You are on page 1of 43

STT MSSV Học và tên Mức độ hoàn thành

1 21072581 Hoàng Thị Thanh Chúc 100%


2 21049531 Bùi Thị Ngọc Duyên 100%
3 21058061 Lê Thị Duyên 100%
4 21043731 Dương Thị Ngọc Lan 100%
5 21064901 Chu Thị Minh Thư 100%
CÔNG TY : TNHH NHÓM 5
Tên khách hàng: ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/N1
Nội dung: KIẾM TOÁN VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN, DÀI HẠN

31/12/N1
TK Diễn giải Giấy tờ chi tiết
Trước KT

3411 Các khoản đi vay 5,055,000,000


34111 Khoản vay VNĐ
4,500,000,000
34112 Khoản vay ngoại tệ 555,000,000

Tổng cộng 5,055,000,000


c/c TB,GL

TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐKT và sổ cái


PY: Khớp với BCKT năm trước
c/c: Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
vvv: Tham chiếu đến bảng tổng hợp điều chỉnh kiểm toán
xxx: Tham chiếu đến số liệu trên BCTC đã được kiểm toán

Phân tích biến động trước kiểm toán

BẢNG PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG

Tài khoản Diễn giải Biến động giá trị Biến động tỷ lệ
3411 Các khoản đi vay 2,737,500,000 87%
34111 Khoản vay VNĐ 2,200,000,000 96%
34112 Khoản vay ngoại tệ 117,500,000 44.00%
Nhận xét
- Đối với các khoản đi vay
Các khoản đi vay của công ty năm nay tăng 2.317.500.000 đồng so với năm trước chiếm t
Khoản mục này tăng khá cao rủi ro doanh nghiệp khai khống cho khoản mục này cần phải
- Trong đó:
Các khoản vay VNĐ tăng 2.200.000.000 đồng so với năm trước chiếm tỷ lệ 96% rủi ro doa
Các khoản vay ngoại tệ tăng 117.500.000 đồng so với năm trước chiếm tỷ lệ 27%, rủi ro do
Phân tích biến động sau kiểm toán: Số liệu hợp lý
Mẫu giấy làm việc

Người thực hiện


ẠN, DÀI HẠN Người soát xét 1

Người soát xét 2

31/12/… 31/12/N0 Biến động


Điều chỉnh
thuần
Sau KT Sau KT Giá trị

75,000,000 5,130,000,000 2,737,500,000 2,392,500,000.00


4,500,000,000 2,300,000,000 2,200,000,000
75,000,000 630,000,000 437,500,000 192,500,000

2,737,500,000 2,392,500,000
vvv xxx PY c/c

đồng so với năm trước chiếm tỷ lêk 87%


g cho khoản mục này cần phải chú ý cơ sở dẫn liệu hiện hữu

ước chiếm tỷ lệ 96% rủi ro doanh nghiệp khai khống khoản vay VNĐ cần kiểm tra cơ sở dẫn liệu hiện hữu
trước chiếm tỷ lệ 27%, rủi ro doanh nghiệp khai khống khoản vay ngoại tệ cần kiểm tra cơ sở dẫn liệu hiện hữu.
Mẫu giấy làm việc
E110
Tên Ngày
N5 31/12/N1
N5 31/12/N1

N5 31/12/N1

Tỷ lệ Ghi chú

87%
96%
44.00%

ơ sở dẫn liệu hiện hữu


tra cơ sở dẫn liệu hiện hữu.
CÔNG TY TNHH NHÓM 5

Tên khách hàng: ABC Người thực hiện

Ngày khóa sổ: 31/12/N1 Người soát xét 1

Nội dung: Người soát xét 2


KIỂM TOÁN VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH

NGẮN HẠN, DÀI HẠN

Mục tiêu:

Đảm bảo khoản vay và nợ thu tài chính nợ ngắn hạn và dài hạn hiện hữu

thuộc nghĩa vụ thanh toán của doanh nghiệp

Nguồn gốc số liệu

Thư xác nhận, sổ chi tiết tài khoản 341

Biên bản đối chiếu công nợ, thư xác nhận nợ phải trả

Bảng tổng hợp tình hình tăng giảm các khoản vay

Các hợp đồng vay


Sổ chi tiết các khoản vay
Các chứng từ thanh toán : Giấy báo nợ, ủy nhiệm chi,... Và các chứng từ liên quan khác

Công việc thực hiện


Nội dung và kết quả công việc đã thực hiện
(Đánh tham chiếu sang các phần hành khác nếu có sự liên quan về số liệu và bằng chứng kiểm toán thu thập)

1. Thủ tục kiểm toán

Thu thập bảng tổng hợp tình hình tăng giảm các khoản vay nợ phải trả

Lập và gửi thư xác nhận số dư các khoản vay đến các bên cho vay

Tổng hợp thu xác nhận , đối chiếu các khoản vay và nợ phải trả

Giải thích, điều chỉnh chênh lệch

2. Phát hiện

STT TK ĐVT Theo sổ sách Theo KTV Chênh lệch Tham chiếu

1 341- Hà Anh VNĐ 1,000,000,000 1,500,000,000 -500,000,000 E131!A1

2 341 - Văn Việt VNĐ 2,500,000,000 2,000,000,000 500,000,000 E131!A1

3. Nhận xét/ điều chỉnh

Nợ TK 341 - Hà Anh : 500.000.000 đ

Có TK 341 - Văn Việt : 500.000.000 đ


Kết luận

Mục tiêu được đảm bảo


E141
Tên Ngày

31/12/N1
N5
31/12/N1
N5
31/12/N1
N5

hu thập)

Tham chiếu Ghi chú

E131!A1

E131!A1
CÔNG TY TNHH NHÓM 5
Tên khách hàng: ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/N1
Nội dung: KIỂM TOÁN VAY VÀ THUÊ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN, DÀI HẠN

Mục tiêu:
Kiểm tra tính hợp lý của chi phí lãi vay trong kỳ, phải trả cuối kỳ
CSDL đạt được đối với các khoản vay : Đánh giá hiện hữu đầy đủ
Nguồn gốc số liệu
Sổ gốc vay, kế hoạch trả nợ, ước tính độc lập chi phí lãi vay.
Bảng tổng hợp chi tiết nợ phải trả
Thư xác nhận bên cho vay
Hợp đồng cho vay
Công việc thực hiện Sổ cái, sổ chi tiết tài khoản 341,635
Nội dung và kết quả công việc đã thực hiện
(Đánh tham chiếu sang các phần hành khác nếu có sự liên quan về số liệu và bằng chứng kiểm toán thu
1. Thủ tục kiểm toán
Chọn mẫu một số hợp đồng vay trọng yếu, kiểm tra các điều khoản thỏa t
Uớc tính chi phí lãi vay
Tính toán, so sánh với sổ chi tiết chi phí phải trả, chi phí lãi vay
Giải thích chênh lệch, đưa ra bút toán điều chỉnh

2. Phát hiện
KT ghi nhận
TK Diễn giải ĐVT Số nợ gốc
Trả gốc

34112 Vay Bà Anh VNĐ 1,000,000,000


34121 Vay NH BCB VNĐ 1,000,000,000 -
3. Nhận xét/ điều chỉnh
Nhận xét : Lãi vay trả trước 1 năm phân bổ cho 6 tháng nhưng doanh nghiệp ghi toà
Theo hợp đồng cho vay của ngân hàng BCB , điều kiện của khoản vay là

Điều chỉnh :
(1) Bổ sung trích lãi vay phải trả
Nợ TK 242: 100.000.000
Có TK 635: 100.000.000
(2)Phân loại 200 trđ nợ gốc BCB vào khoản vay ngắn hạn
Nợ TK 635: 200.000.000
Có TK 335 : 200.000.000
Kết luận
Mục tiêu được đảm bảo
ẠN, DÀI HẠN

ong kỳ, phải trả cuối kỳ


Đánh giá hiện hữu đầy đủ

lập chi phí lãi vay.

iệu và bằng chứng kiểm toán thu thập)

u, kiểm tra các điều khoản thỏa thuận về thanh toán nợ vay và lãi vay

phải trả, chi phí lãi vay


u chỉnh

KT ghi nhận Theo KTV Thời gian


tính lãi Phương thức trả
Trả lãi lãi
Trả gốc Lãi suất Trả lãi
200,000,000 20% 100,000,000 6 tháng Trả trước
200,000,000 20% 200,000,000 1 năm Trả định kỳ

áng nhưng doanh nghiệp ghi toàn bộ vào chi phí kì này
CB , điều kiện của khoản vay là trả một phần gốc mỗi năm trong 5 năm và liền lãi 20% một năm nhưng doanh

hoản vay ngắn hạn


E142
Tên Ngày
Người thực hiện N5 31/12/N1
Người soát xét 1 N5 31/12/N1
Người soát xét 2 N5 31/12/N1
Chênh lệch

Nợ gốc Nợ lãi

100,000,000
200,000,000 -400,000,000

một năm nhưng doanh nghiệp chưa ghi nhận


CÔNG TY TNHH NHÓM 5
Tên khách hàng: ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/N1
Nội dung: KIỂM TOÁN VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH
NGẮN HẠN, DÀI HẠN

Mục tiêu:
Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối kỳ khoản mục vay và nợ thuê tài chính có gốc ngoại tệ
Nguồn gốc số liệu
Sổ chi tiết , sổ cái 341,1122
Bảng tổng hợp chi tiết các khoản vay nợ và thuê tài chính
Thư xác nhận của khách hàng
Công việc thực hiện Thông báo tỷ giá của ngân hàng
Nội dung và kết quả công việc đã thực hiện
(Đánh tham chiếu sang các phần hành khác nếu có sự liên quan về số liệu và bằng chứng kiểm toán thu thập)
1. Thủ tục kiểm toán
Kiểm tra sổ chi tiết ngoại tệ của doanh nghiệp
Gửi thư xác nhận cho bên thứ ba
Truy cập trang web ngân hàng, gửi thư xác nhận để thu nhận tỷ giá
Tính toán, so sánh với sổ chi tiết
Giải thích chênh lệch, đưa ra bút toán điều chỉnh

2. Phát hiện
Theo KTV
TK ĐVT Số tiền ghi theo sổ sách
TK ĐVT Số tiền ghi theo sổ sách
Nguyên tệ Tỷ giá Quy đổi

341-USD USD 555,000,000 30,000 19,500 585,000,000

3. Nhận xét/ điều chỉnh

Nợ TK 341 : 30.000.000
Có TK 413 : 30.000.000

Nợ TK 413 : 30.000.000
Có TK 515 : 30.000.000

Kết luận
Mục tiêu được đảm bảo
E143
Tên Ngày
Người thực hiện N5 31/12/N1
Người soát xét 1 N5 31/12/N1
Người soát xét 2 N5 31/12/N1

ó gốc ngoại tệ

án thu thập)

Chênh lệch Tham chiếu Ghi chú


Chênh lệch Tham chiếu Ghi chú

30,000,000 [1]
CÔNG TY TNHH Nhóm 5
Tên khách hàng: ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/N1
Nội dung: KIỂM TOÁN VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH
NGẮN HẠN, DÀI HẠN

Mục tiêu:
Kiểm tra hợp đồng, thời hạn vay, tái phân loại khoản mục vay và nợ ngắn hạn, dài hạn
nhằm đảm bảo CSDL trình bày và công bố
Nguồn gốc số liệu
Sổ cái tài khoản 341, sổ chi tiết tài khoản 341, sổ nhật ký chung, báo cáo tài chính
Công việc thực hiện Hợp đồng vay nợ
Nội dung và kết quả công việc đã thực hiện
(Đánh tham chiếu sang các phần hành khác nếu có sự liên quan về số liệu và bằng chứng kiểm toán thu thập)
1. Thủ tục kiểm toán
Kiểm tra hợp đồng đối chiếu với các chứng từ công ty
Đối chiếu sổ chi tiết với sổ cái tương ứng của từng tài khoản, tham chiếu với báo cáo tài chính
Kiểm tra thời hạn vay, tái phân loại khoản mục vay và nợ ngắn hạn, dài hạn
Trình bày lại khoản mục trên BCTC
2. Phát hiện
Khoản vay
Thời hạn
Số Thời điểm Khoản mục Nợ gốc vay(tháng) Lãi suất/ Năm
1 01/10/N0 Nguyễn Văn Việt 500,000,000 24 0%
2 01/04/N1 Nguyễn Văn Việt 1,500,000,000 24 0%
3 01/10/N0 Đỗ Hà Anh 500,000,000 24 0%
4 01/07/N1 Đỗ Hà Anh 1,000,000,000 12 20%
5 31/12/N0 N/hàng BCB - VN 1,000,000,000 60 20%
6 01/10/N1 N/hàng BCB - USD 555,000,000 18 0%
Tổng cộng:

3. Trình bày trên báo cáo tài chính

Tên chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm


B.Nguồn vốn
I. Nợ ngắn hạn 310
...
10. Vay và nợ thuê tài
chính ngắn hạn 320 700,000,000
II. Nợ dài hạn
...
8. Vay và nợ thuê tài
chính dài hạn 338 2,755,000,000
Kết luận
Mục tiêu được đảm bảo
Tên
Người thực hiện N5
Người soát xét 1 N5
Người soát xét 2 N5

o cáo tài chính

Phân loại
Thời hạn
Thời điểm vay vay còn lại Ngắn hạn Dài hạn
01/10/N0 9 500,000,000
01/04/N1 15 1,500,000,000
01/10/N0 13 500,000,000
01/07/N1 6 200,000,000
31/12/N0 48 200,000,000
01/10/N1 15 555,000,000
700,000,000 2,755,000,000

Số đầu năm
E144
Ngày
31/12/N1
31/12/N1
31/12/N1
CÔNG TY : TNHH NHÓM 5
Tên khách hàng: ABC
Ngày khóa sổ: 31/12/N1
Nội dung: BẢNG TỔNG HỢP LỖI

STT TÊN TÀI KHOẢN VÀ DiỄN GiẢI

Ghi nhằm khoản vay của ông Việt qua cho bà Anh
1 Nợ TK 341 - Hà Anh : 500.000.000 đ
Có TK 341 - Văn Việt : 500.000.000 đ
(1)Bổ sung trích lãi vay phải trả

Nợ TK 242 : 100.000.000

Có TK 635: 100.000.000
2
(2) Phân loại 200tr đồng nợ gốc BCB vào khoản vay ngắn hạn
Nợ TK 635 : 200.000.000
Có TK 335: 200.000.000
(1) ..

Nợ TK 341 : 30.000.000

Có TK 413 : 30.000.000
3
(2) .

Nợ TK 413 : 30.000.000

Có TK 515: 30.000.000
Tên Ngày
Người thực hiện N5 31/12/N1
Người soát xét 1 N5 31/12/N1
Người soát xét 2 N5 31/12/N1

Loại TK 5,6,7,8,9 Loại TK 1,2,3,4

THAM BẢNG BCKQHĐKD BẢNG CĐKT


CHIẾU
NỢ CÓ NỢ CÓ

E141_XN!A1 500,000,000
500,000,000

100,000,000

100,000,000
E142_Tính Lãi'!A1

200,000,000
200,000,000

30,000,000
30,000,000
E143_CLTKCK!A1

30,000,000

30,000,000
(Logo Cty Cổ phần Sản xuất và Thương mại VAS) ……,Ngày…….tháng…….năm……

THƯ XÁC NHẬN NỢ, VAY

Kính gửi: Bà Đỗ Hà Anh


Công ty: ABC
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Kính thưa Quý vị,

“Công ty TNHH Kiểm toán NHÓM 5” đang thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N1 của Công ty chúng tôi. Để phục vụ mục đíc

1.  Số dư nợ vay (gốc vay) còn phải trả tại ngày 31/12/N1 : .......................................

2.  Các khoản thế chấp cho các khoản vay:………………………………………………………………………..…

3.  Lãi suất các khoản vay:…………………………………………………………………………………..………….


4.  Kế hoạch thu hồi các khoản nợ vay gốc (thời gian, số nợ vay gốc): …………………………………………
5.  Tiền lãi vay phát sinh trong năm:…………………………………………………………………………………...
6.  Tiền lãi vay đã trả trong năm:………………………………………………………………………………...........
7.  Tiền lãi vay còn phải trả tại ngày 31/12/N1: 1,500,000,000
8.  Thời hạn thanh toán của các khoản vay:……………………………………………………………………..

Sau khi xác nhận tại phần cuối của thư này, xin gửi thư xác nhận này trực tiếp đến kiểm toán viên của chúng tôi trước ngày ……theo địa chỉ sau:

CÔNG TY TNHH Kiểm toán NHOM 5


Địa chỉ :
Người nhận : Lê Thị Duyên :
Điện thoại :
Fax :

Nếu không đồng ý với số dư nêu trên, xin Quý vị cung cấp đầy đủ chi tiết của sự khác biệt cho kiểm toán viên của chúng tôi.
Lưu ý: Tất cả các xác nhận qua fax phải có bản chính/hoặc xác nhận bản gốc được gửi bằng đường bưu điện theo sau.
Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý vị.

Kính thư

(Chữ ký, họ tên, chức danh, đóng dấu)

Xác nhận của Công ty ………………………………..

Chúng tôi xác nhận các số dư nêu trên là Đúng

Đóng dấu
Chúng tôi xác nhận các số dư nêu trên là Không đúng P
Chi tiết về các khoản chênh lệch như sau: (500,000,000)
(đính kèm bảng chi tiết nếu không đủ chỗ trống để trình bày chi tiết):

Họ tên/Chức vụ:

[Lưu ý: (1) Tùy theo đặc điểm khách hàng và thực tế của cuộc kiểm toán, KTV cần thiết kế nội dung các thông tin cần xác nhận cho phù hợp và hiệu quả].
gày…….tháng…….năm…….

úng tôi. Để phục vụ mục đích kiểm toán, xin Quý vị vui lòng xác nhận tính đúng đắn của các thông tin sau đây (1) liên quan đến khoản vay của Công ty chúng tôi với Quý vị/ Công
của Công ty chúng tôi với Quý vị/ Công ty của Quý vị:

You might also like