500 (6,500)
31/12/X1 6,500 100,000 106,500 (106,500)
8.5%
m: mệnh giá 100.000 USD, lãi suất trái phiếu 6%/năm,
t thực của trái phiếu là (làm tròn):
3-18.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD
6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, chiết khấu 3.393 USD. Chi phí lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lư
tròn):
A. 7.623 USD & 7.761 USD
B. 6.000 USD & 6.000 USD
C. 7.761 USD & 6.000 USD
D. 1.632 USD & 1.761 USD
ANSWER: A
MG 100,000
LSTP 6%
CK 3,393 Chi phí
1/1/X1 96,607
31/12/X1 6,000 6,000 (6,000) 7,632
31/12/X2 6,000 100,000 106,000 (106,000) 7,761
7.9%
phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD, lãi suất
phí lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lượt là (làm
PBCK CK CA
3,393 96,607
1,632 1,761 98,239
1,761 (0) 100,000
3-19.Ngày 1/1/X0, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000
USD, lãi suất trái phiếu 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X1, lãi suất thực 7,9%/năm. Giá trị nợ phải
trả về trái phiếu phát hành vào các ngày1/1/X0 và 31/12/X0:
A. 96.607$ và 98.239 USD
B. 100.000 USD và 106.000 USD
C. 100.000 USD và 100.000 USD
D. 98.239 USD & 96.607USD
ANSWER: A
MG 100,000
LSTP 6%
CK 3,393 Chi phí PBCK CK
1/1/X0 96,607 3,393
31/12/X0 6,000 6,000 (6,000) 7,632 1,632 1,761
31/12/X1 6,000 100,000 106,000 (106,000) 7,761 1,761 (0)
7.9%
mệnh giá 100.000
%/năm. Giá trị nợ phải
CA
96,607
98,239
100,000
3-21.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD
6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, phụ trội 3.000 USD. Chi phí lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lượ
tròn):
4.400 USD & 4.400 USD
6.000 USD & 6.000 USD
4.532 USD & 4.468 USD
7.532 USD & 7.468 USD
ANSWER: C
MG 100,000
LSTP 6%
CK (3,000) Chi phí
1/1/X1 103,000
31/12/X1 6,000 6,000 (6,000) 4,532
31/12/X2 6,000 100,000 106,000 (106,000) 4,468
4.4%
phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD, lãi suất
í lãi (tài chính) năm X1 và X2 lần lượt là (làm
PBCK CK CA
(3,000) 103,000
(1,468) (1,532) 101,532
(1,532) 0 100,000
3-22.Ngày 1/1/X0, Công ty ABC (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) phát hành trái phiếu 2 năm: mệnh giá 100.000 USD, lãi
trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X1, lãi suất thực 4,4%/năm. Giá trị nợ phải trả về trái phiếu phát hành vào các n
103.000 USD và 101.533 USD
100.000 USD và 106.000 USD
100.000 USD và 100.000 USD
103.000 USD và 100.000 USD
ANSWER: A
MG 100,000 LST
LSTP 6%
CK 3,001
1/1/X0 103,001
1 31/12/X0 6,000 6,000 (6,000) 0.9579 5,747.1264
2 31/12/X1 6,000 100,000 106,000 (106,000) 0.9175 97,253.4167
4.4% 103,000.54
2 năm: mệnh giá 100.000 USD, lãi suất trái phiếu 6%/năm,
về trái phiếu phát hành vào các ngày1/1/X0 và 31/12/X0:
0.04
Giá PH 10,000,000
MG 10,000,000
LSTP 3%
LSTT 5%
tiền lãi gốc Tổng DT YTCK FV(L)
1/1/X0
31/12/X0 1 300,000 300,000 0.95238 285,714
31/12/X1 2 300,000 300,000 0.90703 272,109
31/12/X2 3 300,000 10,000,000 10,300,000 0.86384 8,897,527
L 9,455,350
Eq
544,650
Total(CCCD)
10,000,000
10,172,768
10,354,173
10,544,650
hành lãi
3-24.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá 10USD/TP, lãi suất
trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ phiếu thường. Lãi suất thị trường của trái phiếu thôn
khấu 9%/ năm là 772,183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm với lãi suất 9%/năm là
(làm tròn):
924.061 USD & 75.939 USD
1.000.000 USD & 75.939 USD
10.000.000 USD & 0 USD
924.061 USD & 0 USD
ANSWER: A
Giá PH 1,000,000
MG 1,000,000 100,000 10
LSTP 6%
LSTT 9%
tiền lãi gốc Tổng DT YTCK FV(L)
1/1/X0
31/12/X0 1 60,000 60,000 0.91743 55,046
31/12/X1 2 60,000 60,000 0.84168 50,501
31/12/X2 3 60,000 1,000,000 1,060,000 0.77218 818,514
L 924,061
Eq
75,939
Total(CCCD)
1,000,000
1,023,166
1,048,416
1,075,939
ắm giữ
uất chiết
ần lượt là
3-28.Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành trái phiếu đúng mệnh giá, hạn 5 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suất trái phiếu là 2%/6 thán
trả định kỳ hàng năm vào các ngày 30/6 & 31/12. Trái phiếu này có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển
1.000$ MG trái phiếu. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 5%. Gi
chủ sở hữu của TP vào ngày 31/12/X3:
A. 8.687.190 USD
B. 0. USD
C. 2.316.520 USD
D. 262.526 USD
ANSWER: C
MG 10,000,000
LSTP 2%
LSTT 5%
CPL
1/1/X0
1 30/6/X0 200,000 200,000 0.95238 190,476 384,174
2 31/12/X0 200,000 200,000 0.90703 181,406 393,383
3 30/6/X1 200,000 200,000 0.86384 172,768 403,052
4 31/12/X1 200,000 200,000 0.82270 164,540 413,204
5 30/6/X2 200,000 200,000 0.78353 156,705 423,865
6 31/12/X2 200,000 200,000 0.74622 149,243 435,058
7 30/6/X3 200,000 200,000 0.71068 142,136 446,811
8 31/12/X3 200,000 200,000 0.67684 135,368 459,151
9 30/6/X4 200,000 200,000 0.64461 128,922 472,109
10 31/12/X4 200,000 10,000,000 10,200,000 0.61391 6,261,915 485,714
7,683,480
0$. Lãi suất trái phiếu là 2%/6 tháng. Lãi trái phiếu được
cổ phiếu thường với tỷ lệ chuyển đổi 750 CP đổi cho cứ
ng có quyền chuyển đổi là 5%. Giá trị thành phần vốn
000 $