Professional Documents
Culture Documents
Chương 19
Chương 19
9:
1. Lập bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm và nợ gốc còn lại
Giá trị hiện tại khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu:
PV = 379,078,677
Nợ gốc còn
Ngày trả Số tiền trả Lãi trả Nợ gốc trả
lại
31/12/N - - - 379,078,677
31/12/N+1 100,000,000 37,907,868 62,092,132 316,986,545
31/12/N+2 100,000,000 31,698,654 68,301,346 248,685,199
31/12/N+3 100,000,000 24,868,520 75,131,480 173,553,719
31/12/N+4 100,000,000 17,355,372 82,644,628 90,909,091
31/12/N+5 100,000,000 9,090,909 90,909,091 0
Tổng 500,000,000 120,921,323 379,078,677
3
Nợ TK 641: 18,953,934
Có TK 3412: 18,953,934
31/03/N+1
Nợ TK 635: 9,476,967
Có TK 335: 9,476,967
Nợ TK 641: 18,953,934
Có TK 3412: 18,953,934
30/06/N+1
Nợ TK 635: 9,476,967
Có TK 335: 9,476,967
Nợ TK 641: 18,953,934
Có TK 3412: 18,953,934
30/09/N+1
Nợ TK 635: 9,476,967
Có TK 335: 9,476,967
Nợ TK 641: 18,953,934
31/12/N+1
Có TK 3412: 18,953,934
1. Lập bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm và nợ gốc còn lại sau từng năm
PV= 416,986,545 Làm tròn = 416.987.000
Ngày trả Số tiền trả Lãi trả Nợ gốc trả Nợ gốc còn lại
31/12/N 416,987,000
3. Lập các bút toán ở công ty G vào ngày 31/03, 30/06, 30/09, 31/12 năm N+1
31/12/N+1
Nợ 335 23,774,025
31/12/N+1 Nợ 3412 68,301,300
Có 112
4. Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến báo cáo tình hình tài chính ngày 31/03/N+1
5. Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến báo cáo kết quả hoạt động quý 1 năm N+1
248,685,700
173,554,270
90,909,697
416,987,000
100,000,000
7,924,675
Khấu
hao quý
= Giá trị
hiện
tại / 20
quý 20,849,350
20,849,350
7,924,675
20,849,350
7,924,675
20,849,350
100,000,000
20,849,350
y 31/03/N+1
1 năm N+1
Nghiệp vụ Bút toán Số tiền Ghi chú
1 Thuê hoạt động TSCĐ hữu hình ở công ty C đem về dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệ
Nợ 2121 50,000,000
Có 3341 50,000,000
Chuyển tiền gửi NH trả tiền thuê kỳ 1 (đầu tháng 12/N)
Nợ 242 12,000,000
Nợ 1331 1,200,000
Nợ 244-C 4,000,000
Có 112 17,200,000
2 Phân bổ tiền thuê vào chi phí trong tháng
Dùng ở bộ phận
quản lí doanh
Nợ 642 2,000,000 nghiệp => 642
Có 242 2,000,000
Trả lại một TSCĐ hữu hình cho công ty D
Nợ 112 5,600,000
Dùng ở phân
xưởng sản xuất
Nợ 627 4,000,000 => 627
Nợ 133 400,000
Có 244-D 10,000,000
phận quản lý doanh nghiệp.