You are on page 1of 28

DANH SÁCH NHÓM 7

1 Đinh Thị Kim Phụ ng 87223020010 phungdinh.87223020010@st.ueh.edu.vn


2 Huỳnh Thả o Uyên 87223020011 uyenhuynh.87223020011@st.ueh.edu.vn
3 Lê Nguyễn Quỳnh Như 87223020028 nhule.87223020028@st.ueh.edu.vn
4 Phạ m Thị Ngọ c Già u 87223020031 Pham.87223020031@st.ueh.edu.vn
5 Sa Hương Thù y 88223020052 thuysa.88223020052@st.ueh.edu.vn
6 Nguyễn Thị Đứ c 87222020015 ducnguyen.87222020015@st.ueh.edu.vn
7 Nguyễn Thị Thanh Tú 87232020002 tunguyen.87232020002@st.ueh.edu.vn
8 Phan Thị Mỹ Trinh 87222020045 trinhphan.87222020045@st.ueh.edu.vn
9 Nguyễn Thị Thanh Ngâ n 88214020024 ngannguyen.88214020024@st.ueh.edu.vn
Đinh Thị Kim Phụng

BÀI TẬP 18.1 VAY THEO KHẾ ƯỚC VAY, HỢP ĐỒNG VAY
1. Ngày 15/10 chuyển trả nợ vay cho Y bằng TGNH Việt Nam và EUB
Nợ 3411Y 185,000,000 tỷ giá ghi nợ
Có 1121 50,000,000
Có 1122 134,500,000 tỷ giá ghi sổ chi 26.900/EUR
Có 515 500,000
2. Ngày 31/10 chyển khoản trả lãi tiền vay dài hạn của NH X tháng 10/N( đủ đk vốn hóa)
Nợ 2412 8,000,000 (đủ điều kiện vốn hóa)
Có 112 8,000,000
3. Ngày 20/11/X vay VPBank( 2 tháng) trả người bán 200tr và ck cá nhân của nhân viên để trả lương 50tr
Nợ 331 200,000,000
Nợ 334 50,000,000
Có 3411VP 250,000,000
4. Ngày 30/11/N Ck 5.000 EUR để trả số nợ vay cho Y
Nợ 3411Y 135,000,000
Nợ 635 500,000
Có 1122 135,500,000
5. Ngày 30/11/N chuyển khoản trả lãi tiền vay dài hạn NH X tháng 11/N
Nợ 2412 8,000,000 (đủ điều kiện vốn hóa)
Có112 8,000,000
6. Ngày 1/12/N ký hợp đồng vay với cty H số tiền 200tr trả nợ cho NCC
Nợ 331 200,000,000
Có 3411H 200,000,000
Ghi sổ chuyển khoản trả nợ gốc và lãi định kỳ
Ngày 31/12/N, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 4/N
Nợ 635 1,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 12/N
Có 335 1,000,000
Ngày 31/3/N+1, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 1/N+1
Nợ 635 3,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 1->3/N+1
Có 335 3,000,000
Ngày 1/6N+1, trả 1 phần nợ gốc +lãi
Nợ 3411H 50,000,000 Trả nợ gốc lần 1
Nợ 335 4,000,000 Lãi từ tháng 12/N đến hết tháng 3/N+1 (4 tháng), đã
Nợ 635 2,000,000 Lãi phải trả của tháng 4+5/N+1
Có 112 56,000,000
Ngày 30/6/N+1, ghi nhận chi phí đi vay phải trả phải trả quý 2/N+1
Nợ 635 1,000,000 Ghi nhận lãi trả cho tháng 6/N+1
Có 335 1,000,000
Ngày 30/9/N+1, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 3/N+1
Nợ 635 3,000,000 Ghi nhận lãi cho tháng 7->9/N+1
Có 335 3,000,000
Ngày 1/12/N+1, trả 1 phần nợ gốc +lãi
Nợ 3411H 50,000,000 Trả nợ gốc lần 2
Nợ 335 4,000,000 Lãi từ tháng 6/N+1 đến hết tháng 9/N+1 (4 tháng), đã
Nợ 635 2,000,000 Lãi tháng 10+11/N+1
Có 112 56,000,000
Ngày 31/12/N+1, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 4/N+1
Nợ 635 1,000,000 ghi nhận lãi phải trả cho tháng 12/N+1
Có 335 1,000,000
Ngày 31/3/N+2, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 1/N+2
Nợ 635 3,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 1-3/N+2
Có 335 3,000,000
Ngày 1/6/N+2, trả 1 phần nợ gốc +lãi
Nợ 3411H 50,000,000 Trả nợ gốc lần 3
Nợ 335 4,000,000 Lãi từ tháng 12/N+1 đến hết tháng 3/N+2 (4 tháng), đ
Nợ 635 2,000,000 Lãi tháng 4+5/N+2
Có 112 56,000,000
Ngày 30/6/N+2, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 2/N+2
Nợ 635 1,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 6/N+2
Có 335 1,000,000
Ngày 30/9/N+2, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 3/N+2
Nợ 635 3,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho 7->9/N+2
Có 335 3,000,000
Ngày 1/12/N+2, trả 1 phần nợ gốc + lãi
Nợ 3411H 50,000,000 Trả nợ gốc lần 4
Nợ 335 4,000,000 Lãi từ tháng 6/N+2 đến hết tháng 9/N+2 (4 tháng), đã
Nợ 635 2,000,000 Lãi tháng 10+11/N+2
Có 112 56,000,000
7. Ngày 31/12/N chuyển khoản trả lãi Quý 4 và nợ gốc cho cty K và trả lãi tháng 12 cho NH X
Gốc và lãi Cty K
Nợ 3411 400,000,000
Nợ 635 14,400,000 lãi quý 4
Có 112 414,400,000
Lãi tháng 12 NH X
Nợ 2412 8,000,000 (đủ điều kiện vốn hóa)
Có 112 8,000,000
8. Lãi phải trả Cty H trong năm N
Ngày 31/12/N, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 4/N
Nợ 635 1,000,000
Có 335 1,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 12/N

Phản ánh tình hình vào sơ đồ TK3411( chi tiết)

3411K 3411Y(VNĐ)
400,000,000 50,000,000
(7) 400,000,000 (1) 50,000,000
400,000,000 400,000,000 50,000,000 50,000,000
0 0

3411H 3411Y(EUR)
200,000,000 10,000
(6) 50,000,000 (1) 5,000
(6) 50,000,000 (4) 5,000
(6) 50,000,000 10,000 10,000
(6) 50,000,000 0
200,000,000 200,000,000
0

3411X 3411VP
800,000,000 0
200,000,000
800,000,000 200,000,000
AY

nhân viên để trả lương 50tr

cho tháng 12/N

cho tháng 1->3/N+1

n hết tháng 3/N+1 (4 tháng), đã trích trước

háng 6/N+1

ng 7->9/N+1
ến hết tháng 9/N+1 (4 tháng), đã trích trước

cho tháng 12/N+1

cho tháng 1-3/N+2

đến hết tháng 3/N+2 (4 tháng), đã trích trước

cho tháng 6/N+2

cho 7->9/N+2

ến hết tháng 9/N+2 (4 tháng), đã trích trước

g 12 cho NH X

cho tháng 12/N


Huỳnh Thảo Uyên
BÀI TẬP 18.2 (VỐN HÓA CHI PHÍ ĐI VAY, KHOẢN VAY RIÊNG)
1. Chi phí đi vay được vốn hóa

400+50-80=370.000.000

2. Chi phí đi vay được vốn hóa

200-40-90=70.000.000

Tổng chi phí đi vay được vốn hóa là 440.000.000

Bút Toán Số tiền


NV
Nợ Có Nợ

Nợ 2412 400,000,000
Tính lãi trái phiếu phải trả
Có 335

Nợ 2412 50,000,000
1 Phân bổ chiết khấu trái phiếu
Có 34312

Nợ 112 80,000,000
Thu nhập từ tiền gởi ngân hàng trái phiếu chưa sử dụng
Có 2412

Nợ 2412 200,000,000
Phân bổ lãi trái phiếu trả trước
Có 242

Nợ 34313 40,000,000
2 Phân bổ phụ trội trái phiếu
Có 2412

Nợ 112 90,000,000
Thu nhập từ tiền gởi ngân hàng trái phiếu chưa sử dụng
Có 2412
Ảnh hưởng trên BCTHTC

TS dài hạn

Tiền tăng 170.000.000

Chi phí XDCBDD Tăng 140.000.000

Chi phí trả trước ngắn hạn Giảm 200.000.000 Do phân bổ lãi trả trước

Nợ Phải trả

Vay và nợ thuê tài chính

Nợ dài hạn Tăng 10.000.000 Tăng phân bổ chiết khấu 50, giả

Chi phí phải trả dài hạn Tăng 400.000.000


RIÊNG)

Số tiền

400,000,000

50,000,000

80,000,000

200,000,000

40,000,000

90,000,000
o phân bổ lãi trả trước

ăng phân bổ chiết khấu 50, giảm phụ trội 40


Lê Nguyễn Quỳnh Như

Bài tập 18.3: Vốn hóa chi phí đi vay, khoản vay chung.
Tinh tỷ lệ vốn hóa :
Tiền lãi vay thực tế
Ngân hàng M 600,000,000
Công ty H 229,166,667
Ngân hàng K 33,333,333
TỔNG 862,500,000
Số dư BQGQ các khoản vay gốc
Ngân hàng M 5,000,000,000
Công ty H 2,083,333,333
Ngân hàng K 333,333,333
TỔNG 7,416,666,667
Tỷ lệ vốn hóa 11.63
Tính chi phí đi vay được vốn hóa
Chi phí xây dựng BQGQ
01/05/N 1,600,000,000
01/07/N 2,400,000,000
01/11/N 600,000,000
TỔNG 4,600,000,000

Chi phí đi vay được vốn hóa 534,980,000


Chi phí đi vay không được vốn hóa 327,520,000

Ghi sổ kế toán
01/03/N Nợ TK 112
Có TK 3411(M)

01/04/N Nợ TK 112
Có TK 515

01/08/N Nợ TK 112
Có TK 3411(H)

01/11/N Nợ TK 112
Có TK 3411(K)

31/12/N Nợ TK 2412
Nợ TK 635
Có TK 335
Phân tích ảnh hưởng thông tin đến BCTC
BCKQHĐKD
Doanh thu TC tăng 20,000,000
CPTC tăng 327,520,000
LNTT giảm (307,520,000)
LNST giảm (307,520,000)

* BCLCTT trực tiếp - Tiền thu khác từ hđ kinh doanh


- Tiền thu từ đi vay:
ĐVT: đồng

Bên cho vay Hạn vay


(6 tỷ x 12% x 10 tháng)/12 Ngân hàng M 3 năm
(5 tỷ x 11% x 5 tháng)/12 Công ty H 2 năm
(2 tỷ x 10% x 2 tháng)/12 Ngân hàng K 5 năm
CỘNG

(6 tỷ x 10 tháng)/ 12 tháng
(5 tỷ x 5 tháng)/ 12 tháng
(2 tỷ x 2 tháng)/ 12 tháng

(Tổng LVTT/Tổng Số dư BQGQ các khoản vay gốc)*100%

(2,4 tỷ x 8)/12 tháng


(4,8 tỷ x 6)/12 tháng
(3,6 tỷ x 2)/12 tháng

(tổng chi phí xd BQGQ x tỷ lệ vốn hóa)

6,000,000,000
6,000,000,000

20,000,000
20,000,000

5,000,000,000
5,000,000,000

2,000,000,000
2,000,000,000

534,980,000
327,520,000
862,500,000

BCĐKT
Tài sản 13,554,980,000
Tài sản NH- tiền 13,020,000,000
Tài sản DH- XDCBDD 534,980,000
Nguồn vốn 13,554,980,000
Nợ phải trả 862,500,000
Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 13,000,000,000
Vốn CSH- LNSTCPP (307,520,000)

20,000,000
13,000,000,000
Ngày vay Lãi suất Nợ gốc vayHình thức trả lãi
01/03/N 12%/năm 6 tỷ Định kỳ sau hằng năm, ngày 01/03
01/08/N 11%/năm 5 tỷ Định kỳ sau 6 tháng, ngày 01/2, ngày 01/08
01/11/N 10%/năm 2 tỷ Định kỳ sau 3 tháng, ngày 01/2, ngày 01/05
13 tỷ
g năm, ngày 01/03
áng, ngày 01/2, ngày 01/08
áng, ngày 01/2, ngày 01/05
Sa Hương Thùy

18.5
Trái phiếu dùng huy đọng vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy, bắt đầu từ 01/01/N và ban giao vào 30/10/ N+1

Xác định giá phát hành trái phiếu có chiết khấu:


Giá phát hành trái phiếu = 200-200 x (9%-8%) x 4 = 192,000,000,000
1. tiền trả lãi 1 lần khi đáo hạn
1/1/N vay tiền gửi ngân hàng Nợ 112 192,000,000,000
Nợ 34312 8000,000,000
có 34311 200,000,000,000

31/12/N phân bố chí phí lãi vay Nợ 2412 16,000,000,000 (200 tỷ x 8%)
Có 335 16,000,000,000

Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2414 2,000,000,000 (8 tỷ/ 4)


Có 34312 2,000,000,000

31/12/N+1 phân bổ CP lãi vay Nợ 2412 13,333,333,333


Nợ 635 2,666,666,667
Có 335 16,000,000,000

phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412 1,666,666,666 (10/12*8/4)


Nợ 635 333,333,334
có 34312 2000,000,000

2. Tiền trả lãi định kỳ sau mỗi năm:


1/1/N vay tiền gửi ngân hàng Nợ 112 192,000,000,000
Nợ 34312 8000,000,000
có 34311 200,000,000,000

31/12/N phân bố chí phí lãi vay Nợ 2412 16,000,000,000 (200 tỷ x 8%)
Có 335 16,000,000,000

Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2414 2,000,000,000 (8 tỷ/ 4)


Có 34312 2,000,000,000

1/1/N+1 Thanh toán lãi vay Nợ 335 16,000,000,000


có 112 16,000,000,000
31/12/N+1 phân bổ CP lãi vay Nợ 2412 13,333,333,333
Nợ 635 2,666,666,667
Có 335 16,000,000,000

phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412 1,666,666,666 (10/12*8/4)


Nợ 635 333,333,334
có 34312 2000,000,000

3.
ào 30/10/ N+1
Nguyễn Thị Đức

BT 18.6 (Phát hành trái phiếu ngang giá, lãi trái phiếu trả trước, không vốn hóa chi phí lãi vay

Ngày 31/12/N-1 Phát hành trái phiếu trả lãi trước 1 lần
Nợ 111 10,000,000,000
Có 34311 10,000,000,000
Trả lãi trước ngay khi phát hành trái phiếu đưa vào phân bổ (5 năm)
Nợ 242 3,000,000,000
Có 111 3,000,000,000
Chi phí phát hành không phân bổ
Nợ 635 2,000,000
Có 112 2,000,000
Ngày 30/6/N
Nợ 635 300,000,000
Có 242 300,000,000
Ngày 30/6/N +1
Nợ 635 600,000,000
Có 242 600,000,000
Ngày 30/6/N +2
Nợ 635 600,000,000
Có 242 600,000,000
Ngày 30/6/N +3
Nợ 635 600,000,000
Có 242 600,000,000
Ngày 30/6/N +4
Nợ 635 600,000,000
Có 242 600,000,000
Ngày 31/12/N+4
Nợ 635 300,000,000
Có 242 300,000,000
Nợ 34311 10,000,000,000
Có 111 10,000,000,000
Nguyễn Thị Thanh Tú

Bài tập 18.7


Mệnh giá = 1.000 trái phiếu x 1.000.000đ = 1.000.000.000
Chi phí phát hành = 0,02% x 1.000.000.000 = 200.000

Phát hành TP:


Nợ 111 1,000,000,000
Có 34311 1,000,000,000

CP phát hành:
Nợ 2412 200,000
Có 112 200,000

Ngày 31/12/N: tính lãi TP phải trả


Nợ 2412 84,000,000
Có 111 84,000,000

Cuối tháng 7/N+1: trích trước lãi TP


Nợ 2412 49,000,000
Có 335 49,000,000

Ngày 31/12/N+1:
Nợ 335 49,000,000
Nợ 635 35,000,000
Có 111 84,000,000

31/12/N+2 và 31/12/N+3:
Nợ 635 84,000,000
Có 111 84,000,000

31/12/N+4:
Nợ 34311 1,000,000,000
Nợ 635 84,000,000
Có 111 1,084,000,000

Tp có chiết khấu - giá phát hành 990.000đ/TP


Mệnh giá = 1.000 trái phiếu x 990.000đ = 990.000.000
Chi phí phát hành = 0,02% x 990.000.000 = 198.000

Phát hành TP có chiết khấu


Nợ 111 990,000,000
Nợ 34312 10,000,000
Có 34311 1,000,000,000
CP phát hành:
Nợ 2412 198,000
Có 112 198,000

Ngày 31/12/N: tính lãi TP phải trả


Nợ 2412 84,000,000
Có 111 84,000,000

Phân bổ chiết khấu:


Nợ 2412 2,000,000
Có 34312 2,000,000

Cuối tháng 7/N+1:


Nợ 2412 49,000,000
Có 335 49,000,000

Nợ 635 1,166,667
Có 34312 1,166,667

Ngày 31/12/N+1: tính lãi TP phải trả


Nợ 335 49,000,000
Nợ 635 35,000,000
Có 111 84,000,000

Nợ 635 833,333
Có 34312 833,333

31/12/N+2 và 31/12/N+3:
Nợ 635 2,000,000
Có 34312 2,000,000

Trả lãi:
Nợ 635 84,000,000
Có 111 84,000,000

31/12/N+4:
Nợ 34311 1,000,000,000
Nợ 635 84,000,000
Có 111 1,084,000,000

TP có phụ trội - giá phát hành 1.020.000đ/TP


Phát hành TP Phụ trội
Nợ 111 1,020,000,000
Có 34311 1,000,000,000
Có 34313 20,000,000
CP phát hành:
Nợ 2412 204,000
Có 112 204,000

Ngày 31/12/N: tính lãi TP phải trả


Nợ 2412 84,000,000
Có 111 84,000,000

Phân bổ phụ trội:


Nợ 34313 4,000,000
Có 635 4,000,000

Cuối tháng 7/N: trích trước lãi TP


Nợ 2412 49,000,000
Có 635 49,000,000

Nợ 34313 2,333,333
Có 635 2,333,333

31/12/N+1: trả lãi


Nợ 335 49,000,000
Nợ 635 35,000,000
Có 111 84,000,000

Nợ 34313 16,666,667
Có 635 16,666,667

31/12/N+2 và 31/12/N+3:
Nợ 34313 4,000,000
Có 635 4,000,000

Trả lãi:
Nợ 635 84,000,000
Có 111 84,000,000

31/12/N+4:
Nợ 34311 1,000,000,000
Nợ 635 84,000,000
Có 111 1,084,000,000
Phan Thị Mỹ Trinh
18.8
Ta có :
1 Mệnh giá trái phiếu = 600 trái phiếu x 100 triệu đồng = 60.000 triệu đồng
CP phát hành = 0.02%*60.000 triệu đồng = 12 triệu đồng
Lãi trái phiếu thanh toán cho trái chủ từng kỳ = Mệnh giá * LS danh nghĩa = 60.000 triệu đồng * 7%/năm = 42 triệu
CP đi vay theo kỳ hạn 5 năm = 5 năm * Lãi trái phiếu + CP phát hành = 5*42 triệu đồng + 12 triệu đồng = 222 triệu
Số tiền thực tế thu được tại thời điểm phát hành = Giá phát hành - CP phát hành = 60.000 triệu đồng -12 triệu đồng

Bút toán
1.1 Tại 31/12/-1
Mệnh giá
Nợ 111 60,000
Có 34311 60,000
CP phát hành
Nợ 34311 12,000,000
Có 112 12,000,000
1.2 Tại T2/N+1
Nợ 112 10,000,000
Có 515 10,000,000
1.3 Tại 31/12/N+4
Trả lãi và gốc khi đáo hạn trái phiếu, lãi đước vốn hóa
Nợ 241 222,000,000
Có 112 222,000,000

Nợ 34311 60,000,000
Có 112 60,000,000
riệu đồng * 7%/năm = 42 triệu đồng.
ồng + 12 triệu đồng = 222 triệu đồng.
.000 triệu đồng -12 triệu đồng = 59.988 triệu đồng
Nguyễn Thị Thanh Ngân

Bài 18.9
1. Đầu tháng 7/N
Nợ 112 50 025 000 000
Có 34311 50 000 000 000
Có 34312 25 000 000
Chi phí phát hành
Nợ 635 1 050 000
Có 141 1 050 000
2. Cuối tháng 8/N
Nợ 112 180 000 000 000
Nợ 242 10 000 000 000
Nợ 34312 10 000 000 000
Có 34311 200 000 000
Vay đủ điều kiện vốn hóa đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
Nợ 241 180 000 000
Có 112 180 000 000
Chi phí phát hành
Nợ 241 2 100 000
Có 141 2 100 000
3. Cuối quý 3/N
Phân bổ phụ trội
Nợ 34313 3 125 000
Có 365 3 125 000
Phân bổ lãi trả sau
Nợ 265 750 000 000
Có 335 750 000 000
Phân bổ chiết khấu
Nợ 241 16 666 666 667
Có 34312 16 666 666 667
Phân bổ lãi trả trước
Nợ 242 83 333 333
Có 242 83 333 333

Phân tích tác động đến BTTC


A. TS NH
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền 50 025 000 000
B. TS DH
TS dở dang dài hạn
CP sản xuất dở dang 180 002 100 000
C. Nợ phải trả
Nợ dài hạn
Vay và thuê tài chính dh 240 188 541 667
Nguyễn Thị Thanh Tú

Bài tập: 18.10

1. Đối với trái phiếu phụ trội, mệnh giá 6 tỷ, lãi 9%/năm, 10 năm:
Ngày 1/1/N+1 phát hành trái phiếu:
Nợ 112 6,300,000,000
Có 34311 6,000,000,000
Có 34313 300,000,000

Ngày 1/7/N+1 chi trả lãi vay (4.5%/6T)


Nợ 635 270,000,000
Có 112 270,000,000

Ngày 21/12/N+1 ghi nhận chi phí lãi trái phiếu (4.5%/6T)
Nợ 635 270,000,000
Có 335 270,000,000

2. Đối với trái phiếu có chiết khấu, mệnh giá 10 tỷ, lãi 10%/năm, 10 năm:
Ngày 1/1/N+1 phát hành trái phiếu:
Nợ 112 8,853,010,000
Nợ 34312 1,146,990,000
Có 34311 10,000,000,000
Phạm Thị Ngọc Giàu

Bài 18,11 Phát hành trái phiếu, phân bổ chi phí phát hành
Mệnh giá 1,200,000,000
Giá phát hành 1,250,000,000 Trái phiếu có phụ trội

Ngày 30/9/N
Nợ 111 1,250,000,000
Có 34311 1,200,000,000
Có 34313 50,000,000

Chi phí phát hành


Nợ 34311 6,250,000
Có 111 6,250,000

31/12/N
Phân bổ CP phát hành
Nợ 635 781,250
Có 34311 781,250

Trích trước lãi vay


Nợ 635 24,000,000
Có 335 24,000,000

Nợ 34313 6,250,000
Có 635 6,250,000

31/3/N+1
Nợ 635 781,250
Có 34311 781,250

Nợ 635 24,000,000
Có 335 24,000,000

Nợ 34313 12,500,000
Có 635 12,500,000

1/4/N+1 Trả lãi kỳ đầu:


Nợ 335 48,000,000
Có 1111 48,000,000

Phân bổ trái phiếu phụ trội


Nợ 34313 12,500,000
Có 335 12,500,000

You might also like