You are on page 1of 123

1.1.

Ngày 31/12/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/1
là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Định
A. Nơ- Tiền: 100.000 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 $
B. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000$ / Có- Tiền: 100.000 $.
C. Nơ- Tiền: 103. 936 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $
D. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $ (MG: 100.000$ & phụ trội 3.963$) / Có- Tiền: 103.936 $.
ANSWER: D

8.50% 100,000 7%
31/12/X0
31/12/X1 1 8,500 8,500 93.5% 7,944
31/12/X2 2 8,500 8,500 87.3% 7,424
31/12/X3 3 8,500 100,000 108,500 81.6% 88,568
103,936
iá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày 31/12/X0
ân bổ (AC: Amortized cost). Định khoản khi doanh nghiệp mua trái phiếu sẽ là:

Tiền: 103.936 $.
1.2. Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất
thực 6,959%/năm. Thu nhập lãi năm X1 (làm tròn):
A. 5.000 USD
B. 6.959 USD
C. 6.712 USD
D. 4.823 USD
ANSWER: C

MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
h giữ đến đáo hạn: Thời hạn
ạn ngày 31/12/X2, lãi suất
2-17-.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Thu nhập lãi năm X2(làm tròn):
5.000 USD
6.959 USD
6.712 USD
6.832 USD
ANSWER: D

MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
ích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
2-18.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 6,959%/năm. Gía trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X1 (làm tròn):
A. 96.456 USD
B. 98.168 USD
C. 100.000 USD
D. 103.544 USD
ANSWER: B

MG 100,000
LSTP 5%
LST 6.9590%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
6.959%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 5,000 6,712 1,712 1,832 100,000 98,168
31/12/X2 5,000 6,832 1,832 0 100,000 100,000
ch giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
1-5.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất
thực 7,987%/năm. Chiết khấu trái phiếu phân bổ trong năm X1(làm tròn):
A. 1.704 USD
B. 1.840 USD
C. 1.844 USD
D. 1.772 USD
ANSWER: A

MG 100,000
LSTP 6%
LST 7.9870%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 6,000 6,000
2 6,000 100,000 106,000
7.987%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 6,000 7,704 1,704 1,840 100,000 98,160
31/12/X2 6,000 7,840 1,840 - 100,000 100,000
h giữ đến đáo hạn: Thời hạn
ạn ngày 31/12/X2, lãi suất
1-6.Ngày 31/12/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/1
là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Định
A. Nơ- Tiền: 100.000 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 $
B. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 98.688 $( MG:100.000$ & Chiết khấu: 1.312$) / Có- Tiền: 98.688 $.
C. Nơ- Tiền: 103. 936 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $
D. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 103.936 $ (MG: 100.000$ & phụ trội 3.963$) / Có- Tiền: 103.936 $.
ANSWER: D

8.50% 100,000 7%
31/12/X0
31/12/X1 1 8,500 8,500 93.5% 7,944
31/12/X2 2 8,500 8,500 87.3% 7,424
31/12/X3 3 8,500 100,000 108,500 81.6% 88,568
103,936
(3,936)
iá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày 31/12/X0
ân bổ (AC: Amortized cost). Định khoản khi doanh nghiệp mua trái phiếu sẽ là:

- Tiền: 98.688 $.

Tiền: 103.936 $.
1-7- Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị h
A là 6,3$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh lệc
của chứng khoán này đến kết quả kinh doanh năm Xo là:
A. 6.500$
B. 7.000 $
C. 4.000 $
D. 3.500 $
ANSWER: A

P/L
chi phí thu nhập
SL 10,000
Giá mua 6
GTHL(mua) 60,000
Chi phí mua 500
GTHL CK 6.3 63,000 3,000
Cổ tức 4,000

6,500
là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ phiếu
kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá. Ảnh hưởng
1-8 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị h
phiếu A là 6,3$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ ch
toán ghi nhận cổ tức là:
A. NƠ- Tiền: 4.000 $/ Có thu nhập: 7.000$
B. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 7.000/ Có Thu nhập: 7.000 $
C. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 4.000/ Có Thu nhập: 4.000 $
D. NƠ- Tiền: 4.000 $/ Có thu nhập: 4.000$
ANSWER: D
$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ
kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá. Bút
1-9- Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Bút toán ghi nhận mua
Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh:
A. NƠ-Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.500 $/ Có Tiền: 60.000$/Có- Thu nhập: 500$
B. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.000 $/ Nơ- Chi phí: 500$ /Có Tiền: 60.500 $
C. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.500/ Có Tiền 60.500 $
D. Nơ- Chứng khoán kinh doanh (TSTC): 60.000/ Có Tiền 60.000 $
ANSWER: B
$. Bút toán ghi nhận mua chứng khoán là.
1-10.. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 400$. Ngày 15/2/X0 doanh
phiếu A với giá 6,15$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này ả
quả kinh donah của doanh nghiêp năm X0 là:
A. Lãi 350 $
B. Lãi 750 $
C. Lãi 550 $
D. Lỗ 350 $

ANSWER: A

SL ĐG P/L
Chi phí Thu nhập
mua 10,000 6 60,000
Chi phí mua 400 400
bán 5,000 6.15 30,750 750

350
ịch là 400$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 5.000 cổ
để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết
1-11.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi
suất thực 3,603%/năm. Giá trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X1 là(làm tròn):
A. 102.650 USD
B. 103.603USD
C. 100.000 USD
D. 101.348 USD
ANSWER: D

MG 100,000
LSTP 5%
LST 3.6030%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 2,650 100,000 102,650
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000 101,348
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 (0) 100,000 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời
áo hạn ngày 31/12/X2, lãi
1.0-Định nghĩa
1. AC
2.FVPL
3. FVOCI
4. chuyển đổi (tái phân loại)
5. Tổn thất TSTC
6. Kế toán nợ tài chính
7. Kế toán CCV
8. Kế toán CCPH
9. Kế toán Công cụ phái sinh
10. Kế toán phòng ngừa rui ro
Investment cost......................................................$ 102.700
Principal at maturity:........................................... ......$ 100.000
Premium on purchase:...................................................$ 2.700
Coupon rate:...................................................4,5%
Cash interest income per annum:...................................$ 4.500
Years to maturity from inception:..................6,5 years
Effective interest rate:.......................................4,02%
Cash interest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
Fair value at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000

31/12/X4 (104,000) -105000


31/12/X5 4,500 4,500
1 31/12/X6 4,500 4,500 0.96618357 4,347.83
2 31/12/X7 4,500 4,500 0.9335107 4,200.80
3 31/12/X8 4,500 4,500 0.90194271 4,058.74
4 31/12/X9 4,500 4,500 0.87144223 3,921.49
5 31/12/X10 104,500 104,500 0.84197317 87,986.20
LSTT(31/12/X4) 3.74% 3.56% 3.50% 104,515.05 1,122.00
tiền lãi thu nhập lãi
1/1/X5 4,000 100000 104,000
31/12/X5 4,500 3,893 607 3,393 100,000 103,393
31/12/X6 4,500 3,870 630 2,763 100,000 102,763
31/12/X7 4,500 3,847 653 2,110 100,000 102,110
31/12/X8 4,500 3,822 678 1,432 100,000 101,432
31/12/X9 4,500 3,797 703 729 100,000 100,729
31/12/X10 4,500 3,771 729 0 100,000 100,000

1/1/X5 2,514 100000 102,514


31/12/X5 4,500 4,121.06 378.94 2,135.06 100000 102,135.06
31/12/X6 4,500 4,105.83 394.17 1,740.89 100000 101,740.89
31/12/X7 4,500 4,089.98 410.02 1,330.88 100000 101,330.88
31/12/X8 4,500 4,073.50 426.50 904.38 100000 100,904.38
31/12/X9 4,500 4,056.36 443.64 460.73 100000 100,460.73
31/12/X10 4,500 4,038.52 461.48 (0.75) 100000 99,999.25
0
0
1-12Ngày
22. Ngày1/1/X0,
1/1/X0,Doanh
Doanhnghiệp
nghiệpđầu
đầutưtưvào
vàotrái
tráiphiếu
phiếucông
côngtytyA:A:mệnh
mệnhgiá
giá100.000
100.000CU,
CU,lãilãisuất
suấttrái
tráiphiếu
phiếu5%,
5%,giá
giámua:
mua:102.19
102.1
năm
3 năm trảtrả
lãilãi
định
định
kỳkỳ
vào
vào
ngày
ngày
31/12.
31/12.
LãiLãi
suất
suấtthực
thựccủa
củatrái
trái
phiếu
phiếulà:là:
A. 5%
B. 5.3%
C. 4,206%
4,3%
D. 4,5%

ANSWER: C
D

Lãi TP 5% 4.5%

1/1/X0 (102,195) 100,000


31/12/X0 3 5,000 5,000 0.876 4,381
31/12/X1 4 5,000 5,000 0.839 4,193
31/12/X2 5 5,000 100,000 105,000 0.802 84,257
4.206% 92,832
iáiphiếu
phiếu5%,
5%,giá
giámua:
mua:102.195
102.195CU,
CU,kỳkỳhạn
hạntrái
tráiphiếu
phiếu5 5năm,
năm,thời
thờihạn
hạncòn
cònlạilạicủa
củatrái
tráiphiếu
phiếu3 Investment cost.....................................
Principal at maturity:...............................
Premium on purchase:...........................
Coupon rate:..........................................
Cash interest income per annum:..........
Years to maturity from inception:............
Effective interest rate:............................
Cash interest income for half – year 20X
Fair value at 31 Dec 20X4:....................
......................................................$ 102.700
rity:........................................... ......$ 100.000
chase:...................................................$ 2.700
.............................................4,5%
ome per annum:...................................$ 4.500
from inception:..................6,5 years
rate:.......................................4,02%
ome for half – year 20X4:......................$ 2.250
Dec 20X4:............................................$ 104.000
2-27.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Tr
vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Phụ trội phân bổ năm X1 (làm tròn):
1.302 USD
1.348 USD
1.325 USD
3.603 USD
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 3.603%

1/1/X1 102,650
31/12/X1 5,000 5,000 4,826
31/12/X2 5,000 100,000 105,000 97,824
102,650

Thu tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ SDPT MG


1/1/X1 2,650 100,000
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 - 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi
ăm X1 (làm tròn):

CA
102,650
101,348
100,000
2.29 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái p
5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X
A. 100.000 CU
B. 102.195 CU
C. 98.125 CU
D. 103. 250 CU
ANSWER: B

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.500%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.9569 4,784.69
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.9157 4,578.65
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.8763 4,381.48
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.8386 4,192.81
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.8025 84,257.36
102,195
giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu
của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là:
1-15. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất t
năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1
định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận trái phiếu là:
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU/ Có- Tiền: 101.310 CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU/ Có- Tiền: 100.000 CU
C. Nơ- Tiền: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu: 1.310 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu đầu tư: 1.310 CU / Có- Tiền: 101.310 CU
ANSWER: D

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68
101,310
mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5
lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU. Doanh nghiệp có ý

theo AC: 101.310 CU


10 CU / Có- Tiền: 101.310 CU
2.31 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất tr
đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận thu nhập lãi và tiền lãi nhận được cho năm X1 là:
A. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Có Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 4.599 CU
B. NƠ- Tiền: 5.000CU/Có thu nhập lãi: 5.000 CU
C. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Nợ- Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 5.401 CU
D. NƠ-TIền 5.000 CU/ Có- Phụ trội trái phiếu: 419 CU/ Có Thu nhập lãi: 4.581
ANSWER: D

MG 100,000 LSTP 5%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000
2 31/12/X1 5,000 5,000
3 31/12/X2 5,000 5,000
4 31/12/X3 5,000 5,000
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000

Thu tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ


1/1/X0
31/12/X0 5,000 4,598.77 401.23
31/12/X1 5,000 4,580.72 419.28
31/12/X2 5,000 4,561.85 438.15
31/12/X3 5,000 4,542.14 457.86
31/12/X4 5,000 4,521.53 478.47
phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu

LST 4.500%

0.95694 4,784.69
0.91573 4,578.65
0.87630 4,381.48
0.83856 4,192.81
0.80245 84,257.36
102,195

SDPT MG CA
2,195 100,000 102,195
1,793.76 100,000 101,794
1,374.48 100,000 101,374
936.33 100,000 100,936
478.47 100,000 100,478
0.00 100,000 100,000
o ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu
2-1. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 7 $/CP, chi phí giao dịch là 200$. Ngày 31/12/2021, giá
phiếu A là 6,9$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 2.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ ch
hưởng của chứng khoán này đến kết quả kinh doanh năm 2021 là:
A. 1.000$
B. 800 $
C. 2.000 $
D. 1.800 $
ANSWER: B

P/L
chi phí thu nhập
SL 10,000
Giá mua 7
GTHL(mua) 70,000
Chi phí mua 200
GTHL CK 6.9 69,000 (1,000)
Cổ tức 2,000

800
ịch là 200$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của cổ
giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá. Ảnh
2-2. Ngày 1/1/X6, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) vớ
phát hành: Công ty B, Mệnh giá: 12,000,000$, Giá mua: 12,500,000$; chi phí mua: 50.000; $ Lãi suất cổ phiếu: 3%/
31/12/X10. Lãi suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X6 là 3,5%/ năm. Công ty A phân loại MRPS vào nhóm tài
lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Năm tài chính kết thúc ngày 31/
X6 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí: 50.000 $, Thu nhập lãi: 264.138$ và lỗ do đánh giá lại: 624.523 $
B. Thu nhập lãi: 254.370 $ và lỗ do đánh giá lại: 664.754 $
C. Thu nhập: 50.000 $, Chi phí lãi: 264.138$ và lãi do đánh giá lại: 624.523 $
D. Chi phí 50.000$, Thu nhập lãi: 360.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 664.754 $
ANSWER: A

CP mua 50,000
MG 12,000,000
L/S(CP) 3%
L/s (TT)
Cash principle income Balance
1/1/X6 12,500,000 (12,500,000) phân bổ PT
31/12/X6 1 360,000 264,138 12,404,138 360,000 95,862
31/12/X7 2 360,000 262,112 12,306,250 360,000 97,888
31/12/X8 3 360,000 260,044 12,206,294 360,000 99,956
31/12/X9 4 360,000 257,932 12,104,225 360,000 102,068
31/12/X10 5 360,000 12,000,000 255,775 12,000,000 12,360,000 104,225
2.11%
31/12/X6 3.50% 11,779,615
31/12/X7 1 360,000 412,287 11,831,902 360,000 0.9662
31/12/X8 2 360,000 414,117 11,886,018 360,000 0.9335
31/12/X9 3 360,000 416,011 11,942,029 360,000 0.9019
31/12/X10 4 360,000 12,000,000 417,971 12,000,000 12,360,000 0.8714

31/12/X7 4% 11,666,989
31/12/X8 1 360,000 466,679.56 11,773,669 360,000 96.2%
31/12/X9 2 360,000 470,946.75 11,884,615 360,000 92.5%
31/12/X10 3 360,000 12,000,000 475,384.62 12,000,000 12,360,000 88.9%
le preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X6, Bên
Lãi suất cổ phiếu: 3%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo hạn:
ại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị hợp lý với chênh
chính kết thúc ngày 31/12. Liên quan đến MRPS, kết quả kinh doanh năm

347,826.09
336,063.85
324,699.37
10,771,025.93
11,779,615 (624,523) 31/12/X6

346,154
332,840
10,987,995
11,666,989 (164,913) 31/12/X7
2.3. Ngày 1/1/X1, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) với
10,000,000$, Giá mua: 9,500,000$; Lãi suất cổ phiếu: 4.5%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo hạn: 31/12/X5
chênh lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Lãi suất thực tế của cổ phiếu
kết quả kinh doanh năm X1 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí lãi: 450.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 491.135 $
B. Thu nhập lãi: 450.000 $ và lãi do đánh giá lại: 491.135 $
C. Chi phí lãi: 539.273 $ và lỗ do đánh giá lại: 233.430 $
D. Thu nhập lãi: 539.273 $ và lãi do đánh giá lại: 233.430 $
ANSWER: D

Giá mua 9,500,000


MG 10,000,000
L/S(CP) 4.5%
L/s (TT)
Cash principle income Balance
1/1/X1 9,500,000 (9,500,000) phân bổ PT
31/12/X1 1 450,000 539,273 9,589,273 450,000 (89,273)
31/12/X2 2 450,000 544,341 9,683,613 450,000 (94,341)
31/12/X3 3 450,000 549,696 9,783,309 450,000 (99,696)
31/12/X4 4 450,000 555,355 9,888,664 450,000 (105,355)
31/12/X5 5 450,000 10,000,000 561,336 10,000,000 10,450,000 (111,336)
5.68%
31/12/X1 5.00% 9,822,702
31/12/X2 1 450,000 491,135 9,863,838 450,000 0.9524
31/12/X3 2 450,000 493,192 9,907,029 450,000 0.9070
31/12/X4 3 450,000 495,351 9,952,381 450,000 0.8638
31/12/X5 4 450,000 10,000,000 497,619 10,000,000 10,450,000 0.8227

31/12/X2 4% 10,138,755
31/12/X3 1 450,000 405,550.18 10,094,305 450,000 96.2%
31/12/X4 2 450,000 403,772.19 10,048,077 450,000 92.5%
31/12/X5 3 450,000 10,000,000 401,923.08 10,000,000 10,450,000 88.9%
e preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X1, Bên phát hành: Công ty B, Mệnh giá:
ngày đáo hạn: 31/12/X5. Công ty A phân loại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị hợp lý với
suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X1 là 5%/ năm. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Liên quan đến MRPS,

428,571.43
408,163.27
388,726.92
8,597,240.86
9,822,702 233,430 31/12/X6

432,692
416,050
9,290,012
10,138,755 274,917 31/12/X7
h giá:
hợp lý với
ến MRPS,
2-4. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo FVPL: mệnh giá
CU, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 3 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua t
A. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
B. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ NƠ- Phụ trội TP đầu tư: 2.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 C
C. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
D. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
ANSWER: A

Lãi TP 200 102,195 5% 4.135%


MG 100,000 MG CA
1/1/X0 (102,395) 100,000 102,395
31/12/X0 1 5,000 5,000 0.960 4,801 100,000 101,629
31/12/X1 2 5,000 5,000 0.922 4,611 100,000 100,831
31/12/X2 3 5,000 100,000 105,000 0.886 92,983 100,000 100,000

4.135% 102,395
lường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 102.195 CU, chi phí mua: 200 Investment cost....................
BÚt toán ghi nhận khi mua trái phiếu là Principal at maturity:..............
200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU Premium on purchase:..........
Coupon rate:..........................
Cash interest income per ann
Years to maturity from incepti
Effective interest rate:............
Cash interest income for half
Fair value at 31 Dec 20X4:....

TNL PBPT PT
2,395
4,234 766 1,629
4,202 798 831
4,169 831 (0)
ment cost......................................................$ 102.700
pal at maturity:........................................... ......$ 100.000
um on purchase:...................................................$ 2.700
n rate:...................................................4,5%
nterest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
ve interest rate:.......................................4,02%
nterest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
alue at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
3-1.Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.
ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Tại thời điểm mua, trái phiếu tương tự trên thị trường có lãi suất 8%/ năm. C
phiếu này là FVOCI. Ngày 31/12/20x1, công ty XYZ đánh giá lại giá trị hợp lý của trái phiếu do lãi suất thị trường trái phiếu
năm. Bút toán nhật ký ghi nhận thu nhập tài chính vào ngày 31/12/20x2:
A. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $81,325 – Có Trái phiếu: $3,675
B. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $65,198 – Có Trái phiếu: $19,802
C. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $81,597 – Có Trái phiếu: $3,403
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: B

Gia PH 1,019,964
MG 1,000,000
Lãi TP 8.5%
LST 8%
Trả lãi Thu nhập T Phân bổ PT PT còn lại GTGS
1/1/X1 19,964 1,019,964
31/12/X1 1 85,000 81,597 3,403 16,561 1,016,561 6%
31/12/X2 2 85,000 81,325 3,675 12,886 1,012,886 1
31/12/X3 3 85,000 81,031 3,969 8,917 1,008,917 2
31/12/X4 4 85,000 80,713 4,287 4,630 1,004,630 3
31/12/X5 5 85,000 80,370 4,630 1 1,000,001 4
với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào
ường có lãi suất 8%/ năm. Công ty XYZ phân loại trái
ãi suất thị trường trái phiếu giảm xuống còn 6%/

Dòng tiền
Lãi gốc cộng Trả lãi Thu nhập Phân bổ P

85,000 85,000 0.9434 80,189 85,000 65,198 19,802


85,000 85,000 0.8900 75,650 85,000 64,010 20,990
85,000 85,000 0.8396 71,368 85,000 62,750 22,250
85,000 1,000,000 1,085,000 0.7921 859,422 85,000 61,415 23,585
(FV-31/12/X 1,086,628 70,067
PT còn lại GTGS
86,628 1,086,628
66,825 1,066,825
45,835 1,045,835
23,585 1,023,585
(0) 1,000,000
1.Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 8 $/CP, chi phí giao dịch là 600$. Ngày 31/12/2021, giá t
A là 7,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích l
theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $/ Có - OCI: 7.600$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 3.000 $/ Có - OCI: 3.000$
C. Nơ- OCI: 7.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.000 $
D. Nơ- OCI: 7.600 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $
ANSWER: D

SL 10,000 Dr- FA (FVOCI) 80,600


GM 8 80,000 Cr- Cash 80,600
CPM 600
GTCK (ban đầu) 80,600

Cổ tức 4,000 Dr- Cash 4,000


FV(CK) 7.300 73,000 Cr- Income (P/L) 4,000
CLCK (7,600)

Dr- OCI 7,600


Cr- FA(FVOCI) 7,600
ch là 600$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của cổ phiếu
tư chứng khoán này với mục đích lâu dài nên ghi nhận
3-3 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị h
là 6,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 3.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích lâu
theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $/ Có - OCI: 2.500$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 5.500 $/ Có - OCI: 5.500$
C. Nơ- OCI: 2.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.000 $
D. Nơ- OCI: 2.500 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $
ANSWER: A

SL 10,000 Dr- FA (FVOCI) 60,500


GM 6 60,000 Cr- Cash 60,500
CPM 500
GTCK (ban đầu) 60,500

Cổ tức 3,000 Dr- Cash 3,000


FV(CK) 6.300 63,000 Cr- Income (P/L) 3,000
CLCK 2,500

Dr- FA(FVOCI) 2,500


Cr- OCI 2,500
h là 500$. Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ phiếu A
chứng khoán này với mục đích lâu dài nên ghi nhận
3-4.Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8 %/năm, mệnh giá
phiếu tương tự vào ngày 1/1/X0 là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nh
sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Vào ngày 31/12/X0, lãi suất
chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X0 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI/ CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.859
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI)/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.732 $
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI/ Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 3.667
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI)/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 3.667 $
ANSWER: A

8.00% 100,000 7%
1/1/X0
31/12/X0 1 8,000 8,000 0.9346 7,477 1/1/X0
31/12/X1 2 8,000 8,000 0.8734 6,988 31/12/X0
31/12/X2 3 8,000 100,000 108,000 0.8163 88,160 31/12/X1
6.0% 102,624 31/12/X2
31/12/X0
31/12/X1 1 8,000 8,000 0.9434 7,547.17
31/12/X2 2 8,000 100,000 108,000 0.8900 96,119.62
103,667 1,859
8 %/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X2. Lãi suất thị trường của trái
ái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ
y 31/12/X0, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã giảm xuống 6%. Bút toán điều
ài sản (OCI): 1.859 $
theo FVOCI: 2.732 $
ài sản (OCI): 3.667 $
theo FVOCI: 3.667 $

Cash Income
102,624
8,000 7,183.70 101,808.02
8,000 7,126.56 100,934.58
8,000 7,065.42 100,000.00
3-5. Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 5 %/năm, mệnh giá 100,
phiếu vào ngày 1/1/X1 là 6%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường t
(FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/X1, lãi suất thị trường của tr
phiếu vào ngày 31/12/X1 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.731 $ / CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.7
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.731 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.73
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 1.788 $ / Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.7
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 898 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 898 $
ANSWER: D

5.00% 100,000 6%
1/1/X1
31/12/X1 1 5,000 5,000 0.9434 4,717 1/1/X1
31/12/X2 2 5,000 5,000 0.8900 4,450 31/12/X1
31/12/X3 3 5,000 100,000 105,000 0.8396 88,160 31/12/X2
6.5% 97,327 31/12/X3
31/12/X1
31/12/X2 1 5,000 5,000 94% 4,694.84
31/12/X3 2 5,000 100,000 105,000 88% 92,574.22
97,269 (898)
(2,731)
%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái
y vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu
i suất thị trường của trái phiếu này đã tăng lên 6,5 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái
giá lại tài sản (OCI): 2.731 $
ường theo FVOCI: 2.731 $
giá lại tài sản (OCI): 1.788 $
ờng theo FVOCI: 898 $

Cash Income
97,327
5,000 5,839.62 98,166.61
5,000 5,890.00 99,056.60
5,000 5,943.40 100,000.00
3-6. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 8 $/CP, chi phí giao dịch là 600$. Ngày 31/12/2021, g
phiếu A là 7,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục
nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $/ Có - OCI: 7.600$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 3.000 $/ Có - OCI: 3.000$
C. Nơ- OCI: 7.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.000 $
D. Nơ- OCI: 7.600 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $
ANSWER: D

SL 10,000 Dr- FA (FVOCI) 80,600


GM 8 80,000 Cr- Cash 80,600
CPM 600
GTCK (ban đầu) 80,600

Cổ tức 4,000 Dr- Cash 4,000


FV(CK) 7.300 73,000 Cr- Income (P/L) 4,000
CLCK (7,600)

Dr- OCI 7,600


Cr- FA(FVOCI) 7,600
o dịch là 600$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của cổ
p đầu tư chứng khoán này với mục đích lâu dài nên ghi
3-7.Ngày 31/12/2020, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/1
nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Vào ngày 1/1/2022, do
của trái phieeius là 6.5%. Định khoản khi doanh nghiệp phân loại lại trái phiếu sẽ là (làm tròn):
A. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 1.808/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $/ Có- OCI: 898 $
B. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/ Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 910/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $
C. Nơ- TSTC- AC- mệnh giá: 100.000 $/ Có- TSTC- AC- chiết khấu chưa phân bổ: 1.808$/ Có- TSTC- FVOCI: 98.192$
D. Nợ -TSTC- FVOCI: 98.192 $/Có- TSTC- AC: 98.192 $
ANSWER: A

6.00% 100,000 7% Thu nhập lãi


31/12/2020
31/12/2021 1 6,000 6,000 93.5% 5,607 6,816
31/12/2022 2 6,000 6,000 87.3% 5,241 6,873
31/12/2023 3 6,000 100,000 106,000 81.6% 86,528 6,935
97,376
6.5%
1/1/2022
31/12/2022 1 6,000 0.93897 5,634
31/12/2023 2 106,000 0.88166 93,456
FV(1/1/22) 99,089.7 CL 897.70
99,090 898
910
á 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/2023. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày 31/12/2020 là 7%/năm. Doanh
cost). Vào ngày 1/1/2022, doanh nghiệp phân loại lại tài sản này sang nhóm TSTC đo lường theo FVOCI, lãi suất thị trường

giá): 100.000 $/ Có- OCI: 898 $


iá): 100.000 $
- FVOCI: 98.192$

phân bổ chiết khấu GTGS


97,376
816 98,192.0 GTGS(1/1/22) 1,808.02
873 99,065
935 100,000
4-1.Ngày 31/12/2020, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày
nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Vào ngày 1/1/2022
của trái phiếu4-1 là 6.5%. Định khoản khi doanh nghiệp phân loại lại trái phiếu sẽ là (làm tròn):
A. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 1.808/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $/ Có- OCI: 8
B. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/ Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 910/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $
C. Nơ- TSTC- AC- mệnh giá: 100.000 $/ Có- TSTC- AC- chiết khấu chưa phân bổ: 1.808$/ Có- TSTC- FVOCI: 98.192$
D. Nợ -TSTC- FVOCI: 98.192 $/Có- TSTC- AC: 98.192 $
ANSWER: A

6.00% 100,000 7% Thu nhập lãi


31/12/2020
31/12/2021 1 6,000 6,000 93.5% 5,607 6,816
31/12/2022 2 6,000 6,000 87.3% 5,241 6,873
31/12/2023 3 6,000 100,000 106,000 81.6% 86,528 6,935
97,376
6.5%
1/1/2022
31/12/2022 1 6,000 0.93897 5,634
31/12/2023 2 106,000 0.88166 93,456
FV(1/1/22) 99,089.7 CL 897.70
99,090 898
910
á 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/2023. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày 31/12/2020 là 7%/năm. Doanh
cost). Vào ngày 1/1/2022, doanh nghiệp phân loại lại tài sản này sang nhóm TSTC đo lường theo FVOCI, lãi suất thị trường

giá): 100.000 $/ Có- OCI: 898 $


iá): 100.000 $
- FVOCI: 98.192$

phân bổ chiết khấu GTGS


97,376
816 98,192.0 GTGS(1/1/22) 1,808.02
873 99,065
935 100,000
20 là 7%/năm. Doanh
CI, lãi suất thị trường
4-2. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thức ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với lã
lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4. Công ty xếp loại chứng khoán vào nhóm đo lường theo
quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVPL. Giá trị chênh lệch do đo lường vào ngày chuyể
A. Tăng chi phí: 898$
B. Giảm chi phí: 898$
C. Ghi Nợ OCI: 989 $
D. Ghi Có OCI: 989 $
ANSWER: A
Nợ CP: 898
Nơ-TSTC-FVPL: 97269
Có- TSTC- AC: 98167

30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua
A 6% 100,000 5% 97,327

1 5,000 5,000 0.94340


2 5,000 5,000 0.89000
3 5,000 100,000 105,000 0.83962

1/7/X1 (2,673)
30/6/X2 5,000 5,840 (840) (1,833)
30/6/X3 5,000 5,890 (890) (943)
30/6/X4 5,000 5,943 (943) -
đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%, trả
khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là 97.269 $ và công ty
ch do đo lường vào ngày chuyển đổi được xử lý như sau:

30/6/X2

4,717
4,450
88,160
97,327

97,327 6.5%
98,167 (898)
99,057 1 0.93897 5,000 4,695
100,000 2 0.88166 105,000 92,574
97,269 (58)
$, lãi trái phiếu 5%, trả
97.269 $ và công ty
4-3. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suấ
định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%; Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.
đáo hạn. Ngày 1/1/X2 lãi suất thị trường của trái phiếu tăng lên 5,2%, nên công ty quyết định chuyển số trái phiếu này s
toán ghi nhận phân loại lại trái phiếu là (làm tròn):
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo A
822 CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 109.316 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu
C. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo A
822 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU / Có- Lãi trái phiếu
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68
101,310

Thu tiền lã Thu nhập l Phân bổ SDPT/CK MG CA


1/1/X0 1,310 100,000 101,310
31/12/X0 5,000 4,761.56 238.44 1,071.24 100,000 101,071
31/12/X1 5,000 4,750.35 249.65 821.59 100,000 100,822
31/12/X2 5,000 4,738.61 261.39 560.20 100,000 100,560
31/12/X3 5,000 4,726.33 273.67 286.53 100,000 100,287
31/12/X4 5,000 4,713.47 286.53 0.00 100,000 100,000
hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi
ủa trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU; Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến
yết định chuyển số trái phiếu này sang giữ để kinh doanh và đo lường theo FVPL. Bút

65 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC:

AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU/Có- Lãi:8.494
65 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC:

AC: 100.000 CU / Có- Lãi trái phiếu (P/L): 822 CU

LSTTM 5.20%

TL Gốc

1 31/12/X2 5,000 5,000 0.95057 4,752.85


2 31/12/X3 5,000 5,000 0.90358 4,517.92
3 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.85892 90,186.61
99,457

(1,364)
4-4 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trá
định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%; Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310
đáo hạn. Ngày 1/1/X2 lãi suất thị trường của trái phiếu tăng lên 5,2%, nên công ty quyết định chuyển số trái phiếu này sang
nhận phân loại lại trái phiếu là (làm tròn):
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 99.457 CU/ NƠ- OCI: 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư
C. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC:
822 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU / Có- OCI: 822 CU
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42 1
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86 2
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68 3
101,310

Thu tiền lã Thu nhập l Phân bổ SDPT/CK MG CA


1/1/X0 1,310 100,000 101,310
31/12/X0 5,000 4,761.56 238.44 1,071.24 100,000 101,071
31/12/X1 5,000 4,750.35 249.65 821.59 100,000 100,822 (1,364)
31/12/X2 5,000 4,738.61 261.39 560.20 100,000 100,560
31/12/X3 5,000 4,726.33 273.67 286.53 100,000 100,287
31/12/X4 5,000 4,713.47 286.53 0.00 100,000 100,000
giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi
u vào ngày 1/1/X0 101.310 CU; Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến
uyển số trái phiếu này sang nhóm đo lường theo FVOCI. Bút toán ghi

hiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
00 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC:

00 CU / Có- OCI: 822 CU

LSTTM 5.20%

TL Gốc

31/12/X2 5,000 5,000 0.9506 4,752.85


31/12/X3 5,000 5,000 0.9036 4,517.92
31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.8589 90,186.61
99,457
6-1.Ngày 1/1/2020, Doanh nghiệp A đi vay 100.000 CU của ngân hàng B với lãi suất hợp đồng 6.5%/năm, trả lãi vào ngày
năm. Để nhận được khoản đi vay này, Doanh nghiệp A phải trả phí cho ngân hàng B là 3.250 CU. Hãy cho biết số dư khoả
chính vào ngày 31/12/2021 và chi phí lãi vay năm 2021 của Doanh nghiệp B lần lượt là:
A. 102.670 CU & 5.920 CU
B. 102.058 CU & 5.920 CU
C. 96.750 CU & 7.062 CU
D. 97.915 CU & 7.103 CU
ANSWER: D

3250

7.30% 6.5% 100,000 3,250


96,750
1 6,500 6,500 0.9320 (6,500)
2 6,500 6,500 0.8686 (6,500)
3 6,500 6,500 0.8095 (6,500)
4 6,500 6,500 0.7544 (6,500)
5 6,500 100,000 106,500 0.7031 (106,500)
7.2990%
Giá trị đầu Phân bổ chiết Giá trị cuối
Năm Tiền lãi Lãi thực
kỳ khấu kỳ
96,750
2020 1 96,750 6,500 562 7,062 97,312
2021 2 97,312 6,500 603 7,103 97,915
2022 3 97,915 6,500 647 7,147 98,561
2023 4 98,561 6,500 694 7,194 99,255
204 5 99,255 6,500 745 7,245 100,000

A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 96,750

Nợ- Tiền 6,500


Nơ- CK-TSTC(AC) 562
Có- Thu nhập lãi 7,062

AC: CCN

FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
ất hợp đồng 6.5%/năm, trả lãi vào ngày 31/12, thời hạn 5
B là 3.250 CU. Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả tài
ượt là:

(3,250.00)

6,057.84
5,645.75
5,261.70
4,903.78
74,880.93
96,750.00

CK MG
3,250 100,000
2,688 100,000
2,085 100,000
1,439 100,000
745 100,000
0 100,000

B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)

Nợ- Chi phí lãi (P/L)


Có- CK(NTC-AC)
Có- Tiền
6-2.Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp A cho Doanh nghiệp B vay 100.000 CU với lãi suất 4.5%/năm, thời hạn 5 năm. Để nhận
này, Doanh nghiệp B phải trả lại cho Doanh nghiệp A một khoản phí là 2.165 CU vì lãi suất các khoản vay tương tự trên t
Doanh nghiệp B có năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả và chi phí lãi vay trên Báo c
nghiệp B cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X3 lần lượt là:
A. 4.932 CU & 99.070 CU
B. 4.892 CU & 98.638 CU
C. 4.500 CU & 100.000 CU
D. 4.932 CU & 100.000 CU
ANSWER: A

5.00% 4.5% 100,000 2,165 (2,164.74)


97,835
1 4,500 4,500 0.9524 (4,500) 4,285.71
2 4,500 4,500 0.9070 (4,500) 4,081.63
3 4,500 4,500 0.8638 (4,500) 3,887.27
4 4,500 4,500 0.8227 (4,500) 3,702.16
5 4,500 100,000 104,500 0.7835 (104,500) 81,878.48
5.0001% 97,835.26
Giá trị đầu Phân bổ chiết Giá trị cuối
Năm Tiền lãi Lãi thực
kỳ khấu kỳ CK
97,835 2,165
1 97,835 4,500 392 4,892 98,227 1,773
2 98,227 4,500 411 4,911 98,638 1,362
3 98,638 4,500 432 4,932 99,070 930
4 99,070 4,500 453 4,953 99,523 477
5 99,523 4,500 476 4,976 100,000 0

A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 97,835

Nợ- Tiền 4,500


Nơ- CK-TSTC(AC) 392
Có- Thu nhập lãi 4,892

AC: CCN

FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
năm, thời hạn 5 năm. Để nhận được khoản đi vay
t các khoản vay tương tự trên thị trường là 5%/năm.
rả và chi phí lãi vay trên Báo cáo tài chính của Doanh

MG
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000

B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)

Nợ- Chi phí lãi (P/L)


Có- CK(NTC-AC)
Có- Tiền
6-3 Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành đúng mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suât trái
Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có
là 6%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi trái phiếu năm X1, số dư thành phần nợ phải trả ngày 31/12/X2 lần lư
A. . 9.628.118$; 472.768$ và 10.000.000$
B. 9.628.118$; 577.999$ và 9.811.321 $
C. 9.465.398 $ ; 577.999$ và 10.000.000$
D. 9.465.398$; 472.768$ và 9.811.321$
 ANSWER: C
10.000.000$. Lãi suât trái phiếu là 4%/năm.
i phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi
ải trả ngày 31/12/X2 lần lượt là:
Ngày 1/1/X1, Raiser plc. Vay NH BeeBank (theo điều kiện thị trường) 50 triệu $ với lãi suất 7%/năm, trả
hàng năm vào ngày 31/12. Hợp đồng vay đáo hạn vào ngày 31/12/X7. Raiser trả cho NH 500 000 $ cho các
khoản phí liên quan đến hợp đồng vay.
Trong năm 20X5, Raiser gặp khó khăn về tài chính vfa NH đã đồng ý điều chỉnh hợp đồng vay. Ngày
1/1/X6, các điều khoản mới được thỏa thuận như sau:
- Raiser sẽ không phải trả lãi trong các năm 20X6 and 20X7
- Từ 20X8, Raiser sẽ trả lãi 8.5%/năm
- Ngày đáo hạn là 31/12/20X10
- Raiser trả phí cho điều chỉnh hợp đồng là 400 000 $.

7.0% 8.5% 13.0%


50,000,000 500,000
Tiền lãi gốc tổng Tiền lãi chi phí lãi Phân bổ CK
1/1/X1 49,500,000
31/12/X1 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,557,448 57,448
31/12/X2 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,561,576 61,576
31/12/X3 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,566,002 66,002
31/12/X4 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,570,745 70,745
31/12/X5 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,575,829 75,829
31/12/X6 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,581,279 81,279
31/12/X7 3,500,000 50,000,000 (53,500,000) 3,500,000 3,587,120 87,120
7.19%

31/12/X5 49,831,600
1/1/X6 400,000 49,431,600 49,431,600
31/12/X6 - - - 2,524,725 2,524,725
31/12/X7 - - - 2,653,676 2,653,676
31/12/X8 4,250,000 (4,250,000) 4,250,000 2,789,213 (1,460,787)
31/12/X9 4,250,000 (4,250,000) 4,250,000 2,714,603 (1,535,397)
31/12/X10 4,250,000 (54,250,000) 4,250,000 2,636,182 (1,613,818)
5.11%
$ với lãi suất 7%/năm, trả
cho NH 500 000 $ cho các

hỉnh hợp đồng vay. Ngày

CK chưa PB MG AC
500,000 50,000,000 49,500,000
442,552 50,000,000 49,557,448
380,976 50,000,000 49,619,024
314,974 50,000,000 49,685,026
244,229 50,000,000 49,755,771
168,400 50,000,000 49,831,600
87,120 50,000,000 49,912,880
0 50,000,000 50,000,000

568,400 50,000,000 49,431,600


(1,956,326) 50,000,000 51,956,326
(4,610,002) 50,000,000 54,610,002
(3,149,215) 50,000,000 53,149,215
(1,613,818) 50,000,000 51,613,818
0 50,000,000 50,000,000
7-1. Ngày 1/1/X4, Công ty XYZ phát hành 100 000 chứng quyền (warrants) với đơn giá 6 cent. Warrant mang lại
cho người nắm giữ quyền mua một cổ phiếu thường của XYZ với giá 1$/CP và thực hiện vào 31/12/X5. Vào thời
điểm phát hành giá cổ phiếu trên thị trường là 1,1$/CP. Mệnh giá của cổ phiếu là 0,7$/CP. Ngày 31/12/X5, 75.000
chứng quyền đã thực hiện, khi đó giá thị trường cổ phiếu là 1,2$/CP. Bút toán thực hiện chứng quyền là:
A. NƠ- Tiền: 90.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 52.500 $/ Có- Thặng dư VGCP: 37.500$
B. Nợ- Tiền: 75.000$/ Có- Vốn góp CP: 52.500$/Có- Thặng dư VGCP: 22.500 $
C. Nợ- Tiền: 75.000$/ Nơ- VCSH- Chứng quyền: 4.500$/Có- Vốn góp CP: 79.500$
D. Nợ- Tiền: 75.000$/ Nơ- VCSH- Chứng quyền: 4.500$/Có- Vốn góp CP: 52.500$/Có- Thặng dư VGCP: 27.000
ANSWER: D
 
rant mang lại
/X5. Vào thời
/12/X5, 75.000
yền là:

CP: 27.000
8-1.Ngày 1/1/X0, công ty ABC phát hành theo mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, mệnh giá: $10,000,000. Lã
5%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào ngày 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tươn
chuyển đổi là 7%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi trái phiếu năm X1, số dư thành phần nợ phải trả ngày 31/1
A. $9,475,137; $674,688 và $9,638,396
B. $9,475,137; $663,260 và $9,638,396
C. $9,475,137; $663,260 và $9,311,877
D. $9,475,137; $674,688 và $9,813,084
ANSWER: A

MG 10,000,000
LS 5%
LSTT 7%
Dòng tiền
lãi gốc tổng YTCK FV CPL
1/1/X0
31/12/X0 1 500,000 500,000 0.9346 467,290 663,260
31/12/X1 2 500,000 500,000 0.8734 436,719 674,688
31/12/X2 3 500,000 10,000,000 10,500,000 0.8163 8,571,128 686,916
L 9,475,137
E 524,863
3 năm, mệnh giá: $10,000,000. Lãi suất trái phiếu là
ất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền
hành phần nợ phải trả ngày 31/12/X0 lần lượt là:

PBCK CA
9,475,137
163,260 9,638,396
174,688 9,813,084
186,916 10,000,000
2-3. Ngày 1/1/2020, Cty S phát hành phụ trội trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát h
phiếu được trả định kỳ hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền
A. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.120 CU
B. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.000 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 120 CU
C. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 532 CU
D. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 412 CU
 ANSWER: C

Giá phát hành (FV) 10,120 120


MG 10,000
LSTP 3%
LSTT 4.5%

1/1/2020
31/12/2020 1 300 0.95694 287
31/12/2021 2 300 0.91573 275
31/12/2022 3 300 10,000 0.87630 9,026
Fv(L) 9,588
FV(Equity) 532

Liability- MG 10,000
Lability( Discount) 412
m, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát hành là 120CU số tiền thu về khi phát hành là 10.120CU. Lãi suất trái phiếu là 3%/năm. Lãi trái
a trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 4,5%. Bút toán phát hành trái phiếu bao gồm:

120 CU
32 CU
12 CU

CPLai 412 9,588


431 131 9,719
437 137 9,856
444 144 10,000
là 3%/năm. Lãi trái
8-3.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá 10USD/TP, lãi suất củ
lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm giữ trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu
phiếu thường. Lãi suất thị trường của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba n
chiết khấu 9%/ năm là 772.183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm với lãi suất 9%/nă
Chi phí lãi các năm X0, X1 và X2 lần lượt là (làm tròn):
A. 83.165USD & 85.250 USD &87.524 USD
B. 60.000 USD & 60.000 USD & 60.000 USD
C. 90.000 USD & 90.000 USD & 90.000 USD
D. 83.165USD & 87.250 USD &85.524 USD
ANSWER: A

SL 100,000
MG 10 1,000,000
LSTP 6%
TL 250
LSTT 9%

1/1/X0
1 31/12/X0 60,000 60,000 0.9174 55,046
2 31/12/X1 60,000 60,000 0.8417 50,501
3 31/12/X2 60,000 1,000,000 1,060,000 0.7722 46,331 772,183
151,878 772,183 924,061
giá 10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả
n đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ
ại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
ba năm với lãi suất 9%/năm là 2,5313 USD.

CA CPL PBCK
924,061
947,226.66 83,165.50 23,165.50
972,477.06 85,250.40 25,250.40
1,000,000.00 87,522.94 27,522.94
75,939
cau 3-17
CK -3939
MG 100,000
1/1/2021 LS 6% 96,061
31/12/21 6,000 (6,000)
31/12/22 6,000 100,000 (106,000)
8.22%
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường

MG 100,000,000
LSHD 2%
Tiền lãi
01/01/X0
30/6/X0 1 2,000,000
31/12/X0 2 2,000,000
30/6/X1 3 2,000,000
31/12/X1 4 2,000,000
30/6/X2 5 2,000,000
31/12/X2 6 2,000,000
30/6/X3 7 2,000,000
31/12/X3 8 2,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000
31/12/X0 2,000,000
30/6/X1 2,000,000
31/12/X1 2,000,000
30/6/X2 2,000,000
31/12/X2 2,000,000
30/6/X3 2,000,000
31/12/X3 2,000,000
ày 1/1/20x0, 100.000.000

ng 6%/Y)

LSCCN 3%
Tiền gốc tổng dòng tiền YTCK

2,000,000 0.97087
2,000,000 0.94260
2,000,000 0.91514
2,000,000 0.88849
2,000,000 0.86261
2,000,000 0.83748
2,000,000 0.81309
100,000,000 102,000,000 0.78941

Tổng GTHL
(CCPH)
TP VCSH

chi phí lãi phân bổ CK/PT CK/PT chưa phân bổ


7,019,692
2,789,409 789,409 6,230,283
2,813,092 813,092 5,417,191
2,837,484 837,484 4,579,707
2,862,609 862,609 3,717,098
2,888,487 888,487 2,828,611
2,915,142 915,142 1,913,470
2,942,596 942,596 970,874
2,970,874 970,874 0
Nợ tài chính (PV)

1,941,748
1,885,192
1,830,283
1,776,974
1,725,218
1,674,969
1,626,183
80,519,742
92,980,308

100,000,000
7,019,692

CA(NTC) VCSH
92,980,308
93,769,717 7,019,692
94,582,809 7,019,692
95,420,293 7,019,692
96,282,902 7,019,692
97,171,389 7,019,692
98,086,530 7,019,692
99,029,126 7,019,692
100,000,000 7,019,692
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường

MG 100,000,000
LSHD 2% LSCCN
Tiền lãi Tiền gốc
01/01/X0
30/6/X0 1 2,000,000
31/12/X0 2 2,000,000
30/6/X1 3 2,000,000
31/12/X1 4 2,000,000
30/6/X2 5 2,000,000
31/12/X2 6 2,000,000
30/6/X3 7 2,000,000
31/12/X3 8 2,000,000 100,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi chi phí lãi
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,789,409
31/12/X0 2,000,000 2,813,092
30/6/X1 2,000,000 2,837,484
31/12/X1 2,000,000 2,862,609
1/1/X2
30/6/X2 1,600,000 2,310,789.64
31/12/X2 1,600,000 2,332,113.33
30/6/X3 1,600,000 2,354,076.73
31/12/X3 1,600,000 2,376,699.03
gày 1/1/20x0, 100.000.000

ng 6%/Y)

3%
tổng dòng tiền YTCK Nợ tài chính (PV)

2,000,000 0.97087 1,941,748


2,000,000 0.94260 1,885,192
2,000,000 0.91514 1,830,283
2,000,000 0.88849 1,776,974
2,000,000 0.86261 1,725,218
2,000,000 0.83748 1,674,969
2,000,000 0.81309 1,626,183
102,000,000 0.78941 80,519,742
92,980,308
Tổng GTHL
(CCPH) 100,000,000
TP VCSH 7,019,692 2,290,089

phân bổ CK/PT CK/PT chưa phân bổ CA(NTC)


7,019,692 92,980,308 100,000,000
789,409 6,230,283 93,769,717 100,000,000
813,092 5,417,191 94,582,809 100,000,000
837,484 4,579,707 95,420,293 100,000,000
862,609 3,717,098 96,282,902 100,000,000
(743,420) (19,256,580) (20,000,000)
2,973,679 77,026,321 80,000,000
710,790 2,262,889 77,737,111 80,000,000
732,113 1,530,776 78,469,224 80,000,000
754,077 776,699 79,223,301 80,000,000
776,699 0 80,000,000 80,000,000
690,089 2,973,613 77,026,387

VCSH

7,019,692 2290089 2.973%


7,019,692
7,019,692
7,019,692
(1,403,938)
5,615,754
7,019,692
7,019,692
7,019,692
7,019,692
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành phụ trội ngày 1/1/20x0
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường
100,000,000
2% LSCCN 3%
Tiền lãi Tiền gốc tổng dòng tiền
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,000,000
31/12/X0 2,000,000 2,000,000
30/6/X1 2,000,000 2,000,000
31/12/X1 2,000,000 2,000,000
30/6/X2 2,000,000 2,000,000
31/12/X2 2,000,000 2,000,000
30/6/X3 2,000,000 2,000,000
31/12/X3 2,000,000 100,000,000 102,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi chi phí lãi phân bổ CK/PT
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,789,409 789,409
31/12/X0 2,000,000 2,813,092 813,092
30/6/X1 2,000,000 2,837,484 837,484
31/12/X1 2,000,000 2,862,609 862,609
1/1/X2
30/6/X2 1,600,000 2,310,789.64 710,790
31/12/X2 1,600,000 2,332,113.33 732,113
30/6/X3 1,600,000 2,354,076.73 754,077
31/12/X3 1,600,000 2,376,699.03 776,699
ngày 1/1/20x0, 101.000.000$

ông thường 6%/Y)

ường
u thường

YTCK Nợ tài chính (PV)

0.97087 1,941,748
0.94260 1,885,192
0.91514 1,830,283
0.88849 1,776,974
0.86261 1,725,218
0.83748 1,674,969
0.81309 1,626,183
0.78941 80,519,742
92,980,308 7,019,692 100,000,000
Tổng GTHL
(CCPH) 101,000,000
TP VCSH 8,019,692 2,290,089 690,089

CK/PT chưa phân bổ CA(NTC) VCSH


7,019,692 92,980,308 100,000,000
6,230,283 93,769,717 100,000,000 8,019,692
5,417,191 94,582,809 100,000,000 8,019,692
4,579,707 95,420,293 100,000,000 8,019,692
3,717,098 96,282,902 100,000,000 8,019,692
(743,420) (19,256,580) (20,000,000) (1,603,938)
2,973,679 77,026,321 80,000,000 6,415,754
2,262,889 77,737,111 80,000,000 6,415,754
1,530,776 78,469,224 80,000,000 6,415,754
776,699 79,223,301 80,000,000 6,415,754
0 80,000,000 80,000,000 6,415,754
2,973,613 77,026,387

2290089 2.973%
20,860,519
TPCĐ còn lại
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường

100,000,000
2% LSCCN 3%
Tiền lãi Tiền gốc tổng dòng tiền
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,000,000
31/12/X0 2,000,000 2,000,000
30/6/X1 2,000,000 2,000,000
31/12/X1 2,000,000 2,000,000
30/6/X2 2,000,000 2,000,000
31/12/X2 2,000,000 2,000,000
30/6/X3 2,000,000 2,000,000
31/12/X3 2,000,000 100,000,000 102,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi chi phí lãi phân bổ CK/PT
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,789,409 789,409
31/12/X0 2,000,000 2,813,092 813,092
30/6/X1 2,000,000 2,837,484 837,484
31/12/X1 2,000,000 2,862,609 862,609
30/6/X2 2,000,000 2,888,487 888,487
31/12/X2 2,000,000 2,915,142 915,142
30/6/X3 2,000,000 2,942,596 942,596
31/12/X3 2,000,000 2,970,874 970,874
0, 100.000.000

YTCK Nợ tài chính (PV)

0.97087 1,941,748
0.94260 1,885,192
0.91514 1,830,283
0.88849 1,776,974
0.86261 1,725,218
0.83748 1,674,969
0.81309 1,626,183
0.78941 80,519,742
92,980,308 7,019,692
Tổng GTHL
(CCPH) 101,000,000
TP VCSH 8,019,692 2,290,089 690,089

CK/PT chưa ph CA(NTC) VCSH


7,019,692 92,980,308 100,000,000
6,230,283 93,769,717 100,000,000 8,019,692
5,417,191 94,582,809 100,000,000 8,019,692
4,579,707 95,420,293 100,000,000 8,019,692
3,717,098 96,282,902 100,000,000 8,019,692
2,828,611 97,171,389 100,000,000 8,019,692
1,913,470 98,086,530 100,000,000 8,019,692
970,874 99,029,126 100,000,000 8,019,692
0 100,000,000 100,000,000 8,019,692
2,973,613 77,026,387

2290089 #REF!
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường

100,000,000
2% LSCCN
Tiền lãi Tiền gốc
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000
31/12/X0 2,000,000
30/6/X1 2,000,000
31/12/X1 2,000,000
30/6/X2 2,000,000
31/12/X2 2,000,000
30/6/X3 2,000,000
31/12/X3 2,000,000 100,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi chi phí lãi
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,789,409
31/12/X0 2,000,000 2,813,092
30/6/X1 2,000,000 2,837,484
31/12/X1 2,000,000 2,862,609
30/6/X2 2,000,000 2,888,487
31/12/X2 2,000,000 2,915,142
30/6/X3 2,000,000 2,942,596
31/12/X3 2,000,000 2,970,874

1/1/x2
CA(GTGS) 96,282,902
LSTT (CCN) 5% 2.5%
GTHL (NTC)
GTHL (CCPH) (GTT) 108,000,000
1/1/X2
30/6/X2 2,000,000 1
31/12/X2 2,000,000 2
30/6/X3 2,000,000 3
31/12/X3 102,000,000 4
ngày 1/1/20x0, 100.000.000

ờng 6%/Y)

3%
tổng dòng tiền YTCK Nợ tài chính (PV)

2,000,000 0.97087 1,941,748


2,000,000 0.94260 1,885,192
2,000,000 0.91514 1,830,283
2,000,000 0.88849 1,776,974
2,000,000 0.86261 1,725,218
2,000,000 0.83748 1,674,969
2,000,000 0.81309 1,626,183
102,000,000 0.78941 80,519,742
92,980,308 7,019,692
Tổng GTHL
(CCPH) 101,000,000
TP VCSH 8,019,692 2,290,089

phân bổ CK/PT CK/PT chưa phâ CA(NTC)


7,019,692 92,980,308 100,000,000
789,409 6,230,283 93,769,717 100,000,000
813,092 5,417,191 94,582,809 100,000,000
837,484 4,579,707 95,420,293 100,000,000
862,609 3,717,098 96,282,902 100,000,000
888,487 2,828,611 97,171,389 100,000,000
915,142 1,913,470 98,086,530 100,000,000
942,596 970,874 99,029,126 100,000,000
970,874 0 100,000,000 100,000,000

8,019,692

0.9756 1,951,220
0.9518 1,903,629
0.9286 1,857,199
0.9060 92,406,966 GTGS
GTHL(NTC) 98,119,013 96,282,902 1,836,111
GTHL-VCSH 9,880,987 8,019,692 1,861,295
108,000,000 104,302,594 3,697,406
690,089 2,973,613 77,026,387

VCSH

8,019,692 2290089 #REF!


8,019,692
8,019,692
8,019,692
8,019,692
8,019,692
8,019,692
8,019,692

You might also like