Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 7 - Bài Tập Chương 18
Nhóm 7 - Bài Tập Chương 18
BÀI TẬP 18.1 VAY THEO KHẾ ƯỚC VAY, HỢP ĐỒNG VAY
1. Ngày 15/10 chuyển trả nợ vay cho Y bằng TGNH Việt Nam và EUB
Nợ 3411Y 185,000,000 tỷ giá ghi nợ
Có 1121 50,000,000
Có 1122 134,500,000 tỷ giá ghi sổ chi 26.900/EUR
Có 515 500,000
2. Ngày 31/10 chyển khoản trả lãi tiền vay dài hạn của NH X tháng 10/N( đủ đk vốn hóa)
Nợ 2412 8,000,000 (đủ điều kiện vốn hóa)
Có 112 8,000,000
3. Ngày 20/11/X vay VPBank( 2 tháng) trả người bán 200tr và ck cá nhân của nhân viên để trả lương 50tr
Nợ 331 200,000,000
Nợ 334 50,000,000
Có 3411VP 250,000,000
4. Ngày 30/11/N Ck 5.000 EUR để trả số nợ vay cho Y
Nợ 3411Y 135,000,000
Nợ 635 500,000
Có 1122 135,500,000
5. Ngày 30/11/N chuyển khoản trả lãi tiền vay dài hạn NH X tháng 11/N
Nợ 2412 8,000,000 (đủ điều kiện vốn hóa)
Có112 8,000,000
6. Ngày 1/12/N ký hợp đồng vay với cty H số tiền 200tr trả nợ cho NCC
Nợ 331 200,000,000
Có 3411H 200,000,000
Ghi sổ chuyển khoản trả nợ gốc và lãi định kỳ
Ngày 31/12/N, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 4/N
Nợ 635 1,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 12/N
Có 335 1,000,000
Ngày 31/3/N+1, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 1/N+1
Nợ 635 3,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 1->3/N+1
Có 335 3,000,000
Ngày 1/6N+1, trả 1 phần nợ gốc +lãi
Nợ 3411H 50,000,000 Trả nợ gốc lần 1
Nợ 335 4,000,000 Lãi từ tháng 12/N đến hết tháng 3/N+1 (4 tháng), đã
Nợ 635 2,000,000 Lãi phải trả của tháng 4+5/N+1
Có 112 56,000,000
Ngày 30/6/N+1, ghi nhận chi phí đi vay phải trả phải trả quý 2/N+1
Nợ 635 1,000,000 Ghi nhận lãi trả cho tháng 6/N+1
Có 335 1,000,000
Ngày 30/9/N+1, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 3/N+1
Nợ 635 3,000,000 Ghi nhận lãi cho tháng 7->9/N+1
Có 335 3,000,000
Ngày 1/12/N+1, trả 1 phần nợ gốc +lãi
Nợ 3411H 50,000,000 Trả nợ gốc lần 2
Nợ 335 4,000,000 Lãi từ tháng 6/N+1 đến hết tháng 9/N+1 (4 tháng), đã
Nợ 635 2,000,000 Lãi tháng 10+11/N+1
Có 112 56,000,000
Ngày 31/12/N+1, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 4/N+1
Nợ 635 1,000,000 ghi nhận lãi phải trả cho tháng 12/N+1
Có 335 1,000,000
Ngày 31/3/N+2, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 1/N+2
Nợ 635 3,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 1-3/N+2
Có 335 3,000,000
Ngày 1/6/N+2, trả 1 phần nợ gốc +lãi
Nợ 3411H 50,000,000 Trả nợ gốc lần 3
Nợ 335 4,000,000 Lãi từ tháng 12/N+1 đến hết tháng 3/N+2 (4 tháng), đ
Nợ 635 2,000,000 Lãi tháng 4+5/N+2
Có 112 56,000,000
Ngày 30/6/N+2, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 2/N+2
Nợ 635 1,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 6/N+2
Có 335 1,000,000
Ngày 30/9/N+2, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 3/N+2
Nợ 635 3,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho 7->9/N+2
Có 335 3,000,000
Ngày 1/12/N+2, trả 1 phần nợ gốc + lãi
Nợ 3411H 50,000,000 Trả nợ gốc lần 4
Nợ 335 4,000,000 Lãi từ tháng 6/N+2 đến hết tháng 9/N+2 (4 tháng), đã
Nợ 635 2,000,000 Lãi tháng 10+11/N+2
Có 112 56,000,000
7. Ngày 31/12/N chuyển khoản trả lãi Quý 4 và nợ gốc cho cty K và trả lãi tháng 12 cho NH X
Gốc và lãi Cty K
Nợ 3411 400,000,000
Nợ 635 14,400,000 lãi quý 4
Có 112 414,400,000
Lãi tháng 12 NH X
Nợ 2412 8,000,000 (đủ điều kiện vốn hóa)
Có 112 8,000,000
8. Lãi phải trả Cty H trong năm N
Ngày 31/12/N, ghi nhận chi phí đi vay phải trả quý 4/N
Nợ 635 1,000,000
Có 335 1,000,000 Ghi nhận lãi phải trả cho tháng 12/N
3411K 3411Y(VNĐ)
400,000,000 50,000,000
(7) 400,000,000 (1) 50,000,000
400,000,000 400,000,000 50,000,000 50,000,000
0 0
3411H 3411Y(EUR)
200,000,000 10,000
(6) 50,000,000 (1) 5,000
(6) 50,000,000 (4) 5,000
(6) 50,000,000 10,000 10,000
(6) 50,000,000 0
200,000,000 200,000,000
0
3411X 3411VP
800,000,000 0
200,000,000
800,000,000 200,000,000
AY
háng 6/N+1
ng 7->9/N+1
ến hết tháng 9/N+1 (4 tháng), đã trích trước
cho 7->9/N+2
g 12 cho NH X
400+50-80=370.000.000
200-40-90=70.000.000
Nợ 2412 400,000,000
Tính lãi trái phiếu phải trả
Có 335
Nợ 2412 50,000,000
1 Phân bổ chiết khấu trái phiếu
Có 34312
Nợ 112 80,000,000
Thu nhập từ tiền gởi ngân hàng trái phiếu chưa sử dụng
Có 2412
Nợ 2412 200,000,000
Phân bổ lãi trái phiếu trả trước
Có 242
Nợ 34313 40,000,000
2 Phân bổ phụ trội trái phiếu
Có 2412
Nợ 112 90,000,000
Thu nhập từ tiền gởi ngân hàng trái phiếu chưa sử dụng
Có 2412
Ảnh hưởng trên BCTHTC
TS dài hạn
Chi phí trả trước ngắn hạn Giảm 200.000.000 Do phân bổ lãi trả trước
Nợ Phải trả
Nợ dài hạn Tăng 10.000.000 Tăng phân bổ chiết khấu 50, giả
Số tiền
Có
400,000,000
50,000,000
80,000,000
200,000,000
40,000,000
90,000,000
o phân bổ lãi trả trước
Bài tập 18.3: Vốn hóa chi phí đi vay, khoản vay chung.
Tinh tỷ lệ vốn hóa :
Tiền lãi vay thực tế
Ngân hàng M 600,000,000
Công ty H 229,166,667
Ngân hàng K 33,333,333
TỔNG 862,500,000
Số dư BQGQ các khoản vay gốc
Ngân hàng M 5,000,000,000
Công ty H 2,083,333,333
Ngân hàng K 333,333,333
TỔNG 7,416,666,667
Tỷ lệ vốn hóa 11.63
Tính chi phí đi vay được vốn hóa
Chi phí xây dựng BQGQ
01/05/N 1,600,000,000
01/07/N 2,400,000,000
01/11/N 600,000,000
TỔNG 4,600,000,000
Ghi sổ kế toán
01/03/N Nợ TK 112
Có TK 3411(M)
01/04/N Nợ TK 112
Có TK 515
01/08/N Nợ TK 112
Có TK 3411(H)
01/11/N Nợ TK 112
Có TK 3411(K)
31/12/N Nợ TK 2412
Nợ TK 635
Có TK 335
Phân tích ảnh hưởng thông tin đến BCTC
BCKQHĐKD
Doanh thu TC tăng 20,000,000
CPTC tăng 327,520,000
LNTT giảm (307,520,000)
LNST giảm (307,520,000)
(6 tỷ x 10 tháng)/ 12 tháng
(5 tỷ x 5 tháng)/ 12 tháng
(2 tỷ x 2 tháng)/ 12 tháng
6,000,000,000
6,000,000,000
20,000,000
20,000,000
5,000,000,000
5,000,000,000
2,000,000,000
2,000,000,000
534,980,000
327,520,000
862,500,000
BCĐKT
Tài sản 13,554,980,000
Tài sản NH- tiền 13,020,000,000
Tài sản DH- XDCBDD 534,980,000
Nguồn vốn 13,554,980,000
Nợ phải trả 862,500,000
Vay và nợ thuê TC ngắn hạn 13,000,000,000
Vốn CSH- LNSTCPP (307,520,000)
20,000,000
13,000,000,000
Ngày vay Lãi suất Nợ gốc vayHình thức trả lãi
01/03/N 12%/năm 6 tỷ Định kỳ sau hằng năm, ngày 01/03
01/08/N 11%/năm 5 tỷ Định kỳ sau 6 tháng, ngày 01/2, ngày 01/08
01/11/N 10%/năm 2 tỷ Định kỳ sau 3 tháng, ngày 01/2, ngày 01/05
13 tỷ
g năm, ngày 01/03
áng, ngày 01/2, ngày 01/08
áng, ngày 01/2, ngày 01/05
Sa Hương Thùy
18.5
Trái phiếu dùng huy đọng vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy, bắt đầu từ 01/01/N và ban giao vào 30/10/ N+1
31/12/N phân bố chí phí lãi vay Nợ 2412 16,000,000,000 (200 tỷ x 8%)
Có 335 16,000,000,000
31/12/N phân bố chí phí lãi vay Nợ 2412 16,000,000,000 (200 tỷ x 8%)
Có 335 16,000,000,000
3.
ào 30/10/ N+1
Nguyễn Thị Đức
BT 18.6 (Phát hành trái phiếu ngang giá, lãi trái phiếu trả trước, không vốn hóa chi phí lãi vay
Ngày 31/12/N-1 Phát hành trái phiếu trả lãi trước 1 lần
Nợ 111 10,000,000,000
Có 34311 10,000,000,000
Trả lãi trước ngay khi phát hành trái phiếu đưa vào phân bổ (5 năm)
Nợ 242 3,000,000,000
Có 111 3,000,000,000
Chi phí phát hành không phân bổ
Nợ 635 2,000,000
Có 112 2,000,000
Ngày 30/6/N
Nợ 635 300,000,000
Có 242 300,000,000
Ngày 30/6/N +1
Nợ 635 600,000,000
Có 242 600,000,000
Ngày 30/6/N +2
Nợ 635 600,000,000
Có 242 600,000,000
Ngày 30/6/N +3
Nợ 635 600,000,000
Có 242 600,000,000
Ngày 30/6/N +4
Nợ 635 600,000,000
Có 242 600,000,000
Ngày 31/12/N+4
Nợ 635 300,000,000
Có 242 300,000,000
Nợ 34311 10,000,000,000
Có 111 10,000,000,000
Nguyễn Thị Thanh Tú
CP phát hành:
Nợ 2412 200,000
Có 112 200,000
Ngày 31/12/N+1:
Nợ 335 49,000,000
Nợ 635 35,000,000
Có 111 84,000,000
31/12/N+2 và 31/12/N+3:
Nợ 635 84,000,000
Có 111 84,000,000
31/12/N+4:
Nợ 34311 1,000,000,000
Nợ 635 84,000,000
Có 111 1,084,000,000
Nợ 635 1,166,667
Có 34312 1,166,667
Nợ 635 833,333
Có 34312 833,333
31/12/N+2 và 31/12/N+3:
Nợ 635 2,000,000
Có 34312 2,000,000
Trả lãi:
Nợ 635 84,000,000
Có 111 84,000,000
31/12/N+4:
Nợ 34311 1,000,000,000
Nợ 635 84,000,000
Có 111 1,084,000,000
Nợ 34313 2,333,333
Có 635 2,333,333
Nợ 34313 16,666,667
Có 635 16,666,667
31/12/N+2 và 31/12/N+3:
Nợ 34313 4,000,000
Có 635 4,000,000
Trả lãi:
Nợ 635 84,000,000
Có 111 84,000,000
31/12/N+4:
Nợ 34311 1,000,000,000
Nợ 635 84,000,000
Có 111 1,084,000,000
Phan Thị Mỹ Trinh
18.8
Ta có :
1 Mệnh giá trái phiếu = 600 trái phiếu x 100 triệu đồng = 60.000 triệu đồng
CP phát hành = 0.02%*60.000 triệu đồng = 12 triệu đồng
Lãi trái phiếu thanh toán cho trái chủ từng kỳ = Mệnh giá * LS danh nghĩa = 60.000 triệu đồng * 7%/năm = 42 triệu
CP đi vay theo kỳ hạn 5 năm = 5 năm * Lãi trái phiếu + CP phát hành = 5*42 triệu đồng + 12 triệu đồng = 222 triệu
Số tiền thực tế thu được tại thời điểm phát hành = Giá phát hành - CP phát hành = 60.000 triệu đồng -12 triệu đồng
Bút toán
1.1 Tại 31/12/-1
Mệnh giá
Nợ 111 60,000
Có 34311 60,000
CP phát hành
Nợ 34311 12,000,000
Có 112 12,000,000
1.2 Tại T2/N+1
Nợ 112 10,000,000
Có 515 10,000,000
1.3 Tại 31/12/N+4
Trả lãi và gốc khi đáo hạn trái phiếu, lãi đước vốn hóa
Nợ 241 222,000,000
Có 112 222,000,000
Nợ 34311 60,000,000
Có 112 60,000,000
riệu đồng * 7%/năm = 42 triệu đồng.
ồng + 12 triệu đồng = 222 triệu đồng.
.000 triệu đồng -12 triệu đồng = 59.988 triệu đồng
Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bài 18.9
1. Đầu tháng 7/N
Nợ 112 50 025 000 000
Có 34311 50 000 000 000
Có 34312 25 000 000
Chi phí phát hành
Nợ 635 1 050 000
Có 141 1 050 000
2. Cuối tháng 8/N
Nợ 112 180 000 000 000
Nợ 242 10 000 000 000
Nợ 34312 10 000 000 000
Có 34311 200 000 000
Vay đủ điều kiện vốn hóa đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
Nợ 241 180 000 000
Có 112 180 000 000
Chi phí phát hành
Nợ 241 2 100 000
Có 141 2 100 000
3. Cuối quý 3/N
Phân bổ phụ trội
Nợ 34313 3 125 000
Có 365 3 125 000
Phân bổ lãi trả sau
Nợ 265 750 000 000
Có 335 750 000 000
Phân bổ chiết khấu
Nợ 241 16 666 666 667
Có 34312 16 666 666 667
Phân bổ lãi trả trước
Nợ 242 83 333 333
Có 242 83 333 333
1. Đối với trái phiếu phụ trội, mệnh giá 6 tỷ, lãi 9%/năm, 10 năm:
Ngày 1/1/N+1 phát hành trái phiếu:
Nợ 112 6,300,000,000
Có 34311 6,000,000,000
Có 34313 300,000,000
Ngày 21/12/N+1 ghi nhận chi phí lãi trái phiếu (4.5%/6T)
Nợ 635 270,000,000
Có 335 270,000,000
2. Đối với trái phiếu có chiết khấu, mệnh giá 10 tỷ, lãi 10%/năm, 10 năm:
Ngày 1/1/N+1 phát hành trái phiếu:
Nợ 112 8,853,010,000
Nợ 34312 1,146,990,000
Có 34311 10,000,000,000
Phạm Thị Ngọc Giàu
Bài 18,11 Phát hành trái phiếu, phân bổ chi phí phát hành
Mệnh giá 1,200,000,000
Giá phát hành 1,250,000,000 Trái phiếu có phụ trội
Ngày 30/9/N
Nợ 111 1,250,000,000
Có 34311 1,200,000,000
Có 34313 50,000,000
31/12/N
Phân bổ CP phát hành
Nợ 635 781,250
Có 34311 781,250
Nợ 34313 6,250,000
Có 635 6,250,000
31/3/N+1
Nợ 635 781,250
Có 34311 781,250
Nợ 635 24,000,000
Có 335 24,000,000
Nợ 34313 12,500,000
Có 635 12,500,000